Giáo án lớp 1A tuần 2

Tiết: TẬP VIẾT

CÁC NÉT CƠ BẢN

I. Mục tiêu:

- Luyện tập củng cố kĩ năng viết các nét cơ bản.

- Rèn chữ viết và tư thế ngồi viết cho HS.

II. Đồ dùng:

- GV: Bài viết mẫu.

- HS : Bảng con.

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1A tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2013 Tiết: tập viết Các nét cơ bản I. Mục tiêu: - Luyện tập củng cố kĩ năng viết các nét cơ bản. - Rèn chữ viết và tư thế ngồi viết cho HS. II. Đồ dùng: - GV: Bài viết mẫu. - HS : Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. 1, GTB 2. Đưa bài viết. 3. Hướng dẫn viết bảng. 4. Viết vở D. Củng cố - dặn dò: - Kiểm tra đồ dùng của HS. Ghi bảng. - GV đưa bảng phụ ( Bài mẫu ) - GV viết mẫu + HD quy trình. - NX, sửa sai * Giải lao - HD trình bày - Chấm bài, NX * Trò chơi - Nhận xét giờ học - HD về nhà- chuẩn bị bài sau. - HS nêu lại - HS đọc. - QS , viết bảng con. - Đọc lại bài viết - Nêu tư thế ngồi viết - HS viết bài - Nêu bài viết. Bổ sung: Tiết: tập viết Tập tô: e, b, bé I. Mục tiêu: - Nắm được yêu cầu tạo hình dáng, đúng cấu tạo của các chữ cái e, b và cách viết chữ cái đó. - Viết đúng quy trình và viết đẹp. II. Đồ dùng: - GV: Chữ mẫu + bài viết. - HS : Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. 1, GTB. 2. Đưa bài viết. 3. Hướng dẫn viết bảng. 4. Viết vở. D. Củng cố - dặn dò: Viết: T1… … … T3 … … … T2… … … - GVNX. Ghi bảng - GV đưa bài mẫu. - Nêu cấu tạo + HD quy trình. - Viết mẫu + HD viết -> Nhận xét, sửa sai. * Giải lao - HD trình bày - Chấm bài- NX. - GV yêu cầu HS nêu bài viết. - NX giờ học- HD về nhà. - Viết bảng con - HS nêu lại - HS đọc. - QS , viết bảng con. - Đọc lại bài viết - Nêu tư thế ngồi viết - Viết bài - HS nêu. Bổ sung: Tiết: toán (t3) Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II. Đồ dùng: - GV + HS : Bộ đồ dùng toán 1. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. 1,GTB. 2, Luyện tập. D. Củng cố - dặn dò: - GV đưa hình tam giác -> Nhận xét cho điểm Ghi bảng. GV HD HS làm bài tập. Bài 1: Tô màu (hình cùng dạng thì tô một màu) - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn cách làm. => Củng cố về nhận dạng hình. Bài 2: Ghép lại thành các hình mới. - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn để học sinh ghép được a- 2 hình vuông; b- 1 hình vuông và 2 hình tam giác; c- 2 hình tam giác. a, b, c, - GV NX + Trò chơi. - Nhận xét giờ học. - HD về nhà - HS nêu. - HS nêu lại yêu cầu. - HS làm bài SGK. - 1 HS lên bảng- NX. - HS quan sát hình vẽ + Dùng que tính + Dùng hình vuông, hình tam giác để ghép. - Nêu bài học. Bổ sung: Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013 Tiết: toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng 1, 2, 3 - Đọc, viết, đếm trong phạm vi 3. II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ. - HS: Bộ đồ dùng. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. 1, GTB 2. Luyện tập. D. Củng cố - dặn dò: - GV đưa các nhóm đồ vật từ 1 - 3 - GV nhận xét, cho điểm. Ghi bảng Bài 1: Số ? - GV nêu yêu cầu - GV HD làm bài. - GVNX. -> Củng cố về nhận biết số lượng - Bài 2: Số ? - GV nêu yêu cầu - HD cách làm - GVNX. => Củng cố về thứ tự số từ 1-> 3. - GV chốt nội dung - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn về nhà - Viết các số tương ứng - Đọc số - HS nêu lại yêu cầu - QST- làm bài SGK. - Đọc – Chữa bài. - HS nêu lại yêu cầu - HS làm bài SGK. - 2 HS lên bảng - Nhận xét - Đọc lại bài Bổ sung: Tiết: đạo đức Em là học sinh lớp 1 (T2) I. Mục tiêu: 1. HS biết: - Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. - Vào lớp 1 em có thêm nhiều bạn mới; thầy cô giáo mới. 2. HS có thái độ: - Vui vẻ, phấn khởi, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1 - Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp. II. Đồ dùng: - GV: Tranh + một số bài hát : Đi học, em yêu trường em. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. 1, GTB 2. Tìm hiểu bài. D. Củng cố - dặn dò: H: Em có thấy vui khi đã là học sinh lớp 1 không ? Vì sao ? GV nhận xét, đánh giá. Ghi bảng. a- HĐ1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh - GV đưa tranh, chia nhóm và nêu yêu cầu. - GV kể lại cho HS nghe. b- HĐ2: Múa hát, đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề “Trường em”. - GV nêu yêu cầu. - GV chốt bài học - NX giờ học, chuẩn bị bài sau. - Vài học sinh nêu- NX - HS kể theo nhóm - Vài HS trình bày - NX, bổ sung - HS làm việc theo nhóm - Đại diện trình bày. - Nhận xét - Nêu bài học. Bổ sung: Tiết: thủ công xé dán hình chữ nhật, hình tam giác I. Mục tiêu: - HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - Xé được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn. II. Đồ dùng: - GV: mẫu, giấy màu, hồ dán. - HS: giấy thủ công, giấy nháp có kẻ ô, bút chì, hồ dán. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. 1, GTB. 2) Hướng dẫn QS – NX. 3) Hướng dẫn xé, dán hình chữ nhật. 4) Hướng dẫn xé, dán hình tam giác 5) Hướng dẫn dán: D. Củng cố - dặn dò: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - GVNX. Ghi bảng. - GV đưa mẫu- HD quan sát H: Đây là hình gì ? + Xung quanh em có những đồ vật nào có dạng hình tam giác? Hình chữ nhật? + Kẻ một hình chữ nhật + Hướng dẫn xé hình chữ nhật Lưu ý: HS cách xé đường thẳng, được gấp khúc => xé từng cạnh hình chữ nhật. - GVNX. - Kẻ 1 hình tam giác - Hướng dẫn xé hình tam giác - GVNX. - GV HD HS cách dán: - Bôi hồ đều - Ướm hình trước khi dán. - GV yêu cầu HS nêu bài học. - Nhận xét giờ học- HD về nhà. - HS lấy đồ dùng - HS quan sát mẫu, NX + Hình chữ nhật, hình tam giác. - HS nêu + Khăn đỏ … + Bảng, bàn … - Quan sát GV làm mẫu - HS thực hành trên nháp - QS GV làm mẫu - Thực hành trên nháp - QS GV làm mẫu - Dán theo HD. - HS nêu Bổ sung: Tiết: tự nhiên xã hội Chúng ta đang lớn I. Mục tiêu: - Giúp HS biết: + Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. + So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp + ý thức được sự lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn … đó là bình thường. II. Đồ dùng: - GV: Tranh. - HS : SGK III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. 1, GTB. 2) Tìm hiểu bài. D. CC – DD. H: Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ? Là những phần nào? - GV nhận xét, đánh giá. Ghi bảng. a- HĐ1: Làm việc với SGK Yêu cầu: QST hình 6, nói với nhau về những gì quan sát được. Gợi ý: + Những hình nào cho biết sự lớn lên của em từ lúc còn nằm ngửa đến lúc biết đi, biết nói? + 2 bạn đang làm gì ? Các bạn muốn biết gì ? => Kết luận: trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn hàng ngày về cân nặng, chiều cao. - Mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn… b. HĐ2: Thực hành theo nhóm nhỏ. - Mỗi nhóm 4 HS chia 2 cặp: lần lượt từng cặp đứng áp sát lưng, đầu, gót chân chạm nhau. - Dựa vào kết quả, chúng ta thấy chung bằng tuổi, người lớn lên không giống nhau. => Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống, khác nhau. - Cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ. c. HĐ3: Vẽ về các bạn trong nhóm. - Nhận xét giờ học- HD về nhà. - 2 HS nêu. - HS nhắc lại - HS trao đổi theo cặp + HS trình bày + NX bổ sung. - HS làm việc theo nhóm - QS xem bạn nào cao hơn - Quan sát ai béo, ai gầy… - Vẽ hình dáng 4 bạn trong nhóm. Bổ sung: Tiết: Hoạt động tập thể Vui văn nghệ I. Mục tiêu - HS được ôn lại, được biểu diễn bài hát đã học. - HS bạo dạn trước đông người. II. Chuẩn bị. - GV : Nội dung - HS : Thuộc một số bài hát. III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B . Triển khai. 1, GV nêu yêu cầu giờ học . 2, Tổ chức cho HS vui văn nghệ. C. Dặn dò. - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 6 - chọn 2 tiết mục thi với các nhóm . - GV tổ chức cho học sinh thi biểu diễn : - GV nhận xét, khen nhóm biểu diễn hay . - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau. - Các nhóm thảo luận và chuẩn bị 2 tiết mục văn nghệ. - Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn . - Nhận xét. Bổ sung: Tiết: sinh hoạt Sơ kết tuần I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động trong tuần. - Nắm được kế hoạch tuần tới. II. Nội dung: 1, Đánh giá các hoạt động trong tuần: - Nề nếp : - Học tập : - Thể dục : - Vệ sinh : - Các hoạt động khác : 2, Kế hoạch tuần sau: - Duy trì tốt nề nếp, đi học đều và đúng giờ. - Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Vệ sinh sạch sẽ . - Tham gia đầy đủ các hoạt động. 3, Vui văn nghệ: 4, Dặn dò: - Nhận xét giờ học + chuẩn bi bài sau. Bổ sung: Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013 Tiết: thư viện xem đĩa Tiết: hướng dẫn học I. Mục tiêu: Hoàn thiện bài học trong ngày. Ôn tập cho HS. HS nêu tên các môn học trong ngày. Hướng dẫn hoàn thiện kiến thức ở các môn học đó. Bồi dưỡng HS khá, phụ đạo HS yếu. II. Lên lớp: 1. Hoàn thiện bài học trong ngày: Tiếng Việt: ………………..…………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. Toán:…………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. Môn khác: …………………...………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. 2. Bồi dưỡng - phụ đạo HS: * HS yếu: Luyện đọc bài 4. * HS Khá - Giỏi: - Nối (Bài tập thực hành Tiếng Việt trang 2). 3. Chuẩn bị bài sau: Bổ sung: Tiết: hướng dẫn học I. Mục tiêu: Hoàn thiện bài học trong ngày. Ôn tập cho HS. II. Lên lớp: 1. Hoàn thiện bài học trong ngày: Tiếng Việt: ………………..…………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. Toán:…………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. Môn khác: …………………...………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. 2. Bồi dưỡng - phụ đạo HS: * HS yếu: Luyện viết số 1, 2, 3. Đếm từ 1 đ 3; từ 3 đ 1. * HS Khá - Giỏi: - Số ? . 2 . . . 1 3. Chuẩn bị bài sau: Bổ sung: Tiết: hướng dẫn học I. Mục tiêu: HS nêu tên các môn học trong ngày. Hướng dẫn hoàn thiện kiến thức ở các môn học đó. II. Lên lớp: 1. Hoàn thiện bài học trong ngày: Tiếng Việt: ………………..…………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. Toán:…………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. Môn khác: …………………...………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. 2. Bồi dưỡng - phụ đạo HS: * HS yếu: Luyện đọc các dấu thanh. * HS Khá: - Bài tập nối (Bài 6 trang 3 vở Bài tập thực hành Tiếng việt). 3. Chuẩn bị bài sau: Bổ sung: Tiết: hướng dẫn học I. Mục tiêu: HS nêu tên các môn học trong ngày. Hướng dẫn hoàn thiện kiến thức ở các môn học đó. II. Lên lớp: 1. Hoàn thiện bài học trong ngày: Tiếng Việt: ………………..…………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. Toán:…………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. Môn khác: …………………...………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. 2. Bồi dưỡng - phụ đạo HS: * HS yếu: Luyện đọc bài 5. * HS Khá: 3. Chuẩn bị bài sau: Bổ sung: Tiết: hướng dẫn học I. Mục tiêu: Hoàn thiện bài học trong ngày. Ôn tập cho HS. II. Lên lớp: 1. Hoàn thiện bài học trong ngày: Tiếng Việt: ………………..…………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. Toán: Hoàn thiện bài 3, 4 trang 13. Môn khác: …………………...………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. 2. Bồi dưỡng - phụ đạo HS: * HS yếu: Luyện đọc bài 6. * HS Khá - Giỏi: - Viết từ be bé; bè bè. 3. Chuẩn bị bài sau: Bổ sung: Tiết: hướng dẫn học I. Mục tiêu: HS nêu tên các môn học trong ngày. Hướng dẫn hoàn thiện kiến thức ở các môn học đó. II. Lên lớp: 1. Hoàn thiện bài học trong ngày: Tiếng Việt: ………………..…………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. Toán: Bài 4 trang 15. Môn khác: …………………...………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………. 2. Bồi dưỡng - phụ đạo HS: * HS yếu: Luyện viết số 4, số 5. * HS Khá: - Luyện đọc bài 7. Viết: vẽ, bê. - Số ? 1 4 5 1 3. Chuẩn bị bài sau: Bổ sung:

File đính kèm:

  • docT2 L1 1m.doc
Giáo án liên quan