Giáo án lớp 1A tuần 8

Tuần 8

Thứ ngày tháng 10 năm 2006

Học vần

Bài 33: Ôi - Ơi

I.Mục đích, yêu cầu:

 - HS đọc và viết đợc: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội .

 - Đọc đợc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội

II. Đồ dùng dạy- học

 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoáẩití ổi, bơi lội

. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1A tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
_______________________________ Tuần 8 Thứ ngày tháng 10 năm 2006 Học vần Bài 33: Ôi - Ơi I.Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết đợc: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội . - Đọc đợc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội II. Đồ dùng dạy- học - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoáẩití ổi, bơi lội . - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 1.Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc ở bảng con: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: ngà voi Tổ2: gà mái Tổ 3: bài vở. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần : ôi * Nhận diện vần - HS cài âm ô sau đó cài âm i . GV đọc ôi. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần ôi có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ? * Đánh vần: ô - i - ôi HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ôi GV: Vần ôi có trong tiếng ổi. GV ghi bảng ? Tiếng ôỉ có âm gì và dấu gì. - HS đánh vần: ôi - hỏi - ổi - theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: ổi theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV: Tiếng ổi có trong từ trái ổi . GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc : ôi - ổi - trái ổi - trái ổi - ổi - ôi Dạy vần ơi (Quy trình dạy tơng tự nh vần ôi ) c Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học d Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV ghi câu ứng dụng lên bảng HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện viết : - HS viết vào vở: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Lễ hội. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV: + Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội ? + Quê em có những lễ hội gì ? Vào mùa nào ? + Trong lễ hội thờng có những gì ? ( cờ treo, ăn mặc đẹp đẽ, hát ca, các trò vui... ) + Ai đa em đi dự lễ hội ? + Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất ? d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ôi, ơi vừa học IV. Cũng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học. ____________________________ Toán Tiết 29: luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS - Cũng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính tơng ứng. II. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS làm vào bảng con: Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 2 + 2 = 1 + 3 = 3 + 1 = 3 2 1 1 2 3 ____ ____ ___ - GV theo dõi giúp đỡ thêm và nhận xét. 2. Luyện tập: - HS làm bài tập vào vở bài tập toán - HS nêu yêu cầu của từng bài Bài1: Tính: 1 + 1= 3 +1 ___ Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: Tính 1 + 1 + 1 = ... Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm Bài 5: Viết phép tính thích hợp HS nhìn tranh và viết phép tính thích hợp vào ô trống - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - chữa bài IV. Nhận xét tiết học - dặn dò: Tuyên dơng những bạn làm bài tốt. ________________________________ Đạo đức Gia đình em ( tiếp ) 1. Khởi động: - HS chơi trò chơi: “ Đổi nhà ” GV hớng dẫn cách chơi - HS thảo luận và trả lời câu hỏi do GV nêu GV kết luận: Gia đình là nơi em đợc cha mẹ chăm sóc và những ngời trong gia đình che chở, yêu thơng, chăm sóc, nuôi dỡng, dạy bảo. 2. Các hoạt động dạy học: a. Hoạt động1: Đóng vai Tiểu phẩm: Chuyện của bạn Long GV nêu nội dung của tiểu phẩm và gọi HS lên lớp đóng các vai trên - HS thực hành đóng vai - GV tuyên dơng HS ? Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long. ? Bạn Long đã vâng lời mẹ cha. ? Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ b. Hoạt động 2: HS tự liên hệ GV nêu câu hỏi gợi ý: ? Sống trong gia đình em đợc cha mẹ quan tâm nh thế nào. ? Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng. - HS thảo luận và liên hệ bản thân. - Gọi HS lên trình bày trớc lớp GV kết luận: - Trẻ em có quyền có gia đình, đợc sống cùng cha mẹ, đợc cha mẹ yêu thơng, che chở, chăm sóc, nuôi dỡng, dạy bảo. - Cần cảm thông chia sẻ với những bạn thiệt thòi, không đợc sống cùng gia đình. - Trẻ em có bổn phận yêu quý gia đình, kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ. 3. Nhận xét tiết học - dặn dò: Nhận xét chung tiết học. ____________________________ Thứ ngày tháng 10 năm 2006 Học vần Bài 34: UI - ƯI I.Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết đợc: ui, i, đồi núi, gửi th . - Đọc đợc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi th về. Cả nhà vui quá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi. II. Đồ dùng dạy- học - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : đồi núi, gửi th . - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 1.Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc ở bảng con: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi - HS viết vào bảng con: Tổ 1: cái chổi Tổ2: thổi còi Tổ 3: ngói mới 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần : ui * Nhận diện vần - HS cài âm u sau đó cài âm i . GV đọc ui. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần ui có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ? * Đánh vần: u - i - ui HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ui GV: Vần ui có trong tiếng núi. GV ghi bảng ? Tiếng núi có âm gì và dấu gì. - HS đánh vần: nờ - ui - nui - sắc - núi - theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: núi theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV: Tiếng núi có trong từ đồi núi . GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc : ui - núi - đồi núi - đồi núi - núi - ui Dạy vần i (Quy trình dạy tơng tự nh vần ui ) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học d. Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: ui, i, đồi núi, gửi th Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV ghi câu ứng dụng lên bảng HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện viết : - HS viết vào vở: ui, i, đồi núi, gửi th - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Lễ hội. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV: + Trong tranh vẽ gì ? + Đồi núi thờng có ở đâu ? Em biết tên vùng nào có đồi núi ? + Trên đồi núi thờng có gì ? + Quê em có đồi núi không ? Đồi khác núi thế nào ? d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ôi, ơi vừa học IV. Cũng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học. ____________________________ Toán Tiết 30: Phép cộng trong phạm vi 5 I. Mục tiêu: Giúp HS - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học: - Các vật mẫu: con bớm, quả cam, hình vuông... - Sử dụng bộ đồ dùng học toán, dạy toán 1. III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bảng cộng trong phạm vi 5: a. Hớng dẫn HS phép cộng: 4 + 1 = 5 GV hỏi: “ 4 con gà thêm 1 con gà là mấy con gà” HS nêu đợc: Có 4 con gà thêm 1 con gà là 5 con gà. HS nêu lại. “ 4 thêm 1 bằng 5 ”HS nêu lại. GV: Ta viết 4 thêm 1 bằng 5 nh sau: 4 + 1 = 5 dấu + gọi là cộng. GV giới thiệu cách đọc: 4 + 1 = 5. - HS đọc: “ Bốn cộng một bằng năm” - Hớng dẫn HS viết dấu cộng b. Hớng dẫn HS phép cộng: 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5 cũng làm nh trên với các vật mẫu khác nhau. c. Cho HS đọc lại công thức cộng: 4+ 1 = 5, 1 + 4 = 5, 2 + 3 = 5, 3 + 2 = 5. d. Hớng dẫn HS nêu đợc: 4 + 1, 1 + 4 ; 3 + 2, 2 + 3 đều có kết quả nh nhau và đều bằng 5. 2. Hớng dẫn HS thực hành trong phạm vi 5. Bài 1: Củng cố lại bảng cộng trong phạm vi 5 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3: Nhìn vào tranh vẽ mà viết đợc phép tính tơng ứng a. 3 + 2 = 5 b. 2 + 3 = 5 Bài 4: Viết số ( Nhìn vào tranh vẽ để điền số vào ô trống ) - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài- chữa bài. 3. Nhận xét - dặn dò: Tuyên dơng 1 số bạn làm bài tốt. ______________________________ Thủ công Xé dán hình cây đơn giản I. Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản . - Xé đợc hình tán lá, thân cây và dán cân đối, phẳng . II. Chuẩn bị: - Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản . - Giấy màu hồ dán . III. Các hoạt động dạy học: 1. Hớng dẫn học sinh quan sát nhận xét: GV cho HS quan sát bài mẫu và đặt câu hỏi về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây, các bộ phận của cây, thân cây, tán lá... 2. Giáo viên hớng dẫn mẫu: a. Xé hình lá cây: * xé tán lá cay tròn: - từ hình vuông xé 4 góc . - xé chỉnh sữa cho giống hình tán lá cây . * Xé tán lá cây dài: - từ hình vuông xé 4 góc, xé chỉnh sữa cho giống tán lá cây dài . b. Xé thân cây: Xé hình chữ nhật dài 6 ô, ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 hình chữ nhạt khác có cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô. c. Hớng dẫn dán hình: GV làm thao tác dán hồ... - Dán phần thân ngắn với tán lá tròn. - Dán phần thân dài với tán lá dài. Cho HS quan sát hình cây đã dán xong. 3. HS thực hành: HS nhớ lại những thao tác mà GV đã làm mẫu và xé dán các hình. Trong khi HS thực hành. GV nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân cây còn lúng túng. Lu ý: - Trớc khi dán cần sắp xếp vị trí cho cân đối. - Bôi hồ đều, dán cho phẳng cân đối. IV. Nhận xét - dặn dò: Đánh giá sản phẩm. Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, bút chì, bút màu... cho bài sau _____________________________ Thứ ngày tháng 10 năm 2006 Học vần Bài 35: UÔI - ƯƠI I.Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi. - Đọc đợc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối , bởi, vú sữa. II. Đồ dùng dạy- học - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : nải chuối, múi bởi. . - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 1.Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc ở bảng con: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: cái túi Tổ2: gửi quà Tổ 3: ngửi mùi 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần : uôi * Nhận diện vần - HS cài âm uô sau đó cài âm i . GV đọc uôi. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần uôi có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ? * Đánh vần: uô - i - uôi HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: uôi GV: Vần uôi có trong tiếng chuối. GV ghi bảng ? Tiếng chuối có âm gì và dấu gì. - HS đánh vần: chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối - theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: chuối theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV: Tiếng chuôí có trong từ nải chuối . GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc : uôi - chuối - nải chuối -ẩnỉ chuối - chuối - uôi GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS Dạy vần ƯƠI (Quy trình dạy tơng tự nh vần uôi ) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học d. Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV ghi câu ứng dụng lên bảng HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện viết : - HS viết vào vở: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi. - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Chuối, bởi, vú sữa. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV: + Trong tranh vẽ gì ? + Trong ba thứ quả ( trái ) này em thích thứ quả nào nhất ? + Vờn nhà em trồng cây gì ? + Chuối chín có màu gì ? + Vú sữa chín có màu gì ? + Bởi thờng có nhiều vào mùa nào? d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần uôi, ơi vừa học IV. Cũng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học. ____________________________ Hát nhạc Cô Lan soạn giảng __________________________ Toán Tiết 31: Luyện tập I. Mục tiêu: - Cũng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 Gọi 1 số HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 5. Hoạt động 2: Luyện tập. - GV hớng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 vào vở bài tập toán. - HS tìm hiểu nội dung từng bài. - HS làm bài. GV theo dõi giúp đỡ thêm, đặc biệt chú ý đến HS yếu làm bài. - Chấm 1 số bài - chữa bài Bài1: HS nêu yêu cầu của bài và cách làm. Bài 2: Tính ( Tính theo cột dọc) HS nhắc lại các số phải viết thẳng cột với nhau. Bài 3: HS nêu yêu cầu của từng bài và nêu cách làm Chẳng hạn: 3 + 1 + 1 = ? ( 3 cộng 1 bằng 4, 4 cộng 1 bằng 5, viết 5 sau dấu bằng) Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài ( Điền > , < , = vào chỗ chấm ) VD: 5 .... 3 + 2 . Trớc hết các em phải tính đợc 3 + 2 = ? ( 5 ) bên trái 5 bên phải 5 Vậy ta phải điền dấu gì vào chỗ chấm ? ( dấu = ) Bài 5: Nhìn vào tranh vẽ để viết phép tính thích hợp. a. 3 + 1 = 4 b. 3 +2 = 5 Hoạt động 3: Nhận xét tiết học - Dặn dò Tuyên dơng những em làm bài tốt. _________________________________ Thứ ngày tháng 10 năm 2006 Thể dục Đội hình đội ngũ - Thể dục rèn lyuện t thế cơ bản I. Mục tiêu: - Ôn một số kỷ năng đội hình đội ngũ. - Làm quen với t thế đứng cơ bản và đứng đa hai tay về phía trớc. - Ôn trò chơi : “ Qua đờng lội ” II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ + còi III. Các hoạt động dạy học: Phần mở đầu GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học HS giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 - 2 Phần cơ bản - Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, dứng nghỉ, quay phải, quay trái. - GV chia lớp thành 3 tổ,mỗi tổ tập 1 lần do GV chỉ huy + Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng. + Ôn dồn hàng, dàn hàng. - T thế đứng cơ bản + Đứng đa hai tay về trớc: GV vừa làm mẫu vừa hớng dẫn cách thực hiện. GV cho HS thực hiện nhiều lần. + Trò chơi: Qua đờng lội HS tự chọn. Sau đó thi đua giữa các tổ. Tổ nào có nhiều bạn làm đúng tổ đó thắng. 3. Phần kết thúc - GV nhận xét tiết học. - GV cùng HS hệ thống lại bài _____________________________ Học vần Bài 36: AY -  - ÂY I.Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết đợc: ay, â - ây, máy bay, nhảy dây - Đọc đợc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. II. Đồ dùng dạy- học - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá ậymý bay, nhảy dây. . - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 1.Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc ở bảng con: Tuổi thơ, buổi tối, túi lới, tơi cời. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: tuổi thơ Tổ2: buổi tối Tổ 3: túi lới 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần : AY * Nhận diện vần - HS cài âm a sau đó cài âm y . GV đọc ay. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần ay có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ? * Đánh vần: a - y - ay HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ay GV: Vần ay có trong tiếng máy. GV ghi bảng ? Tiếng máy có âm gì và dấu gì. - HS đánh vần: mờ - ay - may - sắc - máy - theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: máy theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV: Tiếng máy có trong từ máy bay . GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc : ay - máy - máy bay - máy bay - máy - ay. GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS Dạy vần  - ÂY (Quy trình dạy tơng tự nh vần ay ) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học d. Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. GV ghi câu ứng dụng lên bảng HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện viết : - HS viết vào vở tập viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây. - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV: + Trong tranh vẽ gì ? + Em gọi tên từng hoạt động trong tranh ? + Khi nào thì phải đi máy bay ? + Hằng ngày em đi xe hay đi bộ tới lớp ? + Bố mẹ em đi làm bằng gì ? + Ngoài các cách nh đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này đến chỗ khác ngời ta còn dùng các cách nào nữa ? d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ay, ây vừa học IV. Cũng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học. ____________________________ Mỹ thuật Vẽ hình vuông và hình chữ nhật Giáo viên chuyên dạy ______________________________ Toán Tiết 32: Số 0 trong phép cộng I. Mục tiêu: Giúp HS: - Bớc đầu nắm đợc: Phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trờng hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1 và các hình trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu phép cộng một số với 0: a. Giới thiệu các phép tính: 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 - GV cho HS quan sát hình thứ nhất bài học trong SGK và nêu bài toán: ? Lồng thứ nhất có mấy con chim ( 3 con chim) ? Lồng thứ hai có mấy con chim ( 0 con chim ) ? Cả hai lồng có mấy con chim ( 3 con chim ) ? 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim ( 3 con chim ) ? Vậy 3 cộng 0 bằng mấy ( 3 ) - GV viết bảng : 3 + 0 = 3 - HS đọc : cá nhân, tổ , lớp. b. Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 ( Tiến hành tơng tự nh phép cộng 3 + 0 = 3 ) ? 3 cộng 0 và 0 cộng 3 kết quả nh thế nào ? ( bằng nhau ) GV: Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi c. Giới thiệu các phép tính: 0 + 1, 1 + 0, 2 + 0, 0 + 2, 4 + 0, 0 + 4, 0 + 5, 5 + 0. Cho HS tự tính kết quả. GV nhận xét: Một số cộng với 0 cũng bằng chính số đó. 0 cộng với 1 số cũng bằng chính số đó. 2. Thực hành: HS làm bài tập vào vở bài tập toán. - GV hớng dẫn HS làm từng bài - HS tìm hiểu nội dung của từng bài Bài 1: Tính 4 + 0 = 5 3 0 + 4 = + 0 + 0 ___ ___ Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4 + .... = 4 3 + 0 = 2 + ... ... + 2 = 4 ...+ 3 = 3 ...+ 2 = 2 + ... 0 + ... = 0 Bài 3: Nhìn hình vẽ để viết phép tính thích hợp a. 3 + 2 = 5 b. 3 + 0 = 3 Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp. 3 + 0 0 + 4 5 + 0 3 5 4 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - chữa bài 3. Nhận xét - dặn dò : Tuyên dơng những bạn làm bài tốt ____________________________ Thứ ngày tháng 10 năm 2006 Học vần Bài 37: Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Cây khế II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. - Tranh minh hoạ cho truyện kể : Cây khế III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - HS viết vào bảng con: cối xay, ngày hội , vây cá, cây cối - 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây B. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập: a. Các vần vừa học HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần: - GV đọc vần , HS chỉ chữ. - HS chỉ chữ và đọc vần. b. Ghép chữ và vần thành tiếng HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. - GV chỉnh sửa phát âm và có thể giải thích thêm về các từ ngữ. c. Tập viết từ ngữ ứng dụng: - HS viết bảng con: mùa da - GV chỉnh sữa chữ viết cho HS . GV lu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết. - HS viết vào vở tập viết: tuổi thơ Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Nhắc lại bài ôn ở tiết trớc. - HS lần lợt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo: cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. Đọc đoạn thơ ứng dụng - GV giới thiệu đoạn thơ. - HS thảo luận nhóm và nêu các nhận xét về cảnh em bé đang ngủ tra trong tranh minh hoạ. - HS đọc đoạn thơ ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS đọc trơn. b. Luyện viết: HS tập viết nốt các từ ngữ còn lại của bài trong vở tập viết. c.Kể chuyện: Cây khế - HS đọc tên câu chuyện Cây khế. GV dẫn vào câu chuyện. - GV kể diễn cảm, có kèm theo các tranh minh hoạ ở SGK. - HS thảo luận nhóm và cử đại diện lên trình bày. - HS lên kể theo từng tranh Tranh1: Ngời anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em mỗi một cây khế ở góc vờn. Ngời em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt. Tranh 2: Một hôm, có một con đại bàng từ đâu bay tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đa ngời em ra một hòn đảo có nhiều vàng bạc, châu báu. Tranh 3: Ngời em theo đại bàng bay tới đến hòn đảo đóvà nghe lời đại bàng, chỉ nhạt lấy 1 ít vàng bạc. Trở về, ngời em trở nên giàu có. Tranh 4: Ngời anh sau khi nghe câu chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng vờn của mình. Rồi một hôm, con đại bàng lại bay đến ăn khế. Tranh 5: Nhng khjác với em, ngời anh lấy quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển, đại bàng đuối sức vì chở quá nặng> Nó xả cánh, ngời anh bị rơi xuống biển. í nghĩa câu chuyện: Không nên tham lam. III. Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo. - HS tìm tiếng có vần vừa học. - Về nhà đọc lại bài và xem trớc bài sau. _____________________________ Tự nhiên xã hội Ăn uống hằng ngày I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh. - Nói đợc cần phải ăn uống nh thế nào để có đợc sức khoẻ tốt. - Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống của cá nhân: ăn đủ no, uống đủ nớc. II. Đồ dùng dạy học: Các hình trong bài 8 ở SGK III. Các hoạt động dạy - học: 1. Khởi động: Trò chơi: “ Con thỏ ăn cỏ, uống nớc, vào hang ” Những ngời chơi phải có nhiệm vụ làm đúng các động tác. - Nếu ai sai bị thua và bị phạt trớc lớp hát 1 bài. - Giới thiệu bài. 2. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Động não. Mục tiêu: Nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống chúng ta thờng ăn và uống hằng ngày. ? Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thờng dùng hằng ngày. HS kể tên 1 vài thức ăn. GV ghi bảng - GV cho HS quan sát các hình ở trang 8 SGK. HS chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình. ? Các em thich ăn loại thức ăn nào trong số đó. ? Loại thức ăn nào các em cha ăn hoặc không đợc ăn. Kết luận: GV khích lệ HS nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ. b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK Mục tiêu: HS giải thích đợc tại sao các em phải ăn, uống hàng ngày. - HS quan sát từng nhóm hình ở trang 19 SGK và TLCH: ? ở các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể. ? ? ở các hình nào cho biết các bạn học tập tốt. ? ở các hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt. ? Tai sao chúng ta phải ăn, uống hằng ngày. GV: Chúng ta cần ăn, uống hằng ngày để có sức khoẻ tốt, để cơ thể mau lớn và hoàn thiện tốt. c. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. Mục tiêu: Biết đơch hằng ngày phải ăn, uống nh thế nào để có sức khoẻ tốt. ? Khi nào chúng ta cần phải ăn, uống. ? Hằng ngày em ăn uống mấy bữa? Vào những lúc nào ? ? Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trớc bữa ăn chính. KL: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. Hằng ngày ăn ít nhất là 3 bữa: sáng, tra, tối, Không nên ăn đồ ngọt... Cũng cố - dặn dò: Về nhà kể cho bố mẹ nghe những điều em học ở bài này Nhận xét chung giờ học ______________________________ Tập viết Tuần 8: Đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ. I. Mục tiêu: - HS viết đúng: đồ chơi, tơi cời, ngày học, vui vẻ - HS biết trình bày bài sạch sẽ. II. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Luyện viết vào bảng con: - GV kẻ bảng, hớng dẫn viết nét rồi đến chữ đến từ. - HS quan sát nhận xét các chữ. - HS luyện viết vào bảng con: đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ. HĐ2: Luyện viết vào vở tập viết - GV hớng dẫn HS mở vở - Hớng dẫn HS đọc chữ mẫu ở vở. - Hớng dẫn HS viết từng từ - HS thực hành viết. - GV đi từng bàn theo dõi nhận xét, nhắc nhở từng em. HĐ3: Chấm bài - nhận xét bài viết của HS III. Nhận xét tiết học - dặn dò: Tuyên dơng những em viết đẹp ___________________________________ Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp

File đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan 8.doc
Giáo án liên quan