Giáo án lớp 1A3 tuần 14

 Bài : eng iêng

A.Mục tiêu :

 -Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng

-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.

 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.

 Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường.

B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.

 

doc24 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1A3 tuần 14, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 14 LỚP 1A3 Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy Thứ hai 18/11/2013 Học vần Tóan eng – iêng Phép trừ trong phạm vi 8 Thứ ba 19/11/2013 Ñaïo ñöùc Học vần Tóan Đi học đều và đúng giờ ( t1 ) uông – ương Luyện tập Thứ tư 20/11/2010 Học vần TNXH ang - anh An toàn khi ở nhà. Thứ năm 21/11/2013 Học vần Tóan Thủ công inh – ênh Phép cộng trong phạm vi 9 Gấp các đoạn thẳng cách đều. Thứ sáu 22/11/2013 Học vần Tóan HĐTT Ôn tập Phép trừ trong phạm vi 9 Sinh họat lớp tuần 14. GVCN: Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2013 Môn : Học vần Bài : eng iêng A.Mục tiêu : -Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -ung - ưng -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ung – bông súng, ưng – sừng hươu. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : eng - iêng b/Dạy vần : *eng : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ong : eng có e ghép với ng. -So sánh eng với ung? -Giống : ng Khác : e - u b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : eng -GV giới thiệu và viết : xẻng. +Cho hs cài,phân tích và đọc : xẻng. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -lưỡi xẻng +GV viết – hs đọc : lưỡi xẻng. +Cho hs đọc : eng – xẻng – lưỡi xẻng. +Sửa sai cho hs. *iêng : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ông : iêng có iê ghép với ng. -So sánh iêng với eng? -Giống : ng Khác : iê - e b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : iêng. -GV giới thiệu và viết : chiêng. +Cho hs cài,phân tích và đọc : chiêng. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -trống, chiêng +GV viết – hs đọc : trống, chiêng. +Cho hs đọc : iêng – chiêng – trống, chiêng. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : cái kẻng củ riềng Xà beng bay liệng -Cho hs tìm,phân tích : kẻng, beng, riềng, liệng? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *eng : -Cho hs phân tích : eng – xẻng. -HD hs viết : eng – lưỡi xẻng. Sửa sai cho hs. *iêng : -Cho hs phân tích : iêng – chiêng. -HD hs viết bảng con : iêng – trống, chiêng. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -eng iêng -Cho hs thi viết : eng – kẻng , iêng – chiêng . Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -eng iêng -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : eng với iêng? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Dù ai nói ngà nói nghiêng lòng ta vẫ vững như kiềng ba chân. +Cho hs tìm,phân tích : nghiêng, kiềng? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : ao, hồ, giếng. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Trong tranh vẽ những gì? +Hãy chỉ đâu là giếng? +Trong những tranh này điều nói về cái gì? +Ở nơi em có ao, hồ, giếng không? +Ao, hồ, giếng đều giống nhau và khác nhau ở chỗ nào? +Nơi em ở thường lấy nước ở đâu? Lấy nước ở đâu là hợp vệ sinh? +Để giữ vệ sinh cho nước các em phải làm gì? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : sử dụng nước sạch để tắm, gội, nấu ăn...Phải biết giữ gìn nguồn nước luôn sạch. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có eng , iêng. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : eng . CN đọc. -Cài : xẻng. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. -Cài : iêng . CN đọc. -Cài : chiêng. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. CN -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán PHÉP TRÖØ TRONG PHẠM VI 8. A.Mục tiêu : -Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học toán bài gì? P.cộng trong phạm vi 7 -cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 8. -Cho hs làm bảng lớp. 5 1 4 6 + 2 = 7 – 3 = +3 +7 +4 8 + 0 = 0 + 2 = -GV nhận xét . -Nhận xét phần ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8 : a.1/HD phép trừ : 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 -HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài toán : Có 8 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác.Hỏi còn mấy hình tam giác? -Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán. *GV nêu : 8 tam giác bớt 1 tam giác còn 7 tam giác hay 8 bớt 1 còn 7. -Cho hs nêu phép tính : 8 – 1 = 7 -8 – 1 = 7 Vậy 8 - 7 = ? -Cho hs đọc : 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1. a.2/HD phép trừ : 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 HD tương tự như trên. a.3/Học thuộc bảng trừ : -GV lưu các công thức trừ trên bảng. -HD hs học thuộc bảng trừ. b/Thực hành : -Bài 1 : Tính +Cho hs làm vào bảng con. +Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính. -Bài 2 : Tính +Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cặp. +Nhận xét,sửa sai. @Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. -Bài 3 : Tính. ( cột 1 ) +Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp. +Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo. -Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. ( viết 1 phép tính ) +Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Phép trừ trong phạm vi 8 -Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 8. -Cho hs thi điền số : 8 - . .… = ….. Nhận xét 5.Dặn dò : học thuộc bảng trừ. -Nhận xét tiết học. -. -CN. Lớp -HS làm bài theo y/c. HS nhắc lại -HS qsát tranh,trả lời. -HS nghe và nhắc lại. -HS viết trả lời. -HS đọc nhiều lần cho thuộc bảng trừ. -Hs làm vào bảng con. -Nhận xét -Hs làm b. -Nhận xét từng cặp bài toán. -HS làm bài vào vở. -KT chéo. -CN nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. . -CN,lớp. -HS chơi trò chơi. Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013 Môn : Đạo đức ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( t1 ) A.Mục tiêu : -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. -Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. -Biết được nhiệm vụ của người học sinh là phải đi học đều và đúng giờ. -Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ. Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích đi học và thực hiện đi học đều và đúng giờ. * Các KNS cơ bản đượcgiáo dục: - Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đếu và đúng giờ. - Kĩ năng quản lí thới gian để đi học đếu và đúng giờ. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Động não - Xử lí tình huống. B.Đồ dùng dạy học : vbt đạo đức 1. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Nghiêm trang khi chào cờ -Quốc tịch của em tên là gì? +Khi chào cờ phải như thế nào? Vì Sao? +Em hãy mô tả quốc kì của VN? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Đi học đều và đúng giờ. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận : -GV giới thiệu : Rùa và Thỏ là hai bạn học cùng lớp. Thỏ nhanh nhẹn, Rùa chậm chạp. Chúng ta đón xem chuyện gì xảy ra với hai bạn? -Cho hs thảo luận, trình bày : Đến giờ vào học, bác gấu đánh trống vào lớp. Rùa vào bàn học, Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài đường hái hoa, bắt bướm chưa chịu vào lớp. -GV nêu câu hỏi : +Vì sao Thỏ nhanh nhẹn mà đi học muộn? Rùa chận chạp mà đến lớp đúng giờ? +Qua câu chuyện trên, em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao? @Thỏ la cà nên đến muộn. Rùa tuy chậm chập nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ. Rùa rất đáng khen. b.2/Hoạt động 2 : đóng vai theo tình huống trước giờ đi học. -Cho hs thực hành đóng vai theo cặp. -Cho 3 cặp thực hành trước lớp. -GV nêu câu hỏi cho hs trả lời : Nếu em có ở đó? Em sẽ nói gì với bạn? Vì sao? @Đến giờ đi học phải khẩn trương để đến lớp đúng giờ không phải làm phiền thầy cô và mọi người. b.3/Hoạt động 3 : HS liên hệ. -Trong lớp mình, bạn nào luôn đi học đúng giờ? -Hãy kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? -Cho nhiều hs nêu. @+Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. +Để đi học đúng giờ, cần phải : .Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối hôm trước. .Không thức khuya. .Nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Đi học đều và đúng giờ +Vì sao phải đi đều và đúng giờ? +Để đi học đều và đúng giờ, em cần làm gì? -Nhận xét. 5.Dặn dò : Thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. . -HS trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe. -CN : xem tranh trình bày. -CN trả lời. -HS nghe. -HS làm việc cặp -CN trả lời. -HS nghe. -CN kể. -HS trả lời. Môn : Học vần Bài : uông ương A.Mục tiêu : -Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : uông, ương, quả chuông, con đường. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết yêu thiên nhiên, yêu quí hạt gạo. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? eng - iêng -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : eng – lưỡi xẻng, iêng – trống, chiêng. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uông ương b/Dạy vần : *uông : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uông : uông có uô ghép với ng. -So sánh uông với iêng? -Giống : ng Khác : uô - iê b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uông -GV giới thiệu và viết : chuông. +Cho hs cài,phân tích và đọc : chuông. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -quả chuông +GV viết – hs đọc : quả chuông. +Cho hs đọc : uông – chuông – quả chuông. +Sửa sai cho hs. *ương : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ươn : ương có ươ ghép với ng. -So sánh ương với uông? -Giống : ngKhác : ươ – uô b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ương -GV giới thiệu và viết : đường. +Cho hs cài,phân tích và đọc : đường. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -con đường +GV viết – hs đọc : con đường. +Cho hs đọc : ương – đường – con đường. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : rau muống nhà trường Luống cày nương rẫy -Cho hs tìm,phân tích :muống, luống, trường, nương? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *uông : -Cho hs phân tích : uông – chuông. -HD hs viết : uông – quả chuông. Sửa sai cho hs. *ương : -Cho hs phân tích : ương – đường. -HD hs viết bảng con : ương – con đường. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uông ương -Cho hs thi viết : uông – chuông , ương – đường. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -uông ương -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : uông với ương? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. +Cho hs tìm,phân tích : nương, mường? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Đồng ruộng. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Trong tranh vẽ gì? +Lúa, khoai, ngô được trồng ở đâu? +Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì? +Ngoài những việc bức trang đã vẽ, em còn biết các bác nông dân có những việc nào nữa? +Em đã làm gì giúp bố mẹ ở ngoài đồng? +Nhờ ai, chúng ta mới có cơm ăn? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : Phải biết yêu quý lúa gạo, yêu lao động, yêu sản phẩm lao động. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uông ương -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có uông, ương. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : uông . CN đọc. -Cài : chuông. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. -Cài : ương . CN đọc. -Cài : đường. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS phân tích và viết bảng con. - -Hs nghe. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Tiết 52 Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : -Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận B. Đồ dùng dạy học : : bảng con,vở,hình vẽ. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Phép trừ trong phạm vi 8 -Cho 6 hs làm bảng lớp : 8 – 4 = 8 – 0 = 8 - 1 - 3 = 8 – 8 = 8 + 0 = 8 – 2 – 2 = -Nhận xét. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Tính. ( cột 1, 2 ) +Cho hs làm bảng con. +Nhận xét từng cột. +Trong phép cộng cá`c số đổi chỗ cho nhau thì kết quả không đổi. .Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. .Số không trong phép cộng và phép trừ. -Bài 2 : Số?. +Cho hs làm bảng con. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : Tính.( cột 1, 2 ) +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi cá nhân sửa bài. +Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. +Cho hs qsát tranh,nêu bài toán và ghi phép tính. +Nhận xét,sửa sai. -Bài 5 : Nối ô vuông với số thích hợp.( dành cho hs khá giỏi ) +Cho hs trả lời và giải thích. +Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Luyện tập -Cho hs chơi thi tính : 2 + 3 + 3 = 1 + 4 + 3 = 5 + 1 + 2 = Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN làm bài theo y/c. -HS nhắc lại. -HS làm vào bảng con. -HS làm vào bảng con. -Tính theo hàng ngang. -HS làm bài vào vở. -CN. -HS kt chéo. -HS ghi phép tính. -Lớp làm vào vở. -HS trả lời và giải thích. . -HS chơi trò chơi. Thứ tư ngày 20 tháng 11 năm 2013 Học vần Bài : ang anh A.Mục tiêu : -Đọc được : ang, anh, cây bàng, cành chanh ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết yêu thiên nhiên. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -uông, ương -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : uông – quả chuông. ương – con đường. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : ang anh b/Dạy vần : *ang : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ang : ang có a ghép với ng. -So sánh ang với uông? -Giống : ng Khác : a – uô b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ang -GV giới thiệu và viết : bàng. +Cho hs cài,phân tích và đọc : bàng. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -cành chanh +GV viết – hs đọc : cây bàng. +Cho hs đọc : ang – bàng – cây bàng. +Sửa sai cho hs. *anh : b.1/Nhận diện vần : -GV tô anh : anh có a ghép với nh. -So sánh anh với ang? -Giống : a Khác : nh - ng b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : anh. -GV giới thiệu và viết : tầng. +Cho hs cài,phân tích và đọc : chanh. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -cành chanh +GV viết – hs đọc : cành chanh. +Cho hs đọc : anh – chanh – cành chanh. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : buôn làng bánh trưng Hải cảng hiền lành -Cho hs tìm,phân tích : làng, cảng, bánh, lành? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *ang : -Cho hs phân tích : ang – bàng. -HD hs viết : ang – cây bàng. Sửa sai cho hs. *anh : -Cho hs phân tích : anh - chanh. -HD hs viết bảng con : anh – cành chanh. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ang anh -Cho hs thi viết : ang – bàng , anh - chanh. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -ang anh -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ang với anh? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : không có chân có cánh sao gọi là con sông không có cành có lá sao gọi là ngọn gió. +Cho hs tìm,phân tích : cánh, cành? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Buổi sáng. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Trong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? +Trong tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu? +Buổi sáng, những người trong nhà em làm việc gì? +Buổi sáng, em làm gì? +Em thích buổi sáng mưa hay nắng? +Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? Vì sao? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : Chúng ta phải biết làm phụ công việc tiếp gia đình, để giúp ích cho cha mẹ mình. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ang anh -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có ang , anh. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : ang . CN đọc. -Cài : bàng. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. -Cài : anh . CN đọc. -Cài : chanh. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. - -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : TNXH AN TOÀN KHI Ở NHÀ A.Mục tiêu : -Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. Reøn kyõ naêng quan saùt, traû lôøi caâu hoûi. Biết cẩn thận khi sử dụng các đồ dùng trong nhà. * Các KNS cơ bản đượcgiáo dục: - Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay chân,bỏng, điện giật. - Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Suy nghĩ – Thảo luận cặp đôi – Chia sẻ. -đóng vai, xử lí tình huống. B. Đồ dùng dạy học : tranh, sgk C.Các hoạt động dạy học : 1.ổn định : hát vui. 2.ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Công việc ở nhà -GV nêu câu hỏi – gọi hs trả lời : +Em hãy kể một số công việc ở nhà của những người trong gia đình em? +Em hãy kể các việc mà em thường làm để giúp bố mẹ? +Điều gì sẽ xảy ra nếu trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : An toàn khi ở nhà. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Quan sát tranh theo nhóm -Chia lớp 6 nhóm : quan sát tranh sgk trang 30. +N 1, 2, 3 : quan sát tranh ở trên. +N 4, 5, 6 : quan sát tranh ở dưới. @Trả lời : +Chỉ và nói các bạn đang làm gì? +Vậy, khi sử dụng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn, ta cần lưu ý điều gì? -Cho đại diện nhóm trình bày. Nhận xét, bổ sung. @Khi dùng dao hoặc những đồ dùng sắc nhọn, dễ vỡ cần phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay. Những đồ dùng này phải để xa tầm với của các em nhỏ. b.2/Hoạt động 2 : làm việc theo cặp. -2 hs ngồi cùng bàn làm thành cặp. -Cho hs quan sát hình và trao đổi : +Trong tranh vẽ gì? +Điều gì có thể xảy ra với bạn? +Nếu em có ở đó, em sẽ làm gì? Tổ 1 : xem tranh 1 Tổ 2 : xem tranh 2 Tổ 3 : xem tranh 3 -Cho hs trình bày. Nhận xét, sửa sai. @+Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng đễ cháy. +Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. +Khi sử dụng các đồ dùng điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện, dây dẫn để phòng chúng hở mạch. Điện giật có thể gây chết người. -GV nêu câu hỏi – cả lớp trả lời : +Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em sẽ phải làm gì? +Nhà em có điện thoại không? Em gọi số điện thoại cứu hoả như thế nào? 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -An toàn khi ở nhà. -Hãy kể một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu? -Hãy kể một số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng hoặc cháy? -Khi dùng đồ điện phải lưu ý điều gì? 5.Dặn dò : Thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. . -HS trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS thảo luận. -Cá nhân trình bày. -HS nghe. -HS làm việc theo cặp. -CN trả lời. -HS nghe. -HS trả lời. -HS trả lời câu hỏi Thứ năm ngày 21 thàng 11 năm 2013 Môn : Học vần Bài : inh ênh A.Mục tiêu : -Đọc được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng. -Viết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy kéo. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập. B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -ang anh -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ang – cây bàng, anh – cành chanh. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : inh ênh b/Dạy vần : *inh : b.1/Nhận diện vần : -GV tô inh : inh có i ghép với nh. -So sánh inh với anh? -Giống : nh Khác : i - a b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : inh -GV giới thiệu và viết : tính. +Cho hs cài,phân tích và đọc : tính. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -máy vi tính. +GV viết – hs đọc : máy vi tính. +Cho hs đọc : inh – tính – máy vi tính. +Sửa sai cho hs. *ênh : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ênh : ênh có ê ghép với nh. -So sánh ênh với inh ? -Giống : nh Khác : ê - i b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ênh -GV giới thiệu và viết : kênh. +Cho hs cài,phân tích và đọc : kênh. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -dòng kênh +GV viết – hs đọc : dòng kênh. +Cho hs đọc : ênh – kênh – dòng kênh. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : đình làng bệnh viện Thông minh ễnh ương -Cho hs tìm,phân tích : đình, minh, bệnh, ễnh? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. Sửa sai cho hs. *ênh : -Cho hs phân tích : ênh – kênh. -HD hs viết bảng con : ênh – dòng kênh. Sửa sai cho hs. HD viết bảng con : *inh : -Cho hs phân tích : inh – tính . -HD hs viết : inh- máy vi tính. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -inh ênh -Cho hs thi viết : inh – tính, ênh - kênh. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -inh ênh -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : inh với ênh? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra. +Cho hs tìm,phân tích : lênh, khênh, kềnh? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Bên phải,bên trái,bên trên,bên dưới. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Trong tranh, em biết những máy nào? +Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu? +Máy nổ dùng làm gì? +Máy khâu dùng làm gì? +Máy kéo dùng làm gì? +Em biết những máy nào nữa? Chúng dùng làm gì? -GV sửa câu trả lời cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -inh ênh -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có inh, ênh. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : inh . CN đọc. -Cài : tính. Cn đọc. -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. -Cài : ênh . CN đọc. -Cài : kênh. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe -HS phân tíc

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 14 nam 20132014.doc