Môn : Học vần
Bài : ăc âc
A.Mục tiêu :
-Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, yêu thiên nhiên.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1A3 tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 19
lớp 1A3
Thứ / ngày / tháng
Môn
Tên bài dạy
Thứ hai
Học vần
Tóan
ăc – âc
Mười một, mười hai
Thứ ba
Ñaïo ñöùc
Học vần
Tóan
Lễ phép, với thầy gáo, cô giáo ( t1 ).
uc – ưc
Mười ba, mười bốn, mười lăm
Thứ tư
Học vần
TNXH
ôc – uôc
Cuộc sống xung quanh ( tt ).
Thứ năm
Học vần
Tóan
Thủ công
iêc – ươc
Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
Gấp mũ ca lô( t1 ).
Thứ sáu
Tập viết
Tập viết
Tóan
HĐTT
Tuốt lúa, hạt thóc...
Con ốc, đôi guốc…
Hai mươi.Hai chục.
Sinh họat lớp tuần 19.
GVCN:
Thứ hai ngày……… tháng…… năm 2013
Môn : Học vần
Bài : ăc âc
A.Mục tiêu :
-Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, yêu thiên nhiên.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : oc – con sóc , ac – bác sĩ.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : âc ăc
b/Dạy vần :
*ăc :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ăc : ăc có ă ghép với c.
-So sánh ăc với ac? Giống : c Khác : ă – a
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ăc
-GV giới thiệu và viết : mắc.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : mắc.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? mắc áo
+GV viết – hs đọc : mắc áo.
+Cho hs đọc : ăc – mắc – mắc áo.
+Sửa sai cho hs.
*âc :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô âc : âc có â ghép với c.
-So sánh âc với ăc? Giống : c Khác : ă – â
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : âc.
-GV giới thiệu và viết : gấc.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : gấc.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -quả gấc
+GV viết – hs đọc : quả gấc.
+Cho hs đọc : âc – gấc – quả gấc.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
-Cho hs tìm,phân tích : sắc,ăn,giấc,nhấc?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*ăc :
-Cho hs phân tích : ăc – mắc.
-HD hs viết : ăc – mắc áo.
Sửa sai cho hs.
*âc :
-Cho hs phân tích : âc – gấc.
-HD hs viết bảng con : âc – quả gấc.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ăc âc
-Cho hs thi viết : ăc – mắc áo , âc – quả gấc.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ăc âc
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ăc với âc?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
+Cho hs tìm,phân tích : mặc?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Ruộng bậc thang.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+So sánh ruộng bậc thang với ruộng nơi em sống?
+Ở ruộng trồng gì?
+Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ăc âc
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ăc , âc.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : ăc. CN đọc.
-Cài : mắc. Cn đọc.
-.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : âc . CN đọc.
-Cài : gấc. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
-
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
Bài : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
A.Mục tiêu :
-Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc viết các số đó.
-Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 ( 12 ) gồm 1 chục và 1 ( 2 ) đơn vị.
Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, vở.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Một chục, tia số.
-10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
1 chục bằng mấy đơn vị?
-Tia số dùng để làm gì?
-Cho 2 hs thực hành điền số dưới tia số.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Mười một, mười hai.
b/Giới thiệu các số :
b.1/Số 11 :
-yêu cầu hs lấy que tính : 1 bó chục và 1 que rời. Được tất cả bao nhiêu que tính?
@10 que tính và 1 que rời là 11 que tính.
GV ghi 11. Đọc : mười một
-11 gồm ? chục và ? đơn vị.
-Cho hs viết bảng con : 11.
b.2/Số 12 :
HD tương tự số 11
b.3/Thực hành :
-Bài 1 : Đếm số ngôi sao có trong hình rồi điền số vào ô trống.
+HS thực hành đếm và trả lời : 10, 11, 12.
+Nhận xét.
-Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn.
+GV vẽ lên bảng và HD :
.Cột 1 có 1 chục là có mấy chấm tròn?
.Cột 2 có 1 đơn vị là có mấy chấm tròn?
Vậy vẽ thêm cột 2 : 1 chấm tròn.
+GV vẽ 2 bài còn lại lên bảng cho 2 hs làm.
Nhận xét.
+Cho hs đọc : 11, 12.
-Bài 3 : tô màu 11 hình tam giác, 12 hình vuông.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs tô màu trong sgk.
+Cho hs đổi sgk kt chéo.
Nhận xét.
-Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs vẽ và viết vào vở.
2 hs trả lời.
+Nhận xét.
Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Mười một, mười hai
-Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0.
-Cho hs so sánh : 10 và 11, 11 và 12, 12 và 10.
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN nêu.
-CN, lớp đọc.
-HS viết b : 11
-HS trả lời : CN.
-HS trả lời.
-CN làm bài bảng lớp.
-Lớp đồng thanh.
-CN, lớp.
-HS tô màu.
-KT chéo
-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.
-Lớp đồng thanh.
-.
-CN, lớp.
-CN so sánh.
Thứ ba ngày …… tháng…… năm 2013
Môn : Đạo đức
LỄ PHÉP,VỚI THẦY GIÁO,CÔ GIÁO ( t1 )
A.Mục tiêu :
-Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
-Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
-Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi.
Biết lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai
- Động não
B.Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Ôn tập
-GV hỏi – hs trả lời :
+Vì sao phải nghiêm trang khi chào cờ?
+Vì sao phải đi học đều và đúng giờ?
+Vì sao phải trật tự trong giờ học?
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB :
Khi trên đường đi học em gặp thầy, cô em là gì?
Khi gặp thầy cô trong trường không có dạy em thì em có chào hỏi không?
Hôm nay chúng ta học bài :Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ( t1 )
b/ Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : đóng vai.
-Chia lớp làm 4 nhóm.
+Nhóm 1 + 2 : đóng vai tình huống – em gặp thầy giáo, cô giáo trong trường.
+Nhóm 3 + 4 : đóng vai tình huống – em đưa sách, vở cho thầy, cô giáo.
-Cho các nhóm thực hành.
Nhận xét.
@Khi gặp thầy, cô giáo trong trường phải làm gì?
Khi đưa hoặc nhận vật gì của thầy, cô phải đưa, nhận như thế nào?
Như vậy là thể hiện : lễ phép với thầy, cô giáo.
b.2/Hoạt động 2 : quan sát và trả lời.
-Hãy quan sát việc làm của các bạn và nói xem : việc làm của bạn nào đúng, thể hiện biết vâng lời thầy cô giáo?
Việc làm nào sai? Vì sao?
-Cho hs trả lời, giải thích.
-CN nhận xét, bổ sung.
+Bạn ở tranh 1, 4 : đúng
+Bạn ở tranh 2, 3 : chưa vâng lời thầy cô.
@Thầy, cô là những người không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em.
Để tỏ lòng biết ơn thầy cô, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm thep lời thầy cô dạy.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
-GV nêu câu hỏi :
+Khi gặp thầy, cô giáo trong trường, em phải làm gì?
+Khi đưa, nhận vật gì từ tay thầy, cô em đưa, nhận như thế nào?
+Vì sao phải lễ phép vâng lời thấy, cô giáo.
GV giáo dục HS lễ phép với thầy cô giáo là truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta.
5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN trả lời
HS trả lời
-HS nhắc lại.
-HS đóng vai theo nhóm.
-HS thực hành làm.
-Làm việc CN.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-
-CN trả lời.
Môn : Học vần
Bài : uc ưc
A.Mục tiêu :
-Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất?.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, biết dậy sớm.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -ăc âc
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : ăc – mắc áo , âc – quả gấc.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : uc ưc
b/Dạy vần :
*uc :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô uc : uc có u ghép với c.
-So sánh uc với âc? Giống : c Khác : u – â
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : uc
-GV giới thiệu và viết : trục.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : trục.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -cần trục
+GV viết – hs đọc : cần trục.
+Cho hs đọc : uc – trục – cần trục.
+Sửa sai cho hs.
*ưc :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ưc : ưc có ư ghép với c.
-So sánh ưc với uc? -Giống : c Khác : u – ư
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ưc.
-GV giới thiệu và viết : lực.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : lực.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -lực sĩ
+GV viết – hs đọc : lực sĩ.
+Cho hs đọc : ưc – lực – lực sĩ.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
-Cho hs tìm,phân tích : xúc,cúc,mực,nực?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*uc :
-Cho hs phân tích : uc – trục.
-HD hs viết : uc – cần trục.
Sửa sai cho hs.
*ưc :
-Cho hs phân tích : ưc – lực.
-HD hs viết bảng con : ưc – lực sĩ.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -uc ưc
-Cho hs thi viết : uc – cần trục , ưc – lực sĩ.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -uc ưc
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : uc với ưc?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy?
+Cho hs tìm,phân tích : thức?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Ai thức dậy sớm nhất?
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Mọi người đang làm gì?
+Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
+Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?Vì sao em biết?
+Ai thức dậy sớm nhất?
+Em có thức sớm không?Em làm gì vào buổi sáng?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -uc ưc
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có uc , ưc.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : uc. CN đọc.
-Cài : trục. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ưc . CN đọc.
-Cài : lực. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
Bài : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
A.Mục tiêu :
Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5 ); biết đọc, viết các số đó.
Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận giúp hs.
B Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, vở.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Một một, mười hai
-Cho 2 hs thực hành điền số dưới tia số từ 0 – 12.
-Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0.
-Cho hs viết và phân tích : 11, 12.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Mười ba, mười bốn, mười lăm.
b/Giới thiệu các số :
b.1/Số 13 :
-yêu cầu hs lấy que tính : 1 bó chục và 3 que rời. Được tất cả bao nhiêu que tính?
@10 que tính và 3 que rời là 13 que tính.
GV ghi 13. Đọc : mười ba.
-13 gồm ? chục và ? đơn vị.
-Cho hs viết bảng con : 13.
b.2/Số 14, 15 :
HD tương tự số 13, 12.
b.3/Thực hành :
-Bài 1 : viết số.
+GV đọc cho hs viết b : 10, 11, 12, 13, 14, 15.
Nhận xét. Cho hs đọc lại các số.
+Viết số vào ô trống.
.Cho hs vẽ vào b và điền số.
.Cho 2 hs sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 2 : đếm số hình ngôi sao rồi viết vào ô vuông.
+Cho hs đọc y/c.:
+Cho hs làm vào sgk và trả lời.
Nhận xét.
-Bài 3 : nối tranh với ô thích hợp.
+Cho hs đọc y/c.
+GV HD : có 13 con hươu thì nối hình con hươu với ô số 13.
Tương tự cho hs nối trên bảng lớp.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Số 13, 14, 15
-Cho 2 hs điền số vào tia số từ 0 -15.
Cho hs đếm : 0 – 15, 15 – 0.
-GV hỏi cấu tạo : 11, 12, 13, 14, 15.
Nhận xét.
5.Dặn dò : làm bài tập 4 vào vở.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS nhắc lại.
-CN nêu.
-CN, lớp đọc.
-HS viết b : 13
-HS viết b.
-CN, lớp
-HS viết b.
-CN sửa bài.
-CN, lớp.
-CN làm bài, trả lời.
-Cn, lớp.
-Cn nối.
-.
-CN.
-CN, lớp.
-CN trả lời.
Thứ tư ngày 02 tháng 01 năm 2013
Môn : Học vần
Bài : ôc uôc
A.Mục tiêu :
-Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, biết tự giác uống thuốc khi bị bệnh.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -uc ưc
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : uc – cần trục , ưc – lực sĩ.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ôc uôc
b/Dạy vần :
*ôc :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ôc : ôc có ô ghép với c.
-So sánh ôc với ưc? -Giống : c Khác : ô – ư
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ôc
-GV giới thiệu và viết : mộc.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : mộc.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -thợ mộc
+GV viết – hs đọc : thợ mộc.
+Cho hs đọc : ôc – mộc – thợ mộc.
+Sửa sai cho hs.
*uôc :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô uôc : uôc có uô ghép với c.
-So sánh uôc với ôc? -Giống : c Khác : ô – uô
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : uôc.
-GV giới thiệu và viết : đuốc.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : đuốc.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -ngọn đuốc
+GV viết – hs đọc : ngọn đuốc.
+Cho hs đọc : uôc – đuốc – ngọc đuốc.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
-Cho hs tìm,phân tích :ốc,gốc,guốc,thuộc?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*ôc :
-Cho hs phân tích : ôc – mộc.
-HD hs viết : ôc – thợ mộc.
Sửa sai cho hs.
*uôc :
-Cho hs phân tích : uôc – đuốc.
-HD hs viết bảng con : uôc – ngọn đuốc.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ôc uôc
-Cho hs thi viết : ôc – thợ mộc , uôc – ngọn đuốc.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ôc uôc
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ôc với uôc?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
+Cho hs tìm,phân tích : ốc?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Tiêm chủng,uống thuốc.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Thái độ của bạn trai thế nào?
+Khi nào ta phải uống thuốc?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : lòng dũng cảm cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ôc uôc
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ôc , uôc.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ôc. CN đọc.
-Cài : mộc. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : uôc . CN đọc.
-Cài : đuốc. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : TNXH
Bài :CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( tt )
A.Mục tiêu :
Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
Reøn kyõ naêng quan saùt, traû lôøi caâu hoûi.
HS có ý thức gắn bó và yêu mến quê hương.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn.
- Phát triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Quan sát hiện trường/ tranh ảnh.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
B. Đồ dùng dạy học : sgk
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Cuộc sống xung quanh
-GV hỏi :
+Nơi em ở gọi là gì?Có những gì?
+Cha mẹ em làm nghề gì?Người dân ở đây sống bằng nghề gì là chủ yếu?
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB :
Em hãy cho biết nhà em đang ở là nông thôn hay thành phố?
Ở nông thôn có những gì?
Hôm nay chúng ta học bài: Cuộc sống xung quanh ( tt )
b/Các hoạt động :
+Nhóm 1, 2, 3 :
.Qsát tranh trang 38, 39 em thấy những gì?
.Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? Vì sao em biết?
+Nhóm 4, 5, 6 :
.Qsát tranh trang 40, 41 em thấy những gì?
.Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?Vì sao em biết?
-Cho đại diện nhóm báo cáo.
Các nhóm khác nhận xét,bổ sung.
-GV nhận xét.
*Ở mỗi nơi thì cảnh sinh hoạt của nhân dân đều khác nhau.ND ở địa phương mình thì làm thuê và làm ruộng là chủ yếu.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Cuộc sống xung quanh
-Cảnh sinh hoạt ở nơi em là ở nông thôn hay thành phố?
-Người dân ở đây sống chủ yếu bằng nghề gì?
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN trả lời.
HS trả lời
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận nhóm.
-CN.
-HS nghe.
.
-CN trả lời.
Thứ năm ngày …… thàng….. năm 2013
Môn : Học vần
Bài : iêc ươc
A.Mục tiêu :
-Đọc được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, yêu quê hương.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? ôc uôc
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : ôc – thợ mộc , uôc – ngọn đuốc
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : iêc ươc
b/Dạy vần :
*iêc :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô iêc : iêc có iê ghép với c.
-So sánh iêc với uôc? Giống : c Khác : iê - uô
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : iêc
-GV giới thiệu và viết : xiếc.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : xiếc.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -xem xiếc
+GV viết – hs đọc : xem xiếc.
+Cho hs đọc : iêc – xiếc – xem xiếc.
+Sửa sai cho hs.
*ươc :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ươc : ươc có ươ ghép với c.
-So sánh ươc với iêc? Giống : c Khác : iê – ươ
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ươc.
-GV giới thiệu và viết : rước.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : rước.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -rước đèn
+GV viết – hs đọc : rước đèn.
+Cho hs đọc : ươc – rước – rước đèn.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : cá diếc cái lược
công việc thước kẻ
-Cho hs tìm,phân tích : diếc,việc,lược,thước?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*iêc :
-Cho hs phân tích : iêc – xiếc.
-HD hs viết : iêc – xem xiếc.
Sửa sai cho hs.
*ươc :
-Cho hs phân tích : ươc – rước.
-HD hs viết bảng con : ươc – rước đèn.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -iêc ươc
-Cho hs thi viết : iêc – xem xiếc , ươc – rước đèn.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -iêc ươc
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : iêc với ươc?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
+Cho hs tìm,phân tích : nước?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Xiếc,múa rối,ca nhạc.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tổ 1 : Qsát tranh và nói về xiếc.
+Tổ 2 : Qsát tranh và nói về ca nhạc.
+Tổ 3 : Qsát tranh và nói về múa rối.
-Cho cá nhân nói ND tranh.
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*Các loại hình nghệ thuật : xiếc,múa rối,ca nhạc đều giống nhau là biểu diễn trên sân khấu.
Khác : Múa rối là con rối biểu diễn.
Ca nhạc là người ca sĩ hát.
Xiếc là con vật,người diễn trò nhào lộn.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -iêc ươc
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có iêc , ươc.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : iêc. CN đọc.
-Cài : xiếc. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : ươc . CN đọc.
-Cài : rước. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
Bài : MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
A.Mục tiêu :
-Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9 ); biết đọc, viết các số đó.
-Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số.
Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận giúp hs.
B. Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, vở.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Số 13, 14, 15
-Cho hs phân tích các số : 13, 14, 15.
So sánh : 12 với 13 ; 13 với 14.
14 với 15 ; 15 với 12.
-Cho 2 hs viết trên tia số : 0 – 15.
Cho hs đếm 0 – 15, 15 – 0.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
b/Giới thiệu các số :
b.1/Số 16 :
-Yêu cầu hs lấy que tính : 1 bó chục và 6 que rời. Được tất cả bao nhiêu que tính?
@10 que tính và 6 que rời là 16 que tính.
GV ghi 16. Đọc : mười sáu.
-16 gồm ? chục và ? đơn vị.
-Cho hs viết bảng con : 16.
b.2/Số 17, 18, 19 :
HD tương tự như trên.
*Cho hs đếm : 10 – 19; 19 – 10.
So sánh các số : 10 … 17, 17 … 18
18 … 19, 19 … 16
b.3/Thực hành :
-Bài 1 :
Câu a :
+GV đọc cho hs viết b.
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.
+Cho hs đọc lại các số vừa viết.
Câu b :
+Cho hs điền số vào bảng con.
+Nhận xét. HS đếm 10 – 19, 19 – 10.
-Bài 2 : đếm số hình rồi điền số vào ô vuông.
+Cho hs thực hành đếm hình rồi trả lời.
+Nhận xét.
-Bài 3 : đếm số lượng con vật ở mỗi tranh rồi nối với ô thích hợp.
+Cho hs nêu y/c.
+Cho hs thực hành nối trên bảng lớp.
Nhận xét.
-Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
+Cho h
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 19 nam 2013 2014.doc