Bài : ach
A.Mục tiêu :
-Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ach, cuốn sách.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, có ý thức giữ gìn sách vở.
B.Đồ dùng dạy học:bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1A3 tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 20
Lớp 1A3
Thứ / ngày / tháng
Môn
Tên bài dạy
Thứ hai
06/01/2014
Học vần
Tóan
ach.
Phép cộng dạng 14 + 3
Thứ ba
07/01/2014
Ñaïo ñöùc
Học vần
Tóan
Lễ phép, vâng lời thầy gáo, cô giáo ( t2 ).
ich – êch
Luyện tập
Thứ tư
08/01/2014
Học vần
TNXH
Ôn tập
An toàn trên đường đi học.
Thứ năm
9/01/2014
Học vần
Tóan
Thủ công
op – ap
Phép trừ dạng 17 – 3.
Gấp mũ ca lô( t2 ).
Thứ sáu
10/01/2014
Học vần
Tóan
HĐTT
ăp – âp
Luyện tập
Sinh họat lớp tuần 20.
GVCN:
Thứ hai ngày 6 tháng 01 năm 2014
Môn : Học vần
Bài : ach
A.Mục tiêu :
-Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ach, cuốn sách.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, có ý thức giữ gìn sách vở.
B.Đồ dùng dạy học:bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -iêc ươc
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : iêc – xem xiếc , ươc – rước đèn.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ach
b/Dạy vần : ach
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ach : ach có a ghép với ch.
-So sánh ach với ac? -Giống : a Khác : c – ch
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ach
-GV giới thiệu và viết : sách.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : sách.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -cuốn sách
+GV viết – hs đọc : cuốn sách.
+Cho hs đọc : ach – sách – cuốn sách.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : viên gạch kênh rạch
sạch sẽ cây bạch đàn
-Cho hs tìm,phân tích : gạch, sạch, rạch, bạch?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
/HD viết bảng con :
-Cho hs phân tích : ach - sách.
-HD hs viết bảng con : ach – cuốn sách.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ach
-Cho hs thi viết : ach – cuốn sách.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ach
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ach với ac?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay.
+Cho hs tìm,phân tích : sạch,sách?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Giữ gìn sách vở.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Em đã làm gì để giữ gìn sách vở sạch, đẹp?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : Sách,vở cho chúng ta học.Chúng ta cần bảo quản,giữ gìn nó để thể hiện là 1 hs ngoan hoặc để sách cho các em nhỏ học.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ach
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ach.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ach . CN đọc.
-Cài : sách. Cn đọc.
.HS trả lời
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
HS trả lời
-HS thi viết.
HS trả lời
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
Bài : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
A.Mục tiêu :
HS biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, tính toán, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,que tính,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Hai mươi.Hai chục
-Cho hs đếm 0 – 20 ; 20 – 0.
+Tìm số liền sau của : 19, 15, 10.
+20 gồm mấy chục,mấy đơn vị?
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Phép cộng dạng 14 + 3.
b/Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 :
*Thao tác trên que tính :
-Y/c hs lấy 14 que tính gồm 1 bó chục và 4 que rời.Để 1 bó chục bên trái,4 que rời bên phải.
-Lấy thêm 3 que rời đặt dưới 4 que rời.
Vậy ta được tất cả bao nhiêu que tính? 17 que tính.
Chục
Đơn vị
1
+
4
3
1
7
*GV vẽ bảng :
-14 gồm … chục … đơn vị ? 1 chục , 4 đơn vị.
Viết 1 ở cột chục,4 ở cột đơn vị.
-Thêm 3 que rời,viết 3 dưới 4.
-“Thêm” viết dấu +.
-Thực hiện cộng từ phải sang trái : 4 + 3 = 7 viết 7 dưới 4 và 3.
Còn 1 chục,viết 1 dưới cột chục.
Có 1 chục và 7 đơn vị là 17.
Vậy 14 + 3 = 17.
*HD đặt tính :
-Viết 14.
-Viết 3 dưới 4.Dấu cộng bên trái.Gạch ngang.
-Tính từ phải sang trái : 4 + 3 = 7 , viết 7 dưới 4 và 3.
Hạ 1 xuống ,viết 1.
Vậy 14 + 3 = 17.
-Cho hs nêu lại cách tính.
c/Thực hành :
-Bài 1 : Tính. ( cột 1, 2, 3 ) 14 15
+Cho hs nêu cách làm : + 2 + 3
+Cho hs làm bảng con.
Nhận xét.
-Bài 2 : Tính.( cột 2, 3 )
+GV HD : Lấy số đơn vị cộng với số đơn vị.Viết số chục đứng trước.
Như 12 + 3 = 15 Lấy 2 + 3 = 5 viết 5
Viết 1 trước 5.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ). ( phần 1 )
+GV HD : lấy 14, 13 lần lượt cộng các số ở ô trên rồi viết kết quả ở ô tương ứng..
+Cho cá nhân điền kết quả trên bảng lớp.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Phép cộng dạng 14 + 3
-Cho hs thi tính : 17 15 + 0 =
+ 2
Nhận xét
5.Dặn dò : xem bài mới và làm bài 3 vào vở.
-Nhận xét tiết học.
. HS trả lời
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS lấy que tính theo y/c.
…
HS trả lời
….
-HS nghe.
-HS qsát,nghe.
-CN,lớp.
-Cn.
-HS làm vào bảng con.
-HS nghe HD.
-HS làm vào vở.
-CN.
-HS kt chéo.
-HS nghe HD.
-CN.
.
-HSD chơi trò chơi.
Thứ ba ngày 07 tháng 01 năm 2014
Môn : Đạo đức
Bài : LỄ PHÉP,VÂNG LỜI THẦY GIÁO,CÔ GIÁO ( t2 )
A.Mục tiêu :
-Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
-Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
-Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi.
Biết lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai
- Động não
B. Đồ dùng dạy học vở bt đạo đức.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? Lễ phép,vâng lời thầy giáo,cô giáo.
-GV hỏi :
+Khi gặp thầy cô giáo trong trường em làm gì?
+Khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy cô,em đưa/nhận ntn?
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB :
- Em làm gì khi gặp thầy ( cô)?
- Vì sao khi gặp thầy ( cô) các em phải chào?
Hôm nay chúng ta học bài đạo đức: Lễ phép,vâng lời thầy giáo,cô giáo ( t2 ).
b/Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : Làm BT 3.
-GV y/c : hãy kể về những bạn biết lễ phép,vâng lời thầy giáo,cô giáo.
Cho 5 hs kể.
-Sau mỗi lần hs kể,gv nhận xét và nêu gương cho hs học tập.
b.2/Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm.
-Chia lớp làm 6 nhóm.
+N1, 2, 3 : Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép với thầy cô giáo?
+N4, 5, 6 : Em sẽ lam gì nếu bạn em chưa vâng lời thầy cô giáo?
-Cho các nhóm trả lời.
Nhận xét,bổ sung.
*Khi bạn mình chưa biết lễ phép,vâng lời thầy cô,mình phải nhẹ nhàng nhắc nhở bạn cùng thực hiện như mình.
-Cho hs đọc : “Thầy cô như thể mẹ cha
Vâng lời,lễ phép mới là trò ngoan”
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -Lễ phép,vâng lời thầy giáo,cô giáo.
-GV hỏi :
+Vì sao phải lễ phép,vâng lời thầy cô giáo?
+Lễ phép,vâng lời thầy cô là làm những việc gì?
5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-
-Hs trả lời.
HS trả lời
-HS nhắc lại.
-HS nghe và kể gương tốt của bạn.
-HS thảo luận nhóm.
-HS nghe.
-Cn,lớp.
-Hs trả lời.
Môn : Học vần
Bài : ich êch
A.Mục tiêu :
-Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường khi đi du lịch.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -ach
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : ach – cuốn sách.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ich êch
b/Dạy vần :
*ich :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ich : ich có i ghép với ch.
-So sánh ich với ach? -Giống : ch Khác : a - i
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ich.
-GV giới thiệu và viết : lịch.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : lịch.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -tờ lịch
+GV viết – hs đọc : tờ lịch.
+Cho hs đọc : ich – lịch – tờ lịch.
+Sửa sai cho hs.
*êch :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô êch : êch có ê ghép với ch.
-So sánh êch với ich? -Giống : ch Khác : i - ê
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : êch.
-GV giới thiệu và viết : ếch.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : ếch.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ?
+GV viết – hs đọc : con ếch.
+Cho hs đọc : êch - ếch – con ếch.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
-Cho hs tìm,phân tích : kịch,thích,hếch,chếch?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*ich :
-Cho hs phân tích : ich – lịch.
-HD hs viết : ich – tờ lịch.
Sửa sai cho hs.
*êch :
-Cho hs phân tích : êch - ếch.
-HD hs viết bảng con : êch – con ếch.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ich êch
-Cho hs thi viết : ich – tờ lịch , êch – con ếch.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ich êch
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ich với êch?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho chanh quả nhiều
Ri rích,ri rích
Có ích,có ích.
+Cho hs tìm,phân tích : chích,rích,ích?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Chúng em đi du lịch.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Ai đã được đi du lịch?
+Khi đi du lịch,em thường mang theo những gì?
+Em đi du lịch ở đâu?Đi với ai?
+Hãy kể về chuyến đi du lịch của em?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : Đi du lịch giúp ta biết được nhiều nơi và nhiều điều mới lạ.Khi đi du lịch phải nhớ giữ vệ sinh môi trường.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ich êch
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ich, êch.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
HS trả lời
-Cài : ich . CN đọc.
-Cài : lịch. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe
HS trả lời
-Cài : êch . CN đọc.
-Cài : ếch. Cn đọc.
-con ếch.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
HS trả lời
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :
HS thực hiện được phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; cộng nhẩm dạng 14 + 3.
Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, tính toán, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Phép cộng dạng 14 + 3.
-Cho hs làm bảng lớp :
12 17 15 11 14 12 + 1 =
+ 7 +2 + 1 + 5 + 4 16 + 2 =
15 + 0 =
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Đặt tính rồi tính. ( cột 1, 2, 4 )
+Cho hs đọc y/c.
+GV HD mẫu : 12 + 3
+Cho hs nêu cách làm bài : 13 + 4
+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét.
-Bài 2 : Tính nhẩm. ( cột 1, 2, 4 )
+GV HD : .Tính số đơn vị cộng với số đơn vị.Viết số chục đứng trước.
.Tính rồi viết kết quả sau dấu =.
15 + 1 = 16 Tính : 5 + 1 = 6 viết 6.
Viết 1 trước 6.
+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét.
-Bài 3 : Tính. ( cột 1, 3 )
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 4 : Nối ( theo mẫu ) ( dành cho hs khá, giỏi )
+GV HD bài mẫu.
+Cho hs nối trên bảng lớp.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Luyện tập
-Cho hs chơi thi tính : 14 + 2 + 1 = 15 + 3 + 1 = 13 + 3 + 0 =
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-CN.
-HS nghe HD.
-CN nêu.
-HS làm vào bảng con.
-HS nghe HD.
-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào vở.
-CN.
-HS kt chéo.
-HS nghe HD.
-CN.
-.
-HS chơi trò chơi.
Thứ tư ngày 08 tháng 01 năm 2014
Môn : Học vần
Bài : ÔN TẬP
A.Mục tiêu :
-Đọc được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
-Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi và kể chuyện.
Yêu thích học tập, biết làm việc tốt.
BĐồ dùng dạy học : sgk,bảng con,bảng cài, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? ich êch
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : ich – tờ lịch , êch – con ếch.
-Nhận xét, sửa sai.
Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ôn tập.
b/HD ôn tập :
b.1/Các vần vừa học :
-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn.
Sửa sai cho hs.
-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.
-Cho hs đọc các vần vừa ghép.
Sửa sai cho hs.
b.2/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : thác nước chúc mừng ích lợi
-Cho hs phân tích : thác , nước, chúc , ích.
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết b :
-Cho hs phân tích : thác nước , ích lợi.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập
-Cho hs cài : uôc, iêc, ach, chúc mừng.
Nhận xét.
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập
-GV chỉ bảng cho hs phân tích : ac, ôc, ich, êch, uc, âc.
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 :
+GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
+Sửa sai cho hs.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+GV viết :
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa
+Cho hs phân tích : trước, bước, lạc?
+HD hs đọc đoạn ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
c/Kể chuyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
-GV kể chuyện kết hợp với tranh.
-Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh.
-Đại diện nhóm báo cáo.
Nhận xét,bổ sung.
-Ý nghĩa : +Nhờ đâu mà Ngốc được con ngỗng vàng?
+Nhờ đâu mà Ngốc cưới được công chúa?
*Nhờ sống tốt bụng,Ngốc đã gặp được nhiều điều tốt đẹp,cưới được công chúa xinh đẹp làm vợ.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập
-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Cho hs thi ghép tiếng có vần vừa ôn.
Nhận xét.
5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-CN,lớp.
-CN ghép vần.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết bảng con.
.
-CN cài.
.
-CN.
-CN,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện.
-HS thảo luận nhóm.
-CN kể.
-HS trả lời.
-HS nghe.
.
-Lớp đồng thanh.
-HS viết.
Môn : TNXH
Bài : AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
A.Mục tiêu :
-Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
-Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
Reøn kyõ naêng quan saùt, traû lôøi caâu hoûi.
HS có ý thức chấp hành những qui định về trật tự an toàn giao thông.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai,có thể gây nguy hiểm trên đường đi học.
- Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để đảm bảo trên đường đi học.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống trên đường đi học
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông quatham gia các hoạt động học tập.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai, xử lý tình huống.
- Trò chơi.
B :Đồ dùng dạy học: sgk
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? Cuộc sống xung quanh
-Em sống ở nông thôn hay thành phố?
-Nơi em sống gọi là gì?Có những gì?
-Người dân ở nơi em làm nghề gì là chủ yếu?
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB :
Hàng ngày em đi học bằng phương tiện gì?
Em đi như thế nào để không gặp nguy hiểm?
Hôm nay chúng ta học TNXH bài: An toàn trên đường đi học.
b/Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm.
-Chia lớp làm 6 nhóm :
+N 1, 2 : qsát tranh 1, 2 trang 42.
+N 3, 4 : qsát tranh 3, 4 trang 42.
+N 5, 6 : qsát tranh 5, 6 trang 42.
Các nhóm thảo luận :
+Qsát tranh và cho biết : chuyện gì sẽ xảy ra với các bạn?
+Em có từng làm như vậy bao giờ chưa?
+Nếu bạn em làm như vậy em sẽ nói gì với bạn?
-Cho các nhóm báo cáo.
Nhận xét,bổ sung.
*Để tránh tai nạn trên đường,phải chấp hành những qui định về trật tự ATGT : không chạy lao ra đường,không bám bên ngoài ô tô…
b.2/Hoạt động 2 : Quan sát tranh.
-Cho cá nhân qsát 2 tranh trang 43.
+So sánh đường đi ở 2 tranh.
+Người đi ở tranh 1 đi ở vị trí nào trên đường?
+Người đi ở tranh 2 đi ở vị trí nào trên đường?
-GV nêu lại câu hỏi cho CN trả lời.
*Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè cần đi sát mép đường bên phải của mình.Đường có vỉa hè thì đi trên vỉa hè bên phải của mình.
b.3/Hoạt động 3 : GV giới thiệu đèn xanh,đèn đỏ.
-Ở một số đường,nơi có ngã ba,ngã tư…để giúp xe cộ,người đi lại có trật tự và an toàn người ta cài đèn giao thông : đèn xanh,đỏ,vàng.
-Khi thấy đèn xanh /đỏ/vàng thì làm gì?
+Từ đèn xanh –đèn vàng thì chuẩn bị dừng vì sắp qua đèn đỏ.
+Từ đèn đỏ - đèn vàng thì chuẩn bị đi vì sắp qua đèn xanh.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -An toàn trên đường đi học.
-Khi đi trên đường có vỉa hè/không có vỉa hè,ta đi ở vị trí nào?
-Vì sao phải giữ TTATGT?
-Để giữ an toàn trên đường,ta cần tránh những việc gì?
-Nêu tác dụng của từng loại đèn giao thông?
GV giáo dục học sinh đi đúng lề đường , khi băng qua đường, không đượng chạy đuổi nhau trên lộ. Riêng những em ở những tuyến kinh gạch nhỏ khi qua những con cầu khỉ phải cẩn thận.
5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-.
-HS trả lời.
HS trả lời
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận nhóm.
-CN.
-HS nghe.
-HS làm việc cá nhân.
-CN.
-HS nghe.
-HS nghe.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-HS trả lời.
Thứ năm ngày 9 tháng 01 năm 2014
Môn : Học vần
Bài : op ap
A.Mục tiêu :
-Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -Ôn tập
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : thác nước , ích lợi.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : op ap
b/Dạy vần :
*op :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô op : op có o ghép với p.
-So sánh op với oc? Giống : o Khác : p - c
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : op
-GV giới thiệu và viết : họp.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : họp.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -họp nhóm
+GV viết – hs đọc : họp nhóm.
+Cho hs đọc : op – họp – họp nhóm.
+Sửa sai cho hs.
*ap :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ap : ap có a ghép với p.
-So sánh ap với op? Giống : p Khác :a - o
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ap.
-GV giới thiệu và viết : sạp.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : sạp.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -múa sạp.
+GV viết – hs đọc : múa sạp.
+Cho hs đọc : ap – sạp – múa sạp.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
-Cho hs tìm,phân tích : cọp,góp,nháp,đạp?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*op :
-Cho hs phân tích : op – họp.
-HD hs viết : op – họp nhóm.
Sửa sai cho hs.
*ap :
-Cho hs phân tích : ap – sạp.
-HD hs viết bảng con : ap – múa sạp.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -op ap
-Cho hs thi viết : op – họp nhóm , ap – múa sạp.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -op ap
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : op với ap?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
+Cho hs tìm,phân tích : đạp?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Xác định trong tranh xem : đâu là chóp núi,ngọn cây,tháp chuông?
+Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông giống nhau ở điểm nào?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -op ap
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có op , ap.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
HS trả lời
-
-Cài : op . CN đọc.
-Cài : họp. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
HS trả lời
-
-Cài : ap . CN đọc.
-Cài : sạp. Cn đọc.
-CN.
-CN,tổ.
HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe
-HS phân tích và viết bảng con.
HS trả lời
-HS thi viết.
HS trả lời
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
Bài : PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3
A.Mục tiêu :
HS biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm dạng 17 - 3.
Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, tính toán, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận
B. Đồ dùng dạy học : que tính,bảng con,vở.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Luyện tập.
-Cho hs làm toán :
12 16 13 13 + 5 = 15 + 3 = 13 + 4 =
+7 + 3 + 6
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Phép trừ dạng 17 – 3 :
b/Giới thiệu cách làm tính dạng : 17 – 3
b.1/Thao tác trên que tính :
-Y/c hs lấy 17 que tính gồm 1 bó chục ( bên trái ) và 7 que rời ( bên phải ).
Làm thao tác : lấy 17 bớt 3 còn ? que tính.
-Làm thế nào còn 14 que tính? -Lấy 7 bớt 3 còn 4.Còn 1 chục và 4 là 14.
b.2/HD cách đặt tính và làm tính :
-Viết 17,viết 3 thẳng cột với 7 ( cột đơn vị ),viết dấu trừ,gạch ngang.
-Tính từ phải sang trái : 7 – 3 = 4 viết 4 ( cột đơn vị )
Hạ 1 viết 1 ( cột chục )
Vậy 17 – 3 = 14
-Cho hs nêu lại cách làm.
c/Thực hành :
-Bài 1 : Tính . ( a )
+Cho hs nêu cách làm : 13
- 2
+Cho hs làm bảng con.
Nhận xét.
-Bài 2 : Tính . ( cột 1, 3 )
+GV HD : 12 – 1 = 11
Tính số đơn vị trừ số đơn vị : 2 – 1 = 1
Đưa 1 chục qua viết phía trước.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) ( phần 1 )
+Cho hs đọc y/c.
+GV Hd : lấy 16 trừ lần lượt từng số rồi viết kết quả tương ứng như 16 – 1 = 15 viết 15.
+Cho cá nhân điền trên bảng lớp.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Phép trừ dạng 17 – 3.
-Cho hs thi tính : 12 – 1 =
17 – 4 =
19 – 5 =
Nhận xét.
5.Dặn dò : làm bài 3 phần còn lại.
-Nhận xét tiết học.
-HS làm toán.
-HS nhắc lại.
-HS lấy que tính và bớt theo y/c.
-HS qsát và nghe.
-CN,lớp.
-CN.
-HS làm bảng
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 20 nam 2013 2014.doc