Giáo án lớp 1A4 tuần 11

 Môn : Học vần

 Bài : ưu ươu

A.Mục tiêu :

-Đọc được : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao.

-Luyện nói từ 2 – 3 câu đơn giản theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.

 Biết yêu thương, bảo vệ các con vật.

B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh.

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1A4 tuần 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 11 LÔÙP 1A4 Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy Thứ hai /28/10/2013 Học vần Tóan ưu – ươu Luyện tập Thứ ba /29/10/2013 Ñaïo ñöùc Học vần Tóan Thực hành kỹ năng giữa hk1 Ôn tập Số 0 trong phép trừ. Thứ tư 30/10/2013 Học vần TNXH on - an Gia đình. Thứ năm 31/11/2013 Học vần Tóan Thủ công ân – ă ăn Luyện tập Xeù, daùn hình con gà con ( t2 ) Thứ sáu /01/11/2013 Tập viết Tóan HĐTT Cái kéo, trái đào… Chú cừu, rau non… Luyện tập chung Sinh họat lớp tuần 11. Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013 Môn : Học vần Bài : ưu ươu A.Mục tiêu : -Đọc được : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao; từ và câu ứng dụng. -Viết được : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao. -Luyện nói từ 2 – 3 câu đơn giản theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết yêu thương, bảo vệ các con vật. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -iêu yêu -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : iêu – diều sáo, yêu – yêu quý. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : ưu ươu b/Dạy vần : *ưu : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ưu : ưu có ư ghép với u. -So sánh ưu với iu? Giống : u Khác : ư - u b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ưu -GV giới thiệu và viết : lựu. +Cho hs cài,phân tích và đọc : lựu. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -trái lựu +GV viết – hs đọc : trái lựu. +Cho hs đọc : ưu – lựu – trái lựu. +Sửa sai cho hs. *ươu : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ươu : ươu có ươ ghép với u. -So sánh ươu với ưu ? -Giống : u Khác : ươ – ư b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ươu -GV giới thiệu và viết : hươu. +Cho hs cài,phân tích và đọc : hươu. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? hươu sao. +GV viết – hs đọc : hươu sao. +Cho hs đọc : ươu – hươu – hươu sao. +Sửa sai cho hs. /Đọc từ ứng dụng : -GV viết : chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ -Cho hs tìm,phân tích : cừu, mưu, rượu, bướu? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. /HD viết bảng con : * ưu : -Cho hs phân tích : ưu – lựu . -HD hs viết : ưu – trái lựu. Sửa sai cho hs. *ươu : -Cho hs phân tích : ươu – hươu. -HD hs viết bảng con : ươu – hươu sao. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ưu ươu -Cho hs thi viết : ưu – lựu , ươu – hươu. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -ưu ươu -Cho hs phân tích và đọc : ưu, ươu? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đây rồi. +Cho hs tìm,phân tích : cừu, hươu? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Trong tranh vẽ gì ? Những con vật này sống ở đâu? +Trong những con này, con nào ăn cỏ? Con nào ăn thịt? Con nào thích ăn mật ong? Con nào to mà hiền lành? +Em còn biết những con nào trong rừng nữa? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : yêu thích con vật, bảo vệ chúng. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ưu ươu -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có ưu , ươu. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - -Cài : ưu . CN đọc. -Cài : lựu. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. . -Cài : ươu . CN đọc. -Cài : hươu. Cn đọc. - -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS phân tích và viết bảng con. -Hs nghe. . -HS thi viết. . -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Hs nghe . -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : -Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : bảng con, bảng cài, vở, hình vẽ. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Phép trừ trong phạm vi 5. -Cho 4 hs làm bảng lớp. Cả lớp làm b. 5 5 5 4 4 – 3 = 5 – 4 = - 3 - 2 - 4 - 2 5 – 3 = 5 – 2 = -GV hỏi cả lớp về bảng trừ trong phạm vi 5. -Nhận xét phần ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Tính +Cho hs làm b/ tổ. +Nhận xét. -Bài 2 : Tính.( cột 1, 3 ) +Cho hs làm bảng cài. +Nhận xét. Yêu cầu hs nêu cách làm. -Bài 3 : = ( cột 1, 3 ) +Cho hs nêu yêu cầu. -Điền dấu = +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi hs sửa bài. +Nhận xét, yêu cầu hs nêu cách làm +HD hs đổi vở kt chéo. -Bài 4 : viết phép tính thích hợp. tính kết quả rồi so sánh. +Cho hs xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính. +Nhận xét, sửa sai. +HD hs nêu cách 2. -Bài 5 : số? 5 – 1 = 4 - … ( dành cho hs khá giỏi ) +Cho hs đọc y/c. -Điền số +GV HD. +Cho hs đọc : 5 – 1 = 4 – 0 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Luyện tập -Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 5. -Cho hs thi tính : 5 – 3 – 2 = 5 – 4 + 1 = -Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. .. -HS làm bài theo y/c. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS làm vào bảng con. -HS làm vào bảng cài. -CN nêu. . -HS làm vào vở. -CN. -CN nêu : -CN. . -HS nghe HD. -CN. . -CN. -HS thi tính. Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013 Môn : Đạo đức Bài : THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HK1 A.Mục tiêu : HS thực hành được các kỹ năng đã học : -Gọn gàng,sạch sẽ. -Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập. -Gia đình em. -Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ. Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi. Biết thực hiện theo bài học. B. Đồ dùng dạy học: một số bài tập thực hành. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ -GV hỏi : +Anh chị em trong gia đình phải ntn với nhau? +Là anh chị phải ntn với em nhỏ? +Là em nhỏ phải thế nào với anh chị? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Thực hành kỹ năng giữa hk1. b/HD ôn tập : *GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận : +N1 : Tìm trong nhóm,bạn nào gọn gàng,sạch sẽ?Bạn nào chưa gọn gàng,sạch sẽ? +N2 : Em học lớp mấy?Trường nào ?Cô giáo em tên gì? +N3 : Kể tên các đồ dùng học tập của em?Vì sao phải giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập? +N5 : Với anh chị,em phải thế nào ?Với em nhỏ,em phải thế nào? +N6 : Em hãy kể về những thành viên trong gia đình em? -Gv nêu lại từng câu hỏi cho hs trả lời. -Nhận xét. *Cho hs thực hành đóng vai và xử lý tình huống : -Bạn Minh xé tập xếp thuyền.Nếu em có ở đó,em sẽ làm gì? (tổ 1) -Em học được 10 điểm,bố tặng em món quà. (tổ 2) -Em có chiếc ô tô đồ chơi.Em bé mượn chơi,em sẽ làm gì? (tổ 3) +GV nêu lại từng tình huống cho hs xử lý và thực hành đóng vai. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? *Cần ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ khi đến lớp. -Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập,không làm bẩn,hỏng,làm mất sách vở,đồ dùng học tập. -Biết nói năng,chào hỏi lễ phép với ông bà,cha mẹ,anh chị. Phải biết nhường nhịn em nhỏ. 5.Dặn dò : Thực hành theo bài học. -Nhận xét tiết học. -. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS thảo luận nhóm -CN. -HS xử lý tình huống và đóng vai theo tổ. -Thực hành kỹ năng CN traû lôøi -HS nghe. Môn : Học vần Bài : ÔN TẬP A.Mục tiêu : -Đọc được các vần kết thúc bằng u/o; từ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. -Viết được các từ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Nghe,hiểu và kể lại theo tranh một đoạn truyện : Sói và cừu Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết học theo điều tốt, tránh xa cái xấu. B. Đồ dùng dạy học: sgk,bảng con,bảng cài, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -ưu ươu -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ưu – trái lựu. ươu – hươu sao -Nhận xét, sửa sai. Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Ôn tập. b/HD ôn tập : b.1/Các vần vừa học : -Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn. -Sửa sai cho hs. -HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần. -Cho hs đọc các vần vừa ghép. Sửa sai cho hs. b.2/Đọc từ ứng dụng : -GV viết : ao bèo cá sấu kì diệu -Cho hs phân tích : ao, bèo, sấu, diệu? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. b.4/HD viết b : -Cho hs phân tích : cá sấu, kì diệu. -HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập -Cho hs cài : ươu, yêu, âu, êu, ui. Nhận xét. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs phân tích : au, iu, ưu, ươu, sấu, diệu.. Nhận xét. 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : +GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. +Sửa sai cho hs. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +GV viết : Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. +Cho hs phân tích : sáo, sậu, sau, ráo, nhiều, châu, chấu, cào? +HD hs đọc đoạn ứng dụng. Nhận xét,sửa sai. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. c/Kể chuyện : Sói và cừu. -GV kể chuyện kết hợp với tranh. -Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh. -Đại diện nhóm báo cáo. Nhận xét,bổ sung. -Ý nghĩa : +Vì sao sói bị người chăn cừu đánh? +Vì sao cừu thoát nạn? *Sói chủ quan, kiêu căng, nên đã phải đền tội. Cừu bình tĩnh thông minh nên đã thoát nạn. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Cho hs thi viết : cá sấu, kì diệu. Nhận xét. 5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -CN,lớp. -CN ghép vần. -CN,lớp. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết bảng con. . -CN cài. . -CN. -CN,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện. -HS thảo luận nhóm. -CN kể. -HS trả lời. -HS nghe. . -Lớp đồng thanh. -HS chơi trò chơi. Môn :Toán Bài : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ A.Mục tiêu : -Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 thì bằng chính nó. -Biết thực hiện phép trừ có số 0. -Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : bảng con, que tính, hình vẽ. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Luyện tập -Cho 3 hs làm bảng lớp. Cả lớp làm b/ tổ : 5 – 2 – 1 = 5 – 2 – 2 = 3 – 1 – 1 = 5 – 3 … 2 5 – 3 … 3 5 – 4 … 0 Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Số 0 trong phép trừ. b/Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau : b.1/Giới thiệu : 1 – 1 = 0 -Cho hs xem tranh, nêu bài toán : Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt? có 1 con vịt …chạy ra 1 con vịt.Còn 0 con vịt -HD hs trả lời. -Cho hs lấy 1 que tính bớt 1 que tính còn 0 que tính. Vậy ta có : 1 – 1 = 0 b.2/Giới thiệu : 3 – 3 = 0 Tương tự như trên. b.3/Cho hs tìm kết quả : ( bài 1 ) -GV viết : 1 – 1 = 2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 4 = 5 – 5 = -Cho hs trả lời kết quả. *Một số trừ đi số đó thì bằng 0. c.Giới thiệu phép trừ : một số trừ 0. c.1/Giới thiệu : 4 – 0 = 4 -HD hs xem sơ đồ và nêu vấn đề : có 4 hv, bớt 0 hv. Hỏi còn lại mấy hv? : 4hv bớt 0 hv còn 4 hv. -Cho hs xem sơ đồ trả lời. -Cho hs thực hành bớt que tính. 4 bớt 0 còn 4. Vậy ta viết : 4 – 0 = 4. c.2/Giới thiệu : 5 – 0 = 5 Tương tư như trên. c.3/Cho hs tìm kết quả : ( bài 1 ) -GV viết : 1 – 0 = 2 – 0 = 3 – 0 = 4 – 0 = 5 – 0 = -Cho hs trả lời kết quả. *Một số trừ 0 thì bằng chính số đó. d/Thực hành : -Bài 2 : ( cột 1, 2 ) +Cho hs làm bảng con. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : viết phép tính thích hợp +HD hs quan sát tranh, trả lời và ghi phép tính. +Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Số 0 trong phép trừ -Cho hs nêu lại 2 kết kuận vừa học. -Cho hs chơi trò “truyền điện” 5 – 5 =? 5 – 0 =? 4 + 1 =? … Nhận xét. 5.Dặn dò : làm bài 1 – cột còn lại. -Nhận xét tiết học. CN. -HS làm bài theo y/c. -HS nhắc lại. -CN. ….HS TL -CN thực hành. -CN nhắc lại. -CN trả lời kết quả. -CN,lớp nhắc lại. -CN -CN thực hành. -CN nhắc lại. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -CN làm bảng con. -CN. . -CN,lớp. -HS chơi trò chơi. Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013 Môn : Học vần Bài : on an A.Mục tiêu : -Đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết yêu thương mẹ, và biết hoà đồng với các bạn. B Đồ dùng dạy học.: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -Ôn tập -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ao bèo, cá sấu. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : on an b/Dạy vần : *on : b.1/Nhận diện vần : -GV tô on : on có o ghép với n. -So sánh on với oi? -Giống : o Khác : i – n b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : on -GV giới thiệu và viết : con. +Cho hs cài,phân tích và đọc : con. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -mẹ con +GV viết – hs đọc : mẹ con. +Cho hs đọc : on – con – mẹ con. +Sửa sai cho hs. *an : b.1/Nhận diện vần : -GV tô an : an có a ghép với n. -So sánh an với on ? -Giống : n Khác : a - o b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : an -GV giới thiệu và viết : sàn. +Cho hs cài,phân tích và đọc : sàn. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -nhà sàn. +GV viết – hs đọc : nhà sàn. +Cho hs đọc : an – sàn – nhà sàn. +Sửa sai cho hs. /Đọc từ ứng dụng : -GV viết : rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế -Cho hs tìm,phân tích : non, hòn, hàn, bàn? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *on : -Cho hs phân tích : on – con . -HD hs viết : on – mẹ con. Sửa sai cho hs. *an : -Cho hs phân tích : an - sàn. -HD hs viết bảng con : an – nhà sàn. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -on an -Cho hs thi viết : on – con , an – sàn. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -on an -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : on với an? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. +Cho hs tìm,phân tích : con, đàn, còn? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Bé và bạn bè. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Xem tranh có mấy bạn? Các bạn ấy đang làm gì? +Bạn của em là những ai? +Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì? +Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì? +Vì sao em thích chơi với bạn? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : Bạn bè phải biết thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. Có đối xử tốt với bạn, bạn mới tốt với mình. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -on an -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có on, an. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. . -Cài : on . CN đọc. -Cài : con. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. -Cài : an . CN đọc. -Cài : sàn. Cn đọc. -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. . -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Hs nghe . -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : TNXH. Bài : GIA ĐÌNH A.Mục tiêu : Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình cuả mình. Reøn kyõ naêng quan saùt, traû lôøi caâu hoûi. Biết yêu quý gia đình. * Các KNS cơ bản đượcgiáo dục: - Kĩ năng tự nhận thức: Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình*. - Kĩ năng làm chủ bản thân:Đảm bảo trách nhiệm một số công việc trong gia đình. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm - Trò chơi - Viết tích cực. Ghi chú: * Có quyền được cha mẹ yêu thương ... B. Đồ dùng dạy học : sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV hỏi : +Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? +Chúng ta nhận biết thế giớ xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? +Hãy kể những việc cần làm để giúp cơ thể luôn sạch sẽ? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Gia đình em. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Qsát theo nhóm. -Chia lớp làm 6 nhóm thảo luận : +3 nhóm qsát tranh trang 24,trả lời :gia đình Lan có những ai ?Lan và những người trong gia đình đang làm gì? +3 nhóm qsát tranh trang 25,trả lời : gia đình Minh có những ai ?Minh và những người trong gia đình đang làm gì? -Cho đại diện nhóm trả lời. *Mỗi người khi sinh ra đều có bố mẹ và những người thân.Mọi người đều sống chung trong một mái nhà gọi là gia đình. b.2/Hoạt động 2 : Trao đổi theo cặp. -2 hs ngồi cùng bàn sẽ trao đổi với nhau về những người trong gia đình mình. -Cho 5 hs kể trước lớp. *Gia đình là tổ ấm của em.Bố mẹ,ông bà,anh chị và em của em là những người thân yêu nhất của em. b.3/Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân. -Cho hs vẽ vào vở về gia đình mình. -GV qsát. Xong,gv hỏi : +Tranh vẽ những ai ? +Em muốn thể hiện điều gì trong tranh? *Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình,nơi em được yêu thương,chăm sóc và che chở.Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? Gia đình em -Em hãy kể về những người trong gia đình mình? -Hãy kể những chuyện vui của gia đình em? 5.Dặn dò : Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS thảo luận nhóm. -Cn. -HS nghe. -HS làm việc theo cặp. -CN kể. -HS nghe. -HS vẽ tranh. -CN trả lời. -HS nghe. -CN trả lời. Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013 Môn : Học vần Bài : ân ă - ăn A.Mục tiêu : -Đọc được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết dọn dẹp đồ chơi gọn gàng sau khi chơi. B. Đồ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -on an -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : on – mẹ con , an – nhà sàn. Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : ân ă – ăn b/Dạy vần : *ân : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ân: ân có â ghép với n. -So sánh ân với an? -Giống : n Khác : â – a b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ân -GV giới thiệu và viết : cân. +Cho hs cài,phân tích và đọc : cân. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? +GV viết – hs đọc : cái cân. +Cho hs đọc : ân – cân – cái cân. +Sửa sai cho hs. *ă – ăn : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ăn : ăn có âm gì đã học? -n đã học +Âm mới là âm ă. +ă là a có thêm dấu mũ ngược. -So sánh ăn với ân? -Giống : n Khác : â – ă b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ăn -GV giới thiệu và viết : trăn. +Cho hs cài,phân tích và đọc : trăn. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -con trăn +GV viết – hs đọc : con trăn. +Cho hs đọc : ăn – trăn – con trăn. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò -Cho hs tìm,phân tích : thân, gần, khăn, rằn, dặn? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : * ân: -Cho hs phân tích : ân - cân. -HD hs viết : ân – cái cân. Sửa sai cho hs. * ăn: -Cho hs phân tích : ăn - trăn. -HD hs viết bảng con : ăn – con trăn. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ân ăn -Cho hs thi viết : ân – cân , ăn - trăn. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -ân ăn -Cho hs phân tích và đọc : cân, thân, gần, trăn, khăn, rằn, dặn? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc câu ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Bé chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ lặn. +Cho hs tìm,phân tích : thân,lặn? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Nặn đồ chơi. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ? +Các bạn nặn những con gì? +Đồ chơi thường được nặn bằng gì? +Sau khi nặn đồ chơi xong,em phải làm gì? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : thu dọn gọn gàng,sạch sẽ sau khi chơi. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ân ăn -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có ân,ăn. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. . -Cài : ân . CN đọc. -Cài : cân. Cn đọc. -cái cân. -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. . -CN đọc : âm ă. . -Cài : ăn . CN đọc. -Cài : trăn. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS phân tích và viết bảng con. - -HS thi viết. . -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. . -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : -Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau.Phép trừ một số cho số 0. -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : bảng con, bảng cài, vở, hình vẽ. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Số 0 trong phép trừ -Cho 2 hs làm bảng lớp. Cả lớp làm b. 4 + 1 = 2 + 0 = 4 + 0 = 2 – 2 = 4 – 0 = 2 – 0 = -GV hỏi cả lớp : Hai số bằng nhau trừ nhau thì cho kết quả thế nào? Một số trừ 0 thì cho kết quả thế nào? -Nhận xét phần ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Tính ( cột 1, 2, 3 ) +Cho hs làm bảng cài/ tổ. +Nhận xét. -Bài 2 : Tính. +Cho hs làm bảng con. +Nhận xét.Lưu ý cách đặt tính. -Bài 3 : Tính ( cột 1, 2 ) +Cho hs nêu yêu cầu. +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi hs sửa bài. +Nhận xét, yêu cầu hs nêu cách làm +HD hs đổi vở kt chéo. -Bài 4 : = ( cột 1, 2 ) +Cho hs đọc y/c. -Điền dấu = +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi CN sửa bài và nêu cách làm. Nhận xét. -Bài 5 : viết phép tính thích hợp.( câu a ) tính kết quả rồi so sánh. +Cho hs xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính. +Nhận xét, sửa sai. +HD hs nêu cách 2. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Luyện tập -Cho hs thi tính : 4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = -Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -HS làm bài theo y/c. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS làm vào bảng cài. -HS làm vào bảng con. -CN nêu. -Hs làm vào vở. -CN. . -HS làm vào vở. -CN. -CN nêu : -CN. . -HS thi tính. Môn : thủ công Bài : XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON ( t 2 ) A.Mục tiêu : -Bieát caùch xeù, daùn hình con gà con. -Xeù, daùn ñöôïc hình con gà con.Ñöôøng xeù coù theå bò raêng cöa.Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. Reøn kyõ naêng xeù, daùn hình. Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh B. Đồ dùng dạy học: bài mẫu, qui trình. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Xé, dán hình con gà con ( t2 ). b/HD hs thực hành : -GV nhắc lại qui trình cho hs thực hành cùng với GV. +Xé hình thân gà từ hình cn. +Xé hình đầu gà từ hình vuông. +Xé hình đuôi, chân gà từ hình tam giác. +Mắt, mỏ gà dùng bút vẽ và tô màu. -GV quan sát hs thực hành. Nhắc nhở hs giữ vệ

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 11 nam 2013 2014.doc