Giáo án lớp 1B tuần 12

T2+3 HỌC VẦN TIẾT: 97, 98

ÂN – Ă - ĂN.

SGK/92-93 TGDK: 80’/tiết

A.Mục tiêu:

 - Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn.

 - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.

 - HS khá, giỏi biết đọc trơn.

B.Đồ dùng dạy học :

 - GV : Bảng nỉ, bộ chữ cái, thẻ từ, vở BTTV, Tranh minh hoïa töø, caâu öùng duïng, phaàn luyeän noùi.

 - HS: SGK, vở tập viết, vở BTTV, bảng con , Bộ đồ dùng học tập.

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1B tuần 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12 ( Từ ngày 04/11/2013 à ngày 08/11/2013) Thứ hai ngày 4 tháng 11 năm 2013 * BUỔI SÁNG T1 CHÀO CỜ TIẾT:12 TUẦN 12 T2+3 HỌC VẦN TIẾT: 97, 98 ÂN – Ă - ĂN. SGK/92-93 TGDK: 80’/tiết A.Mục tiêu: - Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. - HS khá, giỏi biết đọc trơn. B.Đồ dùng dạy học : - GV : Bảng nỉ, bộ chữ cái, thẻ từ, vở BTTV, Tranh minh hoïa töø, caâu öùng duïng, phaàn luyeän noùi. - HS: SGK, vở tập viết, vở BTTV, bảng con , Bộ đồ dùng học tập. C.Các hoạt động dạy học: I. TIẾT 1: 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Đọc: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, mẹ con, nhà sàn. - Đọc câu ứng dụng SGK trang 91 - Viết: on, an, con, nhà sàn, hòn đá. - Nhận xét bài cũ. 2. Hoạt động 2: Bài mới. a. Hoạt động 2.1 : Dạy vần ân - GV viết vần ân lên bảng - Phát âm mẫu. - Gọi HS phát âm (3-5 em), cả lớp ĐT 1 lần. - Gọi HS phân tích vần ân ( vần ân có 2 âm , â đứng trước n đứng sau ) . - GV yêu cầu HS ghép vần ân - KT, sửa sai. GV đính vần ân. - Gọi HS đọc vần ân trên bộ ĐDHT. - GV yêu cầu HS tìm âm c, ghép tiếng cân. GV kiểm tra, sửa sai, đính tiếng cân. - Gọi HS phân tích tiếng cân ( tiếng cân gồm âm c đứng trước, vần ân đứng sau ). - HS đánh vần tiếng (3 -5 em ) - đọc trơn tiếng ( 3-5 ). GV kiểm tra - sửa sai. * GV đưa tranh giải thích từ cái cân : cân có kim chỉ kết hợp trên bảng số. - GV đính từ cái cân - HS đọc trơn từ ( 3-5 em ). - HS đọc cột vần ( 3-5 em ) . b. Hoạt động 2.2 : Dạy vần ăn (HD tương tự vần ân). - GT từ con trăn : là loại rắn lớn sống ở rừng nhiệt đới, không có nọc độc, có thể bắt ăn những thú khá lớn. - HS đọc cả 2 cột ( Chỉ lại vần, tiếng, từ bất kì ). * So sánh: - Giống: Đều kết thúc là n. - Khác: ân có â, còn ăn có ă. - GV yêu cầu HS đọc lại 2 vần. * NGHỈ GIỮA TIẾT c. Hoạt động 2.3 : Luyện đọc từ ( bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.) - GV đính bảng 4 từ . Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc trơn vần ân, ăn có trong các từ trên. * Luyện đọc từ: bạn thân - GV hướng dẫn cách đọc ( Đánh vần tiếng: bạn, đọc trơn từ: bạn thân ) HS đọc 5 em. - 3 từ còn lại HD tương tự. GV giải thích từ khăn rằn : khăn bằng vải may bằng tơ, được quàng vào cổ có sọc ô. - Gọi HS đọc 4 từ ( theo thứ tự ) 3 em - HS đọc 4 từ ( không theo thứ tự ) 3 em . - HS đọc toàn bài ( 1 em ). 3. Hoạt động 3 : Luyện viết ân, ăn, cái cân, con trăn. - GV giới thiệu chữ in, chữ viết. Hướng dẫn cách viết - viết mẫu vần ân. - HS viết bảng con - GV nhận xét , sửa sai . - HD viết vần ăn ( HD tương tự vần ân ). - GV hướng dẫn viết từ cái cân - GV hướng dẫn cách viết - viết mẫu. - HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai . - GV hướng dẫn viết từ con trăn ( HD tương tự từ cái cân ). II. TIẾT 2: 1. Hoạt động 1: Luyện đọc a. Đọc bảng lóp ND tiết 1. GV gọi HS đọc ( 3-5 em ) - Lớp đồng thanh 1 lần. b. Đọc câu: - Treo tranh giôùi thieäu caâu : Tranh veõ gì? ( Vẽ hai bạn nhỏ đang ngồi trò chuyện với nhau). - GV ghi câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. - Nhaän bieát tieáng coù vần ân, ăn ( thân, lặn.) - GV hướng dẫn HS đọc tiếng, từ, cụm từ khó. - Giaùo vieân ñoïc maãu - HS đọc toaøn baøi ( 3-5 em ). c. Đọc SGK: - HS đọc bài trang 1+ 2 SGK (3-5 em ) - NX - sửa sai 2. Hoạt động 2: Luyện nói - HS đọc chủ đề: Nặn đồ chơi - GV treo tranh hỏi: Tranh vẽ những cảnh gì? ( Các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi.) - HS làm việc theo nhóm 2 - Đại diện nhóm trả lời - NX - sửa sai. - GV nêu câu hỏi - HSTL cá nhân: + Em có nặn được đồ chơi không? Đồ chơi thường được nặn bằng gì? ( Đất, bột gạo nếp, bột dẻo, ...) + Sau khi nặn đồ chơi, em phải làm gì? ( Thu dọn ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân,...) * NGHỈ GIỮA TIẾT 3. Hoạt động 3: Làm VBT / 46 - GV hướng dẫn HS làm các BT: * Bài 1: Nối từ với từ để được câu có nghĩa ( Dê mẹ dặn dê con. Bé kì cọ chân tay. Mẹ mua rau cần ). * Bài 2: Điền ân hay ăn? ( bạn thân, cởi trần, chăn trâu ). * Bài 3: Viết: gần gũi, khăn rằn. - Thu vở chấm vài em - NX sửa sai. 4. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - HS đọc lại toàn bài ( 2 em ) - Dặn HS về đọc bài - Tìm tiếng có vần ân, ăn - Xem bài: ôn, ơn. - NX tiết học. D. BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ T4 ĐẠO ĐỨC TIẾT:11 THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I TGDK: 35’ A.Mục tiêu: Củng cố thực hành các kỹ năng về: - Luôn gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn đồ dùng học tập và sách vở luôn ngăn nắp sạch đẹp. - Biết yêu quý gia đình, lễ phép với người lớn và nhường nhịn em nhỏ. B.Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh liên quan đến bài học. C.Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Đối với anh chị và người lớn em cần làm gì? - Đối với em nhỏ em cần làm gì? - Nhận xét bài cũ. 2. Hoạt động 2: Bài mới a. Hoạt động 2.1: Liên hệ thực tế - GV yêu cầu học sinh chuẩn bị tác phong gọn gàng. - Lớp bình chọn ra những bạn ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. - GV khen và khuyến khích những em chưa gọn gàng cần học tập theo bạn. b. Hoạt động 2.2: Tự liên hệ - GV chia lớp thành 4 nhóm - Yêu cầu các em để hết sách vở và đồ dùng ra trước mặt theo nhóm. - Trong nhóm quan sát từng bạn xem sách vở và ĐDHT của bạn nào sạch đẹp và không quăn góc. - Từng nhóm báo cáo - GV tuyên dương. * NGHỈ GIỮA TIẾT c. Hoạt động 2.3: Thảo luận nhóm - GV chia nhóm và giao việc ( 4 nhóm ) + Tình huống 1: Lan đi học về, trong nhà có khách đang nói chuyện cùng bố mẹ. Theo em bạn Lan phải làm gì? + Tình huống 2: Toàn được bà cho hai quả táo, một quả lớn, một quả nhỏ.Lúc ấy, em Minh vội chạy tới. Em thử đoán xem bạn Toàn sẽ làm gì? - Nhóm 1,3: Thảo luận tình huống 1 - Nhóm 2,4: Thảo luận tình huống 2 - Các nhóm báo cáo kết quả. Nhóm khác nhận xét - GV kết luận. 3. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Liên hệ giáo dục - Xem bài: Nghiêm trang khi chào cờ. D. BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ * BUỔI CHIỀU: NGHỈ - GV KHÔNG CHỦ NHIỆM DẠY Thứ ba ngày 05 tháng 11 năm 2013 T1+2 HỌC VẦN TIẾT: 99, 100 ÔN – ƠN. SGK/94-95 TGDK: 80’/tiết *BUỔI SÁNG: A.Mục tiêu: - Đọc được: ôn, ôn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôn, ôn, con chồn, sơn ca. - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn - HS khá, giỏi biết đọc trơn. B.Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng nỉ, bộ chữ cái, thẻ từ, vở BTTV , Tranh minh hoïa töø, caâu öùng duïng, phaàn luyeän noùi. - HS: SGK , vở tập viết, vở BTTV ,bảng con , Bộ đồ dùng học tập . C.Các hoạt động dạy học: I. TIẾT 1 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Đọc: ân, ăn, cái cân, con trăn, khăn rằn, dặn dò, bạn thân, gần gũi. - Đọc câu ứng dụng SGK trang 93. - Viết: ân, ăn, cái cân, khăn rằn. - Nhận xét bài cũ. 2. Hoạt động 2: Bài mới. a. Hoạt động 2.1 : Dạy vần ôn - GV viết vần ôn lên bảng - Phát âm mẫu. - Gọi HS phát âm (3-5 em), cả lớp ĐT 1 lần . - Gọi HS phân tích vần ôn ( vần ôn có 2 âm, ô đứng trước n đứng sau ) . - GV yêu cầu HS ghép vần ôn - KT, sửa sai. GV đính vần ôn. - Gọi HS đọc vần ôn trên bộ ĐDHT. - GV yêu cầu HS tìm âm ch, dấu huyền ghép tiếng chồn. - GV kiểm tra, sửa sai, đính tiếng chồn. - Gọi HS phân tích tiếng chồn ( tiếng chồn gồm âm ch đứng trước , vần ôn đứng sau, dấu huyền đặt trên âm ô) . - HS đánh vần tiếng (3 -5 em ) - đọc trơn tiếng ( 3-5 ). GV kiểm tra - sửa sai . * GV đưa tranh giải thích từ: con chồn : thú ăn thịt sống ở rừng, giống chó nhưng mõm ngắn hơn.. - GV đính từ con chồn - HS đọc trơn từ ( 3-5 em ). - HS đọc cột vần ( 3-5 em ). b. Hoạt động 2.2 : Dạy vần ơn (HD tương tự vần ôn). - GT từ sơn ca : là loài chim nhỏ, có giọng hót hay. - HS đọc cả 2 cột ( Chỉ lại vần, tiếng, từ bất kì ). * So sánh: - Giống: Đều kết thúc là n. - Khác: ôn có ô, còn ơn có ơ. - GV yêu cầu HS đọc lại 2 vần. * NGHỈ GIỮA TIẾT c. Hoạt động 2.3 :Luyện đọc từ ( ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.) - GV đính bảng 4 từ. Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc trơn tiếng có vần ôn, ơn có trong các từ trên. * Luyện đọc từ: ôn bài - GV hướng dẫn cách đọc ( Đánh vần tiếng: ôn, đọc trơn từ: ôn bài ) HS đọc 5 em . - 3 từ còn lại HD tương tự. GV giải thích từ : mơn mởn : non và tươi đẹp. - Gọi HS đọc 4 t ừ ( theo thứ tự ) 3 em - HS đọc 4 từ ( không theo thứ tự ) 3 em. - HS đọc toàn bài ( 1 em ) . 3. Hoạt động 3 : Luyện viết ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - GV giới thiệu chữ in thường, chữ viết thường - hướng dẫn cách viết - viết mẫu vần ôn. - HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai. - HD viết vần ơn ( HD tương tự vần ôn ) - GV hướng dẫn viết từ con chồn - GV hướng dẫn cách viết - viết mẫu - HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai. - GV hướng dẫn viết từ : sơn ca ( HD tương tự từ: con chồn ). II. TIẾT 2: 1. Hoạt động 1: Luyện đọc. a. Đọc bảng lóp ND tiết 1. GV gọi HS đọc ( 3-5 em ) - Lớp đồng thanh 1 lần b.Đọc câu: -Treo tranh giôùi thieäu caâu hỏi : Tranh veõ gì? ( Vẽ đàn cá đang bơi lội.) - GV ghi câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. - Nhaän bieát tieáng coù vần ôn, ơn ( cơn, rộn.) - GV hướng dẫn HS đọc tiếng, từ, cụm từ khó. - Giaùo vieân ñoïc maãu - HS đoïc cả câu ( 3-5 em ). c. Đọc SGK: - HS đọc bài trang 1+ 2 SGK (3-5 em ) - NX - sửa sai. 2. Hoạt động 2: Luyện nói - 1 HS đọc chủ đề: Mai sau khôn lớn - GV treo tranh hỏi: Tranh vẽ những cảnh gì? ( Vẽ một bạn nhỏ và chú bộ đội cưỡi ngựa.) - HS làm việc theo nhóm 2 - đại diện nhóm trả lời - NX - sửa sai. - GV nêu câu hỏi - HSTL cá nhân: + Mai sau lớn lên ước mơ được làm gì? + Muốn thực hiện được ước mơ của mình, bây giờ em phải làm gì? * NGHỈ GIỮA TIẾT 3. Hoạt động 3: Làm VBT / 47. - GV hướng dẫn HS làm các BT: * Bài 1: Nối từ với từ được câu có nghĩa ( Hai với hai là bốn. Bé đơn ca. Áo mẹ sờn vai ). * Bài 2: Điền ôn hay ơn? ( thợ sơn, mái tôn, lay ơn ). * Bài 3: Viết: ôn bài, mơn mởn. - Thu vở chấm vài em - NX sửa sai. 4. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - HS đọc lại toàn bài ( 2 em ). - Trò chơi: Em tìm tiếng mới. - Dặn HS về đọc bài - Tìm tiếng có vần ôn, ơn - Xem bài:en, ên. - NX tiết học. D. BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ T3 TOÁN TIẾT:44 LUYỆN TẬP CHUNG SGK/63 TGDK: 38’ A.Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. - Làm BT : 1b ; 2 cột 2, 3 ; 4 cột 2, 3 ; 5 / VBT 47 B.Đồ dùng dạy học: Que tính, bảng phụ C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng làm bài: 2 – 1 – 1 = 3 – 1 – 2 = 4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = - Nhận xét bài cũ 2.Hoạt động 2: Luyện tập chung. * Bài 1b/ 47 VBT: Tính : GV nêu yêu cầu - Lưu ý cách ghi số thẳng cột. - HS làm việc cá nhân. 3 HS lên bảng làm. - Nhận xét, sửa sai * Bài 2/ 47 VBT (cột 2, 3): Tính - GV nêu yêu cầu. 2 + 3 = ... 4 + 1 = ... 3 + 2 = ... 1 + 4 =... - HS làm việc cá nhân. 2 em làm bảng phụ. GV theo dõi giúp đỡ HSY. - Nhận xét, sửa sai. * NGHỈ GIỮA TIẾT * Bài 4/ 47 VBT (cột 2, 3): Điền dấu >, <, = - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS yếu gạch dưới phép tính, tính kết quả rồi so sánh. - 3 HS lên bảng làm. Nhận xét, sửa sai. * Bài 5/47 VBT: Viết phép tính thích hợp HS dựa vào tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng a. 3 + 2 = 5 b. 5 – 2 = 3 3. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - HS thi đọc các bảng trừ trong pv 3, 4, 5. - Nhận xét tiết học D. BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ T4 THỦ CÔNG TIẾT: 11 XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (T2) TGDK: 35’ A. Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. * Với HS khéo tay : - Xé, dán được hình con gà con .Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ . - Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng , kích thước, màu sắc khác . - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con. * GDNGLL: Thi tiếng kêu của các con vật nuôi trong nhà. B.Đồ dùng dạy học : 1.Giaùo vieân: Baøi maãu veà xeù , daùn hình con gaø. Giaáy thuû coâng maøu 2.Hoïc sinh: Giaáy thuû coâng maøu vaøng, buùt chì , buùt maøu , hoà daùn . C. Hoaït ñoäng daïy vaø hoïc: 1.Hoaït ñoäng 1: Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra đdht 2. Hoaït ñoäng 2: baøi môùi: a. Hoaït ñoäng 2.1: Giôùi thieäu baøi : Xeù, daùn hình con gaø (T2) Giaùo vieân ghi töïa. b. Hoaït ñoäng 2.2: GV cho HS xem lại bài mẫu - Quan saùt baøi xeù, daùn maãu, maãu veà hình daùn, maøu saéc cuûa con gaø. - Con gaø con coù thaân, ñaàu hôi troøn(ñaàu coù caùc boä phaän: maét, moû) caùnh, chaân, ñuoâi. c.Hoaït ñoäng 2.3: GV höớng daãn maãu lại các bước. * Xeù thaân gaø: * Xeù ñaàu gaø: * Xeù hình ñuoâi gaø: * Xeù hình chaân gaø: *Daùn hình: boâi hoà vaø laàn löôït daùn thöù töï thaân, ñaàu, ñuoâi . Duøng vieát chì ñeå veõ maét, moû con gaø. Nghæ giöõa tieát d. Hoạt động 2.4: Giả tiếng kêu của các con vật. * Mục tiêu: - GD HS tình yêu đối với các con vật nuôi. - Rèn kĩ năng ứng xử linh hoạt * Cách chơi: - GV chia lớp thành nhiều nhóm (Có thể nhóm bàn, hoặc tổ,…) - Lần lượt các tổ cứ đại diện kêu tiếng kêu 1 con vật, cứ luân phiên thư thế vài lượt, tổ thua sẽ phải thực hiện yêu cầu của tổ thắng (như hát, múa, nhảy lò cò,…) * Luật chơi: Không được kêu tiếng kêu trùng tiếng kêu nhóm trước. e. Hoạt động 2.5: Thực hành - HS nêu lại các bước vẽ- và tập vẽ, xé trên giấy màu . - GV theo dõi, giúp đỡ cho các em còn lúng túng. 3. Hoạt động 3: Cuûng coá-Daën doø - Nhaän xeùt vaø daën hoïc sinh tieát sau thöïc haønh dán vào vở. D. BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ *BUỔI CHIỀU: T1 TIẾNG VIỆT ( BS ) ÔN – ƠN A. Mục tiêu: - Củng cố các vần ôn – ơn đã học. - Rèn học sinh kỹ năng đọc, viết chính xác các tiếng, từ có vần ôn - ơn. B.Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Đọc ghép tiếng và tìm từ. - Đọc lại bài ôn, ơn ở SGK. - Đọc ghép tiếng, tìm từ có vần ân, ăn, ôn, ơn và thêm dấu thanh để tạo tiếng. - So sánh vần ôn – ơn. - Xây dựng từ mới có vần , ôn – ơn. 2. Hoạt động 2: Rèn viết. - Viết chính tả: + Con chồn, sơn ca, ôn bài, khôn lớn, con mưa, mơn mỡn. Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. 3. Hoạt dộng 3 : Bồi dưỡng HS giỏi. - Thi viết đúng, đẹp nhanh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn C. Củng cố dặn dò: - Về học bài- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau: en – ên T2 TOÁN (BS) LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố phép cộng trừ trong phạm vi các số đã học và phép cộng, trừ với 0. - Rèn học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 đến phạm vi 5. Vận dụng làm tính chính xác, thành thạo. B.Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3 đến phạm vi 5. Số 0 trong phép cộng, trừ. - HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 đến phạm vi 5. - 2 em/ nhóm kiểm tra nhau. - HS đọc cá nhân 5 đến 10 em. - Hỏi miệng thi trả lời nhanh: ? – 0 = 5 ? – 1 = 4 4 = 5 - ? 3 - ? = 2 4 - ? = 4 5 = ? – 0 - GV hỏi: + 1 số trừ đi 0 thì như thế nào? Nêu VD? + 2 số bằng nhau trừ cho nhau thì cho ta kết quả bằng mấy? 2. Hoạt động 2: Luyện tập làm bài tập SGK/ 63. + Bảng con: Bài 2 - Tính (Cột 1 – 2). + Bảng lớp : Bài 4: Nhìn mô hình viết phép tính. a/ 3 + 2 = 5 b/ 5 – 2 =3 + Miệng: Bài 1 – Tính ghi kết quả hàng ngang. + Vở 2: Bài 1: Tính (câu a) Bài 3: > < = (Cột 1) 3. Hoạt động 3: Bồi dưỡng HS giỏi.(Làm bảng lớp). - Bài 1: 1 < < 4 + 1 2 < < 5 – 0 C. Củng cố dặn dò: - Về xem lại bài – Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 đến phạm vi 5. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. T3 THỂ DỤC TIẾT:12 RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TC“CHUYỀN BÓNG TIẾP SỨC” TGDK: 35’ A.Mục tiêu: - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. - Biết cách đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng kiễng gót bằng hai chân. - Bước đầu thực hiện được đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ cao thẳng hướng. - Làm quen với trò chơi (động tác chuyển bóng có thể chưa đúng cách). - Động tác đứng đưa một chân về sau (mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ cao có thể không sát mang tai nhưng phải thẳng hướng. B.Đồ dùng dạy học: - Trên sân trường C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1:Phần mở đầu - Tập hợp lớp phổ biến nội dung, yêu cầu của bài. - GV tập hợp lớp thành 4 hàng dọc X X X X X X X X X X X X - Khởi động. - Trò chơi: Diệt các con vật có hại. 2.Hoạt động 2:Phần cơ bản * Ôn phối hợp: đứng đưa hai tay ra trước, đưa hai tay dang ngang, đưa hai tay lên cao chếch chữ V. N1: Từ tư thế cơ bản đưa 2 tay ra trước. N2: Đưa hai tay dang ngang N3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V N4: Về tư thế cơ bản. * Học động tác đứng kiễng gót đưa một chân ra sau hai tay chống hông: - GV nêu tên động tác, làm mẫu và giải thích rồi hô cho học sinh thực hiện. N1: Đưa chân trái ra sau 2 tay chống hông. N2: Về tư thế cơ bản N3: Đưa chân phải ra sau hai tay chống hông N4: Về tư thế cơ bản *Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức: - Cán sự tập hợp lớp thành 4 hàng dọc.GV nêu trò chơi, làm mẫu và hướng dẫn: Em đứng đầu cầm bóng giơ lên cao rồi hạ xuống đưa cho bạn thứ hai, bạn thứ hai tương tự đưa cho bạn thứ 3 cứ thế hết hàng dừng lại. 3.Hoạt động 3:Phần kết thúc - Hồi tĩnh thả lỏng - Hệ thống lại bài - Nhận xét – dặn dò. D.BỔ DUNG: ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 06 tháng 11 năm 2013 *BUỔI SÁNG T1+2 HỌC VẦN TIẾT:101,102 EN -ÊN SGK/96-97 TGDK80’/tiết A.Mục tiêu: - Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng. - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. - HS khá, giỏi biết đọc trơn. B.Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng nỉ, bộ chữ cái, thẻ từ, vở BTTV, Tranh minh hoïa töø, caâu öùng duïng, phaàn luyeän noùi. - HS: SGK, vở tập viết, vở BTTV, bảng con, Bộ đồ dùng học tập . C.Các hoạt động dạy học: I. TIẾT 1 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Đọc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca, ôn bài, cơn mưa, khôn lớn, mơn mởn. - Đọc câu ứng dụng SGK trang 95 - Viết: ôn, ơn, ôn bài, sơn ca, cơn... - Nhận xét bài cũ. 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Hoạt động 2.1 : Dạy vần en - GV viết vần en lên bảng - Phát âm mẫu. - Gọi HS phát âm (3-5 em), cả lớp ĐT 1 lần. - Gọi HS phân tích vần en ( vần en có 2 âm, e đứng trước n đứng sau ) . - GV yêu cầu HS ghép vần en - KT, sửa sai. GV đính vần en - Gọi HS đọc vần en trên bộ ĐDHT. - GV yêu cầu HS tìm âm s, ghép tiếng sen - GV kiểm tra, sửa sai, đính tiếng sen. - Gọi HS phân tích tiếng sen ( tiếng sen gồm âm s đứng trước , vần en đứng sau.) - HS đánh vần tiếng (3 -5 em ) - Đọc trơn tiếng ( 3-5 ). GV kiểm tra - sửa sai. * GV đưa tranh giải thích từ: lá sen : lá của cây sen, hình dáng to tròn. - GV đính từ lá sen - HS đọc trơn từ ( 3-5 em ) - HS đọc cột vần ( 3-5 em ) . b. Hoạt động 2.2 : Dạy vần ên : (HD tương tự vần en) - GT từ con nhện : động vật chân đốt, có 4 đôi chân, thường chăng tơ để bắt mồi. - HS đọc 2 cột vần.( Chỉ vần, tiếng, từ bất kỳ) * So sánh: - Giống: Đều kết thúc là n. - Khác: en có e, còn ên có ê. - GV yêu cầu HS đọc lại 2 vần. * NGHỈ GIỮA TIẾT c. Hoạt động 2.3 :Luyện đọc từ ( áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.) - GV đính bảng 4 từ . Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc trơn vần en, ên có trong các từ trên * Luyện đọc từ: áo len - GV hướng dẫn cách đọc: Đọc đánh vần tiếng - HS đọc trơn từ áo len ( 3 em ) - 3 từ còn lại HD tương tự . GV giải thích từ : áo len ; đồ làm bằng len, mặc che thân từ cổ trổ xuống, giữ ấm. - Gọi HS đọc 4 từ ( theo thứ tự ) 3 em - HS đọc 4 từ ( không theo thứ tự ) 3 em. - HS đọc toàn bài ( 1 em ). 3. Hoạt động 3 : Luyện viết en, ên, lá sen, con nhện. - GV giới thiệu chữ in, chữ viết - Hướng dẫn cách viết - Viết mẫu vần en. - HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai. - HD viết vần ên ( HD tương tự vần en ) - GV hướng dẫn viết từ lá sen – GV hướng dẫn cách viết - viết mẫu - HS viết bảng con - GV nhận x ét, sửa sai. - GV hướng dẫn viết từ : con nhện ( HD tương tự từ: lá sen) II. TIẾT 2: 1. Hoạt động 1: Luyện đọc a. Đọc bảng lớp ND tiết 1. GV gọi HS đọc ( 3-5 em ) - Lớp đồng thanh 1 lần b.Đọc câu: - Treo tranh giôùi thieäu caâu Tranh veõ gì? ( Vẽ con sên trên tàu lá chuối, dế mèn trong bãi cỏ.) - GV ghi câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. - Nhaän bieát tieáng coù vần en, ên ( Mèn, Sên.) - GV hướng dẫn HS đọc tiếng, từ, cụm từ khó. - Giaùo vieân ñoïc maãu - HS đoïc toaøn baøi ( 3-5 em ) c. Đọc SGK: - HS đọc bài trang 1+ 2 SGK (3-5 em ) - NX - sửa sai 2. Hoạt động 2: Luyện nói - 1 HS đọc chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới - HS làm việc theo nhóm 2 - Đại diện nhóm trả lời - NX - sửa sai. - GV treo tranh hỏi: + Tranh vẽ những con gì? ( Vẽ mèo, chó, quả bóng, bàn, ghế .ghế) + Bên trên con chó là những gì? ( bàn, con mèo) - GV nêu câu hỏi - HSTL cá nhân: + Bên phải con chó?( ghế) - Bên trái con chó? (quả bóng) + Bên dưới con mèo? ( bàn, con chó) + Bên phải em là ai ? Bên trái em là ai? * NGHỈ GIỮA TIẾT 3. Hoạt động 3: Làm VBT / 48 - GV hướng dẫn HS làm các BT: * Bài 1: Nối ( Nhái bén ngồi trên lá sen. Bé ngồi bên cửa sổ. Dế Mèn chui ra khỏi tổ.) * Bài 2: Điền en hay ên ? ( mũi tên, bến đò, cái kèn) * Bài 3: Viết: khen ngợi, mũi tên. - Thu vở chấm vài em - NX sửa sai. 4. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - HS đọc lại toàn bài ( 2 em ) - Trò chơi: Đố bạn chữ gì? - Dặn HS về đọc bài - Tìm tiếng có vần en, ên - Xem bài:in, un - NX tiết học. D. BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ T3 TOÁN TIẾT: 45 LUYỆN TẬP CHUNG SGK/64 TGDK: 37’ A.Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Làm BT : 1 ; 2 cột 1 ; 3 cột 1, 2 ; 4 / VBT 48 B. Đồ dùng dạy học: Que tính, bảng phụ C.Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Gọi 3 HS lên bảng đọc bảng trừ trong pv 5 và hỏi các phép cộng, trừ với số 0. - Nhận xét bài cũ. 2. Hoạt động 2: Luyện tập chung * Bài 1/ 48 VBT: Tính - GV nêu yêu cầu 4 + 0 = ... 5 – 3 = ... 5 + 0 = ... 3 – 3 = ... 2 – 2 = ... 1 + 4 = ... 5 – 2 = ... 4 – 2 = ... 4 – 0 = ... 3 – 1 = ... - HS làm việc cá nhân. 5 HS lên bảng làm - Nhận xét, sửa sai * Bài 2 ( cột 1 )/ 48 VBT: Tính - GV nêu yêu cầu . 2 + 1 + 1 = … 5 – 2 – 2 = ... - HS làm việc cá nhân. 1 em làm bảng phụ. Nhận xét, sửa sai. * NGHỈ GIỮA TIẾT * Bài 3( cột 1, 2 )/ 48 VBT: Số? GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS làm. 2 + = 5 4 - = 2 5 - = 3 2 + = 4 - HS làm việc cá nhân. 2 em làm bảng phụ - Nhận xét, sửa sai. * Bài 4/48 VBT: Viết phép tính thích hợp - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS làm. - HS quan sát tranh, đặt đề toán và đưa ra phép tính tương ứng - Nhận xét, sửa sai. a. 2 + 3 = 5 b. 5 – 2 = 3 hoặc 3 + 2 = 5 3. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - HS thi đọc bảng cộng, trừ trong pv 4, 5- GV nhận xét - Tuyên dương - Nhận xét tiết học D. BỔ SUNG: .................................................................

File đính kèm:

  • docTuần 12.doc
Giáo án liên quan