TẬP ĐỌC (Tiết 28+29)
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
SGK/75 - Thời gian dự kiến 70 phút
A. Mục tiêu
-Ngắt, nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức bản thân
-Lắng nghe tích cực
-Thể hiện sự cảm thông
B.Phương tiện dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc (nếu có), bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
- HS: SGK
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 dạy bài tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
TẬP ĐỌC (Tiết 28+29)
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
SGK/75 - Thời gian dự kiến 70 phút
A. Mục tiêu
-Ngắt, nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức bản thân
-Lắng nghe tích cực
-Thể hiện sự cảm thông
B.Phương tiện dạy học:
GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc (nếu có), bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
HS: SGK
C.Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 : Bài cũ : ôn tập
Hoạt động 2 : Bài mới : Sáng kiến của bé Hà
Hoạt động 3 : Luyện đọc
GV đọc mẫu lần 1
HS đọc nối tiếp nhau từng câu – rút từ khó : ngày lễ, , suy nghĩ, hiếu thảo, điểm mười
HS đọc đoạn – giải nhgiã từ : cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
Hướng dẫn đọc : “ Con đã . . . nào cả “
Đọc đoạn trong nhóm : nhóm đôi
Thi đọc : đoạn 1
Đồng thamh : đoạn 2 , 3
Hoạt động 4 : Tìm hiểu bài : HS đọc thầm + TLCH
-Lắng nghe tích cực
-Thể hiện sự cảm thông
-Trình by 1 pht
Câu 1 : tỏ chức ngày lễ cho ông bà
Câu 2 : chọn ngày lập đông . Vì . . . cụ già
Câu 3 : chuẩ n bị quà biếu
Câu 4 : cố gắng học tập
Câu 5 : bé ngoan , thông minh
Hoạt động 5 : Luyện đọc lại
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức bản thân
-Trải nghiệm -Đóng vai
- Hướng dẫn đọc toàn bài
- GV đọc mẫu lần 2
- HS đọc
Hoạt động 6 : củng cố – dặn dò
D.Phần bổ sung:Câu hỏi 5 hs trả lời theo nhóm đôi
Chiều
Toán
Tiết 46 LUYỆN TẬP
SGK/46 – Thời gian dự kiến 35phút
A. Mục tiêu
- Biết tìm x trong cc bi tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số).- Biết giải bài toán có một phép trừ.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 4, bài 5
B.ĐDDH:
GV: Trò chơi. Bảng phụ, bút dạ.
HS: Bảng con, vở bài tập.
C.HĐDH:
Hoạt động 1 : Bài cũ
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập và phát biểu qui tắc tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng.
GV nhận xét.
Hoạt động 2 : Bài mới : Luyện tập
Bài 1: + Biết tìm x trong các BT dạng: x + a = b; a + x = b(với a, b là các số có không quá 2 chữ số.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Vì sao x = 10 – 8
Nhận xét
Bài 2 : Biết tính nhẩm ghi ngay kết quả
Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài.
Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9 và 10 – 1 được không? Vì sao?
Bài 4 : + Biết giải các bài toán có một phép trừ.
Gọi 1 HS đọc đề bài
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm n tn?
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
Bài 5: Biết khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Yêu cầu HS tự làm bài.
4. Củng cố – Dặn dò
Trò chơi: Hoa đua nở.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Số tròn chục trừ đi 1 số.
D.Phần bổ sung:Bt4 tổ chức truyền hoa hs làm bài
Tiếng việt(BS)
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
A/ Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc trơn cả bài. Biết ngắt hơi đúng ở các câu.
B/Hoạt động dạy học:
- Hướng dẫn hs luyện đọc cả bài .
- Hướng dẫn hs luyện đọc r lời nhn vật .
- Hs thi đọc .
- Nhận xét , tuyên dương .
Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
KỂ CHUYỆN
Tiết 10 SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
SGK/ 79-Thời gian dự kiến : 35phút
A. Mục tiêu
- Dựa vào các ý cho trước, kể lại được toàn bộ câu chuyện Sáng kiến của bé Hà
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện(BT2)
B.ĐDDH:
GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn truyện.
HS: SGK
C.HĐDH:
1 . Bài cũ : Ôn tập.
Kể chuyện theo tranh
GV nhận xét
2 . Bài mới : Sáng Kiến Của Bé Hà
Hoạt động 1: Kể lại từng đoạn truyện
Mục tiêu: Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn câu chuyện.
GV tiến hành tương tự như các tiết kể chuyện trước đã giới thiệu.
Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ nội dung truyện.
Mục tiêu: Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ kể lại được toàn bộ nội dung câu chuyện.
GV chọn 1 trong 2 hình thức sau rồi cho HS thi kể lại truyện.
+ Kể nối tiếp.
+ Kể theo vai.
Yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu truyện.
4. Củng cố – Dặn dò
GV tổng kết giờ học.
Dặn dò HS về nhà kể lại truyện cho người thân nghe. Chuẩn bị: Bà cháu.
D.Phần bổ sung:
TOÁN
Tiết 47 SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ.
SGK/47 – Thời gian dự kiến 35phut
A. Mục tiêu
- Yêu cầu cần đạt:
+ Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100-trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
+ Biết giải bài toán có một phép trừ( số tròn chục trừ đi một số).
- Các BT cần làm:Bài 1, bài 3.
B.ĐDDH:
GV: Que tính. Bảng cài.
HS: Vở BT, bảng con, que tính.
C.HĐDH:
Hoạt động 1 : Bài cũ
-GV nhận xét .
Hoạt động 2 : Bài mới :Số tròn chục trừ đi một số
Phép trừ 40 - 8
Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục.
Bước 1Nêu bài toán: Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Yêu cầu HS nhắc lại bài toán.
Hỏi: Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
Viết lên bảng: 40 – 8
Bước 2: Đi tìm kết quả.
Yêu cầu HS lấy 4 bó que tính. Thực hiện thao tác bớt 8 que để tìm kết quả.
Còn lại bao nhiêu que tính?
Hỏi: Em làm ntn?
Hướng dẫn lại cho HS cách bớt (tháo 1 bó rồi bớt)
Vậy 40 trừ đi 8 bằng bao nhiêu?
Viết lên bảng 40 – 8 = 32
Bước 3: Đặt tính và tính
Mời 1 HS lên bảng đặt tính. (hướng dẫn HS nhớ lại cách đặt tính phép cộng, phép trừ đã học để làm bài).
- GV nêu cách đặt tính
Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 48 - 18
Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 2 chữ số (có nhớ)
Tiến hành tương tự theo bước 4 như trên để HS rút ra cách trừ:
40 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1.
-18 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
22
Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành
Bài 1: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100-trường hợp số bị trừ là số tròn
Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài sau đó tự làm bài.
Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
Hỏi thêm về cách thực hiện các phép tính trừ khi tiến hành tìm x.
Bài 3. Biết giải bài toán có một phép trừ( số tròn chục trừ đi một số).
2 chục bằng bao nhiêu que tính?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn?
Hoạt động 4. Củng cố – Dặn dò
Yêu cầu nhấn mạnh kết quả của phép tính:
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS về nhà luyện tập thêm về phép trừ dạng: Số tròn chục trừ đi một số.
D.Phần bo sung: Hoạt động 4 trị chơi thỏ ăn cà rốt
…………………………………………………………………..
CHÍNH TẢ
Tiết 19 NGÀY LỄ
SGK/79 – Thời gian dự kiến 35phút
A.Mục tiêu:
-Chép chính xác, trính bày đúng bài chính tả Ngày lễ.
Làm đúng BT2; BT3(a,b) hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn
B. ĐDDH:
-Bảng phụ
C.Hoạt động dạy và học
1. Bài cũ Ôn tập.
Kiểm tra bài Dậy sớm.
HS viết các từ sai.
GV nhận xét.
2. Bài mới Giới thiệu:
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
Mục tiêu: Chép lại chính xác đoạn văn Ngày lễ.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
GV treo bảng phụ và đọc đoạn văn cần chép
Đoạn văn nói về điều gì?
Đó là những ngày lễ nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
Hãy đọc chữ được viết hoa trong bài (HS đọc, GV gạch chân các chữ này).
c) Chép bài.
d) Soát lỗi.
e) Chấm bài.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Mục tiêu: Làm đúng các bài tập chính tả
Tiến hành hướng dẫn HS làm bài tập tương tự như các tiết trước.
Bài 2: Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh.
Bài 3:
a. Lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan.
b. Nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ.
3. Củng cố – Dặn dò
Tổng kết tiết học.
Dặn dò HS viết lại các lỗi sai trong bài
D.Phần bổ sung: BT2 cho hs nêu qui tắc chính tả c,k
Toán (BS)
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ.
A. Mục tiêu
- Yêu cầu cần đạt:
+ Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100-trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
+ Biết giải bài toán có một phép trừ( số tròn chục trừ đi một số).
B/Hoạt động dạy học:
-Bài 1,2,3
-Cả lớp làm bài tập.
-Cả lớp nhận xét,sửa bài.
-GV thu vở chấm điểm.
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
TẬP ĐỌC
Tiết 30 BƯU THIẾP.
SGK/ 80 – Thời gian dự kiến 35phút
A. Mục tiêu
-Đọc đúng ,r rng tồn bi
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư(trả lời được các CH trong SGK)
B.ĐDDH:
GV: Bảng phụ ghi nội dung của 2 bưu thiếp và phong bì trong bài.
HS: 1 bưu thiếp, 1 phong bì.
C.HĐDH:
* Hoạt động 1 : Bài cũ : Sáng kiến của bé Hà
*Hoạt động 2 : Bài mới : Bưu thiếp
* Hoạt động 3 : Luyện đọc
GV đọc mẫu lần 1
HS đọc nối tiếp nhau từng câu – rút từ khó : khoẻ mạnh
- HS đọc đoạn – giải nghia : bưu thiếp, nhân dịp.
Hướng dẫn đọc : “ người gửi . . . Bình Thuận “
Đọc đoạn trong nhóm : nhóm đôi
Thi đọc : đoạn 1
Đồng thamh : đoạn 2 , 3
*Hoạt động 4 : Tìm hiểu bài : HS đọc thầm + TLCH
Câu 1 : năm mới
Câu 2 : cháu
Câu 3 : chúc mừng năm mới , thông báo vắn tắt
Câu 4 : HS tự viết
*Hoạt động 5 : Luyện đọc lại
GV đọc mẫu lần 2
HS đọc
*Hoạt động 6 : củng cố – dặn dò
D.Phần bổ sung:Câu hỏi 3hs thảo luận nhóm đôi
TOÁN
Tiết 49 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 – 5
SGK/49 – Thời gian dự kiến 35phút
A. Mục tiêu
+ Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
+ Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11-5.
- Các BT cần làm: bài 1a, bài 2, bài 4
B.ĐDDH:
GV: Que tính. Bảng phụ.
HS: Que tính, phiếu BT
C.HĐDH:
Hoạt động 1 . Bài cũ
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
Nhận xét và ghi điểm HS.
Hoạt động 2 . Bài mới : 11 trừ đi một số 11 - 5
Phép trừ 11 - 5
Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép trừ 11 – 5
Bước 1: Nêu vấn đề.
Yêu cầu HS nhắc lại bài. (có thể đặt từng câu hỏi gợi ý: Cô có bao nhiêu que tính? Cô muốn bớt đi bao nhiêu que?)
Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Viết lên bảng: 11 – 5
Bước 2: Tìm kết quả.
Yêu cầu HS lấy 11 que tính, suy nghĩ và tìm cách bớt 5 que tính., sau đó yêu cầu trả lời xem còn lại bao nhiêu que ?
Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình.
* Hướng dẫn cho HS cách bớt hợp lý nhất.
Có bao nhiêu que tính tất cả?
Đầu tiên cô bớt 1 que tính rời trước. Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa?
Vì sao?
Để bớt được 4 que tính nữa cô tháo 1 bó thành 10 que tính rời. Bớt 4 que còn lại 6 que.
Vậy 11 que tính bớt 5 que tính còn mấy que tính?
Vậy 11 trừ đi 5 bằng mấy?
Viết lên bảng 11 – 5 = 6.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình.
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
Bảng công thức: 11 trừ đi một số.
Mục tiêu: Lập và thuộc lòng bảng công thức: 11 trừ đi một số.
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các công thức 11 trừ đi một số như phần bài học.
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các công thức sau đó xoá dần các phép tính cho HS học thuộc.
Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành.
Bài 1: : Ap dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan.
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính phần a vào vở bài tập.
Yêu cầu so sánh 1 + 5 và 6.
Yêu cầu so sánh 11 –1 – 5 và 11 – 6
Kết luận: Vì 1 + 5 = 6 nên 11 – 1 – 5 bằng 11– 6 (trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng)
Bài 2:Biết đặt tính rồi tính
Yêu cầu HS nêu đề bài.
Bài 4: Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11-5.
Yêu cầu HS đọc đề bài Cho đi nghĩa là thế nào?
Yêu cầu HS tự giải bài tập.
Hoạt động 4 . Củng cố – Dặn dò
Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức: 11 trừ đi một số. Nhận xét tiết học.
Dặn dò về nhà học thuộc lòng bảng công thức trên. Chuẩn bị: 31 - 5
D.Phần bổ sung:Bt4 hs nhận dạng toán
Tiết 10 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG.DẤU CHẤM.DẤU CHẤM HỎI
SGK/82 – Thời gian dự kiến 35phút
A. Mục tiêu
- Tìm được một số TN chỉ người trong gia đình, họ hàng(BT1,BT2); xếp đúng TN người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại(BT3).
- Điền đúng dấu chấm, dấu hỏi vào đoạn văn có chỗ trống(BT4)
B.ĐDDH:
GV: 4 tờ giấy roky, bút dạ (hoặc có thể chia bảng làm 4 phần bằng nhau), bảng phụ ghi nội dung bài tập 4.
HS: SGK
C.HĐDH:
*Hoạt động 1 . Bài cũ
HS nêu theo mẫu câu: Ai(con gì, cái gì) là gì?
Tìm từ chỉ hoạt động của HS.
GV nhận xét.
Hoạt động 2 . Bài mới : Từ ngữ về họ hàng
*Mục tiêu: Hệ thống hoá cho HS vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng.
Bài 1:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS mở sách, bài tập đọc Sáng kiến của bé Hà, đọc thầm và gạch chân các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng sau đó đọc các từ này lên.
Bài 2:
Cho HS nối tiếp nhau kể, mỗi HS chỉ cần nói 1 từ.
Nhận xét sau đó cho HS tự ghi các từ tìm được vào Vở bài tập.
Bài 3:
Hỏi: Họ nội là những người ntn? (Có quan hệ ruột thịt với bố hay với mẹ)
Hỏi tương tự với họ ngoại.
Yêu cầu HS tự làm bài sau đó một số em đọc bài làm của mình. GV và HS cả lớp nhận xét.
*Hoạt động 3: Luyện tập.
Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu hỏi.
Bài 4:
Gọi HS đọc yêu cầu của bài
Hỏi: Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?
Yêu cầu làm bài, 1 HS làm trên bảng.
Yêu cầu cả lớp nhận xét bài trên bảng?
*Hoạt động 4. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: Tuần 12
D.Phần bổ sung:BT4 :làm nhóm đôi
Toán (BS)
11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 – 5
A. Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11-5.
B/Hoạt động dạy học:
-Bài 1,2,3,4
-Cả lớp làm bài tập.
-Cả lớp nhận xét,sửa bài.
-GV thu vở chấm điểm.
Chiều
AN TOÀN GIAO THÔNG
ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN
TG: 35 phút
A.MỤC TIÊU:
- Ôn lại kiến thức về đi bộ và qua đường đ học ở lớp 1
- Hs biết cách đi bộ, biết qua đường trên những đoạn đường tình huống khc nhau (vỉa h cĩ nhiều vật cản, khơng vỉa h, đường ngỏ,…)
- HS biết quan sát phía trước khi đi đường
- Hs biết chọn nơi qua đường an toàn
- Ở những đoạn đường nhiều xe qua lại tìm người lớn đề nghị giúp đỡ khi qua đường.
- HS có thói quen quan sát trên đường đi, chú ý khi đi đường
B.ĐDDH:
-5 tranh vẽ trong như trong sách phóng to. Phiếu học tập ghi các tình huống của hoạt động 3
C.HĐDH :
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
b) Hoạt động 2: Quan sát tranh
- Mục tiêu : gúp HS nhận thức được những hành vi đúng/ sai để đảm bảo an toàn khi đi trên đường phố
- Cách tiến hành: GV chia lớp thành 5 nhóm thảo luận để nhận xét các hành vi đúng sai trong mỗi bức tranh
- Kết luận : Khi đi bộ trên đường, các em cần phải đi trên vỉa hè nơi không có vỉa hè phải đi sát lề đường
+ Đi đúng đường dành riêng cho người đi bộ (vạch đi bộ qua đường) ở ng tư, ng 5, …. Muốn qua đường phải đi theo tín hiệu đèn hay chỉ dẫn của CSGT
c) Hoạt động 3 : thực hành theo nhóm
- Mục tiêu : Giúp HS có kĩ năng thực hiện những hành vi đúng khi đi bộ trên đường
- Cách tiến hành: Chia lớp thành 8 nhóm thảo luận cc cu hỏi tình huống GV đưa ra
- Kết luận: Khi đi bộ trên đường các em cần quan sát đường đi, không mi nhìn quầy hng hoặc vật lạ hai bn đường, chỉ qua đường ở những nơi có điều kiện an toàn (có vạch đi bộ qua đường).
+ Cần quan sát kĩ xe đi lại khi qua đường, nếu thấy khó khăn cần nhờ người lớn giúp đỡ.
d) Hoạt động 4: củng cố
Luôn nhớ và chấp hành đúng những quy định khi đi bộ và qua đường.
D.Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng Việt(BS)
TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG.DẤU CHẤM.DẤU CHẤM HỎI
A/ Mục tiêu
- Tìm được một số TN chỉ người trong gia đình, họ hàng; xếp đúng TN người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại.
B/Hoạt động dạy học
-Bài 1,2,3
-Cả lớp làm bài tập.
-Cả lớp nhận xét,sửa bài.
-GV thu vở chấm điểm.
Toán (BS)
11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 – 5
A. Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11-5.
B/Hoạt động dạy học:
-Bài 1,2,3
-Cả lớp làm bài tập.
-Cả lớp nhận xét,sửa bài.
-GV thu vở chấm điểm.
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Toán(T49)
31 – 5
SGK/49 – Thời gian dự kiến 35phut
A. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5.- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
Bi 1 (dịng 1), bi 2 (a, b), bi 3, bi 4
B.ĐDDH:
GV: Que tính, bảng cài.
HS: Vở
C.HĐDH:
*Hoạt động 1. Bài cũ
-Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức: 11 trừ đi một số.
Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng: 11 – 5.
Nhận xét và cho điểm HS.
*Hoạt động 2. Bài mới
-Phép trừ 31 - 5
Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31- 5
Bước 1: Nêu vấn đề.
Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Viết lên bảng 31 – 5
Bước 2: Đi tìm kết quả.
Yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính và 1 que tính rời, tìm cách để bớt đi 5 que rồi báo lại kết quả.
31 que tính, bớt đi 5 que, còn lại bao nhiêu que?
Vậy 31 trừ 5 bằng bao nhiêu?
Viết lên bảng: 31 – 5 = 26.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính.
Tính từ đâu sang đâu?
1 có trừ được 5 không?Mượn 1 chục ở hàng chục. 1 chục là 10, 10 với 1 là 11, 11 trừ 5 bằng 6, viết 6. 3 chục mượn 1, hay 3 trừ 1 là 2, viết 2.
*Hoạt động 3: Luyện tập-Thực hành.
Bài 1: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 31-5
-Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
Nhận xét cho điểm.
Bài 2:HS biết dặt tính rồi tính hiệu
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một ý.
Nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31-5
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
Bài 4: Nhận biết giao điểm của 2 đoạn thẳng.
Gọi 1 HS đọc câu hỏi.
Yêu cầu HS trả lời.
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại câu trả lời.
*Hoạt động 4. Củng cố – Dặn dò
Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 31 – 5.
D.Phần bổ sung: *Hoạt động 4. Trị chơi thỏ trú mưa
………………………………………………….
TẬP VIẾT(T10)
Chữ hoa H
Thời gian dự kiến 35phút
A. Mục tiêu
-Viết đúng chữ H(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng(3 lần)
B.ĐDDH:
GV: Chữ mẫu H . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở
C.HĐDH:
1 . Bài cũ
Kiểm tra vở viết.
Yêu cầu viết: -G
Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
Viết : Góp sức chung tay.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ H
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ H
Chữ H cao mấy li?
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ H và miêu tả: Gồm 3 nét:
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ.
Giới thiệu câu: Hai sương một nắng.
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
GV viết mẫu chữ: Hai lưu ý nối nét H và ai.
HS viết bảng con
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận.
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò
GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
D.Phầnbổsung:Hoạtđộng3:thêm5phút cho phần luyện viết
……………………………………………………………………………………………
CHÍNH TẢ(Tiết 20 )
ÔNG và CHÁU
SGK/ 84 – Thời gian dự kiến 35phút
A. Mục tiêu
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ.
- Làn được BT2, BT3(a,b), Hoặc BTCT phương ngữ do GV chọn.
B.ĐDDH:
GV: Bảng ghi nội dung bài tập 3. Bảng phụ, bút dạ.
HS: Vở, bảng con.
C.HĐDH:
1. Bài cũ : Ngày lễ
Gọi 2 HS lên bảng viết các từ HS mắc lỗi, các từ luyện phân biệt, tên các ngày lễ lớn của giờ chính tả trước.
Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới :Ông cháu.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
Mục tiêu: Nghe và viết lại chính xác bài thơ Ông cháu
a/ Giới thiệu đoạn thơ cần viết.
GV yêu cầu HS mở sách, GV đọc bài thơ lần 1.
Khi ông bà và cháu thi vật với nhau thì ai là người thắng cuộc?
Khi đó ông đã nói gì với cháu.
Giải thích từ xế chiều và rạng sáng.
b/ Quan sát, nhận xét.
Bài thơ có mấy khổ thơ.
Mỗi câu thơ có mấy chữ?
c/ Viết chính tả.
GV đọc bài, mỗi câu thơ đọc 3 lần.
d/ Soát lỗi.
GV đọc lại toàn bài, phân tích các chữ khó viết cho HS soát lỗi.
e/ Chấm bài.
Thu và chấm 1 số bài.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Mục tiêu: Làm đúng các bài tập chính tả.
Bài 1:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu và câu mẫu.
Yêu cầu HS nối tiếp nhau tìm các chữ theo yêu cầu của bài. Khi HS nêu, GV ghi chữ các em tìm được lên bảng.
Bài 2:
Gọi HS đọc đề bài sau đó cho các em tự làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp.
Chữa bài trên bảng lớp.
4. Hoạt động 3:Củng cố – Dặn dò
Tổng kết tiết học.
Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai, chú ý các trường hợp chính tả cần phân biệt.
Chuẩn bị: Bà cháu.
D.Phần bổ sung: Hs viết các từ sai vào bảng con
ÂM NHẠC
Tiết 10 ÔN BÀI HÁT : CHÚC MỪNG SINH NHẬT
Sgk / 11-Thời gian dự kiến:35phút
A.Mục tiêu :
- Biết hát theo gai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
* Tham gia trò choi đố vui.
B.ĐDDH :
-Gv: thanh phách – song lon
C.Hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : bài cũ : Chúc Mừng Sinh Nhật
Hoạt động 2 : bài mới : Ôn bài hát : Chúc Mừng Sinh Nhật
a . Ôn bài hát : Chúc Mừng Sinh Nhật
- Chia lớp 3 nhóm - hát theo kiểu đối đáp
- G đệm theo nhịp ¾
b. Tập biễu diễn bài hát
- HS hát đơn ca , tốp ca
- HS hát kết hợp vận động phụ hoạ theo nhịp ¾
c. Trị chơi đố vui
- Gv hát – HS đón nhịp nào
Hoạt động 3 : Củng cố - dặn dị
** Lồng ghép hoạt động ngoài giờ - lên lớp:Hoạt động ngoại khóa( 10 phút)
-Nội dung: . Xem clip hoặc hình ảnh sinh nhật của trẻ em nước ngoài và địa phương
- Giáo viên chuẩn bị clip hoặc tranh sinh nhật của trẻ em nước ngoài.
- Giáo viên định hướng cho học sinh quan sát cách trang trí bánh sinh nhật và cách tổ chức vui chơi, ca hát của các bạn học sinh nước ngoài trước khi xem.
- Gio vin cho xem một số hình ảnh tổ chức sinh nhật ở địa phương.
- Nêu cảm nhận khi được xem phim, hình ảnh.
- Giáo dục học sinh: Mỗi người đều có một ngày sinh - đó là một ngày vui, mang đầy ý nghĩa. Đây là hoạt động cần được phát huy để làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn.
D.Phần bổ sung:
Chiều
Tập Viết (BS)
Chữ hoa H
A/ Mục tiêu:
-Nhằm rèn cho các em viết đúng và đủ dịng
B/ HĐDH:
-GV chọn vài câu trong bài tập đọc , yêu cầu cả lớp viết đúng và đủ (ngoài ra chú ý cch trình by)
…………………………………………………
Toán(BS)
31 – 5
SGK/49 – Thời gian dự kiến 35phut
A/Mục tiêu:
-Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5.- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
B/ HĐDH:
-Bài 1,2,3
-Cả lớp làm bài tập.
-Cả lớp nhận xét,sửa bài.
-GV thu vở chấm điểm.
TỰ NHIÊN-XÃ HỘI(BS)
ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
A. Mục tiêu
- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động,, tiêu hoá.
- Biết sự cần thiết v hình thnh thĩi quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn.
B.HĐDH
-Nói tên các cơ, xương và khớp xương.
-HS hát và làm theo bài hát.
-GV quan sát
-Tìm hiểu con người và sức khoẻ.
-HS biết tự ý thức bảo vệ cơ thể.
Thứ sáu ngày 1tháng 11 năm 2013
TOÁN( Tiết 50 )
51-15
SGK/50-Thơi gian dự kiến 35phút
A. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.- Vẽ được hình tam gic theo mẫu (vẽ trn giấy kẻ ơ li).
-Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 4
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi
-HS: Vở bài tập.
C.HĐDH:
*Hoạt động 1:. Bài mới
Mục tiêu: Củng cố kỹ năng về phép trừ có nhớ ở hàng chục.
HS dùng que để tìm kết quả 51-15
HS lấy 5 bó chục que tính và 1 que tính rời để tìm ra kết quả 51-15
Hướng dẫn trù cột dọc
HS đặt tính 51-15=36
*Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lên bảng tóm tắt
Bán đi nghĩa là thế nào?
Muốn biết còn lại bao nhiêu kilôgam táo ta phải làm gì?
Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở bài tập rồi gọi 1 HS đọc chữa.
Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2 :HS biết đặt tính rồi tính hiệu.
Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.
Viết lên bảng: 9 … 6 = 15 và hỏi: Cần điền dấu gì, + (cộng) hay – (trừ)? Vì sao?
Có điền dấu – được không? .
Bài 4 :HD HS làm
*Hoạt động 3:Củng cố-dặn dò
- Trò chơi: Tiếp sức
D.Phần bổ sung:
TẬP LÀM VĂN(T10)
KỂ VỀ NGƯỜI THÂN
SGK / 86 – Thời gian dự kiên 35phút
A. Mục tiêu
-Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý( BT1)
- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân(BT2).
B.ĐDDH:
GV: Bảng ghi các câu hỏi bài tập 1.
HS: Vở bài tập.
C.HĐDH:
1. Bài cũ Ôn tập.
Nói vài câu mời, nhờ, đề nghị hoặc xin lỗi người khác.
Nói theo mẫu câu: Khẳng định, phủ định.
GV nhận xét.
2 . Bài mới : Kể về người thân
*Hoạt động 1: Kể về ông bà, người thân.
Mục tiêu: HS biết kể về ông bà hoặc người thân.Bài 1:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Gọi 1 HS làm bài mẫu. GV hỏi từng câu cho HS trả lời.
Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
Gọi HS trình bày trước lớp. Nghe và chỉnh sửa
File đính kèm:
- tuần 10.doc