Giáo án lớp 2 dạy tuần 18

Tiếng Việt (2 T)

Ôn tập về Tập đọc - Học thuộc lòng

A. MỤC TIÊU:

1. Rèn kĩ năng đọc.

2. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.

3. HS thích học Tiếng Việt.

B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Phiếu viết tên các bài tập đọc và Học thuộc lòng đã học.

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 dạy tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Sáng thứ hai ngày tháng năm 2006 Chào cờ Tiếng Việt (2 T) Ôn tập về Tập đọc - Học thuộc lòng A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc. 2. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. 3. HS thích học Tiếng Việt. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Phiếu viết tên các bài tập đọc và Học thuộc lòng đã học. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn luyện Tập đọc và Học thuộc lòng: - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài Tập đọc. - HS lần lượt lên bảng bốc thăm để đọc + TLCH. - Theo dõi, n.x, cho điểm. - Nhận xét, cho điểm. - Đọc các bài HTL. - Bôc thăm để đọc. - Chơi TC truyền điện. - Thi thả thơ. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn lại các bài Tập đọc + HTL. Toán Tiết 86. Ôn tập về giải toán A. MỤC TIÊU: 1. Củng cố về giải bài toán bằng một phép tình cộng hoặc một phép tính trừ. 2. Rèn kĩ năng giải toán, trình bày. 3. HS say mê học toán. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn tập: - Bài 1: - 2 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm. - Phân tích đề toán, nêu cách giải. + Y/dẫHS tóm tắt bằng nhiều cách. - Tòm tắt. - Làm bài, 1 HS lên bảng làm. - Bài 2: - 2 HS đọc đề. - Phân tích đề toán. - Tóm tắt bằng nhiều cách. - Làm vở. - Bài 3: Tiến hành tương tự. - Bài 4: Viết số thích hợp vào ô màu xanh. - Làm vào SGK. - Thi đọc nhanh kết quả. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn lại bài. Chiều: Tiếng Việt+ Ôn tập A. MỤC TIÊU: 1. Ôn lại Tập đọc và HTL. 2. Rèn kĩ năng đọc. 3. HS say mê học Tiếng Việt. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, HTL. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Ôn luyện tập đọc. - Gọi 1 HS lên bốc thăm các bài TĐ - Lên bốc thăm và đọc + TLCH - Nhận xét, cho điểm. 2. Ôn luyện HTL: - Tổ chức dưới hình thức trò chơi truyền điện. - Chơi theo 2 đội. - HS nối tiếp nhau đọc dòng thơ (câu, khổ thơ). - Nhận xét, chọn đội thắng cuộc. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS ôn các bài HTL đã học. Đạo đức Ôn tập và thực hành kĩ năng cuối học kì I A. MỤC TIÊU: 1. Củng cố lại các kiến thức đã học. 2. Rèn kĩ năng thực hành. 3. HS yêu thích môn học. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Một số tình huống. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: I. Kiểm tra bài cũ: +? Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng có ích lợi gì? - 1 HS trả lời +? Em đã làm gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng? - 1 HS nêu - Nhận xét, đánh giá. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Trả lời câu hỏi. +? Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn? +? Thế nào là giữ gìn trường lớp sạch đẹp? +? Vì sao cần giữ TT, VS nơi công cộng? +? Giữ trật tự VS nơi công cộng có lợi ích gì? 2. Hoạt động 2: Xử lí tình huống. - Tình huống 1: Sơn bị ngã, không may bị gãy chân phải nghỉ học. Là bạn của Sơn em sẽ làm gì? - Thảo luận nhóm, đưa ra cách giải quyết. - Tình huống 2: GIờ ra chơi, các bạn HS lớp 2A rủ nhau đi mua sưa chua túi, kem ăn. Ăn xong các bạn vứt luôn vỏ ra sân trường. - Tình huống 3: Đến giờ đi đổ rác, mà xe rác còn ở xa, Mai liền vứt rác ra đường. - Tình huống 4: Các bạn lớp 2B làm trực nhật, đổ rác xuống sân trường. III. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố bài. - Nhận xét tiết học. Tự học 1. Tiếng Việt: - HS thi đọc thuộc các bài HTL đã học. 2. Toán: - HS hoàn thành bài tập trong VBT. 3. Đạo đức: - GV đưa ra một số tình huống để HS xử lí. Sáng thứ ba ngày tháng năm 2006 Tiếng Việt Ôn tập: Kể chuyện - chính tả A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng kể chuyện, nghe, viết. 2- Nghe - viết chính xác đoạn viết BT3- Tiết 3. - Kể chuyện theo tranh và sắp xếp các câu văn thành bài. 3. HS yêu thích môn học. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ trong SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Luyện viết chính tả:. - Đọc mẫu - Theo dõi - 2 HS đọc lại. +? Đoạn văn có mấy câu? - TLCH +? Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? +? Tìm những chữ khó viết? - 2 HS đọc. - Đọc chữ khó. - Luyện viết chữ khó. - Đọc chính tả. - Viết bài. - Đọc soát lỗi. - Soát lỗi. - Chấm bài - nhận xét. 2. Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho truyện. - 1 HS đọc y/c, xđ y/c. - Quan sát tranh 1. +? Trên đường phố, mọi người và xe cộ đi lại ntn? - 3-4 HS kể chuyện theo tranh 1. +? Ai đang đứng trên lề đường? +? Bà cụ định làm gì? - quan sát tranh 2. +? Lúc đó ai xuất hiện? - 4 HS kể chuyện theo tranh. +? Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ. Hãy nói lời của cậu bé. +? Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lời của bà cụ. - q.s tranh 3 và nêu nội dung tranh. - Kể nối tiếp theo nội dung tranh. - 3 HS kể cả chuyện. - Y/c HS đặt tên cho truyện. - Chốt lại ý kiến đúng. III. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. Toán Tiết 87. Luyện tập chung A. MỤC TIÊU: 1. Củng cố về: - Cộng trừ nhẩm, viết các số trong phạm vi 100. - Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. - Giải bài toán về ít hơn. - Vẽ hình theo y/c. Biểu tượng vẽ HCN, hình tứ giác. 2. Rèn kĩ năng thực hành. 3. HS thích học toán. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn tập: - Bài tập 1: Tính nhẩm. - Thực hành tính nhẩm. - Làm VBT. - Nối tiếp nhau đọc kết quả. - Bài tập 2: Đặt tính rồi tính. - 1 HS đọc y/c. - Làm bảng con. - 4 HS lên bảng làm + nói rõ cách làm. + Nhận xét, cho điểm. - Bài tập 3: Tìm x - 1 HS đọc đề bài. - Gọi tên thành phần và kết quả. - Nêu cách tìm. - Làm vở. - Bài tập 4: - 2 HS đọc đề + phân tích đề. - Tóm tắt, xác định dạng toán. - Làm vở. - Bài tập 5: - 1 HS đọc đề bài + xác định y/c. - Làm SGK. - 2 HS lên bảng. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà tự nghĩ 5 phép cộng, 5 phép trừ có nhớ rồi tính kết quả. Tiếng Việt Ôn tập Luyện từ và câu A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. 2. Ôn luyện về từ chỉ sự vật, hoạt động, dấu chấm. 3. GDHS có ý thức dùng từ đúng và nói viết phải thành câu. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - VBT C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn LTVC: - Bài 2/Tiết 1: Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã cho. (ô cửa máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non) - 2 HS đọc bài, xác định y/c. - Làm VBT (gạch chân) - 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét, bổ sung. - Bài 3/Tiết 2: Dùng dấu chấm ngắt đoạn sau thành 5 câu rồi viết lại cho đúng chính tả. - 1 HS đọc đề và đoạn văn. - x.đ y/c. - Làm VBT, 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét và cho điểm bài trên bảng. - Bài 2/Tiết 4: Ôn luyện về từ chỉ hoạt động. (nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn mình, dang, vỗ, gáy) - 2 HS đọc đề bài và đoạn văn trong bài, xđ y/c. - Tìm và gạch chân trong VBT. - 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét, bổ sung, cho điểm. III. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Tự nhiên - xã hội Thực hành: Giữ trường học sạch, đẹp A. MỤC TIÊU: 1- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp. - Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch, đẹp đối với sức khoẻ và học tập. 2.Làm một số công việc đơn giản để giữ trường học sạch, đẹp như: quét lớp, quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh ... 3. Có ý thức giữ gìn trường lớp sạch, đẹp. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Hình vẽ trong SGK/38, 39. - Một số dụng cụ: khẩu trang, chổi có cán, gàu hót, gáo múc nước. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Hoạt động 1: Quan sát theo cặp. - Bước 1: Làm việc theo cặp. - Từng cặp quan sát các hình ở trang 38, 39 và TLCH. +? Các bạn trong từng hình đang làm gì? các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì? +? Việc làm đó có tác dụng gì? - Bước 2: Làm việc cả lớp. - 1 số HS TLCH trước lớp. - HS khác nghe, nhận xét. * Liên hệ: +? Trân sân trường và xung quanh trường, xung quanh các phòng học sạch hay bẩn. - Tự liên hệ và trả lời. +? Xung quanh trường hoặc trên sân trường có nhiều cây xanh không? Cây có tốt không? +? Khu VS đặt ở đâu? Có sạch không? +? Trường học của em đã sạch, đẹp chưa? +? Theo em, làm thế nào để giữ trường học sạch, đẹp? +? Em đã làm gì để góp phần giữ trường học sạch đẹp? - Tổng kết. 2. Hoạt động 2: Thực hành làm VS trường, lớp học. - Làm VS theo nhóm. + Giao việc cho từng nhóm: - Nhóm 1: VS lớp học. - Nhóm 2: Nhặt rác, quét sân trường. - Nhóm 3: Tưới cây xanh ở sân trường. - Nhóm 4: Nhổ cỏ, tưới hoa ở vườn trường. - Tổ chức các nhóm kiểm tra, đánh giá kết quả làm việc. - Tuyên dương nhóm, cá nhân làm tốt. - Nhận nhiệm vụ phù hợp với dụng cụ. - Thực hiện. - KL: Trường lớp học sạch đẹp sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và hoc tập tốt hơn. III. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS giữ vệ sinh chung. Chiều: Toán+ Luyện giải toán nhiều hơn, ít hơn A. MỤC TIÊU: 1. Củng cố về cộng, trừ có nhớ. - Củng cố về giải toán. 2. Rèn kĩ năng thực hành. 3. HS say mê học toán. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết nội dung bài tập. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn tập: - 53 34 - 42 38 - 36 27 - 83 55 + 28 16 + 34 37 + 13 28 + 36 45 - Bài 1: Tính: - Làm bảng con. - 4 HS lên bảng làm. - Bài 2: Tìm x: x + 15 = 31 ; 24 + x = 43 x - 27 = 16 ; 48 - x = 29 - Làm bảng con. - Nêu cách tìm thành phần chưa biết. - Bài 3: Tính. 5 + 7 + 18 = 13 - 8 + 6 = 6 + 9 + 5 = 21 - 7 - 9 = - Làm bảng con. - Bài 3: Con gà cân nặng 2kg. Con ngan cân nặng hơn con gà 3kg. Hỏi con ngan cân nặng bao nhiêu kilôgam? - Đọc đề, phân tích đề. - xđ dạng toán. - Tóm tắt. - Bài 4: Lớp 2A có 28 học sinh trai, lớp 2B có ít hơn lớp 2A 9 học sinh trai. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh trai? - Làm vở. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại bài. Tự học 1. Tiếng Việt: - 2 HS kể lại câu chuyện theo tranh. 2. Toán: - HS hoàn thành bài tập trong VBT. - Đổi vở Kiểm tra. Hoạt động tập thể Trò chơi học tập A. Mục tiêu: - Chơi một số trò chơi học tập. - Giúp HS có thêm sự hiểu biết, nhanh nhẹn. - Hứng thú học tập. B. Chuẩn bị: - (Câu đố) Trò chơi HT Tiếng Việt 2. C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Giới thiệu bài. 2. Tổ chức chơi trò chơi. + Trò chơi 1: Tìm nhanh tên bài. (qua mục lục sách) - Nêu tên TC, cách chơi, luật chơi. - Chơi theo 2 đội. - Đội 1: nêu tên bài. - Đội 2: Tìm số trang, chủ điểm và ngược lại. + Trò chơi 2: Xem lịch. - Treo lịch 2005 - Quan sát. - HD về cách chơi, luật chơi. (Hỏi đáp về thứ, ngày, tháng) - Nhận xét, tuyên dương cặp chơi tốt. - Chơi theo cặp. - Lớp nhận xét, bổ sung. + Trò chơi 3: Bắt kỗi kể sai. - HD cách chơi, luật chơi. - Chơi theo 2 đội. - Đọc chuyện (kể chuyện): "Câu chuyện bó đũa" - Nghe, dành quyền trả lời. - Thư kí ghi điểm cho 2 đội. - KL đội thắng cuộc. - 1 bạn đội thắng kể lại. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Sáng thứ tư ngày tháng năm 2006 Tiếng Việt Ôn tập: Luyện từ và câu A. MỤC TIÊU 1. Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. 2- Ôn tập về từ chỉ hoạt động và các dấu câu. Đặt câu với từ chỉ hoạt động. - Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật. 3. HS yêu thích môn học. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn LTVC: - Bài 3/ Tiết 4: Ôn luyện về các dấu câu. - Đọc đoạn văn, đọc cả dấu câu. +? Trong bài có những dấu câu nào? - TLCH. +? Dấu phẩy viết ở đâu trong câu? +? Dấu hai chấm được viết khi nào? +? Dấu ngoặc kép được đặt ở đâu? +? Dấu 3 chấm được viết ở đâu trong câu? - Bài 2/ Tiết 5: Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động. - 2 HS đọc y/c, xác định yêu cầu. - Nêu từ của từng tranh. - Đặt câu vào VBT. - 8 HS đọc bài. + Nhận xét, cho điểm. - Bài 2/ Tiết 7: Ôn luyện các từ chỉ đặc điểm của người và vật. - 2 HS đọc yêu câu. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. + Nêu câu hỏi - Làm VBT. - 1 HS lên bảng làm. - Lớp Nhận xét. III. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố bài. - Nhận xét tiết học. Thủ công Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (Tiết 2) A. MỤC TIÊU - Như tiết 1. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Như tiết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 3. HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - 2 HS nhắc lại qui trình gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe. + B1: Gấp, cắt. + B2: Dán. - Thực hành cắt. - Q.s, uốn nắn và giúp đỡ HS còn lúng túng. - Hoàn thành sản phẩm. - Trưng bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm của HS. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Giờ sau đem giấy thủ ông, giấy trắng, bút chì, bút màu, thước kẻ, hồ dán. Toán Tiết 88. Luyện tập chung A. MỤC TIÊU 1. Củng cố về: - Cộng, trừ có nhớ. - Tính giá trị của biểu thức số đơn giản. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng. - Giải toán. 2. Rèn kĩ năng thực hành. 3. GDHS say mê học toán. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập: - Bài 1: Tính - Làm bảng con, 2 HS lên bảng. - Nhận xét của bạn. - Bài 2: Tính - Làm bảng con. - 1 HS làm mẫu. - 2 HS lên bảng làm. - Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - Đọc yêu cầu. +? Muốn tìm SH, SBT, ST chưa biết ta làm thế nào? - HS nêu lại. - Làm bảng con. - Nhận xét, bổ sung. - Bài 4: - 2 HS đọc đề. - Phân tích đề, xác định dạng toán. - Tóm tắt. - Làm vở. - Bài 5: - Đọc đề. - Làm VBT. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Hoàn thành bài tập. Tiếng Việt Ôn tập: Tập làm văn A. MỤC TIÊU 1. Rèn kĩ năng nghe, đọc, nói, viết. 2- Ôn luyện về cách viết tự thuật theo mẫu. - Ôn luyện về cácg tự giới thiệu. - Ôn luyện về cách nói lời an ủi. 3. HS Say mê học tiếng Việt B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Giới thiệu bài. - Bài 3/Tiết 1: Viết bản tự thuật theo mẫu đã học. - Đọc đề bài. - Làm VBT. - 5-7 HS đọc bài tự thuật của mình. - Cả lớp nghe, nhận xét, bổ sung. + Cho điểm. - Bài 2/ Tiết 2: Đặt câu tự giới thiệu. - 2 HS đọc đề bài, xác định yêu cầu. - Mỗi tình huống 1 HS đọc + HD: Cần nói đủ tên và quan hệ của em với được nhắc tới trong tình huống. - Mỗi tình huống nhiều HS nói lại câu giới thiệu. - HS khác nghe, nhận xét. + Nhận xét, cho điểm. - Bài 4/ Tiết 4: Ôn luyện về cách nói lời an ủi và lời tư giới thiệu + HDHS thực hành. - Thực hành theo cặp. - Cả lớp nghe, nhận xét. + Nhận xét, cho điểm. III. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố bài. - Nhận xét tiết học. Chiều: Giáo viên chuyên dạy Sáng thứ năm ngày tháng năm 2006 Tiếng Việt Ôn tập: Tập làm văn A. MỤC TIÊU 1. Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. 2- Ôn luyện cách nói câu đồng ý, không đồng ý. - Ôn luyện cách viết đoạn văn ngắn (5 câu) theo chủ đề cho trước. - Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, y/c, đề nghị. 3. HS thích thực hành tiếng Việt. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - VBT 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn TLV: - Bài 3/ Tiết 5 - 1 HS đọc đề bài và các tình huống. - xđ yêu cầu. - Làm VBT. + Y/c HS nêu thái độ. - Nhiều HS đọc bài. + Nhận xét, cho điểm. - Bài 2/Tiết 8: Nói lời đáp của em. - 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm. - 2 HD làm mẫu tình huống cv. - Các tình huống còn lại thực hành theo cặp. - Cả lớp nghe, nhận xét, bổ sung. + Nhận xét, cho điểm từng cặp HS. - Bài 3: Viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp em. - 1 HS đọc đề, xđ yêu cầu. - Làm VBT. - 5-7 em đọc bài làm. + Chỉnh sửa lỗi. + Chấm điểm III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn lại bài để chuẩn bị thi HK I Thể dục Toán Tiết 89. Luyện tập chung A. MỤC TIÊU 1. Củng cố, khắc sâu về: - Cộng, trừ các số trong phạm vi 100. - Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính. - Giải bài toán về kém hơn. -Tính chất giao hoán của phép cộng. - Ngày trong tuần, ngày trong tháng. 2. Rèn kĩ năng thực hành. 3. HS say mê học tập. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn tập: - Bài 1: Đặt tính rồi tính. - 1 HS đọc đề bài. - Làm bảng con. - 3 HS lên bảng làm, nêu cách thực hiện. + Nhận xét cho điểm. - Bài 2: Tính - 1 HS đọc y/c và nêu cách thực hiện hiện tính. - 1 HS làm mẫu. - Làm vở. - Bài 3: - 2 HS đọc đề bài, phân tích đề. - Xác định dạng toán, tóm tắt. - Làm vở. - Bài 4: - 1 HS đọc đề bài. - Xác định yêu cầu. - Làm SGK. - 2-4 HS đọc bài làm, giải thích cách làm. - bài 5: - 2-3 em làm miệng. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài đề giờ sau KTĐK. Tiếng Việt Kiểm tra đọc thành tiếng A. MỤC TIÊU 1. Rèn kĩ năng đọc. 2. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. 3. HS thích học Tiếng Việt. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Phiếu ghi các bài Tập đọc (đoạn), HTL. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Giới thiệu bài. 2. Kiểm tra: - Y/c HS lên bốc thăm - HS lần lượt kên bốc thăm. - Đọc bài bốc được + TLCH. - Cả lớp nghe, nhận xét, cho điểm - Nhận xét, cho điểm - Gọi theo sổ điểm, kiểm tra cả lớp. III. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. - Tổng kết tiết học. Chiều Thủ công+ Thực hành gấp, cắt, dán biển cấm đỗ xe A. MỤC TIÊU 1. Gấp, cắt, dán đúng và đẹp biển báp giao thông cấm đỗ xe. 2. Rèn kĩ năng gấp, cắt, dán hình tròn, hình chữ nhật. 3. GDHS say mê học tập B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: hình mẫu. - HS: Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước kẻ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Giới thiệu bài. 2. Nhận xét biển báo: - Giới thiệu biển cấm đỗ xe. - Quan sát. - 1 HS mô tả lại biển cấm đỗ xe về màu sắc, kích thước, hình ảnh. - Nhận xét, bổ sung nêu cần. 3. Thực hành. - Cả lớp thực hành. - Theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng. - Trình bày sản phẩm III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét tiết học. Tiếng Việt Ôn: Luyện từ và câu A. MỤC TIÊU 1. Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. - 2 - Nhận biết các từ chỉ đặc điểm của con vật. - Nhận biết từ trái nghĩa. - Sử dụng mẫu câu Ai (cái gì, con gì)- thế nào? một cách sáng tạo thống qua biện pháp so sánh. 3. HS thích học Tiếng Việt. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng phụ viết nội dung bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Giới thiệu bài. 2. HD làm bài tập: - Bài 1: Điền từ chỉ sự vật, con vật thích hợp vào từng chỗ trống để hoàn chỉnh những cách nói so sánh sau: - 2 HS đọc đề, xác định yêu cầu. - Làm bài theo cặp. - Đại diện nhóm trình bày kết quả bài a. Khoẻ như: ... b. Nhanh như ... c. Chậm như ... d. Trắng như ... e. Đỏ như ... làm. - Lớp nghe, nhận xét. - Bài 2: Quan sát vật thật và tìm cách nói so sánh để hoàn chỉnh những câu sau: - Đọc đề, xác định yêu cầu. - Làm vở. - 3-4 HS chữa bài. a. Đôi mặt chú gà trống long kanh như ... b. Cặp sừng trâu cong cong như hình ... c. Hai tai chú mèo con dựng đứng trông như ... - Bài 3: Điền từ trái nghĩa với mối từ sau vào chỗ trống: - Làm miệng nhỏ - ... ; giỏi - ... ; nhớ - ... trong - ... ; tròn - ... ; cao - ... - bài 4: Câu "Em Nụ ngoan lắm" có mẫu câu nào? Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. - làm vở - 2 HS chữa bài. a. Ai - là gì? b. Ai - làm gì? c. Ai - thế nào? III. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố bài. - Nhận xét tiết học. Tự học 1.Tiếng Việt - HS hoàn thành các bài tập LTVC, TV trong VBT. 2. Toán: - HS hoàn thành bài tập trong VBT. - Đổi vở kiểm tra kết quả. 3. Thủ cộng: - HS hoàn thành sản phẩm. Sáng thứ sáu ngày tháng năm 2006 Tiếng Việt Kiểm tra đọc (đọc hiểu, LTVC) Toán Tiết 90. Kiểm tra định kì (Cuối HK I) Tiếng Việt Kiểm tra viết (Chính tả, TLV) Hoạt động tập thể Sơ kết học kì I A. MỤC TIÊU 1. Giúp HS nắm được ý thức thực hiện mọi nề nếp trong học kì I. 2. Đề ra phương hướng cho HKII B. NỘI DUNG: 1. Nhận xét chung: a, Nề nếp: - Lớp thực hiện tốt mọi nề nếp, hoạt động. - Đi học đúng giờ, đầy đủ. Nghỉ học có lí do. - Chấp hành kỉ luật tốt: Có ý thức tự quản tốt: b, Học tập: - Thực hiện tốt giờ truy bài. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: - Bên cạnh đó còn một số em thực hiện chưa tốt: - Có ý thức học bài và làm bài đầy đủ. - Chưa thật cố gắng trang học tập: C. Hoạt động khác: Thực hiện tốt, tích cực. 2. Bình bầu thi đua. 3. Phương hướng kì II: - Thi đua học tập thật tốt. - Khắc phục những tồn tại của HKI. Chiều: Tiếng Việt+ Ôn tập - kiểm tra A. MỤC TIÊU 1. Rèn kĩ năng nghe, nói, viết, đọc - hiểu. 2. Ôn tập về cặp từ cùng nghĩa. - Củng cố mẫu câu Ai thế nào? 3. GDHS ý thức tự giác trong học tập. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - SGK, VBT và giấy kiểm tra. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Giới thiệu bài. 2. Tiến hành kiểm tra: - Y/c HS mở SGK, VBT. - Mở tiết 9, 10. - Đọc thầm bài: Cò và Vạc + TLCH. - Làm VBT. - Đọc bài: Đàn gà mới nở. - 1 HS đọc lại. - Nhận xét về cách trình bày. - Đọc chính tả. - Viết vào giấy kiểm tra. - Làm BT trong VBT. - Viết văn. 3. Thu bài, chấm mẫu, n.x. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS chuẩn bị bài Tuần 19. Tự học 1. Tiếng Việt - GV chữa bài kiểm tra. 2. Toán: - HS làm bài tự kiểm tra trong VBT. Toán+ Luyện tập A. MỤC TIÊU 1. Củng cố về: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. - Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. - Giải bài tpán bằng một phép cộng hoặc một phép trừ. 2. Rèn kĩ năng thực hành toán. 3. GD tính chăm chỉ, tự tin trong học tập. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Tờ lịch tháng 12. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: - Bài 1: Tính nhẩm. 8 + 7 = 5 + 9 = 14 - 9 = 17 - 8 = 12 - 8 = 11 - 6 = 4 + 7 = 8 + 8 = - Làm miệng - Bài 2: Đặt tính rồi tính: - Làm bảng con. 45 + 26 ; 62 - 29 ; 34 + 46 ; 80 - 37 - 4 HS lên bảng làm. - Bài 3: Tìm x: x + 22 = 40 ; x - 14 = 38 15 + x = 42 ; 50 - x = 25 - Làm bảng con. - 2 HS lên bảng làm. - Bài 4: Mai cân nặng 36kg. Lan nhẹ hơn Mai 9kg. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu kilôgam? - 2 HS đọc đề, phân tích đề, tóm tắt -> xác định dạng toán. - Làm vở. - Bài 5: Xem tờ lịch tháng 12 và cho biết: - Làm miệng. + Trong tháng 12 có mấy chủ nhật, đó là các ngày nào? + Tháng 12 có mấy thứ năm? + Ngày 22.12 là thứ mấy? III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 18(2).doc