Hoạt động tập thể: SINH HOẠT SAO
I. Mục tiêu:
- Biên chế sao nhi đồng
- Sinh hoạt sao nhi đồng theo chủ điểm "Con ngoan"
II/Nội dung sinh hoạt
* Biên chế Sao nhi đồng : Mỗi tổ là 1 sao.
Đặt tên sao : Tổ 1 : Sao Chăm chỉ ; Tổ 2 : Sao Ngoan ngoãn ; Tổ 3 : Sao Thật thà
Bước 1. Ổn định tổ chức sao
Lớp trưởng hướng dẫn : Lớp tập họp 3 hàng dọc
- Lớp điểm số từ 1 đến hết
- Lớp trưởng báo cáo với GVCN để cho phép tiến hành sinh hoạt
- Bắt hát tập thể Nhi đồng ca ( Nhanh bước nhanh nhi đồng)
- Lớp trưởng đọc khẩu hiệu đội : Vâng lời Bác Hồ dạy "Sẵn sàng" Lớp đồng thanh Sẵn sàng
- Lớp trưởng cho lớp tiến hành sinh hoạt sao
- Sao trưởng mỗi sao: Hướng dẫn sao mình tập họp 1 vòng tròn vừa đi vừa hát bài Sao vui của em
Bước 2: Điểm danh, kiểm tra vệ sinh
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 1 - Trường Tiểu học Trần Tống, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học kỳ : 1 LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần : 1 Từ ngày 19 / 8 / 2013
Đến ngày 23 /8 / 2013
Cách ngôn : Có chí thì nên
Thứ ngày
Môn
Tên bài dạy
Hai
19/8
HĐTT
Tập đọc(T1)
Tập đọc (T2)
Toán
Chào cờ
Có công mài sắt có ngày nên kim
Có công mài sắt có ngày nên kim
Ôn tập các số đến 100
Chiều thứ hai
Tập viết
Chính tả
L. Đọc-Viết
Chữ hoa A
Có công mài sắt, có ngày nên kim
LĐ: Có công mài sắt, có ngày nên kim
Ba
20/8
LTừ& câu
Toán
L Tiếng Việt
Kể chuyện
Từ và câu
Ôn tập các số đến 100 (tt)
LV: Có công mài sắt, có ngày nên kim
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Tư
21/ 8
Tập đọc
Toán
L.Âm nhạc
Tự thuật
Số hạng - Tổng
Ôn bài hát lớp 1
Chiều thứ
Năm
22/8
Toán
L.toán
Chính tả
Luyện tập
Luyện tập
Ngày hôm qua đâu rồi ?
Sáu
23/8
Toán
Tập làm văn
HĐTT
Đề-xi-mét
Tự giới thiệu. Câu và bài
Sinh hoạt lớp
Học kỳ : 1 LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần :1 Từ ngày 19 / 8 / 2013
Đến ngày 23 /8 / 2013
Thứ ngày
Môn
Tên bài dạy
Hai
19/8
HĐTT
Tập đọc(T1)
Tập đọc (T2)
Toán
Sinh hoạt sao
Có công mài sắt có ngày nên kim
Có công mài sắt có ngày nên kim
Ôn tập các số đến 100
Chiều thứ hai
Tập viết
Chính tả
L. Đọc-Viết
Chữ hoa A
Có công mài sắt, có ngày nên kim
LĐ: Có công mài sắt, có ngày nên kim
Ba
20/8
LTừ& câu
Toán
L Tiếng Việt
Kể chuyện
Từ và câu
Ôn tập các số đến 100 (tt)
LV: Có công mài sắt, có ngày nên kim
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Chiều thứ ba
Âm nhạc
Đạo đức
Mĩ thuật
Ôn các bài hát lớp 1. Nghe hát Quốc ca
Học tập sinh hoạt đúng giờ (t1)
Vẽ đậm, vẽ nhạt
Tư
21/ 8
Thể dục
Tập đọc
Toán
L.Âm nhạc
Bài 1
Tự thuật
Số hạng - Tổng
Ôn bài hát lớp 1
Sáng thứ
Năm
22/8
NG-ATGT
TNXH
L.Mĩ thuật
Thủ công
Chủ đề Truyền thống nhà trường
Các loại đường giao thông
Cơ quan vận động
Vẽ đậm vẽ nhạt
Gấp tên lửa (Tiết 1)
Chiều thứ
Năm
Toán
L.toán
Chính tả
Luyện tập
Luyện tập
Ngày hôm qua đâu rồi ?
Sáu
23/8
Thể dục
Toán
Tập làm văn
HĐTT
Bài 2
Đề-xi-mét
Tự giới thiệu. Câu và bài
Sinh hoạt lớp
TUẦN 1 Thứ hai ngày 19 tháng 8 năm 2013
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT SAO
I. Mục tiêu:
- Biên chế sao nhi đồng
- Sinh hoạt sao nhi đồng theo chủ điểm "Con ngoan"
II/Nội dung sinh hoạt
* Biên chế Sao nhi đồng : Mỗi tổ là 1 sao.
Đặt tên sao : Tổ 1 : Sao Chăm chỉ ; Tổ 2 : Sao Ngoan ngoãn ; Tổ 3 : Sao Thật thà
Bước 1. Ổn định tổ chức sao
Lớp trưởng hướng dẫn : Lớp tập họp 3 hàng dọc
- Lớp điểm số từ 1 đến hết
- Lớp trưởng báo cáo với GVCN để cho phép tiến hành sinh hoạt
- Bắt hát tập thể Nhi đồng ca ( Nhanh bước nhanh nhi đồng)
- Lớp trưởng đọc khẩu hiệu đội : Vâng lời Bác Hồ dạy "Sẵn sàng" Lớp đồng thanh Sẵn sàng
- Lớp trưởng cho lớp tiến hành sinh hoạt sao
- Sao trưởng mỗi sao: Hướng dẫn sao mình tập họp 1 vòng tròn vừa đi vừa hát bài Sao vui của em
Bước 2: Điểm danh, kiểm tra vệ sinh
- ST: Điểm danh theo tên
- Kiểm tra vệ sinh cá nhân- nhận xét tuyên dương
Bước 3: Kiểm tra một số nội dung đã sinh hoạt ở tuần trước
- Kể việc làm tốt trong tuần qua ( về học tập, kỷ luật, trật tự, lễ phép, vệ sinh...)
- Nhận xét khen ngợi những việc tốt và nhắc nhở những em có hành vi chưa tốtBước 4: Triển khai nội dung sinh hoạt theo chủ điểm mới
- Sinh hoạt theo chủ đề: "Con ngoan"
- Nêu ý nghĩa chủ đề và tên các ngày lễ : 2/9, 5/9
- Ôn các bài múa, hát, trò chơi đã học.
- Hướng dẫn hát múa và trò chơi dân gian.
Bước 5: Củng cố dăn dò:
- Sao trưởng nhở các em cố gắng phấn đấu, học tập, rèn luyện
- Nhận xét buổi sinh hoat: tinh thần, thái độ các bạn tham gia sinh hoạt ra sao. Biểu dương các bạn tham gia tốt .
- Ôn nội dung đã sinh hoạt, tuần đến tiếp tục sinh hoạt theo chủ điểm Con ngoan
* GV nhận xét buổi sinh hoạt.
TUẦN 1 Thứ hai ngày 19 tháng 8 năm 2013
Hoạt động tập thể: CHÀO CỜ
Tập đọc CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I.Mục tiêu : - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- GD KNS: Tự nhận thức về bản thân – Lắng nghe tích cực – Kiên định – Đạt mục tiêu
II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học (Tiết 1)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra (Bài mở đầu)
B.Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2.Luyện đọc đoạn 2 và 2
a/ Đọc từng câu
Hướng dẫn HS phát âm các từ khó đọc.
Nguệch ngoạc, thỏi sắt, mải miết, ngạc nhiên …
b/ Đọc từng đoạn
Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi các câu dài.
-Luyện đọc câu hỏi, câu cảm, nhấn giọng những từ in đậm
Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp kết hợp đọc chú giải các từ khó theo SGK.
c/ Đọc từng đoạn trong nhóm.
d/Thi đọc giữa các nhóm
HĐ3. Tìm hiểu đoạn 1,2
Câu 1/5
Câu 2/5
Bà cụ mài sắt vào đá để làm gì ?
Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành kim được không ? Những câu nào cho thấy cậu không tin ?
Tiết 2
HĐ4. Luyện đọc đoạn 3,4
a/ Đọc từng câu.
Hướng dẫn phát âm các từ khó đọc: ôn tồn, giảng giải
b/ Đọc từng đoạn
- Hướng dẫn đọc câu khó.
- Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa các từ khó theo chú giải SGK.
c/ Đọc từng đoạn trong nhóm
d/ Thi đọc giữa các nhóm
HĐ5. Tìm hiểu đoạn 3,4
Câu 3/5
Cậu bé có tin lời bà cụ không ? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó ?
Câu 4/5
- HS khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ Có công ......nên kim.
HĐ6. Luyện đọc lại
C. Củng cố, dặn dò
Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ?
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS chuẩn bị bài sau “Tự thuật”.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, nêu các từ khó đọc. Luyện đọc các từ khó đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc các câu khó. Mỗi khi …sách, / cậu …dòng / …dài, / …..dở. //
Bà ơi, / bà làm gì thế ? //
Thỏi sắt to như thế, /làm sao bà mài thành kim được ? //
- HS đọc đoạn, giải nghĩa các từ khó.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm
- HS các nhóm thi đọc đoạn 1,2.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Mỗi khi cầm sách cậu bé chỉ đọc vài dòng đã ngáp, bỏ đi chơi.Viết chỉ nắn nót được mấy chữ rồi viết nguệch ngoạc .
- Bà cụ cầm … mải miết mài vào tảng đá.
- Để làm thành một cái kim khâu
- Cậu bé không tin ngạc nhiên hỏi. Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành kim được.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, nêu các từ khó đọc. Luyện đọc các từ khó.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc các câu dài.
Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí, / sẽ có ngày / nó thành kim. //
Giống như cháu đi học, / mỗi …ít, / sẽ có ngày / cháu thành tài. //
- Đọc đoạn, giải nghĩa từ theo chú giải.
- HS các nhóm luyện đoạn từng đoạn
- Đại diện các nhóm thi đọc hay.
- HS nhắc lời bà cụ : “ Mỗi ngày … thành tài”. Cậu bé tin. Chứng minh : “ Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài.”
- HS thảo luận nhóm.
- Chuyện khuyên em nhẫn nại, kiên trì./ Làm việc chăm chỉ, cần cù, không ngại khó, ngại khổ.
- Ai chăm chỉ chịu khó thì làm việc gì cũng thành công
- Từng nhóm (3 HS) đọc phân vai.
Toán : ÔN `TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu :
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
II.Đồ dùng dạy học : Kẻ, viết sẵn bài tập 1 trên bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra ( Bài mở đầu)
B.Bài mới :
HĐ1. Ôn tập các số trong phạm vi 10
Bài 1/3
Nêu tiếp các số có một chữ số.
Gọi HS đếm xuôi, ngược các số từ 0 đến 9
Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp viết các số từ 0 đến 9 trên bảng con.
H : + Có bao nhiêu số có một chữ số ?
+ Số bé nhất có một chữ số là số nào ?
+ Số lớn nhất có một chữ số là số nào
HĐ2. Ôn tập các số có hai chữ số
Bài 2/3 Ghi tiếp các số có hai chữ số vào ô trống trong bảng đã kẻ.
- Xong cho HS đếm, đọc các số trong bảng theo tứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
H : + Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?
+ Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ?
HĐ3. Ôn tập về số liền trước, số liền sau.
Bài 3/3 GV vẽ lên bảng như SGK rồi hỏi :
+ Số liền trước số 39 là số nào ?
+ Làm thế nào để tìm ra số 38 ?
+ Số liền sau của số 39 là số nào ?
Vì sao em biết ?
+ Số liền trước và số liền sau của một số hơn kém số đó bao nhiêu đơn vị ?
- Yêu cầu HS tự làm bài b, c, d.
C. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà viết, đọc các số từ 10 đến 99.
HS nối tiếp nhau nêu : một, hai, ba, …
3 HS lần lượt đếm theo yêu cầu.
1 HS lên bảng, các HS khác viết trên bảng con.
Có 10 số có một chữ số.
Số 0
Số 9
HS các nhóm thi nhau điền nhanh, điền đúng các số còn thiếu trên bảng ô vuông.
HS đọc số, viết số
- Số 10
- Số 99
Số 38
Lấy 39 trừ đi 1
Số 40.
Lấy 39 cộng thêm 1.
1 đơn vị
HS làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
Luyện đọc, viết : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
Mục tiêu :
- Luyện đọc trơn được cả bài.
- Luyện đọc đúng, viết đúng các từ khó, dễ lẫn : nguệch ngoạc, tảng đá. mải miết, giảng giải, …
- Luyện ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Luyện cho HS khá, giỏi đọc phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật trong truyện :
Thứ ba ngày 20 tháng 8 năm 2013
Luyện từ và câu: TỪ VÀ CÂU
I.Mục tiêu:
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Biết tên các từ có liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3).
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa các sự vật, hoạt động trong SGK
III. Các hoạt dộng dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: (Bài mở đầu)
B. Bài mới:
HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1/8
H: Có bao nhiêu hình vẽ ?
- Gọi HS đọc 8 từ gọi tên hình.
- Yêu cầu HS chọn một từ để gọi tên H1.
- Cho HS tiếp tục làm bài.
Bài 2/8
Yêu cầu HS lấy VD về từng loại.
-Tổ chức cho HS thi tìm từ nhanh.
- Cho HS làm bài vào vở.
Bài 3/8
- Gọi HS đọc câu mẫu.
- Câu mẫu nói về ai, cái gì ?
- Tranh 1 cho ta thấy điều gì ?
- Tranh 2 cho ta thấy Huệ đang làm gì ?
- Theo em, cậu bé trong tranh 2 sẽ làm gì ?
- Cho HS làm bài vào vở.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập
- Có tám hình
- Đọc: học sinh, nhà, xe đạp, ….
- H1.trường
- H2.học sinh; H3.chạy; H4.cô giáo;…
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3HS, mỗi em 1 từ (vd: bút chì, đọc sách, chăm chỉ ).
- 3 nhóm HS thi tìm từ, mỗi nhóm một loại.
- HS làm bài vào VBT.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Nói về Huệ và vườn hoa trong tranh 1.
- Vườn hoa rất đẹp.
- Vd: Huệ giơ tay muốn hái hoa./Huệ định hái một bông hoa.
- Cậu bé ngăn Huệ lại./Cậu bé khuyên Huệ không nên hái hoa trong vườn.
- HS viết câu vào VBT.
Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo)
I.Mục tiêu :
- Biết viết các số có hai chữ số thành tổng số chục và số đơn vị, thứ tự của các số
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng dạy học : Kẻ sẵn nội dung bài tập 1
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt dộng của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra : Đọc, viết số từ 10 đến 100.
B. Bài mới :
HĐ1. Đọc, viết các số có hai chữ số. Cấu tạo số có hai chữ số.
Bài 1/4
Gọi HS đọc tên các cột trong bảng.
Yêu cầu 1 HS đọc hàng 1.
Gọi HS nêu cách viết, đọc số 85.
Bài 2/4 : Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47. ( HS khá giỏi)
H : 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
5 chục là bao nhiêu ?
Bài yêu cầu viết các số thành tổng như thế nào ?
HĐ2. So sánh số có hai chữ số
Bài 3/ 4
Viết 34 38 và yêu cầu HS nêu dấu cần điền. Vì sao ?
Bài 4/4 Hướng dẫn HS nêu cách làm bài và chữa bài
Bài 5/4. Trò chơi nhanh tay nhanh mắt
C. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu hS nêu cách so sánh hai số có hai chữ số.
- Dặn HS làm bài tập 2 / 4 ở nhà.
HS thực hiện trên bảng con, 1 HS lên bảng
Nêu yêu cầu bài tập.
Đọc : Chục, đơn vị, viết số, đọc số.
Đọc : 8 chục, 5 đơn vị, viết 85, đọc tám
mươi lăm
HS nêu cách đọc, viết số.
Nêu yêu cầu bài tập.
57 gồm 5 chục và 7 đơn vị
5 chục = 50
Thành tổng giá trị hàng chục và tổng giá trị hàng đơn vị.
HS nêu yêu cầu bài tập.
Điền dấu bé. Vì 3 = 3 và 4 < 8 nên
34 < 38
- Nêu cách so sánh và làm bài vào vở.
Kết quả là:
a) 28 ; 33 ; 45 ; 54
b) 54; 45 ; 33 ; 28
- 2 đội, mỗi đội 5 em- Tiếp sức.
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100
Chính tả : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I.Mục tiêu
- Chép chính bài chính tả (SGK); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi chính tả
- Làm được các bài tập 2,3,4
II.Đồ dùng dạy học
- Chép sẵn đoạn văn cần chép và các bài tập.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
HĐ1. Hướng dẫn tập chép.
1. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn văn cần chép.
H :+ Đoạn văn chép từ bài tập đọc nào ?
+ Đoạn chép này là lời của ai nói với ai ?
+ Bà cụ nói gì với cậu bé ?
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Chữ đầu đoạn đầu câu viết thế nào ?
- Đọc cho HS viết các chữ khó vào bảng con.
2. Cho HS chép bài vào vở.
3. Chấm, chữa bài.
- Thu và chấm một số vở, nhận xét.
HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k ?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
H: Khi nào viết là k ?
Khi nào viết là c ?
Bài 3: Điền các chữ cái vào bảng.
-GV hướng dẫn, gọi 1 HS làm mẫu
- Gọi HS đọc, viết lại đúng thứ tự 9 chữ cái
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học. Dặn HS đọc bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi”
- 3 HS đọc lại đoạn văn.
- …Có công mài sắt có ngày nên kim.
- Lời bà cụ nói với bé.
–Bà cụ giảng giải cho cậu bé thấy nhẫn nại, kiên trì thì làm việc gì cũng thành công
...hai câu
..... dấu chấm
... viết hoa chữ cái đầu tiên
- Viết bảng con : thỏi sắt, thành kim, giống, cháu ...
- HS chép bài vào vở
- Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, ghi tổng số lỗi, chữa lỗi sai ra lề vở.
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1HS lên bảng, cả lớp làm bài vào VBT.
-…khi đứng sau nó là e, ê, i
Viết c vào các nguyên âm còn lại
- Đọc á – viết ă
2HS lên bảng, cả lớp làm vào vở VBT.
Thứ tư ngày 21 tháng 8 năm 2013
Tập đọc: TỰ THUẬT
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch). (trả lời được các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng lớp viết sẵn một số nội dung tự thuật (theo câu hỏi 3, 4 SGK).
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc, trả lời câu hỏi 1, 4/4 bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
B. Bài mới:
.HĐ1: Luyện đọc
1. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa các từ khó.
a/ Đọc từng câu:
- GV hướng dẫn HS đọc từ khó đọc: , huyện Hàn Thuyên, Hoàn Kiếm, …
b/ Đọc từng đoạn:
Hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi.
Họ và tên: Bùi Thanh Hà
Nam, nữ: nữ
Ngày sinh: 23-4-1996
Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ: tự thuật; quê quán.
c/ Đọc từng đoạn trong nhóm.
d/ Thi đọc giữa các nhóm.
HĐ2: Tìm hiểu bài
Câu 1/7
H: Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như vậy ?
Câu 3/7
Câu 4/7
HĐ3: Luyện đọc lại
C. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học. Dặn HS tập tự thuật về bản thân.
2HS lần lượt đọc bài, trả lời câu hỏi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu (dòng) nêu các từ khó đọc. Luyện đọc các từ khó đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (từ đầu…trước từ “quê quán”; từ “quê quán’’…hết bài.
- Luyện ngắt, nghỉ hơi
- Đọc chú giải, giải nghĩa từ mới
- HS trong nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn, bài
- HS đọc đoạn, nối tiếp nhau nói từng chi tiết về bạn Thanh Hà.
- Nhờ bản tự thuật cuả bạn.
- 3HS khá, giỏi làm mẫu trước lớp.
Nhiều HS nói về bản thân
- HS nêu tên xã huyện nơi em ở
- Một số HS thi đọc lại bài.
Toán : SỐ HẠNG – TỔNG
I. Mục tiêu :
- Biết số hạng ; tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng, một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học : Kẻ, viết sẵn nội dung bài tập 1/5 trên bảng.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt dộng của GV
Hoạt động của hS
A. Kiểm tra : bài 1, 4/ 3 B.
B. Bài mới
HĐ1.Giới thiệu số hạng- tổng.
- Viết lên bảng 35 + 24 và yêu cầu HS đọc.
Trong phép cộng trên thì 35 được gọi là số hạng, 24 cũng được gọi là số hạng, còn 59 được gọi là tổng.
- Hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc và yêu cầu HS gọi tên, thành phần, kết quả.
- Nói thêm : 35 + 24 cũng gọi là tổng.
HĐ2. Thực hành.
Bài1/ 5
- Yêu cầu HS quan sát và đọc mẫu.
- Nêu các số hạng của phép cộng :
12 + 5 = 17. H : Tổng là số nào ? Muốn có tổng phải làm thế nào ?
Bài 2/ 5
- Yêu cầu HS nhận xét mẫu, nêu cách đặt tính.
- Cho HS làm bài trên bảng con. 1 HS lên bảng.
Bài 3/5
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu xe đạp phải làm thế nào ?
C. Củng cố, dặn dò
- Tổ chức cho HS thi tìm nhanh kết quả của phép cộng; gọi tên thành phần, kết quả.
- Dặn HS làm bài 2/5 vào vở.
2 HS lên bảng làm bài.
- Đọc phép tính.
- Gọi tên các thành phần và kết quả.
- Vài HS khá, giỏi tự nêu tổng, gọi tên.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Đọc 12 cộng 5 bằng 17.
- 12, 5 là số hạng; 17 là tổng; Cộng hai số hạng đã cho để có tổng.
- 3HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nêu yêu cầu.
- Nhận xét mẫu, nêu cách thực hiện yêu cầu đặt tính và tính.
- 1 HS lên bảng, lớp b/ con.
- Đọc đề toán.
- Buổi sáng bán 12 xe đạp, buổi chiều bán 20 xe đạp.
- Hỏi hai buổi bán bao nhiêu xe đạp ?
- Thực hiện phép tính cộng.
Chính tả : NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
I.Mục tiêu
Nghe – viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đau rôi ? ; Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Làm đúng BT3, BT4, BT(2) a / b.
II.Đồ dùng dạy học : Ghi sẵn nội dung các bài tập lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra :
- GV đọc các từ : kim khâu, kiên nhẫn, cậu bé, bà cụ, kể chuyện.
B. Bài mới :
HĐ1. Hướng dẫn nghe - viết
- Khổ thơ là lời của ai nói với ai ?
- Bố nói với con điều gì ?
- Khổ thơ có mấy dòng ? Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?Viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
- Hướng dẫn HS viết các chữ khó: ngày, vở hồng, chăm chỉ, vẫn còn
- GVđọc bài viết.
- Chấm, chữa bài
HĐ2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 / 11
Bài 3 / 11
Bài 4 / 11
GV các chữ, tên chữ cho HS đọc thuộc.
HĐ3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS học thuộc lòng bảng chữ cái.
HS viết trên bảng con, 1 HS lên bảng.
- Lời của bố nói với con.
- Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi.
- Khổ thơ có 4 dòng. Chữ cái đầu dòng thơ được viết hoa. Viết mỗi dòng thơ từ ô thứ 3 tính từ lề đỏ .
- HS luyện viết chữ khó viết trên bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS dùng bút chì chấm chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài tập. 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT.
a/ quyển lịch - chắc nịch
nàng tiên - làng xóm.
b/ cây bàng - cái bàn
hòn than - cái thang
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Đọc : giê, hát, I, ca, e lờ, em mờ, …
- Viết : g, h, i, k, l, m, …
Tập viết : CHỮ HOA A
I.Mục tiêu
Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II.Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ hoa A
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới
HĐ1.Hướng dẫn HS viết chữ hoa A
a/ Quan sát chữ chữ hoa A.
H : Chữ A cao mấy li gồm mấy đường kẻ ngang ? Được viết mấy nét ?
- Nét 1 : ĐB ở đường kẻ ngang 3 viết nét móc ngược trái từ dưới lên, nghiêng về bên phải và hơi lượn ở phía trên DB ở ĐK6.
- Nét 2 từ điểm DB ở nét 1 viết nét móc phải DB ở ĐK2
- Nét 3 Lia bút viết nét lượn ngang.
- Hướng dẫn cách viết và viết mẫu.
b/ Hướng HS viết trên bảng con.
HĐ2. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
- Anh em thuận hòa có nghĩa là gì ?
- Chữ A (cỡ nhỏ) cao mấy li ? Các chữ h, t cao mấy li ?
Nêu độ cao các con chữ còn lại.
Khoảng cách giữa các chữ ?
HĐ3.Hướng dẫn HS viết vào VTV
- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ở lớp.
C. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn HS tiếp tục thực hiện phần luyện viết ở nhà.
- Quan sát chữ mẫu.
- Chữ cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang.
- Chữ a gồm 3 nét
- HS quan sát
Luyện viết chữ hoa A trên bảng con.
Anh em trong gia đình phải yêu thương nhường nhịn nhau.
Chữ A : 2,5 li; h : 2,5 li; t : 1,5 li.
Các chữ còn lại cao 1 li.
HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV.
Luyện Âm nhạc: ÔN BÀI HÁT LỚP 1
I/ Mục tiêu:
- Ôn luyện một số bài hát lớp 1
- Kết hợp vận động một số động tác đơn giản
III. Các hoạt động dạy học
- Ôn các bài Quê hương tươi đẹp, Lí cây xanh, Đi tới trường ...
- HS hát cá nhân, nhóm và tổ
- Ôn hát kết hợp một số động tác phụ họa đơn giản
Thứ năm ngày 22 tháng 8 năm 2013
Toán : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng số các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học : Viết sẵn nội dung bài kiểm tra lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra : Bài 2,3 /5
B. Bài mới
HĐ1. Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1/6
- GV lưu ý HS cách đặt tính.
Bài 2/6 (cột 2)
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm :
50 + 10 + 20
Bài 3 (a, c) / 6
Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm thế nào ?
Bài 4 / 6
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Phải làm thế nào để tìm số HS có trong thư viện ?
Bài 5 / 6 ( HS khá giỏi)
C. Củng cố, dặn dò
- HS về nhà làm bài tập 1 đến 5 trang 5
- 2 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài trên bảng con.
- HS làm cột 2 trên bảng con. Gọi tên các thành phần và kết quả trong phép tính.
- Các HS khá giỏi làm thêm cột 3.
- Cộng các số hạng lại với nhau
- HS nêu cách đặt tính và cách tính theo cột dọc
- HS khá giỏi có thể làm thêm câu b
Trong thư viện có 25 HS trai và 35 HS gái
Có tất cả bao nhiêu HS
- HS giải vào vở
+
32 HS chọn số điền vào ô trốngs
4
77
Tập làm văn : TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI
I.Mục tiêu :
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT); nói lại những thông tin đã biết về một bạn (BT2).
- GD KNS: Tự nhận thức về bản thân
- Giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp; biết lắng nghe ý kiến người khác.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1/12
- GV nêu lần lượt từng câu hỏi
- Cho HS thực hành hỏi – đáp.
- Cho HS thay đổi cách xưng hô (vd : Tên bạn là gì ? Tôi tên là,…)
Bài 2/ 12
- Yêu cầu HS đọc đề bài, nói những điều em biết về một bạn trong lớp.
- GV cùng lớp nhận xét
Bài 3/12
H:Bài tập này giống bài tập nào đã học ?
- Gọi HS trình bày bài.
- Cho HS viết lại nội dung các tranh.
HĐ2. Nhận xét, dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS khá, giỏi trả lời mẫu.
HS thực hành hỏi - đáp theo cặp.
Đọc yêu cầu bài tập.
Từng HS nói về bạn theo yêu cầu bài tập.
-KNS : HS tự nhận thức về bản thân, biết giao tiếp cởi mở, tự tin....
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Bài tập 3 trong tiết luyện từ và câu.
- HS làm bài theo trình tự : Kể lại nội dung từng tranh (đại trà); kể lại nội dung 4 tranh thành một câu chuyện ngắn.
Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp. Huệ thích lắm. Huệ giơ tay định hái một bông hồng. Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa trong vườn. Hoa của vườn hoa phải để cho tất cả mọi người cùng ngắm.
- HS viết lại nội dung các tranh rồi đọc trước lớp .
Luyện đọc, viết : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
Mục tiêu :
- Luyện đọc trơn được cả bài.
- Luyện đọc đúng, viết đúng các từ khó, dễ lẫn : nguệch ngoạc, tảng đá. mải miết, giảng giải, …
- Luyện ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Luyện cho HS khá, giỏi đọc phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật trong truyện :
Thủ công: GẤP TÊN LỬA (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng .
- Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa, Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được.
II. Chuẩn bị: Mẫu tên lửa gấp bằng giấy thủ công. Mẫu quy trình gấp tên lửa
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
GV kiểm tra việc chuẩn bị giấy nháp của HS.
-Các nhóm trưởng báo cáo.
B.Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
Giới thiệu mẫu gấp tên lửa – Đặt câu hỏi:
+ Hình dáng của tên lửa?
+ Màu sắc của mẫu tên lửa?
+ Tên lửa có mấy phần?
- Chốt: Tên lửa có 2 phần đó là: phần mũi và phần thân.
- Gợi ý: Để gấp được tên lửa cần tờ giấy có hình gì?
- GV mở dần mẫu giấy tên lửa.
Kết luận: Tên lửa được gấp từ tờ giấy có hình chữ nhật.
+ Để gấp được tên lửa, ta gấp phần nào trước phần nào sau ?
- HS quan sát nhận xét
-Hình chữ nhật
File đính kèm:
- TUẦN 1.doc