RÈN TOÁN
ÔN : TÌM SỐ BỊ TRỪ.
I/ MỤC TIÊU :
Củng cố cách tìm số bị trừ : “Lấy hiệu cộng số trừ”
Rèn tính đúng, giải toán nhanh, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 12 - Trường TH Trà Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12
(Ngày 9 /11 à 13 /11 /2009)
Thứ
Môn
Bài dạy
HAI
Rèn toán
Rèn tập đọc
Chào cờ
Tìm số bị trừ
Cây xoài của ông em
BA
Rèn chính tả
Rèn toán
Tự học
N-V: Sự tích cây vú sữa
On : 13 trừ đi một số: 13 - 5
TƯ
Rèn tập đọc
Rèn LT&C
Tự học
Sự tích cây vú sữa
Từ ngữ về tình cảm
NĂM
Mỹ thuật
Am nhạc
Hoạt động ngoài giờ
SÁU
Rèn tập làm văn
Rèn toán
Rèn chính tả
Gọi điện
Trừ có nhớ đã học
Thứ hai, ngày 9 tháng 11 năm 2009
RÈN TOÁN
ÔN : TÌM SỐ BỊ TRỪ.
I/ MỤC TIÊU :
Củng cố cách tìm số bị trừ : “Lấy hiệu cộng số trừ”
Rèn tính đúng, giải toán nhanh, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
2’
11’
12’
8’
2’
A. Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập
B. Bài THKT: Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số bị trừ.
1/ Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải.
Cô có : x quyển vở
Thưởng Tổ 1 :14 quyển vở.
Còn : 18 quyển vở.
2/ Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Nam có : x phong bì.
Cho bạn : 12 phong bì.
Còn lại : 28 phong bì
3/Tìm x :
x - 17 = 25 + 16
x - 29 = 33 + 18
C. Dặn dò- Xem lại cách tìm số bị trừ
- Ôn : Tìm số bị trừ.
- Nêu: Muốn tìm số bị trừ, lấy hiệu cộng với số trừ.
-Làm phiếu bài tập.
1/ Đề toán : Cô giáo có một số quyển vở, cô thưởng cho tổ Một 14 quyển vở và cô còn lại 18 quyển vở. Hỏi trước khi thưởng cô có bao nhiêu quyển vở ?
Giải
Số quyển vở cô có :
18 + 14 = 32 (quyển vở)
Đáp số : 32 quyển vở.
2/ Giải.
Số phong bì Nam có.
28 + 12 = 40 (phong bì)
Đáp số : 40 phong bì.
3. Tìm x :
x – 17 = 25 + 16 ……………
x – 17 = 41
x = 41 + 17
x = 58
-Học thuộc quy tắc.
RÈN TẬP ĐỌC
CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh trung bình bốc thăm bài, chọn đoạn mình thích để đọc.Trả lời được câu hỏi nội dung từng đoạn.
- Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm, thể hiện đúng giọng nhân vật một trong ba bài trên.
II. ĐDDH: GV: 3 lá thăm ghi ba bài tập đọc kèm số trang
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
2’
10’
12’
7’
2’
A. On định:
B. Bài BDPĐ:
1. Giới thiệu bài:
2.Phụ đạo HS trung bình
- Tổ chức cho HSTB bốc thăm chọn bài
Sửa sai, nêu câu hỏi của đoạn.
- Khen ngợi em có tiến bộ, cho điểm.
3. Bồi dưỡng học sinh khá giỏi:
Tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài.
Yêu cầu các em nêu ý nghĩa của bài tập đọc.
-Nhận xét, tuyên dương, cho điểm những em đọc tốt
5. Tổ chức cho HS thi đọc lại bài:
-Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm.Tự chọn bài, phân vai nhau đọc.
( Xen kẽ học sinh TB và học sinh khá, giỏi ).
Nhận xét.
C. Củng cố – dặn dò:
- Chốt nội dung, ý nghĩa, nhắc nhở HS biết quý người già, yêu gia đình.
Hát.
Lần lượt lên bốc thăm bài, chọn đoạn đọc.
Lớp nhận xét.
Trả lời
- Đại diện mỗi nhóm 1 em đọc cả bài.
Nêu ý nghĩa câu chuyện.
-Chọn bạn đọc hay.
-2 nhóm phân vai đọc.
-Chọn nhóm đọc tốt.
-Nhận xét tiết học.
Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2009
RÈN CHÍNH TẢ
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU:
- Viết đoạn cuối của bài.
- Học sinh trung bình viết đúng, rõ ràng .
- Học sinh khá, giỏi viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
- Phân biệt chữ có vần an, vần ang.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
2’
24’
5’
2’
A. On định:
B. Bài BDPĐ:
1. Giới thiệu bài:
2. HD viết chính tả:
- Đọc mẫu bài viết:
? Những hình ảnh nào gợi lên hình ảnh của mẹ?
- Luyện viết từ khó do HS yêu cầu và giáo viên chọn: oà khóc, tán lá, đỏ hoe, xoà, vỗ về, gieo trồng.
- Bài chính tả có mấy câu? những chữ nào viết hoa?
- Đọc cho HS viết bài, hướng dẫn thêm cho học sinh yếu.
- Chấm, chữa bài: 5 – 7 bài, nhận xét.
3. Bài tập:
- Thi đua tìm từ chứa tiếng có vần an hay ang?
Khen nhóm chơi tốt, thi tìm được nhiều từ.
C. Củng cố – dặn dò: - Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày đúng yêu cầu.
- Chuẩn bị bài sau.
1 số HS nhắc tựa.
- 3 HS trung bình đọc lại.
- 1 hs lời:
Lá một mặt xanh bóng, mặt kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con
- 2 HS trung bình viết bảng lớp. Lớp viết bảng con.
Nhận xét cách trình bày.
- Viết vào vở.
Thảo luận nhóm đôi.
Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em lên bảng tiếp sức.
Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét tiết học.
Thứ tư , ngày 11 tháng 11 năm 2009
RÈN TẬP ĐỌC
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh trung bình bốc thăm bài, chọn đoạn mình thích để đọc.Trả lời được câu hỏi nội dung từng đoạn.
- Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm, thể hiện đúng giọng nhân vật một trong ba bài trên.
II. ĐDDH: GV: 3 lá thăm ghi ba bài tập đọc kèm số trang
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
2’
10’
12’
7’
2’
A. On định:
B. Bài BDPĐ:
1. Giới thiệu bài:
2.Phụ đạo HS trung bình
- Tổ chức cho HSTB bốc thăm chọn bài
Sửa sai, nêu câu hỏi của đoạn.
- Khen ngợi em có tiến bộ, cho điểm.
3. Bồi dưỡng học sinh khá giỏi:
Tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài.
Yêu cầu các em nêu ý nghĩa của bài tập đọc.
-Nhận xét, tuyên dương, cho điểm những em đọc tốt
5. Tổ chức cho HS thi đọc lại bài:
-Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm.Tự chọn bài, phân vai nhau đọc.
( Xen kẽ học sinh TB và học sinh khá, giỏi ).
Nhận xét.
C. Củng cố – dặn dò:
- Chốt nội dung, ý nghĩa, nhắc nhở HS biết quý cha mẹ.
Hát.
Lần lượt lên bốc thăm bài, chọn đoạn đọc.
Lớp nhận xét.
Trả lời
- Đại diện mỗi nhóm 1 em đọc cả bài.
Nêu ý nghĩa câu chuyện.
-Chọn bạn đọc hay.
-2 nhóm phân vai đọc.
-Chọn nhóm đọc tốt.
-Nhận xét tiết học.
RÈN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM.
CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ? DẤU PHẨY.
I. MỤC TIÊU:
HS nắm vững các từ ngữ chỉ tình cảm. Biết cách dùng dấu phẩy.
Rèn cho HS biết đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
10’
10’
12’
2’
A. Ổn định:
B. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: ( dành cho HS yếu)
Hãy tìm các từ ngữ chỉ tình cảm.
- Nhận xét + sửa sai.
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu dưới đây:
+ Em đang học bài.
+ Mẹ đang nấu cơm.
+ Ông đang tưới cây.
+ Nam đá bóng.
+ Bố trồng cây.
-Nhận xét + sửa sai.
Bài 3:
Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu sau:
+ Cô giáo luôn thương yêu quý mến học sinh.
+ Mai chăm ngoan học giỏi.
+ Mẹ em là cô giáo hiền dạy giỏi.
- Nhận xét chấm điểm.
C. Củng cố - dặn dò;
Nhận xét tiết học. Về nhà chuẩn bị bài sau.
- 2 đội ( mỗi đội 3 em) lên bảng viết thi đua.
- Nêu miệng các câu hỏi.
- Lớp làm vào vơ.
Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009
TẬP LÀM VĂN
GỌI ĐIỆN.
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc hiểu bài Gọi điện, nắm được một số thao tác khi gọi điện.
- Trả lời được các câu hỏi về : thứ tự các việc cần làm khi gọi điện, tín hiệu điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Máy điện thoại.
2. Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ :
2.Dạy bài ôn: Giới thiệu bài.
Làm bài tập.
Bài 1 :
-Gọi 1 em làm mẫu .
-Nhận xét.
Bài 2 : Viết
a/ Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ?
-Bạn có thể sẽ nói với em như thế nào ?
-Em đồng ý và hẹn giờ, em sẽ nói như thế nào /
-Nhận xét, chấm điểm
3.Củng cố : Nhắc lại một số việc cần làm khi gọi điện. Nhận xét tiết học.
4: Dặn dò- Tập viết bài
-Kể về người thân.
-Điện thoại cách giao tiếp qua điện thoại.
-2 em đọc bài Gọi điện. Lớp đọc thầm.
-1,2,3.
-Trao đổi từng cặp hoặc nhóm nhỏ.
-Đại diện nhóm nêu ý kiến.
-1 em đọc yêu cầu và 2 tình huống.
-Rủ em đến thăm một bạn trong lớp bị ốm.
-Đúng 5 giờ chiều nay mình sẽ đến nhà Tâm rồi cùng đi.
-Nhiều em đọc bài.
-Viết vào vở BT.
-4-5 em giỏi đọc lại bài viết, nhận xét, góp ý.
-Cách giao tiếp qua điện thoại.
-1 em nêu.
-Hoàn thành bài viết.
RÈN TOÁN
ÔN : TRỪ CÓ NHỚ.
I/ MỤC TIÊU :
Ôn tập củng cố về phép trừ có nhớ.
Rèn thuộc nhanh các bảng trừ, thực hiện cách giải toán đúng, chính xác.
Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
2’
10’
12’
10’
2’
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập.
-Cho học sinh làm bài tập ôn.
1.Tính (có đặt tính)
23 – 5 43 – 7 53 - 16
2.Có hai bao đựng gạo : bao thứ nhất đựng 52 kg, bao thứ hai đựng ít hơn bao thứ nhất 15 kg. Hỏi bao thứ hai đựng bao nhiêu kilôgam gạo ?
3.Tìm x.
x + 7 = 36 + 7
x + 16 = 63 + 9
-Chấm bài, nhận xét.
Dặn dò- HTL bảng trừ đã học
-Ôn tập : Trừ có nhớ.
-Làm phiếu bài tập.
1.Tính :
23 43 53
-5 -7 -16
18 36 37
2. Tóm tắt và giải
Bao một : 52 kg
Bao hai : 15kg
? kg gạo.
Giải
Số gạo của bao thứ hai :
52 – 15 = 37 (kg)
Đáp số : 37 kg gạo.
3.Tìm x :
x + 7 = 36 + 7
x + 7 = 43
x = 43 – 7
x = 36.
x + 16 = 63 + 9
x + 16 = 72
x = 72 – 16
x = 56
-HTL các bảng trừ 11,12,13
RÈN TẬP VIẾT
CHỮ HOA : K
I. MỤC TIÊU:
- HS viết đúng mẫu, sạch, đẹp chữ hoa K cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ Kề vai sát cánh theo kiểu chữ thẳng và nghiêng.
- Rèn cách cầm bút, tư thế ngồi viết cho HS.
II. ĐDDH:
GV: Chữ, cụm từ ứng dụng mẫu cỡ nhỏ.
HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
2’
7’
7’
15’
3’
2’
A. On định:
B. Bài THKT:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết chữ hoa K theo kiểu chữ nghiêng:
Treo mẫu.
? Hãy nêu cấu tạo, độ cao?
Chốt, viết mẫu: K
Luyện viết bảng con
3. Hướng dẫn viết ứng dụng:
Treo mẫu
Yêu cầu HS nêu lại độ cao của các chữ cái.
- Viết mẫu: Kề
- Theo dõi, sửa sai.
4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở
Theo dõi, giúp đỡ thêm cho một số em viết chưa đẹp.
* Chấm bài, nhận xét.
C. Dặn dò: Nhắc HS viết đúng mẫu chữ vào các giờ học khác.
- Quan sát.
- 1 số HS nêu.
- Bảng con 2 lượt.
-1 HS đọc: Kề vai sát cánh
-1 HS nhắc lại ý nghĩa.
-1 số HS nêu.
Bảng con 2 lượt.
-Viết bài vào vở.
1 em nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- GIAO AN ON LUYEN LOP 2 2 BUOI TUAN 12.doc