Môn: TOÁN
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8
I-Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.
- Hs cả lớp làm BT1(cột1,2); 2(3 phép tính đầu); 3(a,b); 4. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại.
II-Chuẩn bị:
- Que tính, ghi sẵn BT1
- Que tính, sgk
18 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 13 chuyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13:
Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2013
Môn: TOÁN
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8
I-Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.
- Hs cả lớp làm BT1(cột1,2); 2(3 phép tính đầu); 3(a,b); 4. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại.
II-Chuẩn bị:
- Que tính, ghi sẵn BT1
- Que tính, sgk
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Ktra dụng cụ học tập
- Hs thực hiện vào bảng con và bảng lớp
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gv nêu đề toán có 14 que tính bớt đi 8 que tính còn lại bao nhiêu que tính?
- Cho hs tìm kết quả trên que tính
- Gọi hs nêu cách thực hiện
-Ngoài 14 trừ 8, 14 còn trừ với số nào nữa?
- Gọi hs đọc bảng trừ
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs làm vào sgk rồi nêu kết quả
- Cho hs làm sgk, 4 hs làm vào thẻ và gắn lên
- Cho hs làm bảng con
- Gọi hs nêu cách đặt tính và cách tính
- Gọi hs đọc đề rồi giải
- Chấm điểm 5 vở nhanh nhất
- Cho hs đố nhau về bảng 14 trừ đi một số
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về thực hiện lại phép tính và xem trước bài: 34 - 8
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
63 33
- 35 -28
- Hs chú ý
- 14 que tính
- 8 que tính
- Hs nêu
14 – 5 =
-8 14 – 6 =
14 – 7 =
14 – 8 =
14 – 9 =
- Hs HTL
- Hs đọc
1/ Tính nhẩm:
9 + 5 = 8 + 6 =
5 + 9 = 6 + 8 =
14 – 9 = 14 – 8 =
14 – 5 = 14 – 6 =
2/ Tính:
14 14 14
-6 -9 -7
3/Đặt tính rồi tính hiệu
14 14
-5 -7
4/Số quạt điện cửa hàng đó còn lại
14 – 6 = 8 (quạt điện)
Đs: 8 quạt điện.
- Hs đố nhau về bảng 14 trừ đi một số
- Hs lắng nghe
Môn: TẬP ĐỌC
BÔNG HOA NIỀM VUI.
I-Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn hs trong câu chuyện. (trả lời các CH sgk)
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn câu cần luyện đọc
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho hs hát
- Gọi hs đọc bài Mẹ và trả lời câu hỏi
- Nhận xét cho điểm
- Yêu cầu hs quan sát tranh để giới thiệu tựa bài
- Gv đọc mẫu toàn bài
- Hs đọc nối tiếp từng câu
- Ghi các từ hs đọc sai lên bảng và gọi hs đọc lại
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- Gv hd hs nghỉ hơi ở các câu
- Gọi hs đọc từ chú giải sgk
- Chia nhóm hs đọc
- Thi đua đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tuyên dương
- Hs hát
- Hs đọc và trả lời câu hỏi
- Hs quan sát
- Hs theo dõi
- Hs nối tiếp đọc từng câu
- Vườn hoa,mặt trời, buổi sáng, vun trồng, khóm hoa, đóa..
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn
- Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
- Hs đọc từ chú giải: chần chừ, lộng lẫy, đẹp mê hồn
- Đọc trong nhóm
- Thi đua đọc
Tiết 2
- Gọi hs đọc đoạn và câu hỏi
+ H: Mói sáng tinh mơ, Chi vào vườn hoa làm gì?
+ H: Vì sao Chi không dám hái bông hoa Niềm Vui?
+ H: Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói như thế nào?
+ H: Chi có đức tính nào đáng quý?
- Cho hs đọc theo vai
- Thi đua đọc lại bài
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về học bài và xem trước bài: Quà của bố.
- Nhận xét tiết học.
- Hs đọc
- Hái bông hoa Niềm Vui.
- Vì không ai được ngắt hoa của trường chỉ được ngắm.
- Em hãy hái thêm 2 bông nữa
- Nhân hậu, hiếu thảo
- Hs đọc theo vai
- Thi đọc
- Hs lắng nghe
Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013
Môn: TOÁN
34 – 8
I-Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34-8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II-Chuẩn bị:
- Que tính, viết sẵn BT1
- Que tính, sgk
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Ktra dụng cụ học tập
- Hs thực hiện phép tính vào bảng con và bảng lớp
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gv nêu phép tính cho hs đặt tính
- Gọi hs đặt tính
- Gọi hs nêu cách tính
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs làm vào sgk, cho 6 hs làm vào thẻ gắn lên bảng.
- Cho hs làm bảng con
- Gọi hs đọc đề toán rồi giải vào vở
- Chấm điểm nhận xét
- Hs làm sgk, 1 hs lên bảng làm
- Thi đua thực hiện
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về HTL bảng trừ và xem trước bài : 54 - 18
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
14 14 14
-9 -7 -5
- Hs dưới lớp đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Hs chú ý
34 *4 không trừ được 8, lấy 14
-8 Trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1
*3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Hs đọc yêu cầu
1/ Tính
94 64 44
- 7 -5 -9
72 53 74
-9 -8 -6
3/ Gọi hs đọc đề toán rồi giải vào vở
Số con gà nhà bạn Ly có là:
34 – 9 =25 (con gà)
Đs: 25 con gà.
4/ Tìm x: HS khá, giỏi
a/ x + 7 = 34
x = 34 - 7
x = 27
34
-7 -6
- Hs lắng nghe
Môn: CHÍNH TẢ ( Tập chép )
BÔNG HOA NIỀM VUI.
I-Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm đúng các BT2,BT3b
- Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ.
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn BT2, BT3b
- Bảng con, sgk
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Ktra dụng cụ học tập
- Hs viết bảng con
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gv đọc đoạn chép
- Gọi hs đọc lại
+ Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông nữa cho ai?Vì sao?
- Hs phát hiện và ghi từ khó
- Gọi hs đọc lại các từ
- Gv cho hs chép bài
- Gv đọc cho hs soát lỗi
- Chấm điểm nhận xét
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs viết bảng con
a/ Trái nghĩa với khỏe.
b/ Chỉ con vật sống thành đàn, rất chăm chỉ.
c/ Cùng nghĩa với từ bảo ban.
- Hs làm vào vở
- Thi viết lại các từ
- Nhận xét
- Gd hs
- Về tập viết lại các từ sai và xem trước bài: Quà của bố
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
+ đêm khuya, lời ru
- Hs chú ý
- Hs theo dõi
- Hs đọc
+ Cho Chi và mẹ vì Chi hiếu thảo….
+ hãy, dạy dỗ, trái tim, nữa, nhân hậu
- Hs đọc
- Hs chép bài
- Hs soát lỗi
- Hs đọc
2/ Tìm những từ chứa tiếng có vần iê hoặc yê.
- yếu
- kiến
- khuyên
3/ Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp:
b/ mỡ-mở, nữa-nửa
- Bát canh có nhiều mỡ.
- Bé mở cửa đón mẹ về.
- Lan không ăn nữa.
- Hải cho một nửa cái bánh.
+ nửa khuya, trái tim
- Hs lắng nghe
Môn: TẬP VIẾT
CHỮ HOA L
I-Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
- Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách ( 3 lần).
- Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ.
II-Chuẩn bị:
- Chữ mẫu, viết sẵn câu ứng dụng
- Vở tập viết
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
- Hs hát
- Viết lại chữ K
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Cho hs quan sát chữ mẫu
+ Chữ L gồm mấy nét? Là nét nào?
- Cho hs viết vào không trung
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình
- Cho hs viết bảng con
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Giúp hs giải thích câu ứng dụng
+ Chữ nào có độ cao 2,5 ô
+ Chữ nào có độ cao 2 ô?
+ Chữ nào có độ cao 1,25 ô?
+ Những chữ còn lại cao mấy ô?
- Gv viết mẫu chữ Lá
- Hs viết bảng con
- Cho hs viết vào vở
- Chấm điểm nhận xét
- Thi đua viết giữa các tổ
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về viết phần ở nhà và xem trước bài: Chữ hoa M
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Hs viết
- Hs chú ý
- Hs quan sát
+ Có 3 nét: nét cong dưới
+ Nét 2: là nét lượn dọc
+ Nét 3: là nét lượn ngang
- Hs viết trên không trung
- Hs chú ý
+ L L
+ Lá lành đùm lá rách
- Hs giải thích
+ L, h
+ đ
+ r
+ 1 ô
- Hs chú ý
+ Lá
- Hs viết bài
- Hs thi đua
- Hs lắng nghe
Tăng cường tiếng việt
Cô Lanh dạy
Thư tư ngày 27 tháng 11 năm 2013
Môn: TOÁN
54 – 18
I-Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18
- Biết giải bài toán ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
- Hs cả lớp làm BT1(a); 2(a,b); 3; 4. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại.
II-Chuẩn bị:
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
- Ktra dụng cụ học tập
- Hs làm bảng lớp và bảng con
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gv nêu phép tính cho hs đặt tính
- Gọi hs nêu lại cách đặt tính và cách tính.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs làm sgk, 4 hs làm vào thẻ và gắn lên
- Nhận xét sửa chữa
- Hs làm bảng con và gọi lần lượt hs làm bảng lớp
a/ 74 và 47
b/ 64 và 28
c/ 44 và 19
- Hs nêu lại cách tính
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Chấm điểm 5 vở đầu
- Thi đua vẽ hình theo mẫu
- Hs thi đua thực hiện phép tính
- Nhận xét
- Gd hs
- Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
94 44 84
-7 -9 -5
- Hs chú ý
54 *4 không trừ được 8, lấy
-18 14 trừ 8 bằng 6,viết 6 nhớ1
36 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
- Hs đọc
1/ Tính:
74 24 84 64
-26 -17 -39 -15
2/ Đặt tính rồi tính rồi tính hiệu:
74 64
- 47 - 28
3/ Mảnh vải màu tím dài là:
34-15 19 (dm)
Đs: 19 dm.
4/ Vẽ hình theo mẫu:
54 74
-19 -27
- Hs lắng nghe
Môn: TẬP ĐỌC
QUÀ CỦA BỐ
I-Mục tiêu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.
- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (Trả lời được các câu hỏi trong sgk)
II-Chuẩn bị:
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Ktra sĩ số lớp
- Gọi hs đọc bài Bông hoa Niềm Vui và trả lời được câu hỏi
-Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gv đọc mẫu toàn bài
- Cho hs đọc nối tiếp từng câu
- Gv ghi từ hs đọc sai và gọi hs đọc lại
- Hs đọc từng đoạn nối tiếp nhau
- Hd hs ngắt nghỉ hơi ở các câu dài
- Gọi hs đọc từ chú giải
- Chia nhóm cho hs đọc
- Thi đua đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi hs đọc từng đoạn và câu hỏi
+ Quà của bố đi câu về có những
gì?
+ Quà của bố đi cắt tóc về có những gì?
+ Những từ nào cho thấy các con rất thích quà ấy?
- Hs nối tiếp đọc lại bài
- Thi đua đọc lại bài giữa hai đội giữa hai đội
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về học bài và xem trước bài: Câu chuyện bó đũa
-Nhận xét tiết học
- Hs báo cáo
- Hs đọc bài và trả lời câu hỏi
- Hs chú ý
- Hs theo dõi
- Hs nối tiếp đọc
- Hs đọc:niềng niễng, nhộn nhạo, hoa sen, tỏa hương, cá sộp, quẫy tóe nước, xập xành, muỗm, ngó ngoáy, cánh xoăn.
+ Hs đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp
+ Mở thúng câu ra/ là cả một thế giớ dưới nước://cà cuống,/ niềng niễng đực,/ niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.//
- Thúng câu, niềng niễng, xập xành
- Hs đọc theo nhóm
- Hs thi đọc
- Hs đọc
- cà cuống, niềng niễng,…
- con xập xành, con muỗm, những con dế,…
- Hấp dẫn nhất là….quà của bố làm anh em tôi giàu quá.
- Hs nối tiếp đọc lại bài.
- Thi đua đọc lại bài
- Hs lắng nghe
Môn: KỂ CHUYỆN
BÔNG HOA NIỀM VUI
I-Mục tiêu:
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: Theo trình tự và thay đổi trình tự theo câu chuyện.
- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2), kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3).
- Gd hs có sáng tạo khi kể.
II-Chuẩn bị:
- Tranh minh họa
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho hs nối tiếp kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs nêu yêu cầu câu hỏi
- Hs kể theo nhóm đôi
- Hs quan sát tranh rồi kể theo nhóm
- Gọi đại diện các nhóm kể
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi lần lượt hs kể
- Nhận xét
- Thi đua kể lại truyện
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về tập kể và xem trước bài:Câu chuyện bó đũa
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Hs kể nối tiếp
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/ Kể lại đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách.
- Hs kể theo cặp đôi
2/ Dựa vào tranh kể lại nội dung chính của câu chuyện ( đoạn 2, 3) bằng lời của em.
- Hs kể trong nhóm
- Hs kể
3/ Kể lại đoạn cuối câu chuyện trong đó có lời cảm ơn của bố Chi.
- Hs kể
- Thi đua kể giữa hai đội
- Hs lắng nghe
Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2013
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?
I-Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình BT1.
- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3).
- Hs khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3.
II-Chuẩn bị:
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho 2 hs làm lại BT2
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi
- Cho hs kể lại
- Cho hs nêu bộ phận trả lời câu hỏi
- Hs làm vào vở
- Cho hs thi đua tìm bộ phận câu trả lời từng câu hỏi Ai làm gì?
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về xem lại bài và xem trước bài: Từ ngữ về tình cảm gia đình- Câu kiểu Ai làm gì?-Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Hs chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/ Hãy kể những công việc đã làm ở nhà giúp cha mẹ
- Hs kể lại
2/ Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì?
- Cây xòa cành ôm câu bé.
- Em học thuộc lòng đoạn thơ.
- Em làm ba bài tập toán.
3/ Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu?
- Em quét dọn nhà cửa.
- Chị em giặt quần áo.
- Hà làm bài tập.
- An giúp mẹ giữ em.
- Hs lắng nghe
Môn: CHÍNH TẢ ( Nghe-viết)
QUÀ CỦA BỐ
I-Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu.
- Làm được BT2, BT3b
- Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ.
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn BT2, BT3b
- sgk, bảng con
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho hs hát
- Gọi hs lên bảng viết các từ: dạy dỗ,trái tim
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gv đọc bài viết
- Gọi hs đọc lại bài viết
+ Quà của bố đi câu về có những gì?
- Hs viết từ khó vào bảng con
- Gọi hs đọc lại các từ
- Gv đọc cho hs viết bài vào vở
- Chấm điểm nhận xét
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ
- Hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ
- Nhận xét sửa chữa
- Thi đua viết các từ
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về viết lại các từ sai và xem trước bài: Câu chuyện bó đũa
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Hs viết
- Hs chú ý
- Hs theo dõi
- Hs đọc
- Cà cuống, niềng niễng….
+ niềng nhiềng,quẫy, tóe nước,cà cuống,nhộn nhạo
- Hs đọc
- Hs viết bài
- Hs đọc
2/ Điền vào chỗ trống iê hay yê:
+ Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập
3/ Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã:
Làng tôi có lũy tre xanh
Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng Trên bờ, vải, nhãn hai hàng
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng
- Hs thi viết
nhộn nhạo, tóe nước
- Hs lắng nghe
Môn: TOÁN
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu:
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18.
- Hs cả lớp làm BT1; 2(cột 1,3); 3(a); 4. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại.
II-Chuẩn bị:
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
- Ktra dụng cụ học tập
- Cho hs thực hiện vào bảng lớp và bảng con
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs làm vào sgk rồi nêu kết quả.
- Cho hs làm vào vở, 2 hs làm vào thẻ.
- Cho hs làm bảng con
+ H : Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
- Gọi hs đọc đề rồi giải vào vở
- Thi đua thực hiện phép tính
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- Hs để trên bàn
- Hs thực hiện
74 64 72
-17 - 15 - 34
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/ Tính nhẩm:
14 – 5 = 14 – 7 = 14 – 9 =
14 – 6 = 14 – 8 = 13 – 9 =
2/Đặt tính rồi tính:
84 62
-47 - 28
3/ Tìm x:
a/ x – 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58
4/hs đọc đề rồi giải
Số máy bay cửa hàng đó có là:
84-45=39 (máy bay)
Đs: 39 máy bay.
X – 15 = 25
-28
- Hs lắng nghe
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở
I-Mục tiêu:
- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường. Biết các công việc cần phải làm để giữ cho đồ dùng trong nhà, môi trường xung quanh nhà ở sạch, đẹp. Có ý thức giữ gìn vệ sinh, BVMTXQ sạch đẹp. Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn môi trường xung quanh: vứt rác đúng nơi qui định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng , sạch sẽ.
II-Chuẩn bị:
- Nội dung sắm vai
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
- Cho hs hát
+ H: Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải làm gì?
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Hs quan sát tranh rồi thảo luận cặp đôi
- Gọi các nhóm nêu kết quả
- Gv kết luận
- Gọi hs trả lời các câu hỏi:
+ Bạn đã làm gì để môi trường xung quanh nhà ở bạn sạch sẽ.
+ Giữ vệ sinh mơi trường xung quanh nhà ở có ích lợi gì?
- Nhận xét
- Cho hs sắm vai
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về thực hành những điều đã học và xem trước bài: Phòng tránh ngộ đôc khi ở nhà.
-Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Bảo quản và lau chùi thường xuyên
- Hs chú ý
- Hs quan sát thảo luận cặp đôi
- Hs nêu
+ H1:quết dọn xung quanh nhà ở.
+ H2:Phát quang bụi rậm
+ H3: Quết rửa chuồng trại
+ H4: Dội rửa nhà vệ sinh sạch sẽ.
+ H5: Khai thông cống rảnh
- Hs trả lời
- Phải giữ vệ sinh
- Cho sức khỏe và phòng tránh nhiều bệnh tật
- Hs sắm vai
- Hs lắng nghe
BUỔI CHIỀU
TOÁN (TĂNG):
LUYỆN TẬP: 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Biết cách thực hiện các phép trừ để thuộc các bảng trừ ; 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Hoàn thành bài tập 1, 2, 3; HSKG làm thêm bài tập 4. Giúp HS củng cố về cách vận dụng bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác tích cực hoàn thành các bài tập và biết cách làm việc có khoa học, sáng tạo trong học toán.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Que tính -Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1.
III,Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
-GV gọi HS đọc thuộc bảng trừ
-Nhận xét ghi điểm
3) Thực hành – Luyện tập:
Bài 1:Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
-HS đọc yêu cầu
H: Làm phép tính gì, mỗi người hãy tự suy nghĩ để thực hiện đúng yêu cầu?
-Nhận xét sửa sai
15 16 17 18
- 6 - 9 - 8 - 8
9 5 9 9
-HS làm các bài tập còn lại vào vở
-HS lên bảng làm
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng
HS tự làm bài
- Chữa bài, và nhận xét
Bài 3: Tiến hành tương tự bài tập 2
HS tự làm bài
Bài 4: HSKG tự đọc yêu cầu và làm BT
HS tự làm bài
4)Củng cố– Dặn dò
-HS HTL các bảng trừ vừa học
-Nhận xét ghi điểm
-Về nhà HTL các bảng trừ -Xem bài mới
-Hát vui
- HTL bảng trừ 15, 16,17, 18 trừ đi một số
-Đọc yêu cầu
- Không yêu câu HS trả lời câu hỏi này.
-Làm bài tập Vở thực hành Toán+bảng lớp
- HS làm vào vở TH Toán
- HS đổi vở để kiểm tra két quả
- HS làm vào vở TH Toán
- HS đổi vở để kiểm tra két quả
-HTL các bảng trừ
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
T2 –TIẾNG VIỆT:
ÔN TẬP: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH.CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS về:
-Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT11).
-Tìm dược các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?Làm gì? (BT12) : Biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT13).
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bảng phụ ghi sẵn bài tập 12.
-Bảng nhóm
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
-HS nêu các từ ngữ nói về tình cảm gia đình.
-HS nhìn tranh SGK nói lại nội dung tranh(tiết LTVC tuần 12).
-Nhận xét ghi điểm
3)Bài mới
a)Giới thiệu bài:Hôm nay các em học LTVC …
b)Hướng dẫn làm bài tập
Bài 11 -HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn:Các em ghi các việc mà mỗi người trong ga đình mình đã làm hàng ngày (chỉ ghi của những người có trong gia đình)
-HS làm bài tập cá nhân
-Nhận xét tuyên dương
Bài 12:
-HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn:Các em tìm trong các câu đã cho để tìm bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Ai làm gì?
-Ví dụ:Câu a.
+Ai?
+Làm gì?
-HS thảo luận theo cặp
-HS lên bảng ghi câu vừa thảo luận.
-Nhận xét sửa sai
Bài 13: -HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn:Ở 3 nhóm từ,các em có thể tạo thành nhiều câu khác nhau theo mẫu(không phải chỉ có 4 câu).
-HS làm bài vào vở
-HS lên bảng ghi câu vừa làm.
4) Củng cố– Dặn dò
-HS nêu các từ chỉ công việc mà em đã làm giúp đỡ bố mẹ.
-Nhận xét tuyên dương
- GDHS:Thường xuyên giúp đỡ gia đình và những người gặp khó khăn.
-Hát vui
-Nêu từ ngữ về tình cảm gia đình.
-Nói lại nội dung tranh.
-Nhắc lại
-Đọc yêu cầu
-Làm bài tập cá nhân.
-Trình bày
-Đọc yêu cầu
+Míti
+ làm thơ
-Thảo luận theo cặp.
-Ghi câu vừa thảo luận
-Đọc yêu cầu
-Làm bài vào vở.
-Ghi câu vừa làm
-Nêu từ chỉ công việc mà em đã giúp đỡ bố mẹ.
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Môn: TOÁN
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I-Mục tiêu:
- Biết thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Hs thực hiện được các phép tính theo cột dọc.
- Gd hs tính cẩn thận và chính xác.
II-Chuẩn bị:
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
- Ktra dụng cụ học tập
- Hs làm bảng con các phép tính
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Cho hs tìm kết quả 15-7 trên que tính
- Gọi hs nêu lại cách thực hiện
15 còn trừ được với số nào
- Hs thực hiện trừ 16-9
- Hs nêu lại các phép tính
của 16 trừ đi một số
- Hs tìm kết quả của bảng trừ 17, 18.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs làm sgk, 3 hs làm bảng phụ
- Thi đua thực hiện lại phép tính
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9
- Gọi hs nhận xét
- Hs để trên bàn
84 32 60
-27 -16 -32
- Hs chú ý
- Hs thực hiện
- Hs nêu
15 – 6 = 15 – 8 =
15 – 7 = 15 – 9 =
- Hs thực hiện trên que tính và nêu cách thực hiện
- Hs nêu
16 – 7 = 9…
- Hs tìm
- Hs đọc
1/ Tính
a/ 15 15 15 15
-8 -9 -7 -6
b/ 16 16 16 17
-9 -7 -8 - 8
c/18 13 12 14
-9 -7 -8 -6
18 13 12
-9 -6 -8
- Hs lắng nghe
Môn: TẬP LÀM VĂN
KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I-Mục tiêu:
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1).
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo ND bài tập một.
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II-Chuẩn bị:
III-Các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho học sinh viết vài tên riêng
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs đọc câu hỏi
- Hs thực hành kể theo nhóm đôi dựa vào gợi ý
- Gọi hs kể lại
- Nhận xét
- Hs viết vào vở
- Gọi hs đọc lại bài vừa viết
- Nhận xét sửa chữa
- Gọi hs kể lại về gia đình mình
- Nhận xét
- Gd hs
- Về thực hành gọi điện thoại và xem trước bài: Quan sát tranh trả lời câu hỏi-Viết nhắn tin
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Hs thực hiện
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/ Kể về gia đình em:
a/ Gia đình em có mấy người?Đó là những ai?
b/ Nói về từng người trong gia đình em?
c/ Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
- Hs kể
2/ Hãy dựa vào lời kể,viết đoạn văn ngắn về gia đình
- Hs làm vào vở
- Hs đọc
- Hs kể
- Hs lắng nghe
SINH HOẠT LỚP TUẦN 13
I/ Mục tiêu :
- Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động.
- Thông qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được tình hìng chung của lớp để kịp thời có những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn
- Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt c̣òn hạn chế phù hợp với đặt điểm của lớp.
- Rèn cho HS sự tự tin trình bày nguyện vọng của mình trước tập thể lớp và phát huy được tính dân chủ trong tập thể.
II/Các hoạt động:
* Nhận xét tuần qua:
- Hs báo cáo về tình hình học tập và vệ sinh của các tổ trong tuần qua.
- Nhận xét:
+ Đồng phục khi đến lớp rất nghiêm chỉnh.
+ Vệ sinh tốt.
+ Nề nếp lớp tốt.
+ Còn nhiều em còn chưa có ý thức rèn chữ viết.
+ Tuyên dương em Aí Nhân đã xung phong hát dưới cờ, động viên, khuyến khích các em khác.
* Công việc tuần sau:
- Giáo dục học sinh ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11.
- Nhắc hs vệ sinh lớp học và sân trường.
- Gd hs thực hiện tốt an toàn giao thông .
+ Những phương tiện giao thông nào tham gia giao thông trên đường bộ?
+ Khi tham gia giao thông phải thực hiện như thế nào?
- Thực hiện đúng nội quy nhà trường và lớp học .
- Ktra sách vở của hs.
- Thi đua đôi bạn học tốt
- Thi đua vở sạch chữ đẹp giữa các tổ
- Bồi dưỡng, phụ đạo hs vào thứ 7 .
File đính kèm:
- tuan 13 chuyen.doc