Giáo án lớp 2 tuần 14 – Trường Tiểu học Lê Duẩn

Tập đọc CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

I/ Mục tiêu :

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4, 5).

- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.

- HS yếu biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ của bài.

* Giáo dục kĩ năng sống :

- Xác định giá trị.

- Tự nhận thức về bản thân.

- Hợp tác.

- Giải quyết vấn đề.

II/ Chuẩn bị : Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

 

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 14 – Trường Tiểu học Lê Duẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14 Thực hiện từ 18/11/2013 đến 22/11/2013 Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2013 Tập đọc CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I/ Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4, 5). - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4. - HS yếu biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ của bài. * Giáo dục kĩ năng sống : - Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. - Hợp tác. - Giải quyết vấn đề. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tit 1 1.Kiểm tra bài cũ:(5’) - Gi 2 Hs ®c bài Quà của bố tr¶ li c©u hi. 2.Bài mới H§1. H­íng dn luyƯn ®c (30’) - GV đọc mẫu - Yêu cầu đọc từng câu. - Rút từ khó - Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh. - Hướng dẫn ngắt giọng: - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. + Gi¶i ngha t: - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc. - Thi đọc -Yêu cầu các nhóm thi đọc. - Nhận xét và ghi điểm. *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. Tiết 2 H§2/Tìm hiểu bài(16’) -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH: Câu 1: C©u chuyƯn nµy c nh÷ng nh©n vt nµo? - Yêu cầu hs đọc tiếp đoạn 2 của bài. Câu 2: T¹i sao bn ng­i con kh«ng bỴ g·y ®­ỵc b ®ịa ? Câu 3: Ng­i cha bỴ g·y b ®ịa b»ng c¸ch nµo ? Câu 4: Mt chic ®ịa ®­ỵc ngÇm so s¸nh víi g× ? - C¶ b ®ịa ®­ỵc ngÇm so s¸nh víi g× ? Câu 5: Ng­i cha mun khuyªn c¸c con ®iỊu g× ? * GV: Anh chị, em trong nhà phải yêu thương, đoàn kết với nhau. Đoàn kết là sức mạnh. H§3/ Luyện đọc lại truyện:(15’) - Theo dõi luyện đọc trong nhóm. - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc. - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh. 3) Củng cố dặn dò (4’) - Yêu cầu học sinh đặt tên khác thể hiện ý nghĩa cu chuyện? - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà chuẩn bị bài: Quà của bố -2Hs ®c bài Quà của bố tr¶ li c©u hi -Lớp lắng nghe. -Đọc nối tiếp từng câu đến hết bài. -Lần lượt,đùm bọc lẫn nhau, buồn phiền... -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. - Mt h«m,/ «ng ®Ỉt mt b ®ịa vµ mt tĩi tiỊn lªn bµn,/ ri gi c¸c con /, c¶ trai /,g¸i/, d©u /, rĨ l¹i vµ b¶o :// Ai bỴ g·y ®­ỵc b ®ịa nµy th× cha th­ng cho tĩi tiỊn .// +Va chạm:ý nĩi ci nhau vì những điều nhỏ nhặt. + dâu: vợ của con trai +rể: chồng của con gái. +đoàn kết: yêu mến nhau, chung sức lại để làm việc. - Đọc từng đoạn trong nhóm (3 em). - Nhận xét bạn đọc. - Các nhóm thi đua đọc bài. - Lớp đồng thanh. - Lớp đọc thầm đoạn 1 - Có 5 nhân vật. Ông cụ và bốn người con. - Đọc đoạn 2. - Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ. - Đọc đoạn 3. - Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc. - Với mỗi người con, với sự chia rẽ, mất đoàn kết. - Với bốn người con, với sự đoàn kết, yêu thương, đùm bọc. - Anh em phải đoàn kết, thương yêu đùm bọc lẫn nhau. - HS Luyện đọc theo nhóm. - Đoàn kết là sức mạnh. / Sức mạnh đoàn kết/ *********************************************** To¸n 55-8; 56-7; 37-8; 68-9 I/ Mục tiêu : - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 69 – 9. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. BT1 (cột1, 2, 3), BT 2 (a, b). - HS yếu làm bµi 1 (ct 4, 5), bµi 2a,b II/ Chuẩn bị :Que tính. Bảng gài. C/ C¸c hoat ®ng d¹y vµ hc : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KiĨm tra : (5’) - Gi 2Hs lªn b¶ng thc hiƯn yªu cÇu sau ĐỈt tÝnh ri tÝnh:15-8, 16-7, 17-9, 18-9 TÝnh nhm: 16-8-4= 15-7-3= 18-9-5= - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Phép trừ 55 - 8 (5’) - Nêu bài toán : Có 55 que tính bớt đi 8 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm ntn? - Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả - Yêu cầu lớp tính vào nháp (không dùng que tính). - Ta bắt đầu tính từ đâu? - Hãy nêu kết quả từng bước tính ? - Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ? - Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 55 - 8. b) Phép tính 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 (5’) - Đặt tính và tính ra kết quả. - Mời 3 em lên bảng làm, mỗi em một phép tính - Yêu cầu lớp làm vào nháp. 3. Luyện tập :(20’) Bài 1:Yêu cầu 1 em đọc đề bài. - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Yêu cầu 5 em lên bảng mỗi em làm 1 phép tính . - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Yêu cầu 1 học sinh đọc đề. - Yêu cầu tự làm bài vào vở. - Tại sao ở câu a lại lấy 27 - 9 ? -Nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng 3) Củng cố - Dặn dò (2’) - Nhắc lại cch tìm số hạng trong một tổng? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Chuẩn bị tiết sau: 65-38; 46-17; 57-28; 78-29. - 2HS lªn b¶ng thc hiƯn yªu cÇu - Nhận xét bài bạn. - Thực hiện phép tính trừ 55 – 8 55 Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới - 8 thẳng cột với 5 (đơn vị ). 47 Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang. - Trừ từ phải sang trái. 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7. Viết 7, nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. - 55 trừ 8 bằng 47. - Nhiều em nhắc lại. 56 Viết 56 rồi viết 7 xuống dưới -7 thẳng cột với 6 (đơn vị ). Viết 49 dấu trừ và vạch 49 kẻ ngang. Trừ từ phải sang trái. 6 không trừ được 7 lấy 16 trừ 7 bằng 9. Viết 9, nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. Vậy 56 trừ 7 bằng 49 37 Viết 37 rồi viết 8 xuống -8 dưới ,thẳng cột với 9 ( đơn vị ). 29 Viết dấu trừ và vạch 29 kẻ ngang. Trừ từ phải sang trái. 7 không trừ được 8 lấy 17 trừ 8 bằng 9 . Viết 9, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2…. - Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ) thông báo kết quả của các phép tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính. - Một em đọc đề bài. - Tự làm bài vào vở, 5 em làm trên bảng x + 9 = 27 7 + x = 35 x =27 - 9 x = 35 - 7 x =18 x = 28 - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đ biết. ******************************************** Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013 Chính tả CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA A/ Mục tiêu: Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. Làm được BT (2) a / b / c /, BT (3) a / b / c / hoặc phương ngữ do GV soạn. B/ Chuẩn bị : Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả. C/C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc: Ho¹t ®ng cđa gv Ho¹t ®ng cđa hs 1. KiĨm tra (4’) Quà của bố - Gọi 3 em lên bảng viết từ khó, cả lớp viết bảng con. 2.Bài mới: ( H§1/Hướng dẫn nghe viết :(6’) * Ghi nhớ nội dung đoạn viết - Đọc mẫu đoạn văn cần chép. -Yêu cầu 2 em đọc lại đoạn bài viết, -Đọan chép này là lời của ai nói với ai? - Người cha nói gì với các con? * Hướng dẫn viết từ khó : -Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn. -Yêu cầu HS viết các từ khó. H§2/ Viết bài (19’) *Soát lỗi *Chấm bài - H§3/Hướng dẫn làm bài tập (6’) Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2a. - Mời1 em lên bảng. - Nhận xét bài, chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền. - Yêu cầu lớp viết bài vào vở. Bài 3 : - Gọi một em nêu bài tập 3. - Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm. - Mời 3 em đại diện lên làm trên bảng. - Nhận xét bài, chốt lại lời giải đúng. 3) Củng cố - Dặn dò: (1’) - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - Về nhà chuẩn bị bài: Nhắn tin. - Ba em lên bảng viết các từ: cà cuống, quẫy, cá sộp... - Lớp lắng nghe. - Hai em đọc lại bài, lớp đọc thầm. - Đoạn văn là lời của người cha nói với các con. - Người cha khuyên các con phải đoàn kết, đoàn kết mới có sức mạnh, chia lẻ sẽ không có sức mạnh. - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con: liền bảo, chia lẻ, hợp lại, thương yêu, sức mạnh. - Điền i, iê? - 1 Học sinh lên bảng tìm từ để điền. - Đọc lại các từ khi đã điền xong. lên bảng - nên người - ăn no - lo lắng - Ghi vào vở các từ vừa tìm được. - Đọc yêu cầu đề bài. - Thảo luận nhóm. - 3 Học sinh lên bảng tìm từ để điền. a/ ông nội - lạnh - lạ ; b/ hiền - tiên - chín. c / dắt - bắc - cắt. - Nhắc lại nội dung bài học: đoàn kết là sức mạnh, anh chị em phải yêu thương, đoàn kết với nhau. *************************************** Toán 65-38; 46-17; 57-28; 78-29 A/ Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. BT1 (cột 1, 2, 3); BT2 (cột 1), BT3. - HS yếu làm bài BT1 (cột 1, 2, 3); BT2 (a, b). C/C¸c ho¹t ®ng d¹y hc Ho¹t ®ng cđa gv Ho¹t ®ng cđa hs 1.KiĨm tra (5’) - Gọi 2 lên bảng làm bài tập. +HS1 : 55 – 8 , 56 – 7. +HS2 : Tìm x a) x + 9 = 27 7 + x = 35 + Muốn tìm số hạng chưa biết ta phải làm gì? - Nhận xét và ghi điểm HS. 2.Bài mới: H§1 : Phép trừ 65 - 38 (5’) - Nêu bài toán:Có 65 que tính bớt đi 38 que tính, còn lại bao nhiêu que tính ? -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Viết lên bảng 65 - 38 - Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả. - Y/c lớp tính vào nháp. - Vậy 65 trừ 38 bằng bao nhiêu? -Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 65 - 38. HĐ2 : Phép tính 46 – 17 ; 57 -28 ; 78 - 29 (5’) - Ghi bảng: 46 - 17; 57 - 28; 78 -29. - Yêu cầu đặt tính và tính ra kết quả. - Mời 3 em lên bảng làm, mỗi em một phép tính. HĐ3) Luyện tập :(20’) Bài 1: - Yêu cầu lớp làm bài tập 1. - Yêu cầu 5 em lên bảng làm mỗi em 1 phép tính Bài 2: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài. - Bài toán yêu cầu ta làm gì ? - Viết lên bảng : 86 - 6 -10 - Số cần điền vào ô trống thứ nhất là số mấy? Số cần điền vào ô trống thứ 2 là số mấy? Vì sao? - Trước khi điền số ta phải làm gì? -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. -Yêu cầu 4 em lên bảng mỗi em làm 1 phép tính. -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề. - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Muốn tính được tuổi mẹ ta làm như thế nào? - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài. - Yêu cầu tự làm bài vào vở. - Mời 1 em lên làm trên bảng. - Nhận xét. 3) Củng cố - Dặn dò:(2’) - Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý điều gì ? - GV yêu cầu HS lên thi đua làm tính. - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn HS về xem trước bài: Luyện tập 55 56 - 8 - 7 47 49 x + 9 = 27 7 + x = 35 x = 27 – 9 x = 35 – 7 x = 18 x = 28 - Ta lấy tổng trừ đi cho số hạng kia. - Thực hiện phép tính trừ 65 – 38 65 Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới, -38 8 thẳng cột với 5 (đơn vị), viết 3 27 thẳng cột 6 ( chục ).Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. Trừ từ phải sang trái. 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7. Viết 7, nhớ 1. 3 thêm 1 bằng 4 , 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. - 65 trừ 38 bằng 27. - Nhiều em nhắc lại. - Đọc phép tính. - Thực hiện đặt tính và tính. - 3 em lên bảng làm bài. - Nhận xét bài bạn. - Tự làm bài vào vở, 5 em làm trên bảng a) 85 55 95 75 45 -27 -18 -46 -39 -37 58 37 49 36 8 ... - Điền số thích hợp vào ô trống - HS lên bảng làm bài - Điền 80 vào ô thứ nhất vì 86 - 6 = 80 - Điền 70 vào ô thứ 2 vì 80 - 10 = 70 - Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả. - Dạng toán ít hơn, vì kém hơn là ít hơn. - Bài toán về ít hơn. - Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn. Tóm tắt : Bà : 65 tuổi Mẹ kém bà : 27 tuổi Mẹ : ... tuổi ? Bài giải: Tuổi mẹ là : 65 - 27 = 38 ( tuổi ) Đáp số : 38 tuổi - Hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột với hàng chục. - 2 HS lên thi đua làm tính ******************************************* Tập viết CHỮ HOA M A/ Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nĩi tay lm (3lần). - Cĩ ý thức rn luyện chữ viết. B/ Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa M đặt trong khung chữ. Cụm từ ứng dụng. Vở tập viết C/ C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc Ho¹t ®ng cđa gv Ho¹t ®ng cđa hs 1. KiĨm tra:(4’) -Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ L và từ Lá lnh -Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa (5’) * Quan sát số nét quy trình viết chữ M -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời: M - Chữ hoa M gồm mấy nét, đó là những nét nào ? - Chữ M có chiều cao bao nhiêu, rộng bao nhiêu ? * Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa M vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con. v Hoạt động3: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng (5’) Miệng nĩi tay lm -Yêu cầu một em đọc cụm từ. - Cụm từ gồm mấy chữ ? * Quan sát, nhận xét : - Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ - Nêu cách viết nét nối từ M sang i. -Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? * Viết bảng : Yêu cầu viết chữ Miệng vào bảng v Hoạt động 4:(18’) Hướng dẫn viết vào vở - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh. *Chấm chữa bài 3) Củng cố - Dặn dò (3’) - Gọi HS thi viết chữ M - GV nhận xét tiết học.Nhắc HS hoàn thành bài viết. - 2 em viết chữ L. - Hai em viết từ Lá lnh - Lớp thực hành viết vào bảng con. - Học sinh quan sát. - Chữ M gồm 4 nét, gồm nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên phải, nét móc xuôi phải. - Cao 5 ô li rộng 4 ô li . - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung, sau đó viết vào bảng con. - Đọc: Miệng nĩi tay lm - Gồm 4 chữ : miệng, nói, tay, làm. - Chữ M, g , I, l cao 5 li, chữ t cao 1,5 li - Các chữ còn lại cao 1 li. - Từ điểm dừng bút của chữ M viết tiếp sang chữ i không nhấc bút. - Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o) - Viết vào vở tập viết - 3 HS thi viết chữ M ************************************************ Kể chuyện CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA A/ Mục tiêu : - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. *HS khá giỏi biết phân vai và dựng lại câu chuyện (BT2). - HS yếu dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng 1đoạn của câu chuyện -Yêu thích môn học. B / Chuẩn bị: 5 tranh minh ha chuyƯn C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. KiĨm tra bài cũ (5’) - Hai HS ni tip nhau kĨ hoµn chnh c©u chuyƯn B«ng hoa niỊm vui - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2.Bài mới a)H­íng dn kĨ chuyƯn v Hoạt động 1: Hướng dẫn kể từng đoạn (15’) -Treo tranh minh họa mời một em nêu yêu cầu. - Yêu cầu quan sát và nêu nội dung từng bức tranh. - Yêu cầu học sinh kể trong nhóm. - Yêu cầu kể trước lớp. - Yêu cầu em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể. v Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện (12’) - Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu chuyện theo vai. - Lần 1 giáo viên làm người dẫn chuyện. Lần 2: Học sinh tự đóng kịch 3) Củng cố dặn dò : (4’) + Qua câu chuyện này, các em rút ra được điều gì? - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe. - Xem trước bài : Hai anh em. - 2 HS ni tip nhau kĨ. Quan sát và nêu : Tranh 1: Các con ci nhau khiến người cha rất buồn và đau đầu. Tranh 2: Người cha gọi các con đến và đố ai bẻ gãy bó đũa sẽ được thưởng tiền. Tranh 3: Các con lần lượt bẻ đũa nhưng không ai bẻ gãy đựơc. Tranh 4: Người cha tháo bó đũa bẻ gãy từng cây dễ dàng. Tranh 5: Các con hiểu ra lời khuyên của cha. - Lần lượt từng em kể trong nhóm. Các bạn trong nhóm. - Đại diện các nhóm lên kể chuyện theo tranh. * Tranh 1: Ngày xưa có một ông cụ có 2 người con, một trai, một gái. Lúc nhỏ, hai anh em rất yêu thương nhau. Nhưng khi lớn lên, anh có vợ, em có chồng, họ thường ci nhau. Thấy cc con khơng hịa thuận, người cha rất đau lịng… - Tự phân vai kể lại câu chuyện. - Anh chị em phải yêu thương, đùm bọc lẫn nhau. -Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người khác nghe. *********************************************** Thứ tư ngày 20 tháng 11 năm 2013 Tập đọc NHẮN TIN A/ Mục tiêu: - Đọc rành mạch hai mẫu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn đủ ý).Trả lời được các CH trong SGK. - Biết viết tin nhắn cho người khác biết những việc cần làm. B/Chuẩn bị :Bảng phụ viết các câu cần luyện đọc. C/C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ : (5’) - Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài “ Câu chuyện bó đũa”. 2.Bài mới H§1/H­íng dn Luyện đọc: (8’) * Đọc mẫu lần 1 : * Hướng dẫn phát âm từ khó : -Mời nối tiếp nhau đọc từng câu -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh - Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc. * Hướng dẫn ngắt giọng: - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng 2 câu dài trong 2 mẫu tin nhắn, câu khó ngắt thống nhất cách đọc 2 câu này. Đọc từng đoạn và cả bài . -Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm Thi đọc: Hướng dẫn tìm hiểu bài : -Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi : Câu 1:Những ai nhắn tin cho Linh? Nhắn bằng cách nào? Câu 2: Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy ? -Vì chị Nga và Hà không gặp trực tiếp Linh lại không nhờ được ai nhắn tin cho Linh nên phải viết tin nhắn để lại cho Linh. - Yêu cầu học sinh đọc lại mẫu tin thứ nhất . Câu 3: Chị Nga nhắn tin Linh những gì? Câu 4: Hà nhắn tin cho Linh những gì? Câu 5. - Bài tập yêu cầu em làm gì ? - Vì sao em phải viết tin nhắn ? - Nội dung tin nhắn là gì ? - Yêu cầu lớp thực hành viết tin nhắn sau đó gọi một số em đọc. - Lắng nghe khen ngợi những em viết tin ngắn gọn đầy đủ ý. Luyện đọc lại : 3) Củng cố - Dặn dò: -Tin nhắn dùng để làm gì? -Nhận xét đánh giá tiết học. Chuẩn bị bi: từ ngữ về tình cảm gia đình. - Ba em đọc bài “Câu chuyện bó đũa“ và trả lời câu hỏi của giáo viên. - Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo. - Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài. - Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó: quà sáng, lồng đèn, quét nhà, que chuyền , quyển ,.. - Em nhớ quét nhà,/ học thuộc hai khổ thơ / và làm ba bài tập toán / chị đã đánh dấu.// - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Lần lượt đọc trong nhóm. -Thi đọc cá nhân. - HS đọc thầm đoạn 1. - Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh. Nhắn bằng cách viết lời nhắn vào một tờ giấy. - Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ dậy. Còn lúc Hà đến nhà Linh thì Linh không có ở nhà. - Một em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo. - Quà sáng chị để trong lồng bàn và dặn Linh các công việc cần làm. - Hà đến chơi nhưng Linh không có nhà, Hà mang cho Linh bộ que chuyền và dặn Linh cho mượn quyển sách hát. - Đọc yêu cầu đề. - Viết tin nhắn. - Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về. Em sắp đi học. - Em cho cô Phúc mượn xe đạp. - Thực hành viết tin nhắn. * Chị ơi, em phải đi học đây. Em cho cô Phúc mượn xe đạp vì cơ cĩ việc gấp. Em: Thanh - Lần lượt từng em đọc tin nhắn. - Lớp theo dõi nhận xét bài viết của bạn. -Để nhắn cho người khác biết HS những việc cần làm mà người cần nhắn không gặp được. --------------------------------------------------------------- Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. Biết giải bài toán về ít hơn. - HS khá giỏi: bài 1, 2(cột1,2), bài 3,bài 4. - HS yếu làm bài 1, 2(cột1,2), bài 3. B /C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra 65-38, 46-17 , 57-28 , 78- 29 - Gọi 4 HS lần lượt lên bảng cả lớp làm bảng con. - GV nhận xét cho điểm từng HS. 2.Bài mới: v Hoạt động 1: Luyện tập – thực hnh. Bài 1: - Tính nhẩm -Yêu cầu lớp tự làm vào sgk và đọc kết quả. * GV gọi HS nêu kết quả. -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Tính nhẩm * GV gọi HS đọc kết quả. - GV cùng HS nhận xét. Bài 3: Đặt tính rồi tính. - GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm làm bảng phụ và dán kết quả. - GV cùng HS nhận xét. - Bài 4: Bài toán * Tóm tắt: - Mẹ vắt : 50 lít sữa bò - Chị vắt ít hơn mẹ : 18 lít sữa bò - Chị vắt :…? lít sữa bò - Yêu cầu lớp làm vào vở, mời 1 em lên bảng làm bài. 3) Củng cố - Dặn dò: - GV cùng HS nhận xét. - Nhận xét đánh giá tiết học Dặn về nhà xem trước bài: Bảng trừ Trang:70 . - Một em đọc đề bài. - Lần lượt theo bàn đọc kết quả nhẩm. - Tính nhẩm - HS thực hiện kết quả: - 1 HS đọc yêu cầu: - Lớp chia làm 4 nhóm thực hiện: - Đọc đề. - Bài toán về ít hơn. - Nêu tóm tắt bài toán. - Một em lên bảng giải bài. Bài giải Số lít sữa chi vắt : 50 - 18 = 32 ( l ) Đ/ S : 32 l sữa *************************************** Đạo đức(T1) GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP A. Mục tiêu : - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. - Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *HS khá giỏi: biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - HS yếu nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp *Kĩ năng sống: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập C. /C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc Ho¹t ®ng cđa gv Hoạt động của hs 1.KTBC: Quan t©m giĩp ®ì b¹n lµ viƯc lµm nh­ th nµo? 2.Bài mới: Hoạt động1 : Tiểu phẩm Bạn Hùng thật đáng khen(BT1) -GV nªu tiĨu phm. -Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật mình? -Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy? -Kt lun: Vt r¸c ®ĩng n¬i qui ®Þnhlà góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. b) Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến GV hưóng dẫn học sinh làm VBT GV kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi học sinh,điều đó thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành. c)Hoạt động 3: bày tỏ thái độ GV cho học sinh quan sát tranh -Các em cần phải làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? -Trong những việc đó, việc gì em đã làm được, việc gì em chưa làm được? Kết luận: Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp chúng ta nên làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế; không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định… 3/ Củng cố dặn dò : -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Giáo dục học sinh ghi nhớ thực hiện theo bài học - Lµ viƯc lµm cÇn thit cđa mçi HS. -HS đọc -Hs s¾m vai tiĨu phm. -Th¶o lun tr¶ li c©u hi. -HS làm bài -HS trình bày ý kiến của mình và giải thích lý do. -HS khác bổ sung Các ý tán thành: ý a, b, c, d Các ý không tán thành: ý d HS quan sát thảo luận. Đại diện nhóm trình bài theo nội dung từng bức tranh -Tranh 1: Một bạn đangvẽ lên tường. Mấy bạn khác đứng xung quanh vỗ tay tán thưởng. -Tranh 2: Hai bạn HS đang làm trực nhật lớp: 1 bạn quét lớp, một bạn lao bảng. -Tranh 3: Mấy bạn an quà bánh, vứt ra sân trường. Tranh 4: Các bạn đang làm vệ sinh ở sân trường. -Tranh 5: Các bạn HS đang tưới cây, tưới hoa ở sân trường. --------------------------------------- Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2013 Chính tả TIẾNG VÕNG KÊU A/ Mục tiêu: Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ đầu, của bài Tiếng võng kêu. Làm được BT (2) a / b / c, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. * GV nhắc HS đọc bài thơ Tiếng võng kêu (SGK) trước khi viết bài chính tả. - HS yếu chép chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ đầu. B/ Chuẩn bị :Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả. C/C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc: Ho¹t ®ng cđa gv Ho¹t ®ng cđa hs 1. KiĨm tra (5’) - Mời 3 em lên bảng viết. - Lớp thực hiện viết vào bảng con. 2.Bài mới: v Hoạt động 1:Hướng dẫn tập chép (22’) *Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - Bài thơ cho ta biết điều gì ? * Hướng dẫn cách trình bày : - Mỗi câu thơ có mấy chữ ? - Chữ đầu câu phải viết thế nào - Để trình bày khổ thơ cho đẹp ta viết như thế nào? -Mời một em đọc lại khổ thơ. * Hướng dẫn viết từ khó: - Tìm những từ dễ lẫn và khó viết. - Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó. * Tập chép * Soát lỗi chấm bài : v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả (8’) Bài tập 2: - Yêu cầu đọc đề - Yêu 3 em lên bảng làm. - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn. - Mời 2 HS đọc lại. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 3) Củng cố - Dặn dò:(2’) - GV gọi 2 HS lên thi viết từ khó. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - HS 1 viết : bẻ gãy HS 2 viết :đùm bọc HS 3 viết : đoàn kết - 1 em đọc đoạn viết lớp đọc thầm. - Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của em. - Có 4 chữ. - Phải viết hoa. - Viết khổ thơ vào giữa trang giấy. - 1 em đọc lại khổ thơ. - Nêu các từ khó và thực hành viết bảng con: vấn vương, kẽo cà kẽo kẹt, ngủ, phất phơ ... - Ba em lên bảng làm bài, lớp làm vào vở - a/ lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy - b/ tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài - c/ thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh. - Nhận xét bài bạn và ghi vào vở. ************************************** TOÁN BẢNG TRỪ A/ Mục tiêu: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. *HS làm bài 1, bµi 2 (ct 1) - HS yếu biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100. B/ Chuẩn bị Bảng phụ, bảng gài. C/ C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc Ho¹t ®ng cđa gv Ho¹t ®ng cđa hs 1. KiĨm tra (5’) - Gọi 3 em lên bảng làm đặt tính. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Nhận xét cho điểm. 2.Bài mới: (29’) Bài 1: * Trò chơi : Thi lập bảng trừ:

File đính kèm:

  • doct14.doc