Giáo án lớp 2 tuần 31 - Trường TH Trà Xuân

Hoạt động tập thể:

Tiết : 31 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN 31

I- MỤC TIÊU :

+ Giúp học sinh nắm được những quy định về nề nếp , tác phong , nội quy của nhà trường đối với học sinh + Rèn kĩ năng thực hiện tốt nội quy nhà trường .

+ Giáo dục học sinh chăm ngoan , lễ phép.

II- CHUẨN BỊ :

 * Giáo viên :

- Chuẩn bị những vấn đề cần trao đổi với học sinh và bảng phương hướng tuần 31.

* Học sinh :

- Suy nghĩ nhận xét những ưu khuyết điểm trong tuần qua .

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 31 - Trường TH Trà Xuân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Hai ngày 16 tháng 04 năm 2007 Hoạt động tập thể: Tiết : 31 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN 31 I- MỤC TIÊU : + Giúp học sinh nắm được những quy định về nề nếp , tác phong , nội quy của nhà trường đối với học sinh . + Rèn kĩ năng thực hiện tốt nội quy nhà trường . + Giáo dục học sinh chăm ngoan , lễ phép. II- CHUẨN BỊ : * Giáo viên : - Chuẩn bị những vấn đề cần trao đổi với học sinh và bảng phương hướng tuần 31. * Học sinh : - Suy nghĩ nhận xét những ưu khuyết điểm trong tuần qua . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 25’ 10’ ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC : - Cho học sinh ra sân xếp hàng để chào cờ. - ĐSĐ nhận xét tình hình hoạt động tuần qua . - TPT Đội tổng kết hoạt động tuần qua . - Thầy PHT nhận xét chung và phát động phong trào thi đua tuần tới . B- SINH HOẠT LỚP : 1) Giáo viên nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua : - Khen thưởng , tuyên dương những lớp thực hiện tốt trong tuần vừa qua . - Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt các quy định trường , lớp đề ra. 2) Phương hướng hoạt động tuần đến : - Nhắc những học sinh chưa ngoan thực hiện tốt nội quy đề ra . - Nhắc nhở HS ôn bài kĩ ở nhà . - Thực hiện tốt nội quy nhà trường . - Đảm bảo ATGT. Rèn chữ , giữ vở . Đi học đúng giờ 3) Nhận xét , dặn dò : - Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt nội quy của nhà trường và những điều giáo viên đã dặn . A- - Học sinh ra sân chào cờ . - Học sinh lắng nghe . - Học sinh lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện . B- 1) 2) - Học sinh lắng nghe thực hiện. 3) Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tập đọc : Tiết : 95 CHIẾC RỄ ĐA TRÒN ( tiết 1 ) A- MỤC TIÊU: 1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc đúng các tiếng , từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ : Ngoằn ngoèo , vườn , tần ngần , cuốn , vòng tròn , … - Biết đọc trôi chảy được toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu , giữa các cụm từ . Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật ( Bác Hồ , chú cần vụ ) . 2-Rèn kĩ năng đọc hiểu : - Hiểu các từ ngữ khó trong phần chú giải của bài đọc : Thường lệ , tần ngần , chú cần vụ , Thắc mắc - Hiểu nội dung bài : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật . Một chiếc rễ đa rơi xuống đất , Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để cây lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi . B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : + Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK. Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn cần luyện đọc . + Học sinh : SGK , vở ghi . C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 30’ 1’ 29’ 5’ I-ỔN ĐỊNH : - Kiểm tra tư thế ngồi của học sinh , cho lớp hát . II-KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gv gọi học sinh đọc bài : Cháu nhớ Bác hồ và trả lời các câu hỏi trong SGK . - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh . III- BÀI MỚI : 1- Giới thiệu bài đọc : * CHIẾC RỄ ĐA TRÒN ( tiết 1 ) 2- Hướng dẫn luyện đọc : - Giáo viên đọc mẫu toàn bài . - Hướng dẫn học sinh luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ trong phần chú giải . a) Đọc từng câu : - Giáo viên theo dõi uốn nắn . - Hướng dẫn học sinh phát âm từ khó đọc : + Ngoằn ngoèo , vườn , tần ngần , cuốn , vòng tròn , … b) Đọc từng đoạn trước lớp : - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa . - Hướng dẫn học sinh đọc đúng các câu : + Đến gần cây đa , Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ và dài ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất . + Nói rồi , Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc , sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất . - Giáo viên giúp học sinh hiểu nghĩa các từ mới : + Thường lệ có nghĩa là thế nào ? + Tần ngần là thế nào ? + Chú cần vụ là người làm công việc gì ? + Thắc mắc có nghĩa là gì ? c) Đọc từng đoạn trong nhóm : - Gv theo dõi , hướng dẫn học sinh các nhóm đọc đúng - Gv nhận xét . d) Thi đọc giữa các nhóm : - Gv tổ chức cho học sinh thi đọc giữa các nhóm ( từng đoạn , cả bài ) . - Cả lớp và giáo viên nhận xét , bình chọn cá nhân , nhóm đọc tốt nhất . e) Cả lớp đồng thanh : ( Đoạn 3 ) IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ : - Gọi học sinh đọc lại bài học . - Giáo viên chốt lại bài học và nhận xét tiết học . - Dặn học sinh chuẩn bị bài học tiết 2 . I- - Học sinh ổn định theo yêu cầu . II- + Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên . Cả lớp theo dõi , nhận xét và bổ sung . III- 1- - Học sinh lắng nghe . 2- - Học sinh lắng nghe , theo dõi và đọc thầm SGK . + Học sinh trả lời theo yêu cầu a) - Học sinh nối tiếp đọc từng câu trong mỗi đoạn . b) - Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài . - Học sinh chú ý đọc ngắt nghỉ hơi đúng theo hướng dẫn của giáo viên . + Học sinh trả lời theo yêu cầu của giáo viên . + Cả lớp nhận xét và bổ sung . c) - Lần lượt học sinh đọc từng đoạn trong nhóm , học sinh khác lắng nghe , góp ý . d) - Đại diện mỗi nhóm thi đọc với nhau từng đoạn hoặc cả bài . e) Cả lớp đồng thanh : ( Đoạn 3 ) IV- - 2 học sinh đọc lại bài học . Cả lớp theo dõi . Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tập đọc : Tiết : 96 CHIẾC RỄ ĐA TRÒN ( tiết 2 ) C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 30’ 1’ 17’ 12’ 5’ I-ỔN ĐỊNH : - Kiểm tra tư thế ngồi của học sinh , cho lớp hát . II-KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi học sinh đọc bài : Chiếc rễ đa tròn - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh . III- BÀI MỚI : 1- Giới thiệu bài đọc : * CHIẾC RỄ ĐA TRÒN ( tiết 2 ) 2- Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài : - Gv yêu cầu học sinh đọc thầm từng đoạn và nêu câu hỏi : + Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ? + Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa đó như thế nào ? + Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ? + Từ câu chuyện trên , em nói 1 câu về tình cảm , thái độ của Bác Hồ đối với mỗi vật xung quanh . - Giáo viên nói thêm : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật . Một chiếc rễ đa rơi xuống đất , Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây . Trồng cái rễ cây , Bác cũng muốn uốn cái rễ theo hình tròn để cây lớn sẽ thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi . 3- Luyện đọc lại : - Các nhóm thi đọc theo vai toàn truyện . - Tổ chức nhận xét , bình chọn cá nhân , nhóm đọc tốt nhất IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ : + Qua câu chuyện , em hiểu được điều gì ? - Giáo viên tổng kết giờ học và nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài học tiết sau : “ CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC” . I- - Học sinh ổn định lớp . II- + Học sinh lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên . III- 1- - Học sinh lắng nghe . 2- Tìm hiểu nội dung bài : - Học sinh lắng nghe , theo dõi và đọc thầm SGK . + Học sinh trả lời + Cả lớp theo dõi , nhận xét và bổ sung . - Học sinh lắng nghe 3- Luyện đọc lại : - Học sinh thực hiện theo yêu cầu . IV- + Học sinh trả lời , cả lớp nhận xét , bổ sung . Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TOÁN : Tiết : 151 LUYỆN TẬP A- MỤC TIÊU : - Giúp học sinh : + Luyện kĩ năng tính cộng các số có ba chữ số ( không nhớ ) . + Ôn tập về ¼ , về chu vi hình tam giác và giải bài toán . + Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác và ham thích học toán . B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : * Giáo viên : Bảng phụ . Phiếu bài tập . * Học sinh : SGK , bảng con , phấn màu . Vở bài tập . Bộ đồ dùng học toán . C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU : T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 30’ 1’ 3’ 26’ 5’ I- ỔN ĐỊNH : - Kiểm tra tư thế ngồi , lớp hát một bài . II- KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi HS lên bảng làm các bài tập về nhà của tiết học trước, kiểm tra một số vở của học sinh khác . - GV chữa bài , nhận xét và ghi điểm cho học sinh III- BÀI MỚI : 1) Giới thiệu, ghi đề: LUYỆN TẬP 2) Hướng dẫn ôn tập : - Gv cho học sinh nêu các bước tính cộng . Đặt tính và tính . 3) Hướng dẫn luyện tập : a-Bài 1 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài - Cho học sinh chép vào vở , đặt tính rồi tính . - Gọi học sinh lên bảng thực hiện . - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh . b-Bài 2 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài - Gv yêu cầu học sinh tự đặt tính rồi tính . - Gọi học sinh lên bảng thực hiện . - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh . c-Bài 3 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài - Gv yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ rồi trực tiếp trả lời câu hỏi ( hình ở phần a ) . Vì sao ? - Gv yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi . - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh . d- Bài 4 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài - Gv yêu cầu học sinh tự phân tích đề và giải - Gv yêu cầu học sinh cả lớp nhận xét và bổ sung - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh . đ- bài 5 : + Gv cho học sinh nêu cách tìm chu vi hình tam giác ? + Sau đó nhẩm kết quả và trả lời . - Gọi học sinh lên bảng thực hiện . - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh . IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ : - Giáo viên tổng kết giờ học - Nhận xét tiết học và dặn dò học sinh về nhà làm bài tập luyện tập thêm , chuẩn bị trước bài học tiết sau : “ PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000” . I- - Học sinh thực hiện theo yêu cầu . II- + HS lên bảng làm bài tập + Cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn . III- 1) Học sinh lắng nghe 2) Học sinh ôn tập : - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên Luyện tập : a-Bài 1 : - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh lên bảng thực hiện b-Bài 2 : + Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên c-Bài 3 : - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh trả lời theo yêu cầu d- Bài 4 : - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên đ- Bài 5 : + Muốn tính chu vi hình tam giác , ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác . Giải : Chi vi hình tam giác ABC là : 300 + 200 + 400 = 900 ( cm ) Đáp số : 900 cm IV- - Học sinh lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên . Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TẬP VIẾT : Tiết : 31 CHỮ HOA : N ( Kiểu 2 ) A- MỤC TIÊU : - Giúp học sinh : + Biết viết chữ N ( kiểu 2) hoa theo cỡ vừa và nhỏ . + Biết ứng dụng câu : Người ta là hoa đất theo cỡ nhỏ . + Biết viết chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng quy định . B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Giáo viên : Mẫu chữ cái viết hoa đặt trong khung chữ . Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Người ( dòng 1 ) , Người ta là hoa đất ( dòng 2 ) . - Học sinh : Vở tập viết , bảng con , phấn . C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU : T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 30’ 1’ 5’ 5’ 15’ 4’ 5’ I- ỔN ĐỊNH : - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh . II- KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi học sinh lên bảng viết lại cụm từ : Mắt sáng như sao . Cả lớp viết vào bảng con . III- BÀI MỚI : 1) Giới thiệu, ghi đề: * CHỮ HOA : N ( kiểu 2 ) 2) Hướng dẫn viết chữ cái hoa : a- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét : - Gv giới thiệu khung chữ và cấu tạo nét chữ mẫu . + Chữ cái N ( kiểu 2 ) hoa cao mấy li ? + Gồm mấy nét ? Đó là nét nào ? - Gv chỉ dẫn cách viết trên bìa mẫu chữ : N ( kiểu 2 ) - Gv viết chữ cái N ( kiểu 2 ) hoa lên bảng , vừa viết vừa nhắc lại cách viết . - Hướng dẫn học sinh viết bảng con . - Gv nhận xét uốn nắn . 3) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : a- Giới thiệu câu ứng dụng : - Gv yêu cầu học sinh đọc thành ngữ và giúp học sinh hiểu nghĩa thành ngữ . + Em hiểu nghĩa cụm từ : Người ta là hoa đất như thế nào ? b- Hướng dẫn quan sát và nhận xét : - Cho học sinh quan sát mẫu chữ viết ứng dụng trên bảng và nhận xét : + Chữ N , g , l , h cao mấy li ? + Chữ d cao mấy li ? + Chữ t cao mấy li ? + Các chữ còn lại cao mấy li ? + Cách đặt dấu thanh ở các chữ như thế nào ? + Nét cuối của chữ N thế nào ? + Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng ? - Gv viết mẫu chữ N ( kiểu 2 ) trên dòng kẻ . - H. dẫn Hs viết chữ N ( kiểu 2 ) vào bảng con - Gv nhận xét uốn nắn . 4) Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết : - Gv yêu cầu học sinh viết . + 1 dòng chữ N ( kiểu 2 ) cỡ vừa , + 2 dòng chữ N ( kiểu 2 ) cỡ nhỏ . + 1 dòng chữ Người cỡ vừa + 1 dòng chữ Người cỡ nhỏ + 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ : Người ta là hoa đất - Giáo viên nhận xét và giúp đỡ học sinh . 5) Chấm – chữa bài : - Gv chấm 5 – 7 bài . - Gv nhận xét bài viết của học sinh . IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ : - Giáo viên tổng kết giờ học , dặn dò học sinh về nhà luyện tập thêm và chuẩn bị bài học tiết sau . I- - HS kiểm tra lại dụng cụ học tập . II- - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên . III- 1) - Học sinh lắng nghe giới thiệu. 2) a- Quan sát và nhận xét : - Học sinh quan sát . + Cao 5 li . + Gồm 2 nét giống nét 1 và nét 3 của chữ M ( kiểu 2 ) - Học sinh chú ý theo dõi . - Hs tập viết theo yêu cầu của Gv 3) a- Câu ứng dụng : - Học sinh đọc : Người ta là hoa đất + Học sinh trả lời . Cả lớp theo dõi , nhận xét và bổ sung . b- Quan sát và nhận xét : - Học sinh quan sát . + Cao 2,5 li . + Cao 2 li . + Cao 1,5 li + Cao 1 li . + Đặt dấu sắc đặt trên chữ â , Dấu huyền đặt trên chữ ơ , a + Chạm vào nét cong của chữ g + Khoảng cách bằng 1 chữ o . - Học sinh theo dõi . - Học sinh tập viết theo yêu cầu của giáo viên . 4) Học sinh viết vào vở tập viết : 5) - Học sinh nộp bài , giáo viên chấm . IV- - Học sinh theo dõi và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên . Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ Ba ngày 17 tháng 04 năm 2007 Chính tả : Nghe – Viết Tiết : 61 VIỆT NAM CÓ BÁC A- MỤC TIÊU : + Chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài : Việt Nam có Bác . + Luyện viết đúng quy tắc chính tả và làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu : r / d / gi và thanh hỏi / thanh ngã . + Giáo dục tính cẩn thận , tự giác khi viết chính tả và làm bài tập . B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : + Giáo viên : Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2 , bài tập 3b. + Học sinh : Vở bài tập , vở chính tả , bảng con . C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 30’ 1’ 21’ 8’ 5’ I- ỔN ĐỊNH : - Gv kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh . II- KIỂM TRA BÀI CŨ : - Giáo viên đọc cho học sinh viết các từ khó trong bài tập đọc ở tiết học trước . - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh . III- BÀI MỚI : 1) Giới thiệu bài : VIỆT NAM CÓ BÁC . 2) Hướng dẫn nghe viết : a) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị : - Giáo viên đọc đầu bài và bài chính tả . - Gọi học sinh đọc lại . - Giáo viên giúp học sinh nắm nội dung bài viết : + Đoạn văn nói điều gì ? b) Hướng dẫn học sinh nhận xét : + Tìm những chữ được viết âm đầu bằng chữ r / d / gi và thanh hỏi / thanh ngã . c) Hướng dẫn tập viết từ khó : - Gv cho Hs viết từ khó vào bảng con : Bác , Việt Nam , trường Sơn , lục bát , non nước . d) Gv đọc cho học sinh viết bài vào vở : - Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh . e) Chấm , chữa bài : - Gv đọc bài cho Hs soát lại bài viết , tự chữ lỗi . - Thu 10 vở chấm - Nhận xét bài viết của học sinh . 3) Hướng dẫn làm bài tập chính tả : a- Bài 2 : - Gv gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập . - Gv dán bảng 4 tờ giấy khổ to ( Đã viết sẵn nội dung đoạn văn ở bài tập 2 ) . Phát bút dạ , mời 3 nhóm học sinh ( Mỗi nhóm 7 em ) lên bảng chơi trò tiếp sức . Mỗi em tiếp sức điền âm đầu vào chỗ trống rồi chuyền cho bạn . Học sinh điền cuối cùng sẽ thay mặt các bạn trình bày kết quả . - Gọi học sinh nhận xét , chốt lại kết quả đúng . Tuyên dương nhóm thắng cuộc . b- Bài 3 : - Gv yêu cầu học sinh làm bài tập 3b . Cách thực hiện như bài tập 2 . - Gv chốt lại lời giải đúng . IV- CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về nhà viết lại các từ viết sai vào vở . Học sinh nào viết chưa đẹp , sai 3 lỗi chính tả trở lên phải viết lại bài và chuẩn bị trước bài : “CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC” . I- - HS kiểm tra lại dụng cụ học tập . II- - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên . III- 1) Học sinh lắng nghe 2) a) Học sinh chuẩn bị : - Học sinh theo dõi đọc thầm . - 2 học sinh đọc lại . - Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài . + Bài thơ ca ngợi Bác hồ là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam b) Học sinh nhận xét: + Học sinh trả lời theo yêu cầu c) Tập viết từ khó : - 2 Hs lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con . d) Học sinh viết bài vào vở : - Học sinh viết bài vào vở . e) Chấm , chữa bài : - Học sinh dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi , chữa bài . 3) a- Bài 2 : - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Học sinh theo dõi và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh nhận xét b- Bài 3 : - Gv yêu cầu học sinh làm bài tập 3b . Cách thực hiện như bài tập 2 IV- - Học sinh lắng nghe . - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TOÁN : Tiết : 152 Phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000 A- MỤC TIÊU : - Giúp học sinh : + Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có ba chữ số theo cột dọc . + Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác và ham thích học toán . B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : * Giáo viên : Bảng phụ . Phiếu bài tập .Các hình vuông nhỏ , các hình chữ nhật như bài học . * Học sinh : SGK , bảng con , phấn màu . Vở bài tập . C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU : T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 30’ 1’ 10’ 19’ 5’ I- ỔN ĐỊNH : - Kiểm tra tư thế ngồi , lớp hát một bài . II- KIỂM TRA BÀI CŨ : - Gọi HS lên bảng làm các bài tập về nhà của tiết học trước, kiểm tra một số vở của học sinh khác . - GV chữa bài , nhận xét và ghi điểm cho học sinh III- BÀI MỚI : 1) Giới thiệu, ghi đề: * PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000 . 2) Hướng dẫn tìm hiểu bài : @ Hoạt động 1 : Trừ các số có ba chữ số - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung bài học như hướng dẫn của SGK - Gv gọi học sinh nêu quy tắc : + Muốn thực hiện phép trừ các số có ba chữ số , ta làm thế nào ? - Gv yêu cầu học sinh nhắc lại - Gv nhận xét và bổ sung . 3) Hướng dẫn luyện tập : a-Bài 1 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài - Gv yêu cầu học sinh chép lại phần đặt tính vào vở rồi tính . - Gọi học sinh lên bảng thực hiện . - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh . b-Bài 2 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài - Gv yêu cầu học sinh làm cả hai bước . - Gọi học sinh lên bảng thực hiện . - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh . c-Bài 3 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài - Gv yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi viết phép tính cùng kết quả vào vở bài tập . - Gọi học sinh lên bảng thực hiện . - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh . d- Bài 4 : - Gv cho học sinh tự phân tích đề toán rồi giải . - Cả lớp nhận xét , thống nhất phép tính và đáp số . - Gọi học sinh lên bảng thực hiện . - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh . IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ : - Gv tổng kết giờ học , dặn dò học sinh về nhà làm bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị trước bài học tiết sau : “ LUYỆN TẬP” . I- - Học sinh thực hiện theo yêu cầu . II- + HS lên bảng làm bài tập + Cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn . III- 1) - Học sinh lắng nghe . 2) Tìm hiểu bài : @ Hoạt động 1 : Giới thiệu đơn vị đo độ dài milimet ( mm ) - Học sinh tìm hiểu nội dung bài học theo hướng dẫn của giáo viên như hướng dẫn SGK + Đặt tính : Viết trăm dưới trăm , chục dưới chục , đơn vị dưới đơn vị . + Tính : Trừ từ phải sang trái , đơn vị trừ đơn vị , chục trừ chục , trăm trừ trăm . 2) Luyện tập : a-Bài 1 : - Học sinh đọc nội dung và yêu cầu bài tập . - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên b-Bài 2 : - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh thực hiện tính 2 bước theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh lên bảng thực hiện c-Bài 3 : - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên . - Học sinh lên bảng thực hiện d- Bài 4 : Giải : Đàn gà có : 183 - 121 = 62 ( con ) Đáp số : 62 con gà IV- - Học sinh lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên . Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỦ CÔNG : Tiết : 31 LÀM CON BƯỚM ( tiết 1 ) A- MỤC TIÊU : + Học sinh biết cách làm con bướm bằng giấy thủ công . + Học sinh làm được con bướm + Giúp học sinh hứng thú làm con bướm , thích làm đồ chơi , yêu thích sản phẩm lao động của mình B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : + Giáo viên : Con bướm mẫu gấp bằng giấy thủ công . Hình vẽ minh hoạ quy trình làm con bướm . + Học sinh : Giấy màu , bút màu . Thước kẻ , kéo , hồ dán . Dây đồng ( 15 cm ) và sợi chỉ . C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 28’ 1’ 4’ 8’ 15’ 2’ I- ỔN ĐỊNH : - Gv yêu cầu học sinh hát một bài . II- KIỂM TRA BÀI CŨ : + Hãy nêu quy trình làm vòng đeo tay ? - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh . III- BÀI MỚI : 1) Giới thiệu, ghi đề: * LÀM CON BƯỚM ( tiết 1 ) 2) Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu vòng đeo tay và hỏi : + Con bướm được làm bằng gì ? + Có những bộ phận nào ? + Con bướm có hình dáng màu sắc , kích thước ra sao ? - Gv nhận xét và kết luận . 3) Hoạt động 2 : Gv hướng dẫn mẫu - Giáo viên hướng dẫn thao tác mẫu , kết hợp chỉ trên hình vẽ minh hoạ các bước : @ Bước 1 : Cắt giấy - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm con bướm ( như SGK ) @ Bước 2 : Gấp cánh bướm - Tương tự như trên , giáo viên hướng dẫn học sinh làm con bướm theo hướng dẫn của SGK . @ Bước 3 : Buộc thân con bướm - Gv dùng 2 sợi chỉ buộc chặt đôi cánh bướm ở nếp gấp giữa sao cho hai cánh bướm mở theo hai hướng ngược chiều nhau . @ Bước 4 : Làm râu bướm - Gấp đôi nan giấy làm râu bướm , mặt kẻ ô ra ngoài , dùng thân bút chì vuốt cong râu bướm . - Dán râu bướm vào thân bướm ta được con bướm hoàn chỉnh . 4) Hoạt động 3 : Thực hành trên giấy nháp - Giáo viên tổ chức cho học sinh tập làm con bướm - Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh còn chậm , lúng túng . IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ : + Giáo viên cho học sinh nêu lại quy trình làm con bướm? - Gv nhận xét tiết học và yêu cầu học sinh dọn vệ sinh lớp học . Dặn học sinh về nhà chuẩn bị dụng cụ học bài : “ LÀM CON BƯỚM ( tiết 2 )” . I- - Học sinh hát theo yêu cầu . II- + Học sinh trả lời theo yêu cầu , cả lớp theo dõi , nhận xét và bổ sung . III- 1) + Học sinh lắng nghe . 2) Hoạt động 1 : - Học sinh theo dõi giáo viên giới thiệu + Học sinh trả lời theo yêu cầu của giáo viên . + Cả lớp theo dõi , nhận xét và bổ sung . 3) Hoạt động 2 : - Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn . @ Bước 1 : - Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn theo như SGK . @ Bước 2 : - Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn theo như SGK @ Bước 3 : - Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn buộc thân con bướm @ Bước 4 : - Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn làm râu con bướm . 4) Hoạt động 3 : - Học sinh thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên . IV- + Học sinh trả lời theo yêu cầu + Học sinh lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên . Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ Tư ngày 18 tháng 4 năm 2007 Tập đọc : Tiết : 97 CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC A- MỤC TIÊU : 1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : + Đọc đúng các tiếng , từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ : Uy nghi , tụ hội , tôn kính , khoẻ khoắn , non sông gấm vóc , … + Biết đọc trôi chảy được toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu , giữa các cụm từ . + Biết đọc giọng vui tươi , nhấn giọng các từ gợi tả , gợi cảm . 2- Rèn kĩ năng đọc hiểu : - Hiểu các từ ngữ khó trong bài : Uy nghi , tụ hội , tam cấp . - Hiểu nội dung bài : Cây và hoa đẹp

File đính kèm:

  • docTUAN THU 31.doc