Toán (41)
LÍT
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng chai 1lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nướ,dầu,
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theođơnvị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
BT cần đạt: Bài 1,Bài 2(cột 1,2), Bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:THTH2009 Ca 1 lít, chai 1 lít, nước.
12 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 9 - Trường tiểu học Khánh Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán (41)
Lít
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng chai 1lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nướ,dầu,…
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theođơnvị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
BT cần đạt : Bài 1,Bài 2(cột 1,2), Bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:THTH2009 Ca 1 lít, chai 1 lít, nước.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy và học
Nội dung bài
1. Làm quen với biểu tượng dung tích.(sức chứa)
- GV lấy 2 cốc thuỷ tinh to , khác nhau . Lấy nước đổ đầy 2 cốc.
? Cốc nào chứa nhiều nước hơn.
? Cốc nào chứa ít nước hơn.
2.Giới thiệu ca 1 lít, chai 1 lít, đơn vị lít.
GV: đây là ca 1 lít. Rót nước đầy ca ta được 1 lít nước .
GV: để đo sức chứa của 1 cái ca, 1 cái chai, thùng chúng ta dùng đơn vị đo là lít. Lít viết tắt là l.
- 2 HS đọc “ Một lít”, (1l) , Hai lít (2 l).
3. Thực hành:
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài, đọc,viết tên gọi lít (l).
- HS lên bảng đọc, viết lần lượt theo mẫu
Bài 2: HS làm quen với phép cộng, trừ số đo theo đơn vị lít.Gv h/dẫn cách làm
HS làm vào bảng con. 3 HS lên bảng làm.
Bài 4: 2 HS đọc đề toán.
1 hs lên bảng giải cả lớp làm vào vở.
GV chấm điểm một số bài- Nhận xét.
* GV nhận xét giờ học.
Lít viết tắt là l
Ba lít
Mười lít
Hai lít
Năm lít
3 l
10 l
2 l
5l
9l + 8l = 17l; 15l+ 5l = 20l
17l - 6l = 11 l
Bài giải
Cả hai lần cửa hàng bán được số lít mắm là:
12 + 15 = 27(l)
Đáp số: 27 lít mắm
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tập đọc(25)
Ôn tập tiết 1
A. Mục tiêu:
1.Kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Chủ yếu là kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút. Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài;HS cần trả lời được câu hỏi về ND bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn thơ ( hoặcbài) đã học.
- Bước đầu thuộc bảng 00chữ cáI (BT2) ; Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật. (BT3,4)
B. Đồ dùng dạy - học:
GV: Nội dung bài, phiếu ghi tên các bài tập đọc.
HS: SGK, Vở bài tập
C. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy và học
Nội dung bài
1.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu nội dung học tập tuần 9
2.Kiểm tra đọc 8 em
- GV gọi 8 em đầu sổ lên bắt thăm bài tập đọc ở các phiếu để chọn bài tập đọc(xem lại khoảng 2p)
- Lần lượt từng em lên đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đó.
- Lớp nhận xét, GV đánh giá cho điểm.
3.Ôn lại bảng chữ cái
- 3 tổ đọc nối tiếp nhau học thuộc bảng chữ cái.
- GV gọi một số em đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- GV nhận xét cho điểm.
4.Xếp từ đã cho vào ô trống cho thích hợp
- 1 em đọc yêu cầu bài, lớp đọc thầm.
- GV phát bút dạ và giấy khổ to cho HS 4 HS làm rồi dán trên bảng lớp, cả lớp làm vở bài tập.
- HS làm xong kiểm tra bài theo nhóm đôi.Báo cáo kết quả.
- Gv và cả lớp nhận xét bài trên bảng.
5.Tìm thêm các từ khác xếp và bảng
- Mỗi HS tự tìm và viết vào mỗi cột một số từ.
- GV kiểm tra nhận xét.
6.Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung ôn tập.
C.Người
C.đồ vật
Hùng, bạn bè
bàn, xe đạp
C.con vật
C.cây cối
Thỏ, mèo
Chuối, xoài
Tiết 2
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc.
2. Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2)
3. Biết xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái. (BT3)
II.Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi bài tập đọc+ bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy và học
Nội dung bài
1.Giới thiệu bài
2.Kiểm tra tập đọc:7 em
- Cách thực hiện như tiết 1
3.Đặt câu theo mẫu Ai là gì?
- Gv treo bảng phụ đã trình bày mẫu câu ở bài tập
- 1 em đọc yêu cầu bài, đọc cả mẫu
- Nhiều HS nhìn bảng đặt câu theo mẫu, lớp nhận xét.
- Gv viết một số câu lên bảng, lưu ý sửa cách đặt câu.
4.Ghi lại tên riêng các nhân vật trong các bài tập đọc ở tuần 7, tuần 8
- Cả lớp mở mục lục sách tuần 7 và 8, 1 em đọc bài tập đọc theo số trang, lớp ghi lại tên riêng các nhân vật trong bài T.Đ vào vở bài tập.
- Hs đọc tên riêng các nhân vật, GV ghi lên bảng
- HS suy nghĩ sắp xếp 5 tên riêng theo thứ tự bảng chữ cái.
- Một em đọc tên đã sắp xếp theo B.C.C
- GV và lớp nhận xét
5.Nhận xét giờ học
Bài 1: Đặt câu theo mẫu
Chú Nam là công nhân.
Mẹ em là cô giáo.
Em là học sinh giỏi.
Dũng, Khánh, Minh,An, Nam.
An, Dũng, Khánh, Minh, Nam
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ba 22 ngày tháng 10 năm 2013
Toán (42)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép tính , giải toán với các số đo có kèm theo đơn vị đo lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước dầu.
- Biết giảI toán có liên quan đến đơn vị lít.
BT cần đạt : Bài 1,Bài 2, Bài 3.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy và học
Nội dung bài
GV tổ chức cho HS làm và chữa từng bài.
Bài 1: Củng cố về kỹ năng tính toán .
2 HS đọc yêu cầu của bài.
HS làm bài vào bảng con - 2 HS lên bảng làm bài.Lớp nhận xét bài bạn.
Bài 2: GV hướng dẫn HS tìm hiểu “ lệnh” của bài toán qua các thông tin trên hình vẽ. Từ đó HS tự đặt mỗi bài toán và nêu phép tính tìm kết quả điền vào ô trống.
Bài 3: 2 HS đọc bài toán.
1HS lên bảng tóm tắt và giải - dưới lớp làm vào vở.
GV chấm điểm một số bài - nhận xét.
* GV nhận xét tiết học.
Bài 1:Tính:
2l + 1l = 3l 15l - 5l = 10l
16l + 5l = 21l 35l - 12l =23l
3l +2l-1l= 4l 16l - 4l + 15l=27l
a.6l ; b. 8l ; c, 30l
Bài 3
Bài giải
Thùng thứ hai có số lít dầu là:
16 - 2 = 14(l)
Đáp số:14l
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng việt
Ôn tập tiết 3
I. Mục tiêu:
1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
2. Biết tìm từ chỉ hoạt động của người, của vật và đặt câu nói về sự vật.
II.Đồ dùng dạy học:phiếu ghi tên các bài tập đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy và học
Nội dung bài
1.Giới thiệu bài
2.Kiểm tra đọc:7 em(cách thực hiện như tiết1)
3.Tìm những từ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui
- 1 em đọc yêu cầu bài, lớp đọc thầm.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm bài Làm việc thật là vui, làm bài vào vở rồi lần lượt đọc kết quả.Gv ghi nhanh lên bảng.
- GV và lớp nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
4.Đặt câu về hoạt động của con vật, cây cối(viết)
- GV nêu yêu cầu bài, h/dẫn cách làm, HS làm bài vào vở.
- 2 em làm bài trên bảng, lớp làm xong đổi chéo vở kiểm tra bài.
- Nhiều HS đọc câu của mình, lớp nhận xét.
- Gv và HS nhận xét bài bạn trên bảng.
5.Củng ố, dặn dò:Gv nhận xét giờ học, khen ngợi những em học tốt.
- Đồng hồ:tích tắc
- Gà: gáy vang
- Tu hú:kêu tu hú
- Chim: bắt sâu
-Cành đào: nở hoa
- Bé:làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em
- Chim bắt sâu bảo vệ mùa màng.
- Mèo bắt chuột bảo vệ đồ đạc lúa thóc.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng việt (tiết 4)
Ôn tập tiết 4
I. Mục tiêu:
1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
2. Nghe và viết chính xác, trình bày đúngbài CT Cân voi ; tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút.
II.Đồ dùng dạy học:phiếu ghi tên các bài tập đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy và học
Nội dung bài
1.Giới thiệu bài
2.Kiểm tra đọc:5 em còn lại(cách thực hiện như tiết1)
3.Viết chính tả
- Gv đọc bài chính tả Cân voi
- 3 HS đọc lại bài, lớp đọc thầm.
- GV giải nghĩa các từ :sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh
- Gv nêu nội dung câu chuyện:ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh.
- HS tìm từ khó luyện viết vào bảng con, 1 em viết bảng lớp.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- HS viết bài, soát lỗi.
- GV chấm điểm một số bài, nhận xét chữ viết và trình bày bài.
3.Củng cố, dặn dò:Gv nhận xét gìơ học, khen ngợi những em viết chữ đẹp.
.
- sứ thần, thuyền, dắt voi
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm 2013
Toán (43)
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
Biết thựchiện phép cộng với các dạngđã học, phép cộngcác số kèm theo đơn vị: kg, lít.
Biết số hạng, tổng.
Biết giảI toán với một phép cộng.
BT cần đạt : Bài 1 ( dòng 1,2),Bài 2, Bài 3(cột 1,2,3), Bài 4.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy và học
Nội dung bài
GV hướng dẫn HS làm và chữa từng bài tập.
Bài 1: Tính.
1HS đọc yêu cầu của bài.
HS thi nhẩm nhanh với cột 1, cột 2,3 HS làmvào vở rồi nêu kết quả.(Mỗi em nêu một cột).Gv viết nhanh kết quả lên bảng.
Bài 2:
1 HS đọc yêu cầu của bài . GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ để nêu thành đề toán.
2HS nêu kết quả - HS khác nhận xét.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
3HS lên bảng làm bài- Dưới lớp làm vào bảng.
GV cùng HS n.xét.
Bài 4: 2 HS nêu yêu cầu của bài.(Giải bài toán theo tóm tắt sau)
2 HS đọc tóm tắt bài toán.1Hs đặt đề toán, Gv nhận xét khen ngợi.
1 HS lên bảng giải – Cả lớp làm vào vở.
* GV n.xét tiết học.
5 + 6 = 11 16 + 5 = 21
8 + 7 = 15 27 + 8 = 35
9 + 4 = 13 44 + 9 = 53
40 + 5 = 45 30 + 6 = 36
a. 45 kg b. 45l
Bài giải
Cả hai lần bán được số ki lô gam gạo là:
45 + 38 = 83(kg)
Đáp số:83kg gạo
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng việt
Ôn tập tiết 5
I.Mục tiêu:
1.Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
2 Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy và học
Nội dung bài
1.Kiểm tra học thuộc lòng(7em)
- Gv cho học sinh bắt thăm phiếu đã ghi tên các bài học thuộc lòng, các em lần lượt đọc thuộc lòng và TLCH.
- Gv nhận xét cho điểm.
2.Dựa vào tranh trả lời câu hỏi(M).
- Gv nêu yêu cầu bài.
- HS quan sát kĩ từng tranh trong SGK, đọc kĩ câu hỏi dưới mỗi tranh, thảo luận nhóm đôi để trả lời câu hỏi.
- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi, em khác nghe nhận xét.
- Gv khuyến khích các em dựa vào phần trả lời kể thành một câu chuyện.
- Gv nhận xét cho điểm.
* GV nhận xét giờ học.
Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi
*Hằng ngày ai đưa Tuấn đi học?
- Hằng ngày , mẹ đưa Tuấn tới trường. / Mẹ là người hằng ngày đưa Tuấn tới trường.
*Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học được?
- Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn tới trường được vì mẹ ốm. / Hôm nay mẹ bị cảm nặng nên không đưa Tuấn đi học được. /….
*Tuấn làm gì để giúp mẹ?
Tuấn rót nước cho mẹ uống. / Lúc nào Tuấn cũng bên giường mẹ. / Em rót nước cho mẹ uống, đắp khăn lên trán cho mẹ hạ sốt.
*Tuấn đến trường bằng cách nào?
- Tuấn tự đến trường. / Tuấn tự đi bộ đến trường./…
.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng việt(t.6)
Ôn tập tiết 6
I.Mục tiêu:
1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc như tiết 1.
2. BIết cách nói cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2); Đawtj được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3).
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy và học
Nội dung bài
1.Kiểm tra học thuộc lòng(7em)
- Gv cho học sinh bắt thăm phiếu đã ghi tên các bài học thuộc lòng, các em lần lượt đọc thuộc lòng và TLCH.
- Gv nhận xét cho điểm.
2.Nói lời cảm ơn, xin lỗi
- 2 HS đọc yêu cầu bài(em sẽ nói gì trong các trường hợp dưới đây)
- HS suy nghĩ ghi nhanh ra giấy những câu cảm ơn, xin lỗi.
- HS nối tiếp nhau đọc câu tìm được.
- Gv và HS khác nhận xét.Gv ghi nhanh một số câu lên bảng.
4.Chọn dấu phảy hay dấu chấm
- 1 em đọc yêu cầu bài(chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào ô trống)
- HS nêu cách làm, cả lớp làm vào vở.
- GV h/dẫn HS khi chữa, không cần chép cả bài mà chỉ ghi 1 hoặc 2 chữ cuối cùng trước dấu câu.
- 2 HS đọc cả đoạn văn khi đã điền đúng dấu.
5.Củng cố, dặn dò:HS nêu lại nội dung ôn tập
* GV nhận xét giờ học.
a.Cảm ơn bạn đã giúp mình/Bạn giỏi quá, cảm ơn bạn nhé.
b.Xin lỗi bạn nhé!
c.Tớ xin lỗi bạn vì không đúng hẹn.
d.Cảm ơn bác ạ, cháu sẽ cố gắng hơn nữa.
Thứ năm 24 ngày tháng 10 năm 2013
Toán (44)
Kiểm tra định kỳ
I. Mục tiêu:
Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
Kỹ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
Nhận dạng hình chữ nhật, hình tứ giác.
Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn liên quan tới kg, l.
II. Đề bài:
1. Tính:
+
+
+
+
+
+
1 5
7
36
9
4 5
1 8
29
44
37
13
50
39
2. Tính tổng, biết các số hạng là:
a, 30 và 25
b, 39 và 57
c, 37 và 36
3. Tháng trước mẹ mua con lợn 29 kg về nuôi, tháng sau nó tăng thêm 12 kg nữa. Hỏi tháng sau con lợn nặng bao nhiêu kg?
4. Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật? A E I B
Kể tên các hình đó?
H K
D H K C
5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
5 ð
+
2 7
8 1
6 6
+
ð 8
9 4
3 9
+
3 ð
7 4
C: Cách đánh giá:
Bài 1: (3 điểm) .Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm.
Bài 2: (3 điểm). Mỗi phép tính đúng ghi 1 điểm.
Bài 3: (1,5 điểm)
Nếu thiếu đáp số hoặc danh số trừ 0,5 điểm.
Câu trả lời sai không cho điểm.
Bài 4: (1điểm).HS tìm được 4 hình tứ giác ghi 0,5 điểm; Kể được tên của 4 hình đó ghi 0,5 điểm.
Bài 5: (1,5 điểm). Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng việt(7)
Ôn tập tiết 7
I. Mục tiêu:
1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc.
2. Biết cách tra mục lục sách.(BT2)
3. Nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tính huống cụ thể (BT3)
II. Đồ dùng:
GV: Các thăm ghi sẵn tên bài học thuộc lòng.
HS : Đọc trước các bài .
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy và học
Nội dung bài
1.Kiểm tra học thuộc lòng(7em)
- Gv cho học sinh bắt thăm phiếu đã ghi tên các bài học thuộc lòng, các em lần lượt đọc thuộc lòng và TLCH.
- Gv nhận xét cho điểm.
2.Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục lục sách(M)
- HS đọc yêu cầu bài rồi giở mục lục sách để tìm và đọc kết quả.
- GV nhận xét và ghi một số tên bài lên bảng.
4.Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị
- Gv yêu cầu HS làm bài tập lên bảng, lưu ý nói câu lịch sự.
- HS làm vào vở rồi nói lời mời, nhờ...
- 3,4 HS đọc bài làm của mình, HS khác nhận xét.
- Gv ghi lên bảng những lời nói hay.
*GV nhận xét giờ học
Tuần 8: Chủ điểm thầy cô
Tập đọc:Người mẹ hiền- trang 63
Kể chuyện:Người mẹ hiền - Trang 64...
- Mẹ ơi, con cảm ơn mẹ nhiều lắm, tấm thiếp thật là đẹp!
- Mình đề nghị các bạn cùng hát bài Em yêu trường em nào!
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng việt
Kiểm tra đọc hiểu + Luyện từ và câu
A. Đề bài:
I. Phần đọc hiểu:
1.Na làm được những việc tốt gì?
a. Nhặt được tiền và trả cho bạn mất tiền.
b. Gọt bút chì, trực nhật giúp bạn, cho bạn nửa cục tẩy.
c. Na giảng bài giúp bạn.
2.Na xứng đáng được nhận phần thưởng vì:
a. Em là 1 HS giỏi.
b. Là cô bé tốt bụng.
c. Vừa học giỏi vừa tốt bụng.
Khi Na nhận được phần thưởng những ai vui mừng?
a. Các bạn của Na vui mừng.
b. Mẹ, cô giáo, các bạn và Na.
c Mẹ và cô giáo.
II. Phần luyện từ và câu:
1. Hãy xếp các từ sau vào chỗ … cho thích hợp:
bạn bè, bàn ,thỏ, chuối, Hùng, mèo, xe đạp, xoài.
Từ chỉ người:…………………………………………………………………
Từ chỉ đồ vật:…………………………………………………………………
Từ chỉ con vật:………………………………………………………………..
Từ chỉ cây cối:..................................................................................................
2. Đặt 2 câu theo mẫu: Ai (con gì, cái gì) là
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Xếp tên các bạn sau theo thứ tự bảng chữ cái:
Nam, An, Minh. Khánh, Dũng, Trường.
B. Cách đánh giá:
I. Phần đọc hiểu(4 điểm)
Bài 1: 1 điểm.
Bài 2: 2 điểm.
Bài 3: 1 điểm
II. Phần LT&C: (6 điểm)
Bài 1 : 2 điểm.
Bài 2 : 2 điểm
Bài 3 : 2 điểm
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2013
Toán(45)
Tìm một số hạng trong một tổng
I. Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các dạng BT dạng: x+a=b, a+x=b ( với a, b là các số không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thènh phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số hạnh khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải toán có một phép trừ.
BT cần đạt : Bài 1( a, b,c,d,e), Bài 2(cột 1,2,3).
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Phóng to hình vẽ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy và học
Nội dung bài
1. Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm 1 số hạng trong 1 tổng.
- HS quan sát hình vẽ trên bảng và nháp.
6+4=10
6=10- (4)
4=10-(6)
- HS nêu nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6+4=10. để HS nhận ra: Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia.
- HS q.sát hình vẽ cột giữa của bài học rồi nêu bài toán:” Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp?
- GV: Số ô vuông bị che lấp là số ô vuông chưa biết. Ta gọi là x. GV chỉ x.
- 4 HS đọc. Lấy x+4 ta viết (x+4), tức là lấy ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô vuông đã biết (4) , tất cả có 10 ô vuông ta viết: x+4=10 .- HS đọc.
- ? Trong phép cộng này ta gọi x là gì.
- HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng: x+4=10.
- HS trao đổi dẫn tới: “ Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia”
- HS nhắc lại. GV gợi ý cách tính.
- HS đọc cách viết từng dòng trên.
- GV hướng dẫn HS theo nội dung cột thứ 3 của bài học.
- HS học thuộc ghi nhớ.
2. Thực hành.
- 1 HS đọc yêu cầu . GV phân tích mẫu.
-2 Hs lên bảng làm ý a,b.
- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Gv nhận xét kết quả.
Bài 2: 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV kẻ sẵn bài trên bảng lớp. HS làm vào vở.
- Sau đó từng HS lần lượt lên bảng điền - lớp nhận xét.
Bài 3: 1 HS đọc y.cầu của bài.lớp đọc thầm.
- HS nêu cách giải, 1 em lên bảng viết tóm tắt và trình bày bài giải, HS khác làm vở nhận xét bài bạn.
- HS đọc bài làm của mình trước lớp, Gv nhận xét.
*GV nhận xét giờ học.
6 4
X 4
6 x
X + 4 = 10
X = 10 - ...
X = ...
X+4=10
X=10-4
X=6.
Bài 1: Tìm x (theo mẫu)
M: x+3=9
X=9-3
X=6.
a.x + 5 = 10 x + 8 = 19
x = 10 - 5 x= 19- 8
x = 5 x = 9
Bài giải
Lớp học đó có số học sinh gái là:
35 - 20 = 15(học sinh)
Đáp số:15 học sinh gái
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng việt(10)
Kiểm tra chính tả + Tập làm văn
I. Mục tiêu:
Kiểm tra kỹ năng viết và khả năng viết câu theo chủ đề cho sẵn.
II. Đề bài:
1. Chính tả:
GV đọc cho HS viết đoạn 3 của bài : Người mẹ hiền.
2. Tập làm văn:
Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về trường học của em.
III. Cách đánh giá:
1. Chính tả(5 điểm)
- HS viết đúng mẫu chữ, trình bày bài cân đối, không sai lỗi ghi 5đ.
- HS cứ viết sai 3 lỗi trừ 1đ.
- Nếu viết đúng nhưng không đúng mẫu chữ toàn bài trừ 1đ.
2. Tập làm văn(5điểm).
- Nếu HS viết đúng số câu , đúng chủ đề, diễn đạt trôi chảy ghi 5 điểm.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ban giám hiệu kí duyệt
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tuan 9.doc