Tiết 2 Môn : TOÁN
Tiết 131: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
Mục tiêu
-Giúp học sinh biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó, số nào nhân với số 1 cũng bằng chính nó, số nào chia cho số 1 cũng bằng chính nó; -Rèn kĩ năng nhân, chia với 1
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2B tuần 27 – Trường TH Chợ Mới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Thứ …… ngày… tháng … năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
+ Nhn xÐt ho¹t ®ng tuÇn qua: ...............................................................................................
.....................................................................................................................................................
+ TriĨn khai c«ng t¸c tuÇn nµy: .........................................................................................................
Tiết 2 Môn : TOÁN
Tiết 131: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
Mục tiêu
-Giúp học sinh biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó, số nào nhân với số 1 cũng bằng chính nó, số nào chia cho số 1 cũng bằng chính nó; -Rèn kĩ năng nhân, chia với 1
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
Chuẩn bị: Bảng phụ ghi BT1
Nội dung
Hình thức
Tổ chức
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.KTBC
Cá nhân
2.Bài mới
GTB
HĐ1:
* GT phép nhân có thừa số 1
Cả lớp
HĐ2:
GT phép chia cho 1
Cả lớp
HĐ3:
Thực hành
Bài 1:
Làm miệng
Bài 2:
Làm vào bảng con
Bài 3:
Làm vào vở
3.Củng cố-Dặn dò
5’
2’
4’
4’
15’
5’
* Gọi học sinh giải lại bài 4 của tiết trước
-Nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu, ghi đầu bài
* Giới thiệu một số phép nhân có thừa số 1(1x2,1x3,1x4 3x1,5x1,...)
-Hướng dẫn học sinh chuyển thành phép cộng và nêu kết quả
Kết luận: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.
* Giới thiệu một số phép chia có số chia là 1: (2:1, 3:1, 4:1,...)
-Yêu cầu học sinh nêu kết quả
Kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Hd Hs làm bài tập
* Ghi từng phép tính lên bảng, cho học sinh làm miệng
-Kiểm tra, nhận xét
* Nêu yêu cầu, cho học sinh làm vào bảng con
-Kiểm tra, nhận xét
* Nêu yêu cầu, cho học sinh làm bài vào vở
-Chấm bài, sửa lỗi
* Gọi học sinh nhắc lại các kết luận vừa học?
-Dặn dò
- Nhận xét tiết học
-2 em lên bảng làm
-Nhắc lại đầu bài
-Chú ý
-Nhiều em nhắc lại
-Nhiều em nhắc lại
-Làm miệng đưới hình thức thi nhẩm nhanh
-Cả lớp làm vào bảng con
-Cả lớp làm bài vào vở
-2-3 em nhắc lại
Tiết 3 Môn : TẬP ĐỌC
Tiết 79: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 1)
Mục tiêu
- Đọc thêm bài tập đọc bài Lá thư nhầm địa chỉ. Kiểm tra lấy điểm môn Tập đọc.Ôn về cách đọc và trả lời câu hỏi
“ Khi nào”, cách đáp lại lời cảm ơn của người khác
-Rèn kĩ năng đọc và hỏi – đáp với câu hỏi:Khi nào?
-Giáo dục học sinh chăm chỉ luyện đọc và thực hành nói năng lễ phép
Chuẩn bị
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc được kiểm tra.
-Bảng phụ viết nội dung các bài tập.
Nội dung
Hình thức
Tổ chức
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài mới
GTB
HĐ1:Luyện đọc
Cá nhân
Cặp đôi
HĐ2:Kiểm tra
HĐ3:Ôn tập
Bài 2:
Làm miệng
Bài 3:
Làm vào vở
Bài 4:
Nhóm bàn
2.Củng cố-Dặn dò
1’
12’
5’
13’
4’
*Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
* Tổ chức cho Hs luyện đọc bài Lá thư nhầm địa chỉ
-Theo dõi,giúp đỡ Hs yếu
*Gọi Hs lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
-Nhận xét,ghi điểm
Hd Hs làm bài tập
* Viết 2 câu lên bảng, nêu yêu cầu, cho học sinh trả lời
-Nhận xét
* Gọi Hs nêu yêu cầu
-Hướng dẫn và cho học sinh làm bài vào vở
-Gọi một số em đọc bài vừa viết
-Nhận xét, chấm một số bài
* Chia nhóm, gọi học sinh đọc đề bài
-Hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
-Nhận xét
* Cần đáp lại lời cảm ơn của người khác với thái độ như thế nào?
-Nhận xét tiết học, dặn dò.
-Nhắc lại tên bài
-Luyện đọc CN;Nhóm 2 em
-3-4 em lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
-Đọc và trả lời:
-2-3 em
-Cả lớp làm bài vào vở
-5-7 em đọc bài vừa làm
-2 em đọc đề bài
-Làm bài theo nhóm và báo cáo kết quả
-3-4 em trả lời
-Chú ý
Tiết 4 Môn : TẬP ĐỌC
Tiết 80: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 2)
Mục tiêu
- Đọc thêm bài tập đọc Gió. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm môn Tập đọc. Ôn mở rộng vốn từ về bốn mùa và ôn luyện cách dùng dấu chấm.
-Rèn kĩ năng đọc và ôn về bốn mùa.
-Giáo dục học sinh hiểu về bốn mùa và thực hành về dấu chấm.
Chuẩn bị
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc được kiểm tra
-Phiếu BT ghi nội dung BT3
Nội dung
Hình thức
Tổ chức
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài mới
GTB
HĐ1:Luyện đọc
Cá nhân
Cặp đôi
HĐ2:Kiểm tra
HĐ3:Ôn tập
Bài 2:
Làm miệng
Bài 3:
Làm vào phiếu BT
2.Củng cố-Dặn dò
Cả lớp
1’
12’
5’
13’
4’
*Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
* Tổ chức cho Hs luyện đọc bài Gió
-Theo dõi,giúp đỡ Hs yếu
*Gọi Hs lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
-Nhận xét,ghi điểm
Hd Hs làm bài tập
* Giáo viên nêu yêu cầu, cho học sinh làm miệng
-Mỗi năm có mấy mùa?Là những mùa nào?
-Mỗi mùa bắt đầu từ tháng nào và kết thúc vào tháng nào?
-Thời tiết mỗi mùa như thế nào?
-Nhận xét
*Phát phiếu BT, gọi Hs đọc yêu cầu
-Yêu cầu học sinh dùng dấu chấm ngắt thành 5 câu và viết lại cho đúng ngữ pháp.
-Chấm bài
* Mỗi năm có mấy mùa? Là những mùa nào?
-Dấu chấm dùng để làm gì?
-Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Nhắc lại tên bài
-Luyện đọc CN;Nhóm 2 em
-3-4 em lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
-Trả lời
-Mỗi năm có 4 mùa. Đó là …
-Mùa xuân bắt đầu từ tháng 1 và kết thúc vào cuối tháng 3, …
-Mùa xuân ấm áp, …
-2-3 em đọc
-Làm bài vào phiếu BT
-3-4 em trả lời
-Chú ý
Tiết 5 Môn : TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 27: LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU?
Mục tiêu
-Sau bài học, học sinh biết:Loài vật có thể sống ở khắp nơi:trên cạn,dưới nước và trên không.
-Rèn luyện kĩ năng quan sát,nhận xét,mô tả.
-Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật.
Chuẩn bị
-Hình vẽ trong SGK trang 56,57.
-Sưu tầm tranh ảnh các con vật.Giấy khổ to,hồ dán.
Nội dung
Hình thức
Tổ chức
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.KTBC
2.Bài mới
GTB
HĐ1: Kể tên các con vật
(Cả lớp)
HĐ2: Làm việc với SGK
Nhóm bàn
HĐ3: Triển lãm tranh ảnh
Nhóm tổ
3.Củng cố-Dặn dò
Cả lớp
5’
2’
5’
10’
8’
5’
* Kể tên và nêu ích lợi của một số loài cây sống dưới nước.
-Nhận xét,ghi điểm
* Giới thiệu, ghi đầu bài
* Em hãy kể tên các con vật mà em biết?
-Lớp mình biết rất nhiều con vật.Vậy các con vật này có thể sống ở được những đâu?
* Yêu cầu quan sát các hình trong SGK và miêu tả lại bức tranh đó.
-Chỉ tranh để giới thiệu cho Hs con cá ngựa.
* Yêu cầu Hs tập trung tranh ảnh đã sưu tầm của các thành viên trong tổ để dán và trang trí vào một tờ giấy to,ghi tên và nơi sống của con vật.
-Trình bày sản phẩm
các nhóm lên treo sản phẩm của nhóm mình lên bảng
-Nhận xét
-Yêu cầu các nhóm đọc to tên các con vật mà nhóm đã sưu tầm được theo 3 nhóm: Trên mặt đất; Dưới nước ; Bay trên không.
* Hãy cho biết loài vật sống những đâu?Cho ví dụ?
-Dặn dò -Nhận xét tiết học
-2 em
-Nhắc lại đầu bài
-Mèo,chó,khỉ,chào mào,chích choè,cá,tôm,...
-Quan sát và trả lời:
Hình 1:Đàn chim đang bay trên bầu trời...
Hình 2:Đ àn voi đang đi trên đồng cỏ,một chú voi con đang đi cạnh mẹ thật dể thương...
Hình 3:...
-Tập trung tranh ảnh, phân công người dán, người trang trí.
-Các nhóm khác nhận xét những điểm tốt và chưa tốt của nhóm bạn.
-Đọc CN
-3-4 Hs trả lời
-Chú ý
Thứ …… ngày… tháng … năm 2009
Tiết 1 Môn : TOÁN
Tiết 132: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
Mục tiêu
-Giúp học sinh biết số 0 nhân với số nào cũng bằng 0, số nào nhân với số 0 cũng bằng 0, 0 chia cho số nào cũng bằng 0.
-Rèn kĩ năng nhân, chia với 0
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
Chuẩn bị
Bảng phụ ghi nội dung BT1
Nội dung
Hình thức
Tổ chức
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.KTBC
2.Bài mới
GTB
HĐ1: GT phép nhân có thừa số là 0
Cả lớp
HĐ2:GT phép chia có số bị chia là 0
Cả lớp
HĐ3:
Thực hành
Bài 1:
Làm miệng
Bài 2:
Làm vào bảng con
Bài 3
Làm vào vở
3.Củng cố-Dặn dò
Cả lớp
5’
2’
4’
4’
15’
5’
* Gọi học sinh lên làm bài tập
4x1= 1x4= 3:1=
-Nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu, ghi đầu bài
* GT một số phép nhân có thừa số 0 (0x2,0x3,0x4 3x0,5x0,...)
-Hướng dẫn học sinh chuyển thành phép cộng và nêu kết quả
Kết luận: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
* Giới thiệu một số phép chia có số bị chia là 0: (0:1, 0:3, 0:4,...)
-Yêu cầu học sinh nêu kết quả
Kết luận: Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0.
Hd Hs làm BT
-Treo bảng phụ ghi các phép tính lên bảng, cho học sinh làm miệng
-Kiểm tra, nhận xét
* Nêu yêu cầu, cho học sinh làm vào bảng con
-Kiểm tra, nhận xét
* Gọi Hs nêu yêu cầu
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
-Chấm bài
* Gọi học sinh nhắc lại các kết luận vừa học?
-Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-2 em lên bảng làm
-Lớp làm vào bảng con
-Nhắc lại đầu bài
-Theo dõi
-Thực hiện
-Nhiều em nhắc lại
-Theo dõi
-Thực hiện
-Nhiều em nhắc lại
-Làm miệng dưới hình thức thi nhẩm nhanh
-3 Hs lên bảng làm,cả lớp làm vào bảng con
2-3 em
-Cả lớp làm bài vào vở
- 2-3 em nhắc lại
-Chú ý
Tiết 2 Môn : TẬP ĐỌC
Tiết 81: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (Tiết 5)
Mục tiêu
Đọc thêm bài tập đọc Sư tủ xuất quân. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm môn Tập đọc. Ôn về cách đặt và trả lời câu hỏi “Như thế nào?”, ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định.
-Rèn kĩ năng đọc và hỏi – đáp với câu hỏi “Như thế nào?”
-Giáo dục học sinh lễ phép, lịch sự.
Chuẩn bị
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc được kiểm tra
-Bảng phụ ghi nội dung BT2.
Nội dung
Hình thức
Tổ chức
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài mới
GTB
HĐ1:Luyện đọc
Cá nhân
Cặp đôi
HĐ2:Kiểm tra
HĐ3:Ôn tập
Bài 2:
Làm miệng
Bài 3:
Làm bài vào vở
Bài 4:
Nhóm cặp
2.Củng cố-Dặn dò
Cả lớp
1’
12’
5’
13’
4’
*Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
* Tổ chức cho Hs luyện đọc bài Sư tử xuất quân
-Theo dõi,giúp đỡ Hs yếu
*Gọi Hs lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
-Nhận xét,ghi điểm
Hd Hs làm bài tập
* Treo bảng phụ lên bảng, gọi Hs nêu yêu cầu
-Cho học sinh trả lời
-Nhận xét
* Gọi Hs đọc yêu cầu
-Cho học sinh làm bài vào vở
-Gọi một số em đọc bài vừa viết
-Nhận xét, chấm một số bài
* Gọi học sinh đọc đề bài
-Hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm theo cặp
-Nhận xét , bổ sung
* Tóm lại nội dung bài
-Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Nhắc lại tên bài
-Luyện đọc CN;Nhóm 2 em
-3-4 em lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
3 em
-Tham gia trả lời
-3 em
-Cả lớp làm bài
-4-6 em đọc bài vừa làm
-2 em đọc đề bài
-Từng cặp trao đổi nói lời đáp
-Một số em nói trước lớp
-Chú ý
Tiết 3 Môn : CHÍNH TẢ
Tiết 53: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 4)
Mục tiêu
- Đọc thêm bài tập đọc Chim rừng Tây Ngyên. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm môn Tập đọc. Ôn mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi.Viết được một đoạn văn ngắn(khoảng 3-4 câu về một loài chim hoặc gia cầm) -Rèn kĩ năng viết văn.
-Giáo dục học sinh hiểu thêm về các loài chim.
Chuẩn bị: Phiếu ghi tên các bài tập đọc được kiểm tra
Nội dung
Hình thức
Tổ chức
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài mới
GTB
HĐ1:Luyện đọc
Cá nhân
Cặp đôi
HĐ2:Kiểm tra
HĐ3:Ôn tập
Bài 2:
Trò chơi
Bài 3:
Làm vào vở
2.Củng cố-Dặn dò
1’
12’
5’
13’
4’
*Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
* Tổ chức cho Hs luyện đọc bài Chim rừng Tây Nguyên
-Theo dõi,giúp đỡ Hs yếu
*Gọi Hs lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
-Nhận xét,ghi điểm
Hd Hs làm bài tập
* Gọi Hs nêu yêu cầu
-Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội1 lá cờ
-Phổ biến luật chơi và cho Hs chơi
Vòng 1:Gv đọc lần lượt từng câu đố về các loài chim.Mỗi lần Gv đọc các đội phất cờ để dành quyền trả lời,đúng được 1 điểm,nếu sai thì không được điểm nào,đội bạn được quyền trả lời.Vòng 2:Các đội lần lượt ra câu đố cho nhau. Đội 1 ra câu đố cho đội 2,đội 2 ra câu đố cho đội 3,đội 3 ra câu đố cho đội 4,đội 4 ra câu đố cho đội 1.Nếu đội bạn trả lời được thì đội ra câu đố bị trừ 2 điểm,đội giải đố được cộng 3 điểm.Nếu đội bạn không trả lời được thì đội ra câu đố giải đố và được cộng 2 điểm.Đội bạn bị trừ 1 điểm.
* Gọi Hs đọc đề
-Em định viết về con chim gì?
-Hình dáng con chim đó thế nào?
-Em biết những hoạt động nào của con chim đó?
-Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở
-Chấm bài
* Tóm lại nội dung bài
-Dặn dò -Nhận xét tiết học
-Nhắc lại tên bài
-Luyện đọc CN;Nhóm 2 em
-3-4 em lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
-3 em
-Chia đội theo hướng dẫn của Gv
và tham gia chơi.
-2-3 em đọc
-Trả lời
-Làm bài vào vở
-Chú ý
Tiết 4: Thể dục
Tiết 53: bµi tp rÌn luyƯn t th c¬ b¶n
I. Mơc tiªu:
- ¤n BT RLTTCB. Y/c HS bit thc hiƯn ®ng t¸c t¬ng ®i chÝnh x¸c.
- ¤n trß ch¬i “kt b¹n”. Y/c tham gia vµo trß ch¬i t¬ng ®i chđ ®ng.
II. §Þa ®iĨm, ph¬ng tiƯn:
- VƯ sinh an toµn s©n tp.
- Cb: 1 cßi, kỴ v¹ch cho BT vµ trß ch¬i.
III. Ni dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp:
Ni dung
ĐL
Ph¬ng ph¸p – Tỉ chc
A. PhÇn m ®Çu:
1. Nhn líp.
2. Khi ®ng.
- Xoay c¸c khíp.
- Ch¹y nhĐ nhµng.
- §i thng hÝt th s©u.
- Trß ch¬i “KÐo ca la xỴ”
B. PhÇn c¬ b¶n:
1. ¤n BTRLTTCB:
- §i theo v¹ch kỴ th¼ng hai tay chng h«ng.
- §i….hai tay dang ngang.
- §i kiƠng gt 2 tay chng h«ng.
- §i nhanh chuyĨn sang ch¹y.
2. Ch¬i trß ch¬i “Kt b¹n”.
C. PhÇn kt thĩc:
- Cđng c.
- Th¶ lng.
- Nhn xÐt.
-BTVN
10’
20’
5’
* * * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * * *
GV
H. Dµn ®i h×nh 2 hµng ngang xoay c¸c khíp ri chuyĨn sang ch¹y theo ®i h×nh 1 hµng dc (2 vßng s©n), ®i thng tr vỊ ®/h 3 hµng ngang thc hiƯn trß ch¬i.
G. Nªu tªn ®ng t¸c.
H.tp víi h×nh thc quay vßng 2 em / 1 lỵt 3 ni dung trªn.
G. kt hỵp chnh sưa ®ng t¸c cho HS.
H. chn mt s em tr×nh diƠn.
GV
G. Nhn xÐt biĨu d¬ng.
G. Nªu tªn trß ch¬i
Nh¾c l¹i c¸ch ch¬i,
Lut ch¬i.
H. ChuyĨn thµnh ®i h×nh vßng trßn thc hiƯn trß ch¬i.
G-H. Cng hƯ thng bµi.
H. Vç tay h¸t, cĩi ngi th¶ lng.
G. Nhn xÐt gi hc.
H. ¤n ND BTRLTTCB va «n.
* * * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * * *
GV
Tiết 5: M thut- Gi¸o viªn chuyªn
Thứ …… ngày… tháng … năm 2009
Tiết 1 Môn : TOÁN
Tiết 133: LUYỆN TẬP
Mục tiêu
-Giúp học sinh củng cố tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0
-Rèn kĩ năng nhân, chia nhẩm với 1 và 0
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
Chuẩn bị
-Bảng phụ ghi nội dung BT1.
-Bảng nhóm ghi nội dung BT2.
-Phiếu BT ghi nội dung BT3.
Nội dung
Hình thức
Tổ chức
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.KTBC
2.Bài mới
a,GTB
b,Luyện tập
Bài 1:
Làm miệng
Bài 2:
Nhóm tổ
Bài 3:
Phiếu BT
3.Củng cố-Dặn dò
5’
2’
23’
5’
* Gọi học sinh làm lại bài 4 của tiết trước
-Nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu, ghi đầu bài:
Hd Hs làm bài tập
* Treo bảng phụ ghi các phép tính lên bảng, cho học sinh làm bài
-Nhận xét
* Gọi Hs nêu yêu cầu
-Chia lớp thành 4 nhóm, tổ chức chơi trò chơi tiếp sức
-Kiểm tra, nhận xét
* Phát phiếu BT, gọi học sinh đọc yêu cầu
-Hướng dẫn và cho Hs làm bài
-Chấm,chữa bài
* Tóm lại nội dung bài
-Nhắc lại các kết luận nhân, chia với và 0
-Dặn dò -Nhận xét tiết học
-3 em lên bảng làm bài
-Lớp làm vào bảng con
-Nhắc lại đầu bài
-Nêu kết quả dưới hình thức thi nhẩm nhanh
-2 em
4 nhóm thi tiếp sức
- 2 em
-Làm bài vào phiếu BT
-2-3 em nhắc lại
-Chú ý
Tiết 2: ¢m nh¹c- Gi¸o viªn chuyªn
Tiết 3 Môn : KỂ CHUYỆN
Tiết 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 3)
Mục tiêu
- Đọc thêm bài tập đọc Thông báo của thư viện vườn chim. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm môn Tập đọc. Ôn về cách đọc và trả lời câu hỏi
“Ở đâu”, cách đáp lời xin lỗi của người khác.
-Rèn kĩ năng đọc và hỏi – đáp với câu hỏi:Ở đâu?
-Giáo dục học sinh chăm chỉ luyện đọc và thực hành nói năng lễ phép.
Chuẩn bị
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc được kiểm tra
-Bảng phụ ghi nội dung BT2.
Nội dung
Hình thức
Tổ chức
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài mới
GTB
HĐ1:Luyện đọc
Cá nhân
Cặp đôi
HĐ2:Kiểm tra
HĐ3:Ôn tập
Bài 2:
Làm miệng
Bài 3:
Làm bài vào vở
Bài 4:
Nhóm 6
2.Củng cố-Dặn dò
1’
12’
5’
13’
4’
*Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
* Tổ chức cho Hs luyện đọc bài Thông báo của thư viện vườn chim
-Theo dõi,giúp đỡ Hs yếu
*Gọi Hs lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
-Nhận xét,ghi điểm
Hd Hs làm bài tập
-Treo bảng phụ viết 2 câu lên bảng, gọi Hs nêu yêu cầu.
-Gọi Hs trả lời câu hỏi
-Nhận xét
* Gọi Hs nêu yêu cầu
-Hướng dẫn và cho học sinh làm bài vào vở
-Gọi một số em đọc bài vừa viết
Nhận xét, chấm một số bài
* Gọi học sinh đọc đề bài
-Chia nhóm, hướng dẫn và yêu cầu các nhóm làm bài
-Nhận xét
* Cần đáp lại lời cảm ơn của người khác với thái độ như thế nào?
-Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Nhắc lại tên bài
-Luyện đọc CN;Nhóm 2 em
-3-4 em lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
-2-3 em
-Trả lời
-Cả lớp làm bài vào vở
-5-7 em đọc bài vừa làm
-Nhận xét
-2 em đọc đề bài
-Làm bài theo nhóm và báo cáo kết quả
-3-4 em trả lời
-Chú ý
Tiết 4 Môn : ĐẠO ĐỨC
Tiết 27: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (Tiết 2)
Mục tiêu:
-Biết được một số quy tắc ứng xử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của các quy tắc ứng xử đó.
-Biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè hoặc người quen.
-Đồng tình ủng hộ với những ai biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác; Không đồng tình,phê bình,nhắc nhở những ai không biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
Chuẩn bị :
Phiếu ghi các tình huống thảo luận nhóm
ND-HT
Tổ chức
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.KTBC
Cá nhân
2.Bài mới
GTB
HĐ1: Đóng vai
Nhóm bàn
HĐ2: Trò chơi “Đố vui”
Nhóm tổ
3.Củng cố-Dặn dò
Cả lớp
4’
2’
12’
13’
4’
* Nêu các việc nên làm hay không nên làm khi đến chơi nhà người khác.
-Nhận xét,ghi điểm
* GT,ghi đầu bài
* Chia nhóm, phát phiếu và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai một tình huống.
-Kết luận về cách cư xử trong mỗi tình huống.
* Phổ biến luật chơi chia Hs thành nhóm tổ,yêu cầu mỗi nhóm chuẩn bị 2 câu đố về chủ đề đến chơi nhà người khác.
-Tổ chức cho từng hai nhóm một đố nhau
Gv và hai nhóm còn lại làm trọng tài, chấm điểm cho các nhóm cả về câu đố,cả về câu trả lời.
Kết luận chung:Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh.Trẻ em biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người yêu quý.
* Khi đến nhà người khác chúng ta cần có thái độ như thế nào?
-Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-2 em trả lời
-Lớp theo dõi
-Nhắc lại đầu bài
-Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai
-Các nhóm lên đóng vai
-Nhận xét
-Lắng nghe
-Tiến hành chơi
-Lắng nghe
-Trả lời
-Chú ý
Thứ …… ngày… tháng … năm 2009
Tiết 1 Môn : TOÁN
Tiết 134: LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu
-Giúp học sinh củng cố về nhân, chia trong bảng, cách tìm thừa số, tìm số bị chia và giải bài toán có phép chia.
-Rèn kĩ năng áp dụng bảng nhân, chia vào làm bài tập
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
Chuẩn bị
Bảng phụ ghi nội dung BT1. Các hình tam giác trong bộ ĐD HT.
Nội dung
Hình thức
Tổ chức
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.KTBC
2.Bài mới
a,GTB
b,Luyện tập
Bài 1:
Làm miệng
Bài 2:
Làm vào bảng con
Bài 3:
Làm vào bảng con
Bài 4:
Làm vào vở
Bài 5:
Trò chơi
3.Củng cố-Dặn dò
5’
2’
23’
5’
* Gọi học sinh làm lại bài 2 của tiết trước
-Nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu, ghi đầu bài
Hd Hs làm bài tập
* Gọi Hs đọc yêu cầu
-Treo bảng phụ viết sẵn các phép tính, yêu cầu Hs nối tiếp nhau nêu kết quả
-Kiểm tra, nhận xét
* Gọi Hs nêu yêu cầu
a) Hd mẫu:
30 x 3=
3 chục x 3 =9 chục 30 x 3 = 90
-Cho học sinh làm bài vào bảng con
-Kiểm tra, nhận xét
b) Làm tương tự
* Gọi học sinh đọc yêu cầu
-Gọi một số em lên bảng làm
-Kiểm tra, nhận xét
* Gọi học sinh đọc yêu cầu
-Hướng dẫn cách giải, yêu cầu học sinh giải vào vở
-Chấm, chữa bài
* Gọi Hs đọc yêu cầu
-Cho học sinh xếp hình theo yêu cầu
-Theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng túng
* Nhắc lại cách tìm thừa số, số bị chia?
-Dặn dò
- Nhận xét tiết học
-3 em lên bảng
-Nhắc lại đầu bài
-2 em
-Nối tiếp nhau nêu kết quả
-Nhận xét
-Theo dõi
-4 em lên bảng làm, lớp làm vào bảng con
-2-3 em đọc
3 em lên bảng làm, lớp làm vào bảng con
-2 em đọc
-Giải vào vở
-2-3 em
-Thực hiện
-2 em
-Chú ý
Tiết 2 Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 27: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (Tiết 7)
Mục tiêu
- Đọc thêm bài tập đọc Dự báo thời tiết.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm môn đọc . Ôn về cách đặt và trả lời câu hỏi “Vì sao?”, ôn cách đáp lời đồng ý của người khác.
-Rèn kĩ năng đọc và hỏi – đáp với câu hỏi “Vì sao?”
-Giáo dục học sinh lễ phép với mọi người.
Chuẩn bị
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc được kiểm tra
Nội dung
Hình thức
Tổ chức
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài mới
GTB
HĐ1:Luyện đọc
Cá nhân
Cặp đôi
HĐ2:Kiểm tra
HĐ3:Ôn tập
Bài 2:
Làm miệng
Bài 3:
Làm vào vở
Bài 4:
Nhóm cặp
2.Củng cố-Dặn dò
1’
12’
5’
13’
4’
*Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
* Tổ chức cho Hs luyện đọc bài Dự báo thời tiết
-Theo dõi,giúp đỡ Hs yếu
*Gọi Hs lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
-Nhận xét,ghi điểm
Hd Hs làm bài tập
* Viết 2 câu lên bảng, nêu yêu cầu: Tìm bộ phân trả lời cho câu hỏi “Vì sao?” cho học sinh trả lời
a/Sơn Ca khô cả họng vì khát.
b/Vì mưa to, nước suối dâng ngập hai bờ.
-Nhận xét
* Gọi Hs nêu yêu cầu
-Cho học sinh làm bài vào vở
-Gọi một số em đọc bài vừa viết
-Nhận xét
* Gọi học sinh đọc đề bài
-Hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
-Nhận xét , bổ sung
* Tóm lại nội dung bài
-Dặn dò-Nhận xét tiết học
-Nhắc lại tên bài
-Luyện đọc CN;Nhóm 2 em
-3-4 em lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
-Đọc và trả lời:
a/Vì khát
b/Vì mưa to
-3 em
-Cả lớp làm bài
-Một số em đọc bài vừa làm
-2 em đọc đề bài
-Từng cặp học sinh hỏi-đáp
Vd:HS1: Chúng em kính mời thầy đến dự liên hoan văn nghệ với lớp em ạ.
HS2 :Cảm ơn các em, thầy sẽ đến.
HS1: Chúng em cảm ơn thầy đã nhận lời ạ.
-Chú ý
Tiết 3 Môn : CHÍNH TẢ
Tiết 54: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (Tiết 8)
Mục tiêu
- Đọc thêm bài tập đọc Cá sấu sợ cá mập.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm môn đọc . Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ.
-Rèn kĩ năng đọc và đoán chữ.
-Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn.
Chuẩn bị
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc được kiểm tra
-Ô chữ kẻ sẵn trên bảng như trong vở bài tập của học sinh.
Nội dung
Hình thức
Tổ chức
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài mới
GTB
HĐ1:Luyện đọc
Cá nhân
Cặp đôi
HĐ2:Kiểm tra
HĐ3:Ôn tập
Bài 2:
Nhóm 8
2.Củng cố-Dặn dò
1’
12’
5’
13’
4’
*Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
* Tổ chức cho Hs luyện đọc bài Cá sấu sợ cá mập
-Theo dõi,giúp đỡ Hs yếu
*Gọi Hs lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
-Nhận xét,ghi điểm
Hd Hs làm bài tập
* Giới thiệu ô chữ
-Hướng dẫn cách chơi: Đọc từ gợi ý, đoán chữ
-Nêu lần lượt từng gợi ý, gọi học sinh trả lời rồi ghi kết quả lên bảng
Dòng 1: +Người cưới công chúa Mị Nương là ai?
Dòng 2: +Mùa rét còn gọi là mùa gì?
.............
Dòng 8: +Tên con sông đẹp ở thành phố Huế là sông gì?
+Em hãy đọc từ xuất hiện ở hàng dọc?
-Giải thích cho học sinh biết: Sông Tiền là một con sông lớn ở miền Tây Nam Bộ. Năm 2000, cầu Mĩ Thuận to và đẹp bắc qua sông Tiền được khánh thành.
* Tóm lại nội dung bài
- Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Nhắc lại tên bài
-Luyện đọc CN;Nhóm 2 em
-3-4 em lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
-Chú ý
-Thảo luận nhóm bàn, đoán chữ và trả lời
+ Sơn Tinh
+ Đông
+ Sông Hương
+ Sông Tiền
-Lắng nghe
-Chú ý
Tiết 4: Thể dục
Tiết 54: trß ch¬i “ tung vßng vµo ®Ých”
I. Mơc tiªu:
- Lµm quen víi trß ch¬i “Tung vßng vµo ®Ých”. Y/c bit c¸ch ch¬i vµ bíc ®Çu tham gia ®ỵc vµo trß ch¬i.
II. §Þa ®iĨm, ph¬ng tiƯn:
- VƯ sinh an toµn s©n tp.
- Cb: 1 cßi, vßng + 2 b¶ng ®Ých.
III. Ni dung vµ ph¬ng ph¸p lª
File đính kèm:
- Tuan 27 du mon co TG.doc