I. Mục đích, yêu cầu:
1 Tập đọc:
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung truyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Có và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
2. Kể chuyện:
- Kể lại được một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh họa(SGK).
II. Đồ dùng dạy - học:
23 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 3 (chuẩn kiến thức kỹ năng) - Tuần 33, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: CHÀO CỜ
…………………………………………………
Tiết 2,3: Tập đọc - Kể chuyện
Tiết 97, 98: CÓC KIỆN TRỜI
I. Mục đích, yêu cầu:
1 Tập đọc:
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung truyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Có và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
2. Kể chuyện:
- Kể lại được một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh họa(SGK).
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
2, 3 HS đọc bài Cuốn sổ tay, trả lời các câu hỏi 1 và 3 trong bài.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
- GV đọc toàn bài.
- Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Theo dõi, điều chỉnh lỗi phát âm cho HS.
c. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
Câu 1:
- GV nêu câu hỏi.
- Nhận xét.
Câu 2:
- GV nêu câu hỏi.
- Nhận xét.
Câu 3:
- GV nêu câu hỏi.
- Nhận xét.
Câu 4:
- GV nêu câu hỏi.
- Nhận xét.
Câu 5:
- GV nêu câu hỏi.
- Nhận xét.
d. Luyện đọc lại:
- Cho HS chia nhóm, phân vai.
- Đọc từ khó.
- Đọc từng câu theo dãy bàn.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS đọc thầm đoạn 1, trả lời.
1. Vì Trời lâu ngày không mưa, hạ giới bị hạn lớn, muôn loài đều khổ sở.
- HS đọc thầm đoạn 2, trả lời.
2. Có bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ, phát huy được sức mạnh của moi con vật; Cua ở trong chum nước, Ong đợi sau cánh cửa,…
- HS trả lời.
3. Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh ba hồi trống. Trời nổi giận ssai Gà ra trị tội. Gà vừa bay đến, Cóc ra hiệu, Cáo nhảy xổ tới, cắn cổ Gà tha đi….
- HS đọc thầm đoạn 3, trả lời.
4. Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất dịu giọng, lại còn hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu.
- HS trao đổi nhóm, trả lời.
5. Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với Trời.
- Vài nhóm thi đọc truyện theo vai.
Kể chuyện
a. GV nêu nhiệm vụ:
b. Hướng dẫn HS kể:
- GV gợi ý cho các em thấy là có thể kể theo rất nhiều vai.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS nói về nội dung truyện.
- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện kể câu chuyện trên.
- 1 số HS phát biểu ý kiến, cho biết các em thích kể theo vai nào.
- Quan sát tranh, nêu vắn tắt nội dung từng tranh.
- Từng cặp HS kể.
- Vài HS thi kể trước lớp.
Tiết 4: Toán
Tiết 161: KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
- Tập trung vào việc đánh giá :
- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số..
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số
theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
-Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng 2 cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính.
II. Dự kiến đề kiểm tra trong 40 phút:
Phần 1: Mỗi BT dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của 68457 là:
A: 68467 B: 68447 C: 68456 D: 68458
2. Các số 48617, 47861, 48716, 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816.
B. 48716; 48617; 47861; 47816.
C. 47816; 47861; 48617; 48716
D. 48617; 48716; 47816; 47861.
3. Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là:
A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
4. Kết quả của phép trừ 85371 – 9046 là:
A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325
Phần 2: Làm các BT sau:
1. Đặt tính rồi tính:
21628 × 3 15250 : 5
2. Ngày đầu cửa hàng bán được 230m vải. Ngày thứ hai bán được 340m vải. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
………………………………………………………………………………………………..
Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013
T 1: Tự nhiên - Xã hội
Tiết 65: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
Mục tiêu:
- Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất : nhiệt đới, hàn đới.
- Nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.
II. Đồ dùng dạy - học:
Các hình trong SGK trang 124, 125.
III. Hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
Mục tiêu: 1.
Cách tiến hành:
- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 trang 124 SGK và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét và ho0àn thiện câu trả lời.
- Kết luận:
c. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
Mục tiêu: 2, 3.
Cách tiến hành:
- Hướng dẫn HS cách chỉ vị trí các đới khí hậu trên quả địa cầu.
- Nhận xét.
- Kết luận:
3. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết tiết học. Cho HS đọc mục Bạn cần biết SGK.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Một số HS trả lời câu hỏi.
Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu. Từ xích đạo đến Bắc cực hay đến Nam cực có các đới sau: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
Trên Trái Đất, những nơi càng ở gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh. Nhiệt đới: thường nóng quanh năm, ôn đới: ôn hoà, có đủ 4 mùa, hàn đới: rất lạnh. Ở hai cực của Trái Đất quanh năm nước đóng băng.
Tiết 2:TẬP ĐỌC
Tiết 99: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI
I.Mục têu :
- Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “mặt trời xanh” và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (trả lời được các câu CH trong SGK ;thuộc bài thơ).
* Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm.
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
2, 3 HS kể lại câu chuyện Cóc kiện trời theo lời 1 nhân vật (mỗi em kể 1 đoạn).
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
- GV đọc bài thơ.
- Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Theo dõi, điều chỉnh lỗi phát âm cho HS.
c. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
Câu 1:
- GV nêu câu hỏi.
- Nhận xét.
Câu 2:
- GV nêu câu hỏi.
- Nhận xét.
Câu 3:
- GV nêu câu hỏi.
- Nhận xét.
Câu 4:
- GV nêu câu hỏi.
d. HTL bài thơ.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Đọc từ khó.
- Đọc từng câu theo dãy bàn.
- Đọc từng khổ trước lớp.
- Đọc từng khổ trong nhóm.
- 1 HS đọc cả bài.
- Cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu, trả lời.
1. … được so sánh với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào.
- HS trả lời.
2. Về mùa hè, nằm dưới rừng cọ nhìn lên nhà thờ thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
- HS đọc thầm 2 khổ thơ cuối, trao đổi nhóm, trả lời.
3. Lá cọ hình quạt, có gân lá xoè ra như các tia nắng nên tác giả thấy nó giống mặt trời.
- HS trả lời.
4. Em thích cách gọi ấy vì cách gọi ấy rất đúng - lá cọ giống như mặt trời mà lại có màu xanh.
T 3: Toán
Tiết 162: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. Mục tiêu: BT: 1,2, b3(a;cột1 câu b),4.
- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung ôn tập:
Bài 1:
- HS và GV nhận xét.
Bài 2:
- Hướng dẫn HS đọc số đúng quy định, đặc biết với các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3:
- Hướng dẫn HS làm bài mẫu.
- HS và GV nhận xét.
Bài 4:
- Cho HS nêu nhận xét về đặc điểm từng dãy số để giải thích lí do viết các số còn thiếu vào chỗ chấm.
- HS và GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GGV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- HS làm ài trên bảng.
1a. 10000, 20000, 30000, 40000, 50000, 60000, 70000, 80000, 90000, 100000.
…
- HS nêu yêu cầu BT.
- Vài HS đọc số.
2.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- HS làm bài trên bảng.
3a. 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
2096 = 2000 + 000 +90 + 6
5204 = 5000 + 200 + 00 + 4
…
b. 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
…
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- HS làm bài trên bảng.
4a. 2005; 2010; 2015; 2020; 2025.
b. 14300; 14400; 14500; 14600; 14700.
…
Tiết 4: CHÍNH TẢ
Nghe – viết :CÓC KIỆN TRỜI
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài tóm tắt truyện Cóc kiện Trời.
- Viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2)
- Điền đúng vào chỗ trống các âm dễ lẫn o / ô
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
HS viết: vừa vặn, dịu giọng.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS nghe - viết:
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
- Nhận xét, sửa chữa.
- Đọc cho HS viết.
- Chấm, chữa bài.
c. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài tập 2:
- Cả lớp và GV nhận xét, hoàn chỉnh bài làm.
Bài tập 3b:
- Cả lớp và GV nhận xét, hoàn chỉnh bài làm.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc bài chính tả. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS viết từ khó.
- HS viết bài.
- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp đọc ĐT tên 5 nước Đông Nam Á.
- HS lên bảng viết lại.
2.
- HS đọc yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- HS làm bài trên bảng.
3b. chín mọng - mơ mộng - hoạt động - ứ đọng.
Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
Tiết 33: NHÂN HOÁ
I. Mục tiêu:
. Nhận biết được hiện tượng nhân hoá trong, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn văn (BT1).
. Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá (BT2).
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
HS làm BT 1 tiết LTVC tuần 32.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài tập 1:
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại.
Bài tập 2:
- Nhắc HS chú ý:
+ Sử dụng phép nhân hoá khi viết đoạn văn tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây.
+ Nếu chọn đề tài tả 1 vườn cây, các em có thể tả 1 vườn cây trong công viên, ở làng quê….
- Chọn đọc một số bài cho cả lớp nghe và nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết tiết học. Yêu cầu những HS chưa làm xong BT2 về nhà hoàn chỉnh bài viết.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu BT và các đoạn thơ, đoạn văn trong BT.
- Trao đổi làm bài.
- Các nhóm cử người trình bày.
1. Sự vật được nhân hoá: Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo.
….
- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- HS viết bài.
2.
Tiết 2: ÂM NHẠC
…………………………………………………….
Tiết 3: Toán
Tiết 163: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. Mục tiêu: BT:1,2,3,5.
-Biết so sánh các số trong phạm vi 100000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Ôn tập:
Bài 1:
- Cho HS nêu cách so sánh 2 số.
- HS và GV nhận xét.
Bài 2:
- HS và GV nhận xét.
Bài 3 :
- HS và GV nhận xét.
Bài 5:
- HS và GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS xem lại bài; xem trước bài mới.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- HS làm bài trên bảng.
1. Các kết quả:
> <
= =
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- Vài HS phát biểu.
2a. 42360
b. 27989
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- HS làm bài trên bảng.
3. 59825; 67925; 69725; 70100
- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài CN.
- Vài HS nêu kết quả.
5. Kết quả đúng là: C
Tiết 4: THỦ CƠNG
………………………………………………………………………………………………..
Thứ 5 ngày 25 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: MĨ THUẬT
……………………………………………
Tiết 2: Toán
Tiết 164: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
BT: 1,2,3.
I. Mục tiêu:
-Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
-Biết giải bài toán bằng 2 cách .
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Ôn tập:
Bài 1:
- HS và GV nhận xét.
Bài 2:
- HS và GV nhận xét.
Bài 3:
- Cho HS nêu tóm tắt BT rồi giải bằng hai cách.
- HS và GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS xem lại bài; xem trước bài mới.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- Vài HS đọc kết quả:
1a. 50000 + 20000 = 70000
80000 – 40000 = 40000
b. 25000 + 3000 = 28000
42000 – 2000 = 40000
…
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- HS làm bài trên bảng.
2. Các kết quả:
a. 64884 b. 42317 c. 2060 d. 4328
99180 19057 12494 4537
- HS đọc nội dung BT.
- HS làm bài CN.
- 1 HS trình bày bài giải.
3. Bài giải:
Cách 1:
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu:
80000 – 38000 = 42000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần hai:
42000 – 26000 = 16000 (bóng đèn)
Đáp số: 16000 bóng đèn.
Cách 2:
Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là:
38000 + 26000 = 64000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại trong kho là:
80000 – 64000 = 16000 (bóng đèn)
Đáp số: 16000 bóng đèn.
Tiết 3: Chính tả (nghe - viết)
Tiết 66: QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI
I. Mục têu :
- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2)b hoặc BT (3) b.
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ viết các từ ngữ ở BT2b.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
2, 3 HS lên bảng viết tên 5 nước Đông Nam Á: Brunây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS nghe - viết:
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
- Nhận xét, sửa chữa.
- Đọc cho HS viết.
- Chấm, chữa bài.
c. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài tập 2b:
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3b:
- Nhận xét, chốt lại.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết tiết học.
- HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc đoạn chính tả. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS viết từ khó.
- HS viết bài.
- HS đọc BT.
- HS làm bài CN.
- HS làm bài trên bảng.
2b. ở trong - rộng mênh mông - cánh đồng.
(Lời giải câu đố: thung lũng).
- HS đọc yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- Phát biểu.
3b. cộng - họp - hộp.
Tiết 4: Tập viết
Tiết 33: ÔN CHỮ HOA: Y
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng ); viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng : Yêu trẻ….để tuổi cho (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Mẫu chữ viết hoa Y.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
HS viết: Tốt, Xấu.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
- GV viết mẫu chữ Y.
- GV nhận xét.
- GV giải thích: Phú Yên là một tỉnh ven biển miền Trung.
- GV nhận xét.
- GV giải thích cho HS hiểu ý nghĩa câu tục ngữ.
c. Hướng dẫn HS viết vào vở TV.
- GV nêu yêu cầu viết.
- Chấm, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- GGV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS tìm các chữ hoa có trong bài: P, Y, K.
- HS tập viết chữ Ytrên bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng.
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng:
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
Kính già, già để tuổi cho.
- HS tập viết các chữ Yêu, Kính trên bảng con.
- HS viết vào vở TV.
BUỔI CHIỀU
TUẦN 33
TIẾT 115 THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TIẾT 1
BÃI ĐÁ CỔ SA PA
I. MỤC TIÊU
- Đọc đúng, rành mạch, trơi chảy tồn bài. Đọc các từ cĩ âm, vần HS địa phương dễ phát âm sai. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Trả lời được các câu hỏi (BT2).
II. Chuẩn bị : * GV: Bảng lớp viết câu văn dài cần hướng dẫn.
* HS : Sách thực hành TV3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1. Khởi động: Hát
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
Mục tiêu: Giúp HS nắm được cách đọc và đọc đúng.
- GV đọc mãu tồn bài.
+ Yêu cầu HS đọc từng câu, luyện đọc từ khĩ.
+ GV yêu cầu HS đọc từng đoạn.
- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhĩm
- Gọi HS thi đọc từng đoạn.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
1,2 HS KG đọc cả bài.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
- Mục tiêu: Giúp HS tìm hiểu nội dung của bài, trả lời câu hỏi đúng , sai.
Bài tập 2: GV yêu cầu HS đọc thầm tồn bài và đánh dấu vào ơ trống trước câu trả đúng.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Nội dung bài nĩi lên điều gì ?
- GV nhận xét.
HS đọc thầm theo yêu cầu của GV.
HS đọc nối tiếp nhau từng câu, luyện đọc từ khĩ.
HS đọc đoạn nối tiếp.
HS đọc theo nhĩm.
HS thi đọc đoạn , lớp đọc đồng thanh cả bài
2 HS KG đọc cả bài.
HS đọc thầm tồn bài và đánh dấu vào trước câu trả lời đúng.
HS nêu kết quả bài làm.
Lớp nhận xét.
3) Tổng kết –dặn dị: (1’).
- Về nhà xem lại các bài đã làm, xem trước các BT ở tiết 2, tuần 33.
………………………………………………..
TUẦN 33
TIẾT 116 THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS làm đúng BT. Đọc bài thơ. Cho biết các sự vật, con vật trong bài được nhân hĩa bằng cách nào (BT1). Em thích hình ảnh nhân hĩa nào trong bài thơ “Mùa gặt” ? Viết 1,2 câu về vẽ đẹp của hình ảnh nhân hĩa đĩ (BT2). Viết lại những câu sau để tạo thành câu cĩ dùng phép nhân hĩa (BT3).
II. Chuẩn bị: * GV: Bảng ghi nội đung BT3.
* HS: Vở bài tập thực hành TV3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1. Khởi động: hát
2. bài mới:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Mục tiêu : Giúp HS làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành.
Cách tiến hành:
Bài tập 1: Cho biết các sự vật, con vật trong bài được nhân hĩa bằng cách nào.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV cho HS làm bài tập vào vở.
- Cho HS đọc bài tập đã hồn thành.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài tập 2: Viết 1,2 câu về vẻ đẹp của hình ảnh nhân hĩa trong bài “Mùa gặt”.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV mời vài HS nêu lại bài tập đã hồn thành trước lớp.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài tập 3: Viết lại những câu sau để tạo thành câu cĩ dùng phép nhân hĩa.
- GV hướng dẫn HS chọn câu cĩ dùng phép nhân hĩa để làm các câu đã cho.
- GV cho HS làm bài vào vở.
- GV gọi vài HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, sửa sai.
HS đọc yêu cầu của bài.
HS làm bài vào vở.
HS làm bài trên bảng.
Lớp nhận xét.
HS đọc yêu cầu của bài.
HS làm bài vào vở.
HS làm bài trên bảng.
Lớp nhận xét.
HS đọc yêu cầu của bài.
HS làm bài vào vở.
HS làm lên bảng làm bài theo yêu cầu của GV.
Lớp nhận xét.
3. Tổng kết –dặn dị: (1’).
Về nhà xem lại các bài tập đã làm, chuẩn bị trước BT ở tiết 3, tuần 33.
…………………………………………
TUẦN 33 LUYỆN TẬP TỐN
TIẾT 1
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- HS biết đọc các số cĩ năm chữ số để điền vào chỗ trống (BT1). HS biết đặt tính rồi tinh các số cĩ năm chữ số (BT2). Biết so sánh các số cĩ năm chữ số (BT3). Biết xem đồng hồ(BT4). Biết cách giải bài tốn cĩ lời văn.(BT5).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV và HS cĩ vở bài tập thực hành.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống.
- GV cho HS đọc đề bài.
- GV cho HS làm vào vở.
- Cho HS nối tiếp nhau làm bài trên bảng.
GV nhận xét, sửa sai.
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính.
- GV cho 4 HS nối tiếp nhau làm bài trên bảng.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài tập 3: GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng làm bài.
GV nhận xét, sửa sai.
Bài tập 4: HS dọc đề bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài tập 5: GV cho HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở.
- HS len bảng làm bài.
- GV nận xét, sửa sai.
HS đọc đề bài.
HS làm bài vào vở.
HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV.
Lớp nhận xét.
HS lên bảng làm bài theo yêu cầu của GV.
Lớp nhận xét.
HS đọc yêu cầu của bài.
HS lên bảng làm bài.
Lớp nhận xét.
HS đọc đề bài.
HS lên bảng làm bài theo yêu cầu của GV.
Lớp nhận xét.
HS đọc đề bài.
HS làm bài vào vở.
HS len làm bài theo yêu cầu của GV.
Lớp nhận xét.
III. CỦNG CỐ -DẶN DỊ
-Về chuẩn bị trước các bài ở tiết 2, tuần 33.
………………………………………………………………………………………………..
Thứ 6 ngày 26 tháng 4 năm 2013
TIẾT 1: TIN HỌC
…………………………………………….
Tiết 2: Tập làm văn
Tiết 33: GHI CHÉP SỔ TAY
I. Mục tiêu:
Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô,Đô-rê-mon Thần thông đây ! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, chốt lại.
- Nhận xét, chốt lại.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô-rê-mon …
- 2 HS đọc theo cách phân vai.
- HS đọc yêu cầu BT.
- 2 HS đọc thành tiếng đoạn hỏi - đáp ở mục a.
- Trao đổi theo cặp, phát biểu.
- 2 HS đọc thành tiếng đoạn hỏi - đáp ở mục b.
- Trao đổi theo cặp, tập tóm tắt ý chính trong lời Mon ở mục b.
- Phát biểu.
- Cả lớp viết bài vào vở BT.
Tiết 3: Toán
Tiết 165: ÔN TÂÏP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
(tiếp theo)
I. Mục tiêu: BT: 1,2,3,4.
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm , viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Ôn tập:
Bài 1:
- HS và GV nhận xét.
Bài 2:
- HS và GV nhận xét.
Bài 3:
- Cho HS nêu cách tìm số hạng, thừa số chưa biết.
- HS và GV nhận xét.
Bài 4:
- HS và GV nhận xét.
Bài 5 :Nếu còn thời gian cho HS làm.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS xem lại bài, xem trước bài mới.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- HS làm bài trên bảng.
1. Các kết quả:
a. 20000 b. 2000
30000 2400
30000 400
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- HS làm bài trên bảng.
2. Các kết quả:
a. 7352 b. 39111
…
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài CN.
- HS làm bài trên bảng.
3a. 1999 + x = 2005
x = 2005 – 1999
x = 6
b. x × 2 = 3998
x = 3998 : 2
x = 1999
- HS đọc BT.
- HS làm bài CN.
- 1 HS trình bày bài giải.
4. Bài giải:
Giá tiền mỗi quyển ssách là:
28500 : 5 = 5700 (đồng)
Số tiền mua 8 quyển sách là:
5700 × 8 = 4560 (đồng)
Đáp số: 45600 đồng.
T 4: Tự nhiên- Xã hội
Tiết 66: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
I. Mục tiêu:
- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương.Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ.
- Biết được nước chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất.
I
File đính kèm:
- giao an lop 3 hai buoi CKTKN TUAN 33.doc