Giáo án lớp 3 - Tuần 1 môn Toán - Tiết: Đọc, viết so sánh số có 3 chữ số

A/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức: ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số.

2. Kĩ năng: rèn kĩ năng dđọc, viết, so sánh số có 3 chữ số.

3. Thái độ: ham thích học toán.

B/ CHUẨN BỊ

1. GV: bảng phụ, ĐDDH

2. HS: bảng con, xem trước bài

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG

1. Khởi động: Hát (1)

2. Bài cũ: (4)

- Kiểm tra SGK và ĐDHT

- Nhận xét

3. Giới thiệu và nêu vấn đề: (1)

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2300 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 1 môn Toán - Tiết: Đọc, viết so sánh số có 3 chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN Tiết ĐỌC, VIẾT SO SÁNH SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ MỤC TIÊU Kiến thức: ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số. Kĩ năng: rèn kĩ năng dđọc, viết, so sánh số có 3 chữ số. Thái độ: ham thích học toán. CHUẨN BỊ GV: bảng phụ, ĐDDH HS: bảng con, xem trước bài CÁC HOẠT ĐỘNG Khởi động: Hát (1’) Bài cũ: (4’) Kiểm tra SGK và ĐDHT Nhận xét Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’) GV gắn bông hoa có ghi các số có số chữ số khác nhau. Yêu cầu HS hái bông hoa chứa số có 3 chữ số. 28 909 1200 180 6 GV giới thiệu, ghi tựa. Phát triển các hoạt động: (28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ1:ôn tập, củng cố kiến thức (5’) * MT: nhớ lại và nắm được cách đọc, viết số có chữ số. * PP : trực quan, hỏi đáp GV đưa ra số: 180. Yêu cầu HS xác định những chữ số nào thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. Mời 1 HS đọc số : 180 Tương tự: 909 GV lưu ý cách đọc chữ số 0 ở hàng chục. Cho HS viết bảng con: Đọc số và ghi vào bảng con: 180. Viết số và ghi vào bảng con: chín trăm linh chín, bốn trăm. GV chốt, chuyển ý. HĐ2:luyện tập (20’) * MT: biết đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. * PP: thực hành, hỏi đáp. @Bài 1: viết (theo mẫu) GV tổ chức cho HS sửa bài bằng cách thi đua 2 dãy. GV cho HS nêu cách đọc khác của các số: 404, 505, 900. Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng. GV chốt, chuyển ý. @Bài 2: viết số thích hợp vào chỗ trống GV hướng dẫn HS viết số dựa trên trò chơi: tìm số nhà. GV cho HS nhận xét về số nhà đứng sau so với số nhà đứng liền trước nó và ngược lại. GV cho HS hội ý nhóm đôi và nêu kết qủa. Cho HS nhận xét về dãy số trong nhà a ? Cho HS nhận xét về dãy số trong nhà b ? Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng. @Bài 3: điền dấu >,<,= vào chỗ chấm 404……440 200 + 5……250 765……756 440 - 40……399 899……900 500 + 50 + 5……555 Yêu cầu HS giải thích cách so sánh ? GV chốt, kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng. @Bài 4: khoanh tròn số lớn nhất, bé nhất A/ 627, 276, 762, 672, 267, 726. B/ 267, 672, 276, 762, 627, 726. Cho HS thi đua 2 dãy, mỗi dãy 1 HS Yêu cầu HS giải thích cách chọn. Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng. HĐ3 : củng cố ( 3’) * MT: khắc sâu kiến thức * PP: trò chơi @Bài 5: xếp các số: 435, 534, 453, 354, 345, 543 A/ theo thứ tự từ bé đến lớn. B/ theo thứ tự từ lớn đến bé. GV đưa ra những qủa táo có gắn số, yêu cầu 2 đội lên sắp xếp theo yêu cầu của bài tập (mỗi dãy 3 HS) GV nhận xét, tuyên dương Tổng kết thi đua. Hàng đơn vị là 0, hàng chục là 8, hàng trăm là 1. Một trăm tám mươi. Hàng đơn vị là 9, hàng chục là 0, hàng trăm là 9. Chín trăm linh chín. Một trăm tám mươi 909,400 1 HS đọc yêu cầu Viết số: 760,115,324,999 Đọc số: bốn trăm linh bốn, bảy trăm bảy mươi bảy, sáu trăm mười lăm, năm trăm lẻ năm, chín trăm, tám trăm ba mươi tư. 1 HS đọc yêu cầu 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429. 500, 499, 498, 497, 496, 495, 494, 493, 492, 491. Hơn 1 đơn vị Kém 1 đơn vị Đại diện 2 dãy, mỗi dãy 1 em lên sửa. Dãy số tăng liên tiếp từ 420 đến 429 Dãy số giảm liên tiếp từ 500 đến 491. 1 HS đọc yêu cầu 404 < 440 200 + 5 < 250 765 > 756 440 – 40 > 399 899 < 900 500 + 50 + 5 = 555 So sánh 2 số có 3 chữ số phải so sánh từ hàng cao nhất: hàng trăm -> hàng chục -> hàng đơn vị. Nếu 1 bên có phép tính ta phải tính kết qủa của chúng rồi mới so sánh 1 HS đọc yêu cầu HS thi đua theo dãy. 762 A/ 267 B/ - HS thi đua tiếp sức . - Nhận xét . 5. Tổng kết : 2’ - Làm các bài còn lại vào buổi chiều. - Chuẩn bị :cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) - GV nhận xét tiết học . v Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTOAN1.doc
Giáo án liên quan