Giáo án lớp 3 - Tuần 13 năm 2013

I.MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức: Đọc đúng rành mạch đoạn văn. Bước đầu thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại. Hiểu câu truyện ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp.Kể lại một một đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật trong chuyện

 2.Kỹ năng:- Đọc đúng bài, hiểu nội dung của bài. Kể lại được câu chuyện.

 3.Thái độ:Giáo dục các em lòng yêu quê h¬ương.

II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : GV : Bảng phụ ghi đoạn hướng dẫn đọc

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc87 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 13 năm 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13 Ngày thứ :1 Ngày soạn 1/12/2013 Ngày giảng 2/12 /2013 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN(Tiết 37+38) NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN (Trang103) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Đọc đúng rành mạch đoạn văn. Bước đầu thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại. Hiểu câu truyện ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp.Kể lại một một đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật trong chuyện 2.Kỹ năng:- Đọc đúng bài, hiểu nội dung của bài. Kể lại được câu chuyện. 3.Thái độ:Giáo dục các em lòng yêu quê hương. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : GV : Bảng phụ ghi đoạn hướng dẫn đọc III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài Cảnh đẹp non sông 1' 3' Hát 3. Bài mới : 3.1 Hoạt động1: Giới thiệu bài 1p 3.2 Hoạt động2: Luyện đọc GV:đọc toàn bài,hướng dẫn đọc HS :Đọc nối tiếp từng câu GV:Viết từ khó lên bảng: HS :Luyện đọc cá nhân, - Đọc nối tiếp đoạn trước lớp . GV:Đưa bảng phụ ,hướng dẫn cách ngắt, nghỉ HS : Đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - GV nhận xét bình chọn 3.3 Hoạt động3: Tìm hiểu bài *HS đọc thầm bài trả lời câu hỏi CH: Anh hùng Núp được tỉnh cử đi đâu? - Dự Đại hội về Anh hùng Núp kể cho dân làng nghe những gì? -Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục thành tích của dân làng Kông Hoa? -Chi tiết nào cho thấy dân làng Kông Hoa rất vui rất tự hào ? - Đại hội tặng dân làng Kông Hoa những gì? - Khi xem những vật đó ,thái độ của mọi người ra sao? - GV: chốt nội dung của bài 30p 10p bok pa, lũ làng, mọc lên, lòng suối, giỏi lắm, làm rẫy … - người Kinh,/người Thượng,/ con gái,/ con trai,/ người già,/ người trẻ,/ đoàn kết đánh giặc,/làm rẫy,/ giỏi lắm. Anh hùng Núp được tỉnh cử đi dự Đại hội thi đua. - Đất nước mình bây giờ rất mạnh, mọi ngời đều đoàn kết đánh giặc - Núp được mời lên kể chuyện làng Kông Hoa….. Nghe anh Núp nói lại lời cán bộ :"Pháp đánh ... đúng đấy!" Tặng một cái ảnh BokHồ… - Mọi người xem những món quà ấy...coi đến mãi nửa đêm. *Nội dung: ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp. 3.4 Hoạt động 4: Luyện đọc lại - GV đọc diễn cảm đoạn 3 - GV: nhận xét - ghi điểm. (8p) - HS Các nhóm thi đọc phân vai -Thi đọc toàn truyện theo vai 3.5Hoạt động 5: Kể chuyện GV: nêu nhiệm vụ và hướng dẫn - GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất (15p) HS đọc yêu cầu của bài . - Tập kể theo cặp -3 HS nối tiếp nhau kể trước lớp Tập kể lại một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật 4. Củng cố:HS nêu nội dung chính câu chuyện . GV nhận xét giờ học 5. Dặn dò:Về nhà đọc lại bài 1' 1' TOÁN( Tiết 61) SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. 2.Kỹ năng : Vận dụng vào làm bài tập 3.Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học. HSKT làm được bài 1, 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ:2HS nêu bảng chia 8 1' 2' 3. Bài mới: 3.1Hoạt động 1:Giới thiệu bài (1p) 3.2 Hoạt động 2: Nêu ví dụ và giải bài toán. GV :Đưa sơ đồ bài toán HS: Quan sát sơ đồ nêu cách thực hiện phép tính. GV nhận xét. GV: nêu bài toán GV : vẽ sơ đồ minh hoạ Hướng dẫn giải bài toán (12p) Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn thẳngAB. Ta nói rằng: Độ dài đoạn thẳng AB bằngđộ dài đoạn thẳng CD. 30 tuổi Tuổi mẹ Tuổi con 6 tuổi Bài giải Tuổi mẹ gấp tuổi con một số lần là: 30 : 6 = 5 (lần) Vậy tuổi con bằng tuổi mẹ . 3.3Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: (t 61) - HS nêu yêu cầu BT - GV phân tích bài toán + HS làm nháp- nêu kết quả - GV chốt kết quả đúng 17p) Đáp số: 6 : 3 = 2 vậy số bé bằng số lớn 10 : 2 = 5 vậy số bé bằng số lớn Bài 2: (t 61) -HS nêu yêu cầu bài toán. - Làm bài vào vở. Bài giải Số sách ngăn dưới gấp số sách ngăn trên số lần là: 24 : 6 = 4 (lần) Vậy số sách ngăn trên bằng số sách ngăn dưới: Đáp số: Bài 3: (t 47) - GV chốt kết quả -HS nêu yêu cầu -Làm nhẩm - nêu kết quả a, b, 4.Củng cố: GV hệ thống bài . Nhận xét giờ học 5.Dặn dò : Về nhà thực hành lại bài 1’ 1’ THỦ CÔNG( Tiết 13) CẮT, DÁN CHỮ H, U. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS biết cách kẻ, cắt dán chữ H, U 2.Kỹ năng:Kẻ, cắt, dán được chữ H, U đúng quy trình kỹ thuật. 3.Thái độ :Giáo dụcHS yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán . II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : GV:- Mẫu chữ H, U. HS : Giấy thủ công màu đỏ , vàng,giấy nháp, kéo, hồ dán … III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ:- Kiểm tra đồ dùng của HS 1’ 2’ 3.Bài mới: 3.1 Hoạt động 1:Giới thiệu bài 1’ 3.2 Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. GV giới thiệu mẫu các chữ H, U HS quan sát, nhận xét CH: Nét chữ rộng mấy ô? - Chữ H, U có gì giống nhau? (5p) +Rộng 1 ô - Có nửa bên trái và nửa bên phải giống nhau 3.3 Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu - GV giới thiệu mẫu các chữ H, U - GV hướng dẫn thực hiện -HS nhắc lại các bước thực hiện - tập kẻ, cắt chữ H, U . - GV quan sát hướng dẫn cho HS 24p) - Bước 1: Kẻ chữ H, U - Bước 3: cắt chữ H, U - Bước 3: Dán chữ H, U - HS thực hành và trang trí sản phẩm 4.Củng cố:GV nhận xét giờ học 5.Dặn dò:Về nhà tập thực hiện lại cho thành thạo 1’ 1’ Ngày thứ :2 Ngày soạn 1/12/2013 Ngày giảng 3/12 /2013 TOÁN(Tiết 62) LUYỆN TẬP (Trang 62) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. Biết giải bài toán có lời văn. 2.Kĩ năng: Vận dụng vào làm bài tập . 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. HSKT làm được bài 1, 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :tam giác - HS :Bộ học toán 3 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ1 HS nêu cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn 1’ 2’ 3.Bài mới 3.1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài 1’ 3.2 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: (t 62) - HS đọc yêu cầu bài tập - GV đưa bảng phụ. -HS nối tiếp nhau nêu kết quả. Bài 2: (t 62) - HS nêu yêu cầu 1HS lên bảng giải. - GV chốt kết quả đúng Bài 3: (t 62) -HS nêu yêu cầu phân tích bài toán, làm bài vào vở. - GV chấm chữa bài. 29p Thứ tự các số cần điền : 3, 8 , 5, 10 ;; ; Bài giải Số con bò có là: 28 + 7 = 35 (con) Số bò gấp sô trâu một số lần là: 35 : 7 = 5 (lần) vậy số trâu bằng số bò Đáp số: Bài giải Số vịt đang bơi dưới ao là: 48 : 8 = 6 (con) Trên bờ có số vịt là: 48 - 6 = 42 (con) Đáp số: 42 con vịt 4.Củng cố: . Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Về nhà làm bài trong VBT 1’ 1’ Hệ thống nội dung bài TẬP ĐỌC(Tiết 39) CỬA TÙNG (Trang109) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Đọc đúng rành mạch. Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng. Hiểu bài tả vẻ đẹp kỳ diệu của Cửa Tùng - một cửa biển thuộc Miền Trung nước ta. 2.Kĩ năng: Biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn. 3. Thái độ: Giúp HS hiểu biết về cảnh đẹp của Cửa Tùng .Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên. HSKT đọc đúng, lưu loát. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : GV: Bảng phụ viết đoạn văn hướng dẫn luyện đọc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ : 3 HS tiếp nối đọc bài :Người con của Tây Nguyên 1’ 3’ 3.Bài mới: 3.2 Hoạt động 1:Giới thiệu bài 1’ 3.2 Hoạt động 2: Luyện đọc GV đọc diễn cảm toàn bài, hướng dẫn cách đọc. - GV nhận xét. 3.3 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài * HS đọc thầm bài, trả lời câu hỏi. CH: Cửa Tùng ở đâu? - Cảnh hai bên bờ sông có gì đẹp? -Em hiểu như thế nào là "Bà chúa của bãi tắm"? -Sắc màu nước biển có gì đặc biệt? - Người xa so sánh bãi biển Cửa Tùng với gì? - Nêu nội dung chính của bài? 12p) (10p) HS nối tiếp nhau đọc từng câu - Đọc từng đoạn trước lớp . - Đọc trong nhóm - ở nơi dòng sông Bến Hải gặp biển TN: Bến Hải - Thôn xóm nước màu xanh … TN: Hiền Lương - Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm -Thay đổi 3 lần trong một ngày - Chiếc lược đồi mồi cài lên mái tóc Bạch Kim… TN: Đồi mồi , bạch kim. *Nội dung: Bài văn tả vẻ đẹp kỳ diệu của Cửa Tùng - một cửa biển thuộc Miền Trung nước ta. 3.4 Hoạt động 4: Luyện đọc thuộc lòng - GV đọc diễn cảm đoạn 2 - GV nhận xét , ghi điểm (8p) - HS đọc đúng đoạn văn -3HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn của bài 4.Củng cố : HS nêu lại nội dung bài . GV nhận xét giờ học 5.Dặn dò : Về nhà đọc lại bài 1’ 1’ CHÍNH TẢ(Tiết 25) (nghe viết) ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY (Trang78) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nghe- viết đúng bài chính tả . Tìm và viết được tiếng có vần iu/uyu ở bài 2. Làm đúng bài tập 3 2.Kỹ năng :Nghe viết chính xác đoạn văn .Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 3.Thái độ : Giáo dục HS tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên. HSKT viết đúng chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : - GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a - HS : Bảng con,vở chính tả III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ:HS viết bảng con: trung thành, chung sức. 1’ 3’ 3. Bài mới: 3.1 Hoạt động 1:Giới thiệu bài 1’ 3.2 Hoạt động 2:Hướng dẫn chính tả - GV đọc đoạn viết CH: Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào? - Bài viết có mấy câu? HS luyện viết vào bảng con GV nhận xét sửa sai cho HS *GV đọc bài chính tả - HS nghe viết bài vào vở - Tự soát lỗi - GV thu bài chấm . Nhận xét bài viết 3.3 Hoạt động 3: Luyện tập Bài 2:(105) Điền vào chỗ trống iu / uyu. - GV : nêu yêu cầu bài tập2 - GV nhận xét chốt lại lời giải Bài 3:(105) Viết lời giải câu đố Làm bài cá nhân - Nêu kết quả - GV chốt lời giải đúng 23p) (7p) - 2 HS đọc lại bài + Trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng lăn tăn, … 6 câu Đêm trăng, nước trong vắt, rập rình, chiều gió … 2 HS lên bảng thi làm bài đúng Khúc khuỷu khẳng khiu, khuỷu tay. - HS nêu yêu cầu bài tập a) Con suối, quả dừa, cái giếng 4.Củng cố: GV nhận xét giờ học 5.Dặn dò: HS về nhà luyện viết lại bài chính tả 1’ 1’ ĐẠO ĐỨC(Tiết 13) TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG (t 2) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường và hoàn thành công việc được phân công. 2.Kỹ năng: HS tích cực tham gia các công việc của lớp, của trường. 3.Thái độ :Tích cực tham gia và nhắc nhở bạn mình cùng tham gia việc của lớp, của trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : GV:-Vở bài tập Đạo đức 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Em đã làm được việc gì để thể hiện sự chia sẻ với bạn b 1’ 3’ 3. Bài mới: 3.1 Hoạt động 1 :Giới thiệu bài 1’ 3.2 Hoạt động2 : Xử lí tình huống - GV chia nhóm ,giao nhiệm vụ. - HS thảo luận. Đại diện nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình - GV kết luận 14’ 3.3 Hoạt động 2: Đăng ký tham gia việc lớp, việc trường . - GV nêu yêu cầu HS làm và viết ra giấy - Đại diện mỗi tổ lên trình bày - GV kết luận (15p) Kết luận: a,Em xung phong giúp bạn b.Em nhắc nhở các bạn không làm ồn để ảnh hưởng đến các lớp khác. * Kết luận: Tham gia việc lớp, việc trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của mỗi học sinh. 4. Củng cố : GV nhắc lại nội dung bài 5. Dặn dò : Tích cực tham gia các công việc của lớp, của trường 1’ 1’ Ngày thứ :3 Ngày soạn 1/12/2013 Ngày giảng 4/12 /2013 TOÁN(Tiết 63) BẢNG NHÂN 9 (Trang 63) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :Thuộc bảng nhân 9 .Vận dụng vào làm tính và giải toán 2.Kỹ năng: HS biết vận dụng vào làm tính và giải toán có phép nhân 9. 3.Thái độ: Giáo dục HS biết vận dụng tính toán vào thực tế. HSKT làm được bài 1, 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : Bộ đồ dùng học toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ :2 HS nêu miệng bài 4 1’ 3’ 3.Bài mới: 3.1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài 1’ 3.2 Hoạt động 2: Hướng dẫn lập bảng nhân 9 GV HD lập bảng nhân 9 - HS đọc thuộc bảng nhân 9. (10p) Bảng nhân 9 9 1 = 9 9 6 = 54 9 2 = 18 9 7 = 63 9 3 = 27 9 8 = 72 9 4 = 36 9 9 = 81 9 5 = 45 9 10 = 90 3.2 Hoạt đông 2: Thực hành Bài tập 1:(t 63) Tính nhẩm HS nêu yêu cầu bài tập - Nêu kết quả bằng cách truyền điện. GV củng cố về bảng nhân 9 Bài tập2: (t 63) Tính - GV nhận xét Bài tập 3: (t 63) - HS nêu yêu cầu - Làm bài vào vở. GV chấm bài nhận xét. Bài tập 4: (t 63) - HS yêu cầu BT. - Thi đua làm theo nhóm - GV nhận xét chốt kết quả đúng (19p) 9 4 = 36; 9 3 = 27; 9 5 = 45 9 1 = 9; 9 7 = 63; 9 8 = 72 -HS nêu yêu cầu BT - Làm trên bảng con 9 6 + 17 = 54 + 17 = 71 9 3 2 = 27 2 = 54. Bài giải Số học sinh của lớp 3B là: 9 x 3 = 27 (bạn) Đáp số: 27(bạn) Kết quả đúng: 9, 18, 24, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90. 4.Củng cố; GV khắc sâu nội dung bài học 5.Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng nhân 9. 1’ 2’ TỰ NHIÊN –Xà HỘI (Tiết 25) MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG (Trang 48) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia vào các hoạt động ở trường. Biết tham gia vào các hoạt động do trường nhà trường tổ chức. 2.Kỹ năng:Tham gia tích cực hoạt động ở trường phù hợp với sức khoẻ và khả năng của mình 3.Thái độ: HS tích cực tham gia các hoạt động trong nhà trường II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : Phiếu bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức(1p) 2.Kiểm tra bài cũ: (2p) 1’ 2’ 3. Bài mới: 3.1 Hoạt động 1:Giới thiệu bài 1’ 3.2 Hoạt động 2: Quan sát theo cặp -HS quan sát hình SGK- 48, 49 - Nêu nhận xét GV nhận xét,kết luận 15p) *Kết luận: HĐ ngoài giờ lên lớp của HS tiểu học bao gồm: Vui chơi giải trí.Văn nghệ thể thao, … 3.3 Hoạt động3:Thảoluận theo nhóm - GV phát phiếu cho các nhóm. - HS thảo luận điền kết quả vào phiếu. - Đại diện các nhóm nêu kết quả HS nhận xét kết quả thảo luận . - GV nhận xét ,kết luận (16p * Kết luận: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho các em vui vẻ, cơ thể khoẻ mạnh, ….. 4.Củng cố: GV nhắc lại nội dung bài học. Nhận xét giờ học 5.Dặn dò: Về nhà học bài 1’ 1’ TẬP VIẾT(Tiết13) ÔN CHỮ HOA I I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Củng cố cách viết chữ hoa I, Ô, K thông qua bài tập ứng dụng . 2.Kỹ năng: HS viết đúng các cỡ chữ theo mẫu ViÕt riªng tªn (¤ng Ých Khiªm) b»ng ch÷ cì nhá. ViÕt c©u øng dông (Ýt ch¾t chiu h¬n nhiÒu phung phÝ) b»ng cì ch÷ nhá. 3.Thái độ : Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : Ch÷ mÉu J, ¤, K. Tõ øng dông vµ c©u tôc ng÷ viÕt trªn dßng kÎ « ly. Vë TV, b¶ng con, phÊn mµu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS I. KiÓm tra bµi cò: - KiÓm tra vë viÕt ë nhµ. - HS viÕt b¶ng con: Hµm Nghi, H¶i V©n. 3’ - Vë TV + b¶ng phÊn. - 2 em lªn b¶ng viÕt. 2. Bµi míi: 2.1. Giíi thiÖu bµi: Nªu yªu cÇu môc ®Ých cña tiÕt häc. 2’ 2.2 Hưíng dÉn viÕt b¶ng con. a) LuyÖn viÕt ch÷ hoa: - Gäi HS t×m c¸c ch÷ hoa cã trong bµi. - GV viÕt mÉu tõng ch÷, kÕt hîp nh¾c l¹i c¸ch viÕt. b) ViÕt tõ øng dông: - Tªn riªng: ¤ng Ých Khiªm. - GV giíi thiÖu tõ øng dông: SHD tr.249. - Hưíng dÉn HS viÕt b¶ng con. c) ViÕt c©u øng dông: - Ýt ch¾t chiu h¬n nhiÒu phung phÝ. - Gi¶i nghÜa c©u øng dông. - Hưíng dÉn HS viÕt ch÷: Ýt 8’ - HS nghe. - C¸c ch÷ ¤, J, K. - HS quan s¸t vµ nhËn xÐt. - HS viÕt b¶ng con: ¤, J, K. - HS ®äc: ¤ng Ých Khiªm. - HS nghe. - HS viÕt b¶ng con: ¤ng Ých Khiªm. 2.3. Hưíng dÉn viÕt vë TV: - GV nªu yªu cÇu, HS xem vë mÉu. - GV quan s¸t HS viÕt, uèn n¾n, nh¾c nhë. (15’ - HS ®äc c©u øng dông. - HS nghe. -HS viÕt b¶ng con: Ýt - HS nghe, quan s¸t. - HS viÕt vë: 1 dßng cì nhá J; 1 dßng cì nhá ch÷: ¤, K; 2 dßng cì nhá: ¤ng Ých Khiªm; 2 lÇn c©u øng dông. . 2.4. ChÊm, ch÷a bµi: - ChÊm 5 – 7 bµi. - NhËn xÐt. (6p) 5. Cñng cè, dÆn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. - ViÕt bµi tËp vÒ nhµ. - Häc thuéc c©u øng dông 3’ - HS nghe, rót kinh nghiÖm. - HS nghe, rót kinh nghiÖm Ngày thứ :4 Ngày soạn 1/12/2013 Ngày giảng 5/12 /2013 TOÁN (Tiết64) LUYỆN TẬP (Trang 64) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Củng cố viêc học thuộc bảng nhân 9- Nhận biết tính chất giao hoán qua các ví dụ cụ thể 2.Kỹ năng: Biết vận dụng bảng nhân 9 vào làm tính và giải toán 3.Thái độ : Giáo dục HS biết vận dụng vào thực tế. HSKT làm dược bài 1, 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : GV: Bảng phụ bài 4 HS : Bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc thuộc lòng bảng nhân 9. 1’ 3’ 3. Bài mới: 3.1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài 1’ 3.2 Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: (t 64) Tính nhẩm - GV ghi kết quả đúng lên bảng - HS nêu yêu cầu BT - Làm vào bảng con - GV: nhận xét sau mỗi lần giơ bảng Bài 2:(t 64) HS nêu yêu cầu BT - Làm bài vào vở GV: chấm chữa bài Bài 3: (t 64) - GVđưa bảng phụ - HS nêu yêu cầu BT -Tiếp nối nhau nêu kết quả. - GV chốt kquả đúng Bài 4:(t 64) (28p) HS nêu yêu cầu. - Tính nhẩm rồi nêu kết quả 9 1 = 9 ; 9 5 = 45 ; 9 10 = 90 9 2 = 18 ; 9 7 = 63 ; 9 0 = 0 9 3 + 9 = 27 + 9 = 36 9 4 + 9 = 36 + 9 = 45 Bài giải 3 đội có số xe là: 3 9 = 27 (xe) Công ti có số xe là: 10 + 27 = 37 (xe) Đáp số: 37xe Kết quả: 18 , 24 , 30 ,36 , 42, 48 , 54 , 60 7, 14, 21, 28, 35, 42, 49, 56, 63,70 4. Củng cố:GV khắc sâu nội dung bài học 5. Dặn dò:Về nhà ôn lại bài 1’ 1’ LUYỆN TỪ VÀ CÂU(Tiết 13) TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN (Trang 107 ) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Nhận biết và sử dụng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Trung, miền Nam qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phương. Đặt dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn. 2.Kỹ năng: Vận dụng vào làm bài tập. 3.Thái độ : HS biết sử dụng kiến thức bài học vào thực tế II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : GV :- Bảng phụ ghi đoạn thơ ở BT 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: HS làm miệng BT 1, BT3 (tiết LTVC tuần 12) 1’ 3’ 3. Bài mới 3.1 Hoạt động 1:Giới thiệu bài 1’ 3.2 Hoạt động 2:HD làm bài tập Bài 1: (107) - - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng Bài 2: (107) Các từ cùng nghĩa là: GV:nhận xét, chốt lại lời giải đúng Bài 3: (108) - GV nhận xét, kết luận bài đúng (28p) HS nêu yêu cầu bài tập 1 - 2 HS lên bảng thi làm + Từ dùng ở miền Bắc: Bố, mẹ, anh cả, quả hoa, dứa, sắn, ngan + Từ dùng ở miền Nam: Ba, má, anh hai, trái, bông, thơm, khóm, mì,…. HS :nêu yêu cầu bài tập -Trao đổi theo cặp- nối tiếp nhau đọc kết quả - gan chi/ gan gì, gan rứa/ gan thế, - mẹ nờ/ mẹ à. - Chờ chi/ chờ gì, tàu bay hắn/ tàu bay nó; tui/ tôi + HS nêu yêu cầu BT - làm bài vào vở. Điền dấu câu vào ô trống. Thứ tự các dấu cần điền: ! , ! , !, ? , ! 4.Củng cố: GV hệ thống nội dung bài 5.Dặn dò:Về nhà ôn bài 1’ 1’ CHÍNH TẢ(Tiết 26) VÀM CỎ ĐÔNG (Trang 110 ) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Nghe - viết đúng 2 khổ thơ đầu của bài :Vàm Cỏ Đông.Làm đúng bài tập điền tiếng có vần it/uyt.Bài tập 3/a. 2.Kỹ năng: Trình bày đúng hình thức của bài thơ 7 chữ.Biết viết hoa đúng chữ đầu tên bài, đầu dòng thơ. 3.Thái độ : Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : - Bảng phụ viết bài tập 3 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ:. 1’ 3’ HS viết bảng con: Khúc khuỷu, khẳng khiu 3. Bài mới: 3.1 Hoạt động 1:Giới thiệu bài 1’ 3.2 Hoạt động 2: Hướng dẫn chính tả - GV đọc 2 khổ thơ của bài :Vàm Cỏ Đông CH: Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Những chữ nào phải viết hoa? *Luyện viết tiếng khó : - GV đọc chính tả - GV quan sát,uốn nắn. - GV:Thu chấm ,chữa chính tả 23p - HS đọc lại 2 khổ thơ -Thơ 7 chữ - Vàm Cỏ Đông, Hồng. - dòng sông, xuôi dòng, nước chảy, soi. - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở - HS :Tự soát lỗi bài viết 3.3 Hoạt động 3: Luyện tập Bài 2: (t 110) Điền vào chỗ trống ít/uýt. - GV nhận xét ,chốt kết quả đúng - GVđưa bảng phụ ghi bài 3/a Bài 3a: (t 110) Tìm các từ ghép với mỗi tiếng sau: đọc kết quả - GV:chốt kết quả đúng (6p) - HS nêu yêu cầu bài tập - Tiếp nối nhau lên chữa bài - Huýt sáo, hít thở, suýt ngã, đứng sít vào nhau… - HS nêu yêu cầu bài tập - Làm nhóm- Đại diện nhóm a. Rá: Rổ rá, rá gạ … Giá: giá cả, giá thịt, giá đỗ … Rụng: rơi rụng, rụng xuống Dụng: sử dụng, dụng cụ, vô dụng 4.Củng cố : GV nhận xét giờ học 5.Dặn dò: Về nhà luyện viết lại bài 1’ 1 Ngày thứ :5 Ngày soạn 1/12/2013 Ngày giảng 6/12 /2013 TOÁN(Tiết 65) GAM (Trang 65) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và kg. Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ.Biết làm tính . 2.Kỹ năng: Hiểu gam là đơn vị đo khối lượng.Biết đọc ,biết cân ,làm tính liên quan đến đơn vị đo khối lượng. 3.Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học. HSKT làm được bài 1,2. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: GV: Cân đĩa và cân đồng hồ cùng với các quả cân và các gói hàng nhỏ để cân. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: 1 HSnêu tên các đơn vị đo khối lượng đã học. 1’ 3’ 3. Bài mới: 3.1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài 1’ 3.2 Hoạt động 2: Giới thiệu về gam GV giới thiệu quả cân thường dùng - giới thiệu cân đĩa, cân đồng hồ - HS quan sát nhận xét. 10’ Để đo khối lượng các vật nhẹ hơn 1 kg ta còn có các đơn vị đo nhỏ hơn đó là gam. + Gam là 1 đơn vị đo khối lượng gam viết tắt là g. 1000g = 1 kg 3.2 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:(t 65) CH: Hộp đường cân nặng bao nhiêu? - Ba quả táo cân nặng bao nhiêu gam? - Quả lê cân nặng bao nhiêu gam? - Gói mì chính cân nặng bao nhiêu gam? Bài 2: (t 65) - HS nêu yêu cầu BT- quan sát hình vẽ trong SGK rồi trả lời trả lời. - GV nhận xét, chốt kết quả Bài 3:(t 65) HS nêu yêu cầu BT - Thực hiện trên bảng con Bài 4: (t 65) - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm - GV nhận xét chữa bài. - HS :đọc và nêu miệng cách giải bài 5 - GV nhận xét chốt kquả đúng (19p) - HS nêu yêu cầu bài tập - Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi: - Hộp đường cân nặng 200g - Ba quả táo cân nặng 700g - Quả lê cân nặng 400g - Gói mì chính cân nặng 210g - Quả đu đủ cân nặng 800g - Bắp cải cân nặng 600g 163g + 28g = 191g 42g - 25g = 17g 50g x 2 = 100g 96g : 3 = 32g Bài giải Trong hộp có số gam sữa là: 455 - 58 = 397 (g) Đáp số: 397 g sữa 4.Củng cố: GV khắc sâu nội dung bài học. 5.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau 1’ 1’ TẬP LÀM VĂN(Tiết 13) VIẾT THƯ (Trang 110 ) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Biết viết một bức thư ngắn (khoảng 8 đến 10 dòng) để thăm hỏi, báo tin cho người thân.- Biết cách ghi phong bì thư 2.Kỹ năng:- Trình bày đúng hình thức một bức thư; ghi rõ nội dung trên phong bì thư gửi theo đường bưu điện. 3.Thái độ:Viết được thư cho người thân II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : GV: Bảng lớp viết đề bài và gợi ý viết thư. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: 2HS đọc đoạn viết về cảnh đẹp đất nước trong VBT tuần 11 1’ 3’ 3. Bài mới : 3.1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài 1’ 3.2 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài *GV hướng dẫn CH:- Bài yêu cầu em viết thư cho ai? - Mục đích viết thư là gì? - Những nội dung cơ bản trong thư? - Hình thức lá thư như thế nào? - GV nhận xét ,bổ sung 8’ - HS :đọc phần đề bài và phần gợi ý. - ...cho bạn. - Làm quen,…. - Lí do viết thư,tự giới thiệu,….- -…như mẫu bài thư gửi bà. -1,2 HSG nói mẫu. Ví dụ: Bạn Hà thân mến! Chắc là bạn ngạc nhiên lắm khi nhận được lá thư này vì bạn không hề biết mình...Mình muốn làm quen với bạn 3.3 Hoạt động 3: Thực hành - GVquan sát,giúp đỡ HS yếu - Thu vở,chấm bài . (20p) - HS :tập viết thư vào vở 4.Củng cố: - GV nhận xét giờ học 5.Dặn dò : Về nhà viết thư cho người thân, bạn bè . 1’ 1’ TỰ NHIÊN-Xà HỘI ( Tiết 26) KHÔNG CHƠI CÁC TRÒ CHƠI NGUY HIỂM I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Nhận biết những trò chơi dễ gây ng

File đính kèm:

  • docGA lop 3 Huong Hoa Xa.doc