Giáo án lớp 3 tuần 14 - Trường tiểu học Đa Kao

Tiết 2 Tập đọc

 §27: Người liên lạc nhỏ

I.Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy được toàn bài, đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai : Gậy trúc, lững thững, huýt sáo, thong manh, .Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

-Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải trong bài: Kim Đồng, ông ké, Nùng, Tây đồn Hiểu nội dung câu chuyện: Kim Đồng là một liên lạc nhanh trí, dũng cảm, khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cách mạng.

-GD hs chăm học, chăm làm

II.Chuẩn bị:Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy-học:

1.Kiểm tra bài cũ:

-Gọi 2 HS lên đọc bài và TLCH bài: Cửa Tùng.

-Nhận xét – ghi điểm.

 

doc23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 3 tuần 14 - Trường tiểu học Đa Kao, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 LỊCH BÁO GIẢNG (Bắt đầu dạy từ ngày 25.11 đến ngày 29.11.2013) Thứ/ ngày Môn Tiết Bài giảng Thứ hai 25.11 Sáng Chào cờ 14 Tập đọc-KC 27 Người liên lạc nhỏ Tập đọc-KC 14 Người liên lạc nhỏ Toán 66 Luyện tập Anh Văn 53 Chiều TNXH 27 Tỉnh, thành phố nơi bạn đang sống ( t1) Thể dục 27 Bài 27 Chính tả 27 Nghe- viết: Người liên lạc nhỏ Thứ ba 26.11 Chiều Toán 67 Bảng chia 9 Đạo đức 14 Quan tâm giúp đỡ … láng giềng (tiết 1) Âm nhạc 14 GV chuyeân. LTVC 14 Ôn từ chỉ đặc điểm- Câu: Ai- thế nào? Anh Văn 54 Thứ tư 27.11 Sáng Tập đọc 28 Nhớ Việt Bắc Toán 68 Luyện tập Mĩ thuật 14 GV chuyeân. Anh văn 55 HĐNGLL Chiều Rèn đọc Ôn tập Tập viết 14 OÂn chöõ hoa K LT. toán Luyện tập chung Thứ năm 28.11 Chiều Tập đọc 14 Một trường tiểu học ở vùng cao ( Đọc thêm) Toán 69 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số TNXH 28 Tỉnh, thành phố nơi bạn đang sống ( t2) Chính tả 28 Nghe viết: Nhớ Việt Bắc Thể dục 28 Bài 28 Thứ sáu 29.11 Chiều Tập làm văn 14 Nghe- kể: Tôi cũng như bác- … Toán 70 Chia số có hai chữ số cho..một chữ số( tt) Anh văn 56 Thủ công 14 GV chuyên HĐNG 14 Tổng kết chủ điểm Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2013 Sáng: Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 Tập đọc §27: Người liên lạc nhỏ I.Mục tiêu: - Đọc trôi chảy được toàn bài, đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai : Gậy trúc, lững thững, huýt sáo, thong manh, ...Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. -Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải trong bài: Kim Đồng, ông ké, Nùng, Tây đồn… Hiểu nội dung câu chuyện: Kim Đồng là một liên lạc nhanh trí, dũng cảm, khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cách mạng. -GD hs chăm học, chăm làm II.Chuẩn bị:Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy-học: 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên đọc bài và TLCH bài: Cửa Tùng. -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động1: Luyện đọc Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài Hoạt động 3: Luyện đọc lại. -Đọc toàn bài. *HD luyện đọc: -Gọi HS đọc nối tiếp câu -Giúp đỡ HS yếu luyện đọc. -Theo dõi, sửa lỗi phát âm. +Luyện đọc từ khó: Gậy trúc, lững thững, huýt sáo, thong manh, ... - Goïi hs ñoïc noái tieáp ñoaïn. -Theo dõi, giải nghĩa từ: Kim Đồng, ông ké, Nùng, Tây đồn… -Theo dõi, nhắc nhở. - Goïi caùc nhoùm thi ñoïc. -GV –HS cùng nhận xét. -YC1 HS ñoïc ñoaïn 1, lôùp ñoïc thaàm,traû lôøi: (?)Anh Kim Đồng được giao nhiêm vụ gì? (?) Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một ông già Nùng? (?)Cách đi đường của hai người như thế nào? -YC1HS ñoïc ñoaïn 2, lôùp ñoïc thaàm, traû lôøi: (?).Tìm chia tiết nói lên sự dũng cảm của Kim Đồng khi gặp địch? (?)Qua câu chuyện này em thấy Kim Đồng là người liên lạc như thế nào? *Rút nội dung, ghi bảng. (?)Bài có mấy nhân vật? -HD đọc phân vai. -GV-HS cùng nhận xét, tuyên dương. -Theo dõi. -Đọc nối tiếp từng câu. -HS yếu đánh vần từng tiếng. +Đọc đồng thanh, cá nhân. HS yeáu ñoïc laïi. -4 HS đọc đoạn nối tiếp. -Lắng nghe. -Đọc đoạn trong nhóm. -Các nhóm thi đọc.(4 nhóm) -1HS ñoïc ñoaïn 1, lôùp ñoïc thaàm, 3-4 HS traû lôøi: +Bảo vệ và đưa cán bộ đến địa điểm mới. +Vùng đó dân tộc Nùng phải đóng vai để hoà mình. + Đi rất cẩn thận. Kim đồng nhanh nhẹn đi trước, ông Ké đi sau, có gì đáng ngờ thì Kim đồng huýt sáo báo hiệu. -1HS ñoïc ñoaïn 2, lôùp ñoïc thaàm, 3-4 HS traû lôøi: +. Bình tĩnh huýt sáo ra hiệu ... -3-4 HS trả lời. -2HS nhắc lại nội dung, lớp ĐT -3-4 HS traû lôøi: 4 nhân vật. -Nghe HD- Thi đọc theo vai. -HS yếu đọc câu ngắn. IV. Củng cố: (?) Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài? -2-3 HS nêu: Ca ngợi Kim Đồng là một liên lạc nhanh trí, dũng cảm, khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cách mạng. * GDHS: lòng yêu quê hương. Tự hào về truyền thống đánh giặc ngoại xâm của dân tộc. GD hs chăm học, chăm làm. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn dò HS : luyện đọc thêm. Tiết 3 Kể chuyện §14: Người liên lạc nhỏ I.Mục tiêu: Giúp HS - Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện. -Bước đầu diễn tả đúng từng lời nhân vật.Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. -HS yêu thích kể chuyện. II.Chuẩn bị -Bảng phụ nghi nội dung cần HD kể chuyện. III. Các hoạt động dạy-học 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên kể 1 đoạn truyện: Người con của Tây Nguyên. -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Nêu yêu cầu: Dựa tranh kể lại toàn bộ câu chuyện Hoạt động 2 HdHs tập kể: -Gọi hs nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS quan sát tranh, dựa vào nội dung tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. -GV kể mẫu đoạn 1 -HD HS tập kể. -Cho HS tập kể trong nhóm- Thi kể. -Nhận xét, tuyên dương. -2HS đọc yêu cầu: Dựa tranh kể lại toàn bộ câu chuyện - Lớp quan sát tranh. -Nêu nội dung tranh. -Lắng nghe -Từng cặp nhìn tranh tập kể. -HS yếu nhắc lại được điều bạn vừa kể -4-5HS kể trước lớp từng đoạn. IV. Củng cố: (?) Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài? -2-3 HS nêu: Ca ngợi Kim Đồng là một liên lạc nhanh trí, dũng cảm, khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cách mạng. * GDHS: lòng yêu quê hương. Tự hào về truyền thống đánh giặc ngoại xâm của dân tộc. GD hs chăm học, chăm làm. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn dò HS : Chuẩn bị bài sau,về nhà tập kể. Tiết 4 Toán §66: Luyện tập I.Mục tiêu: 1.Củng cố so sánh các khối lượng. 2.Củng cố các phép tính với số đo khối lượng, vận dụng để so sánh khối lượng và giải toán có lời văn. 3.Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lượng của một vật. *GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.Hoạt động sư phạm 1.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS nêu các đơn vị đo khối lượng đã học và làm bài 4/66.( 3 em.) - Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu bài mới:Giới thiệu bài trực tiếp. HS nhắc lại tên bài học. III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: -Nhằm đạt MT số 1. - H ĐLC: Thực hành. -HTTC: Cá nhân Hoạt động 2: -Nhằm đạt MT số 2 - H ĐLC: Thực hành. -HTTC: Cả lớp, cá nhân Hoạt động 3 -Nhằm đạt MT số 3 - H ĐLC: thi đua theo nhóm. -HTTC: nhóm tổ. Bài 1: >,<,=? -GV hướng dẫn làm bài mẫu. -Gọi 2 HS lên bảng làm bài. -Nhận xét, chữa bài. Bài 2 : -Gọi HS đọc đề bài. -HD phân tích đề bài, tóm tắt. -Yêu cầu HS giải bài vào vở. -1 em làm bảng nhóm. -Nhận xét, chữa bài. Bài 3: GV nêu đề bài. -HD phân tích đề bài, tóm tắt. -Yêu cầu HS giải bài vào vở. 1 em làm bảng nhóm. -Chấm, chữa bài. -QS, HD HS yếu làm bài Bài4: (Điều chỉnh theo CV 5842) -Cho HS chôi döôùi daïng troø chôi thi ñua theo toå. -Theo doõi nhaän xeùt caùc toå. -Tuyeân döông toå thaéng cuoäc. -1 HS đọc đề bài. -Nghe HD. -Lớp làm bảng con. 2 HS lên bảng làm bài -2 HS đọc đề bài, lớp ĐT -Phân tích đề bài, tóm tắt. -Lớp giải vào vở, 1 em làm bảng nhóm. -Theo dõi. -Phân tích đề bài, tóm tắt. -Lớp giải vào vở, 1 em làm bảng nhóm. Baøi giaûi 1 kg = 1000 g Soá ñöôøng coøn laïi caân naëng laø: 1000 – 400 = 600 (g) Moãi tuùi ñöôøng nhoû caân naëng laø: 600 : 3 = 200 ( g ) Ñaùp soá: 200 g -HS yếu thực hiện phép tính: + 1000 – 400 = + 600 : 3 = -Thöïc haønh theo toå -Nhaän xeùt baøi caùc toå. IV.Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (?)1 kg = …g? 2.Dặn dò- nhận xét: -HD HS làm bài tập ở nhà (BT1), chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị: Tiết 5 Anh văn ( GV dạy chuyên) Chiều: Tiết 1 Tự nhiên xã hội §27: Tỉnh, thành phố nơi bạn đang sống. (tiết 1) I.Mục tiêu: HS biết: -Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế của tỉnh( thành phố) -Có ý thức gắn bó, yêu quê hương. *GDKNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm tông tin về nơi mình đang sống. Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình đang sống. II.Chuẩn bị: Một số hình ảnh về Lâm đồng… III. Các hoạt động dạy – học : 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS: (?)Nêu các trò chơi nguy hiểm không nên chơi? -Nhận xét – đánh giá. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. HS nhắc lại tên bài học. b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Quan sát SGK - HS Biết một số cơ quan hành chính cấp tỉnh. Hoạt động 2: Nói về tỉnh( thành phố) nơi mình đang sống. Hoạt động 3: Vẽ tranh -HS Biết vẽ và mô tả sơ lược về bức tranh có cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục… - Giao nhiệm vụ: Quan sát và nêu những gì đã quan sát được. -Nhận xét. *GDKNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm tông tin về nơi mình đang sống - KL hoạt động:Ở mỗi tỉnh, thành phố đều có cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục… - Yêu cầu HS thảo luận nhóm, giới thiệu về tỉnh ( thành phố) mình đang sống. - Nhận xét, kết luận hoạt động. *GDKNS: Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình đang sống. -Yêu cầu HS nói nội dung định vẽ tranh. -Cho HS thực hành cá nhân. -Cho HS giới thiệu về tranh vẽ của mình. -Nhận xét, khen ngợi. - Quan sát theo cặp các hình trang 50- 51. -Trình bày theo cặp. -Nhận xét, bổ sung. -Lắng nghe, thực hiện. -Lắng nghe . -Thảo luận nhóm 4HS (trong 4 phút) -Đại diện trình bày. -Nhận xét -Lắng nghe, thực hiện. -4- 5 em nêu. -Vẽ tranh. -4 – 5 em giới thiệu tranh. -Lắng nghe IV. Củng cố: Nêu lại nội dung bài học *GDHS: GD HS ý thức tôn trọng nơi công cộng, yêu quê hương. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS ghi nhớ nội dung bài. Tiết 2 Thể dục (GV dạy chuyên) Tiết3 Chính tả §27: Nghe- viết: Người liên lạc nhỏ I.Mục tiêu. -Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn :Từ đầu đến lững thững đằng sau. -Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: ay/ ây (BT2) hoặc i/ iê (BT3). -HS có ý thức viết đúng chính tả, trình bày đẹp II.Chuẩn bị:Bảng phụ viết nội dung BT2. III.Các hoạt động dạy – học. 1.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS viết các từ có tiếng vẽ / vẻ. -2 HS lên bảng lớp, lớp viết bảng con. -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. 3HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: HD hs chuẩn bị Hoạt động 2: HD viết chính tả. Hoạt động 3: HD làm bài tập. -Đọc đoạn chính tả *Đọc bài viết, hỏi: (?)Nêu nội dung đoạn viết? (?)Tìm các tên riêng trong bài chính tả. (?)Đoạn văn có mấy câu? (?)Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? -Đọc: gậy trúc, bợt, nhanh nhẹn. -Đọc mẫu lần 2, HD viết bài. -Đọc từng câu cho HS viết – Dò bài, soát lỗi. -Chấm, chữa bài- Nhận xét. Bài 2:Điền ay/ ây? -Cho HS làm vào bảng con, 1 em lên bảng. -Nhận xét, chữa bài. Bài 3b: Điền i/ iê? -HD HS làm miệng -Nhận xét, chữa bài. -Theo dõi, 2 em đọc lại. +2-4HS trả lời. +3-4HS trả lời: Kim Đồng, Đức Thanh, Hà Quảng, Nùng. +2-3HS trả lời: Đoạn văn có 6 câu. +3-4HS trả lời: Những chữ đầu câu, tên riêng... -2 HS viết bảng lớp– lớp viết bảng con. -Ngồi đúng tư thế, chuẩn bị viết bài. -Viết bài, dò soát lỗi. -HS yếu nhìn sách viết -2 HS nêu yêu cầu. -Làm bảng con – chữa bảng. Cây sậy, chày giã gạo, dạy học, ngủ dậy, số bảy, đòn bẩy -1HS đọc yêu cầu. -HS làm miệng: tìm, dìm, chim, hiểm. IV. Củng cố: YC HS nêu lại nội dung các bài tập * GDHS: lòng yêu quê hương. Tự hào về truyền thống đánh giặc ngoại xâm của dân tộc. GD hs chăm học, chăm làm. .V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Hoàn thành các bài tập.Dặn dò HS luyện viết thêm Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013 Tiết1 Toán § 67: Bảng chia 9 I.Mục tiêu. Giúp HS: 1.Bước đầu thuộc bảng chia 9. 2.Vận dụng bảng chia 9 vào: a) Làm tính ; b) Giải toán( có một phép chia 9) *GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.Hoạt động sư phạm 1.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS đọc bảng nhân 9 ( 3 em). -KT bài tập 3/ 67 ( 2 em) - Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu bài mới:Giới thiệu bài trực tiếp. 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: -Nhằm đạt MTsố1. -HĐLC: quan sát, hỏi đáp. -HTTC: cả lớp. Hoạt động 2: -Nhằm đạt MT 2a -HĐLC: Trò chơi: “ xì điện”. -HTTC: nhóm cặp hỏi – đáp. Hoạt động 3: -Nhằm đạt MT 2b. -HĐLC:Thực hành -HTTC: cả lớp, cá nhân. Lập bảng chia 9 *GV gắn lên bảng tấm bìa có 9 chấm tròn, hỏi (?) Có 9 chấm tròn chia đều thành các nhóm, có bao nhiêu nhóm? ( 9 : 9 = 1) -Gắn thêm 1 tấm bìa nữa, hỏi số chấm tròn? Chia đều thành các nhóm, có bao nhiêu nhóm? Ghi: 18 : 9 = 2 -Gắn thêm 1 tấm bìa nữa, hỏi và ghi: 27 : 9 = 3 -Tương tự, cho HS tự lập bảng chia 9 và học thuộc. Bài 1(Cột 1,2,3): Tính nhẩm -GV Yêu cầu HS làm miệng nối tiếp( đố bạn). -Theo dõi, nhận xét. Bài 2(Cột 1,2,3) : Gọi HS đọc đề bài. -HD làm bài mẫu, yêu cầu HS nhận xét. -Yêu cầu HS làm miệng theo cột ( đố bạn). -Theo dõi, nhận xét. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. -HD phân tích , tìm hiểu đề. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -1 em lên bảng giải. -Chấm, chữa bài. -QS, HD HS yếu làm bài Bài4: Gọi HS đọc đề bài. -HD tương tự, yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con. -Nêu miệng lời giải. +1 em lên bảng giải. -Nhận xét, chữa bài. -Quan sát, trả lời câu hỏi. +1 nhóm, đọc phép chia. +2 HS trả lời: 9 : 9 = 1 +2-3 HS trả lời: 18 chấm tròn. +2 HS trả lời: 2 nhóm. -Đọc. -Đọc. -Lập bảng chia 9- Học thuộc. -Đọc ĐT, CN -1 HS đọc đề bài. - HS đố bạn, làm miệng. 18 : 9 = 2 27 : 9 = 3 54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 45 : 9 = 5 72 : 9 = 8 36 : 9 = 4 63 : 7 = 9 9 : 9 = 1… -1 HS đọc đề bài. -Làm bài mẫu, nhận xét. +Từ 1 phép nhân, có 2 phép chia tương ứng. -Đố bạn theo cặp. 9 x 5 = 45 9x 6 = 54 9 x 7 = 63 45 : 5 = 9 54 : 6 = 9 63 : 7 = 9 45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 63 : 9 = 7… -2 em đọc , lớp ĐT. -Phân tích, tìm hiểu đề bài. -Lớp làm vở, 1 em lên bảng. +Hs yếu chỉ làm phép tính Giải -Mỗi túi có số gạo là: 45 : 9 = 5( kg) Đáp số: 5 kg gạo -HS yếu thực hiện phép tính: 45 : 9 = -2 HS đọc đề , lớp ĐT. -1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.. +Hs yếu chỉ làm phép tính Giải Số túi gạo có là: 45 : 9 = 5( túi) Đáp số: 5 túi gạo. IV.Hoạt động nối tiếp 1.Củng cố:Yêu cầu HS đọc lại bảng chia 9. 2.Dặn dò- nhận xét:Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2, chuẩn bị bài sau. V.Chuẩn bị:Bộ đồ dùng học toán. Tiết 2 Đạo đức §14: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng (tiết 1) I.Mục tiêu:Giúp HS hiểu: -Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng. - Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng trong cuộc sống hàng ngày. - Có thái độ tôn trọng, quan tâm tới hàng xóm láng giềng. *GDKNS: Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm thông với hàng xóm. Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ hàng xóm trong những việc vừa sức. II. Chuẩn bị:Bảng phụ viết nội dung BT3 . III.Các hoạt động dạy – học 1.Kiểm tra bài cũ: -YC 3 HS trả lời: (?)Vì sao chúng ta cần tích cực tham gia việc lớp, việc trường? -Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp. 3HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Phân tích chuyện “Chị Thuỷ của em”. -HS biết được một biểu hiện quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng Hoạt động 2: Đặt tên tranh - HS hiểu được ý nghĩa của các hành vi, việc làm đối với hàng xóm láng giềng Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến - Biết bày tỏ thái độ * Đọc (kể chuyện), hỏi: (?) Trong câu chuyện có những nhân vật nào? (?)Vì sao bé Viên phải cần sự quan tâm của chị Thuỷ? (?)Thuỷ đã làm gì để bé Viên vui chơi ở trong nhà? (?)Vì sao mẹ bé Viên lại thầm cảm ơn thuỷ. (?) Em biết được điều gì qua câu chuyện trên? (?) Vì sao cần phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng? - KL: Ai cũng có lúc khó khăn hoạn nạn ... *GDKNS: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ hàng xóm trong những việc vừa sức. - Chia nhóm, yêu cầu HS quan sát, nêu nội dung và đặt tên cho tranh. *KL: Tranh 1, 3, 4: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng ... -GV nêu các quan niệm, yêu cầu HS bày tỏ thái độ của mình. KL hoạt động: +Các ý a, c, d, là đúng. +Ý b sai. -2HS đọc lại chuyện, lớp ĐT +2-3 HS trả lời:Thuỷ và bé Viên +2-3 HS trả lời:Bé còn nhỏ ... +2-3 HS trả lời:Làm chong chóng, dạy học +3-4 HS trả lời:Thuỷ đã quan tâm giúp đỡ bé Viên. +3-4 HS trả lời:Phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng. +3-4 HS trả lời:Ai cũng có lúc khó khăn hoạn nạn cần sự giúp đỡ. -Lắng nghe -Lắng nghe, thực hiện. -1 HS đọc yêu cầu bài 2: -Lớp thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, góp ý -Nghe các câu thành ngữ, giơ tay hoặc không giơ tay. -Giải thích lí do đồng tình hoặc không đồng tình. IV. Củng cố:(?)Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. -2 – 3 em nêu ý kiến. *GDKNS: GD HS biết lắng nghe ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm thông với hàng xóm. Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm trong những việc vừa sức. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học . Dặn dò HS: Sưu tầm thơ ca về chủ đề. Tiết 3 Âm nhạc (GV dạy chuyên) Tiết4 Luyện từ và câu §14: Ôn từ chỉ đặc điểm – Câu: Ai thế nào? I. Mục tiêu:Giúp HS -Ôn về từ chỉ đặc điểm: Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ. (BT1) -Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào.(BT2) . Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? – thế nào? (BT3) -HS có ý thức dùng các hình ảnh so sánh hợp lí trong giao tiếp. II. Chuẩn bị:Trình bày bảng, giấy cho HS làm nhóm.. III. Các hoạt động dạy – học 1.Kiểm tra bài cũ: (?)-Yêu cầu HS làm bài 2./ 107( 2 em) * 2 em lên bảng làm bài, lớp làm vào vở nháp -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp. 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: Tìm từ chỉ đặc điểm trong câu sau. -HD HS làm miệng. -Nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 2: Tìm sự vật so sánh ... -Yêu cầu HS làm theo nhóm. -Theo dõi, nhận xét- Khen ngợi. Bài 3: Tìm bộ phận của câu trả lời cầu hỏi Ai (cái gì,con gì) -Thế nào? -Yêu cầu HS làm vào vở, đọc bài làm. -YC 3 em lên bảng làm bài. -Nhận xét và sửa sai. -2 HS đọc yêu cầu. -Lớp làm miệng. *Từ chỉ đặc điểm: xanh, xanh mát, bát ngát, xanh ngắt. -2HS nêu yêu cầu. -Lớp làm nhóm – Trình bày. a. Tiếng suối trong- tiếng hát xa. b. Ông hiền – hạt gạo. c. Giọt cam vàng – mật ong. -1 HS đọc đề, lớp ĐT. -Lớp làm vào vở. 3 HS lên bảng làm bài. a.Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm. b. Những hạt sương sớm long lanh như những bóng đèn pha lê. c. Chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ đông nghịt người. -HS yếu làm câu a IV.Củng cố:Hệ thống lại bài: yêu cầu HS kể một số từ thường dùng ở miền Bắc, Nam. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn dò: Tìm hiểu thêm về từ ngữ về 3 miền: Bắc, Trung, Nam,hoàn thành BT3, chuẩn bị bài sau sau. Tiết 5 Anh văn ( GV dạy chuyên) Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2013 Sáng: Tiết 1 Tập đọc § 28: Nhớ Việt Bắc I.Mục tiêu: -Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai:chuốt, thắt lưng, rừng phách....Biết ngắt nghỉ hơi đúng giữa các câu thơ. -Hiểu nghĩa các từ ngữ chú giải trong bài.Hiểu nội dung bài: Ca ngợi đất và con người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi. -GD HS lòng yêu quê hương. II.Chuẩn bị:Bảng lớp ghi nội dung hướng dẫn hs học thuộc lòng III.Các hoạt động dạy – học 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên đọc bài và TLCH bài: Người liên lạc nhỏ. -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. 3HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sính Hoạt động 1: Luyện đọc Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. Hoạt động 3: Luyện đọc lại -Đọc mẫu toàn bài. *HD luyện đọc: -Gọi HS đọc nối tiếp từng dòng thơ -Giúp đỡ HS yếu luyện đọc. -Theo dõi, sửa lỗi phát âm. +Luyện đọc từ khó: chuốt, thắt lưng, rừng phách.... -Gọi HS đọc nối tiếp từng khổ thơ. -HD ngắt nghỉ hơi, theo dõi, giải nghĩa từ. -Theo dõi, nhắc nhở. -Gọi các nhóm thi đọc. -GV- HS cùng nhận xét, bình chọn. -YC HS đọc thầm toàn bài, trả lời: (?)Người cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt Bắc? (?) Câu thơ nào cho thấy Việt Bắc rất đẹp, đánh giặc giỏi? (?)Tìm câu thơ thể hiện vẻ đẹp con người việt Bắc? *Rút nội dung, ghi bảng. -Gv hướng dẫn hs học thuộc lòng 6 dòng thơ đầu -Yêu cầu HS thi đọc. -Nhận xét, tuyên dương. -Theo dõi. -Nối tiếp đọc từng dòng thơ. -HS yếu đánh vần từng tiếng. +Đọc đồng thanh, cá nhân. HS yeáu ñoïc laïi. -Đọc nối tiếp từng khổ thơ. -Lắng nghe. -Luyện đọc trong nhóm -Các nhóm thi đọc. - HS đọc thầm toàn bài, trả lời: +Người các bộ về xuôi nhớ hoa, nhớ người. + Đẹp: Rừng xanh .... Ngày xuân .... Ve kêu .... Rừng thu ... + Đánh giặc giỏi:Rừng cây .... Núi giăng ... Rừng che ... +Đèo cao nắng ánh ... -Nhớ người đan nón ... -Nhớ cô em gái ... -2 HS nhắc lại nội dung, lớp ĐT - Học thuộc lòng. -3- 4 HS thi đọc. -HS yếu đọc từng dòng thơ IV. Củng cố:(?)Cho HS nêu lại nội dung bài học -GD HS lòng yêu quê hương V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn dò HS học thuộc lòng bài thơ. Tiết 2 Toán § 68: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: 1.Thuộc bảng chia 9. 2.Vận dụng bảng chia 9 trong: a) Tính toán ; b) Giải toán (có một phép chia 9). *GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.Hoạt động sư phạm 1.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS đọc bảng chia 9 ( 2em). -KT bài tập 4/ 68 ( 2 em) -Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu bài mới:Giới thiệu bài trực tiếp. 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: - Nhằm đạt MT số1. -HĐLC: Trò chơi: “ xì điện”. -HTTC: nhóm cặp hỏi – đáp. Hoạt động 2: -Nhằm đạt MT số1. -HĐLC: Học tập theo nhóm nhỏ. -HTTC: Nhóm tổ. Hoạt động 3: -Nhằm đạt MT số2b. -HĐLC: Thực hành -HTTC: cả lớp, cá nhân. Hoạt động 4: -Nhằm đạt MT số 2a. -HĐLC: Thực hành -HTTC: cả lớp, cá nhân. Bài 1: Tính nhẩm -GV Yêu cầu HS làm miệng nối tiếp ( đố bạn). -Theo dõi, nhận xét. Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS bài theo nhóm tổ. -Đại diện các nhóm trình bày. -Theo dõi, nhận xét. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. -HD phân tích , tìm hiểu đề. -Yêu cầu 1HS làm bài vào bảng phụ. Lớp giải vào vở. -Chấm, chữa bài. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. -HD ,yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con. -1em lên bảng giải. -Nhận xét, chữa bài. -1 HS đọc đề bài. - HS đố bạn, làm miệng. 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 54: 9 = 6 63 : 9 = 7 72 : 9 =8… 18:9=2 27:9=3 36:9=4 18:2=9 27:3=9 45:5=9 -2HS đọc đề bài: Số?. -Làm bài theo nhóm tổ. -Các nhóm trình bày. SBC 27 27 27 63 63 63 SC 9 9 9 9 9 9 T 3 3 3 7 7 7 -2 em đọc , lớp ĐT. -Phân tích, tìm hiểu đề bài. -Lớp làm vở, 1 em làm bảng phụ. -HS yếu chỉ làm phép tính Giải -Số ngôi nhà đã xây được là: 36 : 9 = 4( ngôi nhà) -Số ngôi nhà còn phải xây là: 36 – 4 =32( ngôi nhà) Đáp số: 32 ngôi nhà -Đọc đề -1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.. a.18 : 9 = 2(ô vuông) b.18 : 9 = 2( ô vuông) IV.Hoạt động nối tiếp 1.Củng cố:Yêu cầu HS đọc lại bảng chia 9. 2.Dặn dò- nhận xét:HD HS làm BTở nhà (BT2), chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị: Bảng phụ viết nội dung BT2. Tiết 3 Mĩ thuật ( GV dạy chuyên) Tiết 4 Anh văn ( GV dạy chuyên) Tiết 5 Hoạt động ngoài giờ (Gv dạy chuyên) Chiều: Tiết 1 Rèn đọc §14: Người liên lạc nhỏ I.Mục tiêu: - Đọc trôi chảy được toàn bài, đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai : Gậy trúc, lững thững, huýt sáo, thong manh, ...Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. -Hiểu nội dung câu chuyện: Kim Đồng là một liên lạc nhanh trí, dũng cảm, khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cách mạng. -GD HS chăm học, chăm làm. II.Hoạt động dạy -học: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động1: Luyện đọc Củng cố, dặn dò * HD luyện đọc -Gọi HS đọc nối tiếp câu -Giúp đỡ HS yếu luyện đọc. -Theo dõi, sửa lỗi phát âm. +Luyện đọc từ khó: Gậy trúc, lững thững, huýt sáo, thong manh, ... -HD HS Luyện đọc cặp đôi. -Chia lớp thành các nhóm -Tổ chức cho hs thi đọc *Luyện đọc cho hs yếu. (giúp hs đánh vần, ghép vần, đọc trơn...) -Nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà luyện đọc thêm. -GD HS chăm học, chăm làm. -Học sinh đọc nối tiếp câu -HS yếu đánh vần từng tiếng. +Đọc đồng thanh, cá nhân. HS yếu đọc lại. -HS luyện đọc cặp đôi. -Luyện đọc theo nhóm. -HS đọc nối tiếp từng đoạn -Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay. -HS yếu luyện đọc. -Lắng nghe. -Lắng nghe, thực hiện. Tiết 2 Tập viết § 14: Ôn chữ hoa K I.Mục tiêu: Củng cố cách viết chữ hoa K thông qua bài tập ứng dung. -Viết tên riêng:Yết Kiêu (cỡ chữ nhỏ 1 dòng). -Viết câu ứng dụng: Khi đói cùng chung một dạ, khi rét cùng chung một lòng ( 1 lần cỡ chữ nhỏ) -HS có ý thức viết chữ đúng, đẹp. II. Chuẩn bị: Bài mẫu ở dòng kẻ

File đính kèm:

  • docGA LOP 3A Tuan 14.doc