Tiết 1 Đạo đức
§23. Ôn tập
I.Mục tiêu
- Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng người lớn tuổi.
- Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với người lớn tuổi.
- HS biết vì sao cần phải lễ phép.
* KNS:Thể hiện sự tự tin, tự trọng khi giao tiếp với mọi người.
II.Chuẩn bị:- -Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - Để thể hiện tình hữu nghị, đoàn kết với thiếu nhi em cần tham gia các
hoạt động nào?- Nhận xét đánh giá.
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 tuần 22 - Trường Tiểu học Đạ Rsal, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 22
( Từ ngày 28./ 01/ 2013 đến 01/2/ 2013)
Thứ
Ngày
Môn
§
Tên bài dạy
Thứ hai
28/1
Đạo đức
22
Ôn tập
Tập đọc2--- KC
78+79
Nhà bác học và bà cụ
Toán
106
Luyện tập
LTToán
22
Ôn luyện trong tuần
Thứ ba
29/1
Toán
107
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
Chính tả
43
Nghe – viết: Ê – đi - xơn
Tự nhiên xã hội
43
Rễ cây
Mĩ thuật
22
Vẽ trang trí: Vẽ màu vào dòng chữ nét đều
Thể dục
43
Chuyên
Thứ tư
30/1
Tập đọc
80
Cái cầu
Toán
108
Vẽ trang trí hình tròn*đđc
Tập viết
22
Ôn chữ hoa P *BVMT
Thủ công
22
Đan nong mốt( t2)
Thứ năm
31/1
Toán
109
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Luyện từ & câu
22
Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi
Thể dục
44
Chuyên
Tự nhiên xã hội
44
Rễ cây ( tt)
Âm nhạc
22
Chuyên
Thứ sáu
01/2
Tập làm văn
22
Nói, viết về người lao động trí óc
LTTViệt
22
Ôn luyện trong tuần
Toán
110
Luyện tập
Chính tả
44
Nghe – Viết: Một nhà thông thái
HĐNG -SHL
22
Tìm hiểu về ngày Tết
Thứ hai ngày 28 tháng 01năm 2013
Tiết 1 Đạo đức
§23. Ôn tập
I.Mục tiêu
- Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng người lớn tuổi.
- Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với người lớn tuổi.
- HS biết vì sao cần phải lễ phép.
* KNS:Thể hiện sự tự tin, tự trọng khi giao tiếp với mọi người.
II.Chuẩn bị:- -Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - Để thể hiện tình hữu nghị, đoàn kết với thiếu nhi em cần tham gia các
hoạt động nào?- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1:Thảo luận nhóm
HĐ 2: Phân tích truyện.
HĐ3: Thảo luận nhóm.
- Chia nhóm: Giao nhiệm vụ.
-Nhận xét .
- Đọc truyện: Cậu bé tốt bụng.
*- Chia nhóm giao nhiệm vụ thảo luận các câu hỏi:
Theo dõi giúp đỡ các nhóm găp khó khăn thực hiện tốt công việc thảo luận tìm hành vi
- Chia nhóm phát phiếu học tập cho mỗi nhóm giải quyết các tình huống như ở VBT.
- Nhóm 4 HS quan sát tranh và thảo luận nhận xét về cử chỉ thái độ của các bạn trong tranh.
- Đại diện các nhóm trình bày kq.
-Nghe
- Đại diện các nhóm Tổ nhận nhiệm vụ thảo luận tìm hành vi đúng
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. Lớp nhận xét bổ xung.
- Đại diện các nhóm nhận nhiệm vụ:
- Nhóm 1,2 thảo luận tình huống 1.
- Nhóm 3,4 thảo luận tình huống 2.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác trao đổi bổ sung.
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.- Nhận xét-
V.Dặn dị.
- GV nhận xét, tuyên dương- GV nhận xét tiết học
Tiết 2+3 Tập đọc-Kể chuyện
§78+79. Nhà bác học và bà cụ
I.Mục tiêu:A.Tập đọc:
- Đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nv.
- Hiểu ND: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người.(trả lời các CH 1, 2, 3, 4)
B.Kể chuyện:- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo cách phân vai.
II.Chuẩn bị:-Tranh minh hoạ bài tập đọc; Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra Bàn tay cô giáo -Học sinh yếu đọc 1 câu
- Nhận xét đánh giá -
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1 :Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
HĐ2 :Tìm hiểu bi:
HĐ3 :Luyện đọc lại
HĐ4 :Kể chuyện
a / Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc mẫu.
-HD đọc từng câu.
-Theo di , chữa sai
-HD đọc đoạn. DH giải nghĩa từ
- HD đọc bài trong nhóm.
-Kèm hs yếu
Nhận xét tuyên dương.
b/ Tìm hiểu bi.
-* Cho HS đọc bài, TLCH SGK
-Yêu cầu luyện đọc lại theo nhóm.
-Kèm hs yếu
-Nhận xét - tuyên dương.
-Kể chuyện
-Kể mẫu nội dung tranh 1
-Yêu cầu:
- Cho HS kể theo cặp
-Giúp đỡ cặp yếu kể.
-Lắng nghe
- Nối tiếp đọc từng câu.
-Học sinh yếu đọc một cụm từ.
- Mỗi học sinh đọc một đoạn
- Đọc bài trong nhóm 4hs.
- Nhóm thi đọc.
- 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm và TLCH.
- Lớp nhận xét, bổ sung
-Nhóm 4 HS tự luyện đọc.
- 2 Nhóm thi đọc.
-1 HS đọc yêu cầu, 1HS đọc gợi ý
-Nghe
-Kể theo
-Lắng nghe
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét-
V.Dặn dị.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét tiết học
Tiết4 Toán
§105. Luyện tập
I. Mục tiêu
1 - Biết tên gọi các tháng trong năm ; số ngày trong từng tháng. Biết xem lịch (tờ tháng, năm,...).
II. Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập ở VBT
2.Giới thiệu bài mới: Giới thiệu và bài ghi tên bài
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1:Nhằm đạt mục tiêusố1
-Hoạt động được lựa chọn
-Hình thức tổ chức :Cá nhân , lớp
Hoạt động 2:
-Nhằm đạt mục tiêu số 2.
- Hoạt động được lựa chọn
Quan sát
-Hình thức tổ chức; Cá nhân…
Bài 1:
- Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy?
........
- Nhận xét cho điểm.
Bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 3:
- Nêu yêu cầu thi đua.
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 4:
- Nhận xét chữa bài.
-GV nhận xét – chốt
- Quan sát lịch
- Thảo luận cặp đôi, 1 Hs hỏi 1 HS trả lời ( các câu hỏi trong SGK)
- Ngày 3 tháng 2 là thứ ba.
- Tự làm bài vào vở. Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
- 2 Hs đọc kết quả. Lớp nhận xét
- Thi đua nêu những tháng có 30 ngày, 31 ngày.
-HS tự làm vào vở
-1 số hs nêu kết quả
- Lớp nhận xét bổ xung.
IV Hoạt động nối tiếp.
Nhận xét tiết học.
Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài.
V .Đồ dùng dạy học
- GV : Bảng phụ. - Đồ dùng học toán
Tiết 5 Luyện tập toán
§22.Luyện tập cộng trừ nhân chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS
-Củng cố cho học sinh đọc thuộc các bảng nhân.
-Rèn HS tính toán cẩn thận, trình bày khoa học.
- Luyện tập cho học cộng trừ ,chia ,và nhân số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số
II. Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập ở VBT
2.Giới thiệu bài mới: Giới thiệu và bài ghi tên bài
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1.-Học sinh đọc thuộc bảng nhân chia2đến9
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
HĐ2.Làm bài tập
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Cho học sinh đọc học thuộc.
-Kèm hs yếu
-Nhận xét.
Học sinh làm bt .
Bài 1.Đặt tính rồi tính
656:5, 560:2.
243:4. 299:5,
552:9, 888:8
539x5 125x4
215x4 149x2
1127+5492 2347+4146
8457-2349 9844-1357
-Kèm học sinh yếu
Nhận xét
Bài 2.Tính chu vi.hình chữ nhật có chiều dài la 15m, chiều rộng 10m
-Kèm học sinh yếu
Nhận xét
-Chép vào vở.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh làm vở
-Học sinh làm vở
IV : Hoạt động nối tiếp
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài.
V .Đồ dùng dạy học
-GV : Bảng phụ.-HS:Sách vở
Thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 Toán
§106. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
I.Mục tiêu :
-Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, đường kính, bán kính, đường kính của hình tròn.
-Biết đầu biết dùng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
II. Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập ở VBT
2.Giới thiệu bài mới: Giới thiệu và bài ghi tên bài
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
-Nhằm đạt mục tiêu số 1.
-Hoạt động được lựa chọn
-Hình thức tổ chức :Cá nhân , lớp
Hoạt động 2:
-Nhằm đạt mục tiêu số 2,
- Hoạt động được lựa chọn
Quan sát
-Hình thức tổ chức; Cá nhân ,lớp ,nhóm.
* Giới thiệu hình tròn.
- Đưa ra vật thật có dạng hình tròn, giới thiệu:
- Mô tả trên hình vẽ và giải thích.
* Giới thiệu cái com pa và cách vẽ hình tròn
- Cho quan sát cái com pa và giới thiệu cấu tạo của com pa. Com pa dùng để vẽ hình tròn.
*. Thực hành.
Bài 1:
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm:
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: Nêu yêu cầu:
- Theo dõi chấm một số bài.
Bài 3:
-Nêu yêu cầu phần b SGK.
- GV chốt
- Quan sát nghe GV giới thiệu.
- Nhắc lại tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
-Quan sát.
-Nhắc lại cách sử dụng các com pa.
- Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe về bán kính đường kính
- Một số cặp trình bày trước lớp. Lớp nhận xét bổ xung.
- HS tự vẽ vào vở đổi chéo vở
kiểm tra cho nhau.
2 HS lên bảng, lớp vẽ vào bảng con
- Câu nào đúng câu nào sai.
-Nối tiếp nêu và giải thích. Lớp nhận
IV : Hoạt động nối tiếp.
- Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài.
V .Đồ dùng dạy học - GV : Bảng phụ. - HS: Đồ dùng học toán
Tiết 2. Chính tả (Nghe viết)
§43. Ê – đi - xơn
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết đng1 bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 b.
II.Chuẩn bị: Chuẩn bị bài tập 2 SGK.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: -- Gọi HS lên bảng. - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con. Thủy chung, trung hiếu, chênh chếc, tròn trịa, ....
- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: HD viết chính tả.
HĐ2: Viết chính tả
HĐ3: Luyện tập
- Đọc đoạn văn một lần.
- Em biết gì về Ê – đi – xơn?
- Đoạn viết có mấy câu ?
- Trong đoạn những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Tên riêng Ê – đi – xơn được viết như thế nào?
- Viết từ khó lên bảng HD phân tích.
- Đọc từng câu.
-Kèm hs yếu
- Đọc lại bài.
Chấm 7 – 10 bài.
- Gọi HS đọc đề.
- Nhận xét chốt lời giải đúng.
- 1 Hs đọc lại đoạn viết.
- Ê – đi – xơn là người giàu sáng kiến luôn mong muốn mạng lại điều tốt cho mọi người.
- Đoạn viết có 3 câu.
- Những chữ đầu câu, đầu bài , tên riêng.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, vạch nối giữa các chữ.
- Đọc thầm bài nêu và phân tích từ khó.
-Viết bài vào vở.
Đổi chéo soát lỗi.
- 2 HS đọc đề bài và lên bảng làm bài. Tự làm bài vào vở BT.
2 HS đọc bài giải
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.- Nhận xét-
V.Dặn dị. - Về viết lại những chữ sai lỗi chính tả. - GV nhận xét, tuyên dương-
Tiết 3. Tự nhiên xã hội
§43. Rễ cây
I.Mục tiêu
Kể tên một số cây có rễ cọc, rể chùm, rễ phụ hoặc rễ củ.
II.Chuẩn bị:-
- Các hình trong SGK trang 82,83.
- Sưu tầm các loại rễ mang đến lớp.
- Phiếu bài tập.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: -- Kể ra những ích lợi của một số thân cây?
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Làm việc với SGK trong nhóm.
HĐ2. Thảo luận nhóm.
- Nắm được đặc điểm của rễ chùm, rễ cọc, rễ phụ, rễ củ.
-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
-YC các nhóm qs ảnh trang 82, 83 SGK
- Để ra trước mặt những cây đã sưu tầm được
-Biết phân biệt rễ cây sưu tầm được.
- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm. Nêu yêu cầu thảo luận nhóm.
-Yêu cầu các nhóm lần lượt lên giới thiệu về kết quả của nhóm mình.
-Nhận xét đánh giá:
-Mỗi nhóm gồm 4 –5 HS.
-Phân công các nhóm quan sát tranh thảo luận
- Đại diện 2 nhóm nêu.
- Thảo luận nhóm.
- Giới thiệu về các cây
- Đại diện các nhóm lên bảng giới thiệu.
Nhóm rễ cọc gồm: cây đậu,...
Nhóm rễ chùm gồm: Cây hành,
Nhóm rễ phụ gồm: cây si, ...
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.- Nhận xét-
V.Dặn dị.
- GV nhận xét, tuyên dương- GV nhận xét tiết học
Tiết 4 Mĩ thuật
§22. Vẽ trang trí : Vẽ màu vào dòng chữ nét đều
I. Mục tiêu
-HS làm quen với kiểu chữ nét đều.
Biết cách vẽ màu vào dòng chữ.
Vẽ màu hoàn chỉnh vào chữ nét đều.
II.Chuẩn bị:- Sưu tầm một số dòng chữ nét đều
Bảng mẫu chữ nét đều.
Bài tập của HS năm trước.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập và chấm một số bài trước.
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1:Quan sát nhận xét.
HĐ2 : Cách vẽ màu vào dòng chữ
HĐ3: Thực hành
HĐ4 : Nhận xét đánh giá.
Treo tranh, chia nhóm, phát câu hỏi gợi ý.
- Nhận xét kết luận
- Nêu yêu cầu BT để HS nhận xét.
+ Tên chữ.
+ Các dòng chữ. Kiểu chữ. ..
- Gợi ý cách vẽ màu.
- Nêu yêu cầu và nhắc nhở trước khi HS thực hành.
Theo dõi giúp đỡ.
- Chọn các bài có màu vẽ khác nhau và gợi ý để HS nhận xét :
- Nhận xét tuyên dương.
-Đại diện các nhóm nhận phiếu thảo luận, quan sát tranh và thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày lớp nhận xét bổ xung.
- Quan sát và lắng nghe GV giới thiệu.
- Thực hành theo yêu cầu của GV.
+ Tự tô màu theo ý thích.
- Nhận xét theo gợi ý của GV.
Tìm ra những bài mà mình thích xếp loại.
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.- Nhận xét-
V.Dặn dị.
- Về nhà quan sát cái bình đựng nước.
- GV nhận xét, tuyên dương
Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2013 Tiết 1 Tập đọc
§80. Cái cầu
I.Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND : Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất.(trả lời được các CH trong SGK; thuộc được khổ thơ em thích)
II.Chuẩn bị:
- Tranh minh họa bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - KT bài “Nhà bác học và bà cụ”.
Học sinh yếu đọc 1 câu - Nhận xét đánh giá
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Luyện đọc:
HĐ2: Tìm hiểubài.
HĐ3: HTL bài thơ
a / Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc mẫu.
-HD đọc từng câu.
-Theo di , chữa sai
-HD đọc đoạn. DH giải nghĩa từ
- HD đọc bài trong nhóm.
-Kèm hs yếu
Nhận xét tuyên dương.
b/ Tìm hiểu bi.
-* Cho HS đọc bài, TLCH SGK.a.Đọc mẫu
Hướng dẫn đọc thuộc lòng bài thơ.
- Treo bảng phụ viết sắn cả bài thơ.
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng bài thơ
-Lắng nghe
- Nối tiếp đọc từng câu.
-Học sinh yếu đọc một cụm từ.
- Mỗi học sinh đọc một đoạn
- Đọc bài trong nhóm 4hs.
- Nhóm thi đọc.
- 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm và TLCH.
- Lớp nhận xét, bổ sung
-HS thi đọc thuộc bài theo cá nhân.
-Thi đọc đồng thanh theo bàn.
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét-
V.Dặn dị.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét tiết học
Tiết 1 TOÁN
§107. Trang trí hình tròn
I.Mục tiêu:
-Biết dùng com pa để vẽ (theo mẫu )các hình trang trí hình tròn đơn giản.
II. Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập ở VBT
2.Giới thiệu bài mới: Giới thiệu và bài ghi tên bài
III. Các hoạt động dạy và học
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1)Hoạt động 1:
-Nhằm đạt mục tiêu số 1
-Hoạt động được lựa chọn
-Hình thức tổ chức :Cá nhân , lớp
2) Hoạtđộng2:
-Nhằm đạt mục tiêu số 2,
- Hoạt động được lựa chọn
Quan sát
-Hình thức tổ chức; Cá nhân ,lớp ,nhóm
-Bài 1: GV nêu yêu cầu
- GV giới thiêu com pa
-Giới thiệu các bước mẫu – dán các bước mẫu
-HD vẽ từng bước
+Bươc1: Vẽ hình tròn tâm O, bán kính OA
+Bước 2: Vẽ trang trí hình tròn (tâm A bán kính AC ;tâm B,bán kính BC.
+Bước 2: Vẽ trang trí hình tròn (tâm c, bán kính CA; tâmD ,bán kính DA.
-Theo dõi học sinh và giúp đỡ hs yếu
Bài 2:
Đề bài yêu cầu gì?
- Chấm bài và chọn ra bài đẹp nhất
-Lắng nghe và theo dõi
- HS thực hành cá nhân
-1 hs trả lời: tô màu vào hình đã vẽ
- Làm bài cá nhân
-Bình chọn bài đẹp nhất
IV : Hoạt động nối tiếp.
Nhận xét tiết học.
Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài.
V .Đồ dùng dạy học
- GV :Com pa , thước, bút chì.
- HS : Com pa , thước, bút chì.
Tiết 3 Thủ công
§22. Đan nong mốt
I Mục tiêu.
-Kẻ cắt các nan tương đối đều nhau .
-Đan được nong mốt các nan có thể chưa khít , dán được nẹp xung quanh tấm đan
II.Chuẩn bị:
-Tấm đan nan mốt bằng bìa.
- Bìa màu hoặc giấy thủ công.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét – đánh giá.
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1:HD thực hành
HĐ2: Thực hành
HĐ3. Trình bày sản phẩm
Cho HS nêu các bước thực hiện
-GV chốt
Bước 1: Kẻ, cắt các nan.
Bước 2: Đan nong mốt bằng giấy bìa.
Bước 3: Dán nẹp xung quanh tấm đan:
+Bôi hồ, dán lần lượt
- Treo quy trình:
-Yêu cầu hs
-Nêu tiêu chí đánh giá
- Nhận xét – Đánh giá
- Nhận xét tuyên dương.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- Nhắc tên bài.
- Quan sát nhận xét.
- 2HS nêu
- Lắng nghe
-HS làm bài cá nhân
1HS nêu
-Nhận xét và bình chọn bài đẹp nhất
Nhóm làm đ ẹp nhất
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.- Nhận xét-
V.Dặn dị. Chuẩn bị đồ dùng đan nong đôi Tiết 1.
- GV nhận xét, tuyên dương
Tiết 4 Tập viết
§22. Ôn chữ hoa : P
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng), Ph, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Phan Bội Châu (1 dòng) và viết câu ứng dụng:Phá Tam Giang … vào Nam (1lần) bằng cỡ chữ nhỏ. Viết chữ rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.
**Giáo dục tình yêu quê hương đất nước qua câu ca dao” Phá Tam Giang … vào Nam”
II.Chuẩn bị:- Mẫu chữ hoa P; Tên riêng và câu ứng dụng ghi săn bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: -- HS đọc câu ứng dụng.- HS lên bảng và lớp viết bảng con.
-Nhận xét đánh giá.
2. Bài mớia.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: HD viết chữ hoa
HĐ2: HD viết từ ứng dụng.
HĐ3: HD viết câu ứng dụng.
HĐ4: HD học sinh viết vào vở tập viết
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ viết hoa nào?
- Yêu cầu HS nhận xét chữ viết của 3 HS trên bảng.
-Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữ các chữ bằng chừng nào?
- Cho HS viết bảng con.
Theo dõi chỉnh sửa cho HS.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
**- Giải thích: Nói về một địa danh của nước ta.
- Câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
- Treo bài viết mẫu mà GV đã chuẩn bị
- Có các chữ hoa P, B, Ph
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp viết bảng con Ph
-Lớp quan sát và nhận xét.
- Nêu quy trình viết chữ hoa P,
- Nêu
- 3HS lên bảng viết , lớp viết bảng con. P, Ph, T, V.
- 1 HS đọc câu ứng dụng dụng.
- P, h, B, C cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1li.
-HS tự viết bài vào vở.
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.- Nhận xét-
V.Dặn dị. -Về nhà hoàn thành bài viết trong vở tập viết và học thuộc từ và câu ứng dụng- GV nhận xét, tuyên dương
Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 Toán
§109. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
I. Mục tiêu
-Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần)
-Giải được bài toán có phép nhân.
II. Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập ở VBT
2.Giới thiệu bài mới: Giới thiệu và bài ghi tên bài
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
-Nhằm đạt mục tiêu số 1
-Hoạt động được lựa chọn
-Hình thức tổ chức :Cá nhân , lớp
Hoạt động 2:
-Nhằm đạt mục tiêu số 2,
- Hoạt động được lựa chọn
Quan sát
-Hình thức tổ chức; Cá nhân ,lớp .
- Giới thiệu phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số và viết lên bảng:
1034 x 2= ?
- Viết phép nhân và kết quả phép tính: 1234 x 2 = 2068.
-Yc hs nêu lại cách đặt tính
-Viết bảng 2125 x3 = ?
* Thực hành
Bài 1. Tính
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 2. Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS tự làm bài
-Chữa bài
Bài 3.
HD giải:
- muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào?
- Nhận xét cho điểm.
Bài 4. Yêu cầu hs
- Nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
-Nêu- Tự đặt tính và tính
- 2 hs làm bảng . lớp bảng con
- 1HS đọc đề bài.
- Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy một cạnh nhân với 4.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
-Làm nháp
IV : Hoạt động nối tiếp.
Nhận xét tiết học.
Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài.
V .Đồ dùng dạy học- GV : Bảng phụ. - HS: Đồ dùng học toán
Tiết 2. Luyện từ và câu
§22. Từ ngữ về Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấmhỏi
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạotrong các bài tập đọc, chính tả đã học (BT1).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT2a/b/c hoặc a/b/d).
- Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài (BT3).
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết lời giải bài tập 1.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ:?- - Yêu cầu HS làm bt1 tuần trước.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Cá nhân
HĐ2: Nhóm
HĐ3: Phiếu học tập
Bài1.
-Yêu cầu đọc đề bài.
- Phát phiếu làm bài tập theo yêu cầu của bài trong SGK
-Nhận xét
Bài 2:
-Yêu cầu đại diện các nhóm lên nêu kết quả.
- Nhận xét chốt ý và cho điểm.
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Treo bảng phụ
-Nhận xét chữa bài cho điểm.
- Yêu cầu HS đọc lại bài tập.
- Chuyện gây cười ở đâu
-2 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- 1 HS nêu: ...
-Nhận nhiệm vụ và thực hiện tìm từ:
- Các nhóm lần lượt đọc bài. Sau khi mỗi HS đọc lớp nhận xét sửa chữa bổ xung.
- 1 HS đọc lớp đọc thầm trong SGK.
- Nghe HD suy nghĩ làm bài cá nhân.
- Về ôn lại cách sử dụng dấu câu và làm bài tập 3 vào vở.
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.- Nhận xét-
V.Dặn dị.
- GV nhận xét, tuyên dương- GV nhận xét tiết học
Tiết 4 Tự nhiên xã hội
§44. Rễ cây (tiếp theo)
I.Mục tiêu
-Nêu được chức năng của rễ cây đối với đời sống thực vật và ích lợi của rễ đối với đời sống con người
II.Chuẩn bị: Các hình trong SGK.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - Cây trồng để chắn bão là cây gì?- Cây đó có rễ cọc hay rễ chùm?
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Làm việc theo nhóm.
HĐ 2: Nhóm
-Nêu được chức năng của rễ cây.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu HS thảo luận với nhau để trả lời câu hỏi SGK
-Tổ chức làm việc cả lớp. Yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Các em thấy rễ cây có chức năng gì với sự sống của cây?
KL: Rễ có chức năng hút nước ...
-: Kể một số ích lợi của một số rễ cây đối với đời sống của con người.
+ Hình chụp cây gì? Cây đó có loại rễ gì?
+Rễ cây đó có tác dụng gì?
GV nhận xét – Kết luận
-Rễ cây có nhiệm vụ ….; và có tác dụng…….
- 2- 3 HS trả lời
VD: cây dừa nước,.... cây dừa nước rễ chùm.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Nhắc lại đề bài.
- Chia thành các nhóm nhỏ các nhóm khoảng 5 – 7 HS.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
- Đại điện nhóm, trả lời một câu hỏi các nhóm khác bổ xung.
- 2- 3 HS nêu ý kiến.
- 3 HS nhắc lại kết luận.
- Quan sát và thảo luận nhóm 2 hình 2,3,4,5 và trả lời các câu hỏi.
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.- Nhận xét-
V.Dặn dị.
- GV nhận xét, tuyên dương- GV nhận xét tiết học
Thứ sáu ngày 1 tháng 02 năm 2013
Tiết 1 Toán
§110. Luyện tập
I. Mục tiêu.
-Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( có nhớ một lần)
II. Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập ở VBT
2.Giới thiệu bài mới: Giới thiệu và bài ghi tên bài
- Kiểm tra bài 2 VBT. – 2 hs làm bảng
-Nhận xét và cho điểm HS.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
-Nhằm đạt mục tiêu số 1
-Hoạt động được lựa chọn
-Hình thức tổ chức :Cá nhân , lớp
Hoạt động 2:
-Nhằm đạt mục tiêu số 2,
- Hoạt động được lựa chọn
Quan sát
-Hình thức tổ chức; Cá nhân ,lớp ,
Bài tập 1.
- Cho HS làm vào bảng con.
-Nhận xét cho điểm HS.
Bài 2: -Yêu cầu HS:
Bài 3:
-Yêu cầu 2 HS đọc đề bài.
-Hương dẫn HS tìm hiểu đề
-Muốn biết còn lại bao nhiêu lít dầu ta phải tính cái gì?
Bài 4: -Khi thêm ta làm phép tính gì?
-Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn?
- Thi làm theo nhóm
-Nêu yêu cầu của bài.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con:
a.4129 + 4129= 4129 x 2= 8258
- 1 HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Đọc đề
- Nêu quy tắc tìm số chia, số bị chia. thương(3 – 4 HS) sau đó tự làm bài.
-2 HS thực hiện yêu cầu của GV.
-1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở.
-Đọc đề.
-Nêu cá nhân.
-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
1015 + 6 =1021...
1015 x 6 =6090....
- Hs làm ở bảng phụ.
IV : Hoạt động nối tiếp.
Nhận xét tiết học.
Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài.
V .Đồ dùng dạy học- GV :Bảng phụ kẻ bài 2, - HS : Thước, bút chì.
Tiết 2 Chính tả (Nghe – viết)
§44. Một nhà thông thái
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 b .
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - - Yêu cầu và đọc các từ ngữ cho HS viết: - Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả.
File đính kèm:
- tuan 22.doc