Buổi sáng
Tiết 1 . Toán
§17.Luyện tập cộng trừ nhân chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS
-Củng cố cho học sinh đọc thuộc các bảng nhân.
-Rèn HS tính toán cẩn thận, trình bày khoa học.
- Luyện tập cho học cộng trừ ,chia ,và nhân số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số
II. Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập ở VBT
2.Giới thiệu bài mới:
Giới thiệu và bài ghi tên bài
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1861 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 tuần 32 - Trường Tiểu học Đạ Rsal, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
( Từ ngày 22 / 4/2013 đến 26/ 4/2013)
Thứ
Ngày
Môn
§
Tên bài dạy
Buổi sáng
Thứ hai
22/4
Toán
17
Ôn tập
Đọc +Viết
33+34
Ôn tập
HĐNG
9
Cánh đồng tuổi thơ
Buổi chiều
Thứ hai
22/4
Đạo đức
32
Dành cho địa phương
Tập đọc2--- KC
108+109
Người đi săn và con vượn*KNS *BVMT
Toán
156
Luyện tập chung
Thứ ba
23/4
Toán
157
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị ( tiếp theo )
Chính tả
63
Nghe – Viết: Ngôi nhà chung
Tự nhiên xã hội
63
Ngày và đêm trên Trái Đất
Mĩ thuật
32
Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc xé dán hình người đơn giản
Thể dục
63
Chuyên
Thứ tư
24/4
Tập đọc
110
Cuốn sổ tay
Toán
158
Luyện tập
LTToán
32
Ôn tập trong tuần
Tập viết
32
Ôn chữ hoa X
Thủ công
32
Làm quạt giấy tròn ( tiết 2 )
Thứ năm
25/4
Toán
159
Luyện tập
Luyện từ & câu
32
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm
Thể dục
Chuyên
Tự nhiên xã hội
64
Năm, tháng và mùa*BVMT
Âm nhạc
64
Chuyên
Buổi sáng
Thứ sáu
26/4
Toán
18
Ôn tập
Đọc +Viết
35+36
Ôn tập
Buổi chiều
Thứ sáu
26/4
Tập làm văn
32
Nói, viết về bảo vệ môi trường*KNS *BVMT
LTTViệt
32
Ôn tập trong tuần
Toán
160
Luyện tập chung
Chính tả
64
Nghe – Viết: Hạt mưa *BVMT
HĐNG -SHL
32
An toàn giao thông bài 6
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
Buổi sáng
Tiết 1 . Toán
§17.Luyện tập cộng trừ nhân chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS
-Củng cố cho học sinh đọc thuộc các bảng nhân.
-Rèn HS tính toán cẩn thận, trình bày khoa học.
- Luyện tập cho học cộng trừ ,chia ,và nhân số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số
II. Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập ở VBT
2.Giới thiệu bài mới:
Giới thiệu và bài ghi tên bài
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1.-Học sinh đọc thuộc bảng nhân chia2đến9
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
HĐ2.Làm bài tập
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Cho học sinh đọc học thuộc.
-Kèm hs yếu
-Nhận xét.
Học sinh làm bt .
Bài 1.Đặt tính rồi tính
51556:2, 63660:5.
93503:3. 7 5999:4,
12662:2, 22556:8
61565x 8 41065x4
1235x3 1059x6
14529+31255 51457+24152
92327-5658
-Kèm học sinh yếu
Nhận xét
Bài 2+3 trang 39
-Kèm học sinh yếu
Nhận xét
-Chép vào vở.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh làm vở
-Học sinh làm vở
IV : Hoạt động nối tiếp
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài.
V .Đồ dùng dạy học -GV : Bảng phụ.-HS:Sách vở
Tiết2+3. Tiếng việt
§33+34. Luyện tập đọc viết
I. Mục tiêu:
-Học sinh đọc nhanh đúng.
-Học luyện viết đẹp hơn và không sai lỗi chính tả.
II.Chuẩn bị:
Vở bài tập
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở viết của HS
- Nhận xét đánh giá
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1.Luyện tập.
HĐ2. Viết bài .
-Cho học sinh đọc các bài
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục Gviên kèm hs yếu đ
-Viết đoạn 1 bài
- Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
-Đoạn văn có mấy câu thơ ?
- Trong ®o¹n v¨n nh÷ng ch÷ nµo ph¶i vit hoa?
- Vit t kh lªn b¶ng.
- Xa b¶ng - ®c:
- §c tng c©u.
- §c l¹i tng c©u.
-Theo dõi kèm học sinh yếu
-GVyêu cầu
- Nhận xét – đánh giá.
- Nhận xét chung.
-HS đọc
-đọc một câu
-HS trả lời.
- Ch÷ ®Çu c©u viết hoa
- Ni tip nªu nh÷ng t ng÷ m×nh cho lµ kh vit - ph©n tÝch.
- Vit b¶ng con.
- Vit bµi vµo v.
- Tr¸o bµi so¸t lçi.
IV.Củng cố:
- Liên hệ? Câu chuyện ca ngợi ai?
- Nhận xét-
V.Dặn dị.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét tiết học.
Tiết 4. Hoạt động ngoài giờ
§9. Cánh đồng tuổi thơ (t1)
I. Mục tiêu.
-Học sinh thuộc bài hát
II.Chuẩn bị:
-Bài hát
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. - Nhận xét đánh giá -
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: Học hát
HĐ 2 .Hát kết hợp biểu diễn
-Giáo viên tập từng câu
-Nhận xét, kết luận.
-Yêu cầu
-Gv làm mẫu
- NX – tuyên dương.
- HS hát
-Tổ
-Nhóm
-Cá nhân
-Lớp bổ sung.
-Thi đua giữa các tổ
-Nhận xét
-Hát kết hợpbiểu diễn
-Hs làm theo
-Thi đua giữa các tổ
IV.Củng cố:
- Học sinh hát lại bài hát
- Nhận xét-
V.Dặn dị.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét tiết học
Buổi chiều
Tiết 1. Đạo đức
§32. Dành cho địa phương :Tôn trọng khách đến trường
I.Mục tiêu:
- HS biết như thế nào là tôn trọng khách đến trường ? Vì sao phải tơn trọng họ?
- HS biết cư xử lịch sự khi có khách đến trường.
- HS có thái độ tôn trọng khi gặp gỡ,tiếp xúc với khách đến trường.
II.Chuẩn bị -Các tấm bìa ghi A,B,C,D.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - Cây trồng, vật nuôi có ích lợi gì đối vối con người? 1-2HS trả lời
- Nhận xét đánh giá .
2. Bài mới a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 :Thảo luận. (nhóm đôi).
Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.
.
- HS thảo luận theo nhóm theo yêu cầu sau :
-Khách của trường,của lớp thường là những ai?
- Họ đến trường thường với những mục đích gì?
- Chng ta cần phải cĩ những biểu hiện gì?
-Kết luận:
- GV chia nhóm,phát phiếu cho học sinh thảo luận:
- Thầy,cô của PGD & ĐT đến kiểm tra việc dạy và học của lớp,của trường em có biểu hiện gì khi:
a/ Thầy cô ngồi làm việc trong văn phịng?
b/ Tiếp xúc với thầy cô trên hành lang?
c/ Thầy cô vào lớp dự giờ?
d/ Khi đang chơi ở sân,khách đén trường cần gặp ban giám hiệu và hỏi thăm các em.Em sẽ………….
- GV nêu yêu cầu học sinh liên hệ: Các em có hành động như thế nào khi có khách đến trường?
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận lớp nhận xét.
-Thầy cơ của phịng GD- ĐT,các bác,các chú trong ấp,x,một số phụ huynh,..
- Họ thường đến liên hệ công việc hoặc thăm nom tình hình dạy học của trường.
- Tỏ lịng tơn trọng như: chào,mời,khơng nhìn,ngĩ,chơi đùa ồn ào’
- HS thảo luận theo nhóm 4.
Đại diện nhóm báo cáo kết quả,lớp nhận xét.
- Không đi qua lại và không đùa giỡn,ồn ào.
- Xưng hô,chào hỏi,lễ phép.
- Nghim tc,tích cực pht biểu xy dựng bi,khơng nhìn ngĩ thầy cơ.
HS tự lin hệ.Một số em trình by trước lớp.
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét-
V.Dặn dị.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét tiết học
Tiết 2+3. Tập đọc –kể chuyện
§108+109. Người đi săn và con vượn
I.Mục tiêu
Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
Hiểu nội dung câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ môi trường( trả lời các câu hỏi trong SGK).
-B.Kể chuyện. kể lại được từng đoạn câu chuyện bằng lời của bác thợ săn dựa vào tranh minh họa
* Xác định giá trị - Thể hiện sự cảm thông- Tư duy phê phán - Ra quyết định
** Gio dục ý thức bảo vệ lồi động vật vừa có ích vừa tràn đầy tình nghĩa ( vượn mẹ sẵn sàng hi sinh tất cả vì con ) trong mơi trường thiên nhiên
II.Chuẩn bị -Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài: Ai trồng cây3-4 HS đọc
- Nhận xét đánh giá .
2. Bài mới a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1 :Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
HĐ2:Tìm hiểu bi:
HĐ3 :Luyện đọc lại
HĐ4:Kể chuyện
a / Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc mẫu.
-HD đọc từng câu.
-Theo di , chữa sai
-HD đọc đoạn. DH giải nghĩa từ
- HD đọc bài trong nhóm.
-Kèm hs yếu
Nhận xét tuyên dương.
b/ Tìm hiểu bi.
*- Cho HS đọc bài, TLCH SGK
-Yêu cầu luyện đọc lại theo nhóm.
-Kèm hs yếu
-Nhận xét - tuyên dương.
Kể chuyện
-Kể mẫu nội dung tranh 1
-Yêu cầu:
- Cho HS kể theo cặp
-Giúp đỡ cặp yếu kể.
-Lắng nghe
- Nối tiếp đọc từng câu.
-Học sinh yếu đọc một cụm từ.
- Mỗi học sinh đọc một đoạn
- Đọc bài trong nhóm 4hs.
- Nhóm thi đọc.
*- 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm và TLCH.
- Lớp nhận xét, bổ sung
-Nhóm 4 HS tự luyện đọc.
- 2 Nhóm thi đọc.
-1 HS đọc yêu cầu, 1HS đọc gợi ý
-Nghe
-Kể theo
-Lắng nghe
IV.Củng cố: *Chúng ta có săn bắn thú rừng k?
** Chúng ta bảo vệ như thế nào?
- Nhận xét-
V.Dặn dị.- GV nhận xét, tuyên dương- GV nhận xét tiết học
Tiết 4. Toán
§156.Luyện tập chung
I:Mục tiêu:
-Biết đặt tính nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.
-Biết giải toán có phép nhân(chia).
II. Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập ở VBT
2.Giới thiệu bài mới:
Giới thiệu và bài ghi tên bài
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
-Nhằm đạt mục tiêu số 1
-Hoạt động được lưa chọn: Quan sát.
-Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân.
Hoạt động 2
-Nhằm đạt mục tiêu số 2
-Hoạt động được lưa chọn: Quan sát.
-Hình thức tổ chức: Cả lớp, cánhân
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
-Ghi bảng lần lượt từng phép tính
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở
-Mời hai em lên bảng đặt tính và tính .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp tính vào vở .
-Mời một học sinh lên bảng giải bài
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3- Gọi học sinh đọc bài 3.
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Mời một học sinh lên bảng giải .
-Gọi học sinh nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
-Hai em lên bảng đặt tính và tính kết quả .
a/ 10715 x 6 = 64290 ; b/ 21542 x 3 = 64626
30755 : 5 = 6151 ; 48729 : 6 = 8121(dư 3 )
-Học sinh nhận xét bài bạn
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Một em lên bảng giải bài .
-Một học sinh đọc đề bài .
-Cả lớp thực hiện vào vở .
-Một học sinh lên bảng giải bài
IV. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét –tiết học.
- Dặn dò.Về nhà làm lại bài tập và chuẩn bị baì sau.
V .Đồ dùng dạy học
-GV : Bảng phụ
- HS :Bộ thực hành toán 3
Thứ ba ngày 23 tháng 04 năm 2013
Tiết 1. TOÁN
§157.Bài toán có liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
I.Mục tiêu. 1. Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II. Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập ở VBT
2.Giới thiệu bài mới: Giới thiệu và bài ghi tên bài
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
-Nhằm đạt mục tiêu của bài
-Hoạt động được lưa chọn: Quan sát.
-Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân.
Hoạt động 2
-Nhằm đạt mục tiêu của bài
-Hoạt động được lưa chọn: Quan sát.
-Hình thức tổ chức: Cả lớp, cánhân,nhóm
HĐ1 HD làm bài.
- Nêu bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Trước hết ta phải tìm gì?
- Tính số lít mật ong trong một can như thế nào?
- 10 lít mật ong đựng trong mấy can?
-Trong bài toán trên bước nào là bước về đơn vị?
- Bài toán này có gì khác với bài toán rút về đơn vị đã học
Bài1
-Yêu cầu HS đọc bài toán
Bài toán thuộc dạng toán nào đã học?
-HD giải
-Nhận xét – cho điểm.
Bài 2
- HD HS Như bài 1.
- Nhận xét cho điểm.
Bài3
Tổ chức.
- 1 HS đọc bài toán.
- Có 35lít : rót vào 7 can.
- Có 10 lít: rót vào ...can?
- Tìm số lít mật ong trong một can.
- Thực hiện chia 35: 7 = 5 (l)
10 lít mật ong đựng trong số can là.
- 1 HS làm bài, lớp làm bài vào giấy nháp.
- Bước tìm số lít mật ong trong một can gọi là bước rút về đơn vị.
-Bước 2 ta không thực hiện phép nhân mà thực hiện phép chia
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
-Dạng toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- 1HS đọc yêu cầu đề bài.
Thực hiện giải như HD của GV.
- Thảo luận cặp đôi nói cho nhau biết và giải thích.
IV. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét –tiết học.
- Dặn dò.Về nhà làm lại bài tập và chuẩn bị baì sau.
V .Đồ dùng dạy học- GV : Bảng phụ -HS :Bộ thực hành toán 3
Tiết 2. Chính tả. (Nghe – viết)
§63. Ngôi nhà chung
I.Mục đích – yêu cầu.
- Nghe -viết đúng bài chính tả. Viết đúng các chữ số. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2a/ b
II.Chuẩn bị Chuẩn bị bài tập 2a.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc:rong ruổi, thong dong, trống giong cờ mở-2 HS lên bảng viết.
-Lớp viết bảng con.
- Nhận xét đánh giá .
2. Bài mới a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1:
Tìm hiểu nội
dung bài viết.
HĐ2:
Viết bài
HĐ3:
Hướng dẫn làm bài tập
-Đọc mẫu đoạn viết.
-Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ?
-Những việc chung mà tất cả mọi dân tộc phải làm gì?
-Đoạn văn có mấy câu?
-Những chữ nào trong đoạn văn phải viết hoa? Vì sao?
-Đọc: ttrăm năm, tập quán riêng, đấu tranh.
-Đọc từng câu cho HS viết
-Đọc lại cho HS soát lỗi.
Chấm 5-7 bài.
-Yêu cầu:
-Phát giấy bút cho các nhóm làm. Đại diện các nhóm lên bảng dán bài.
-Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
-Ngôi nhà chung của một dân tộc là trái đất.
-Là bảo vệ hoà bình, bảo vệ môi trường, đấu tranh chống nghèo đói bệnh tật.
-Đoạn văn có 4 câu.
-Những câu đầu: Trên, Mỗi, Nhưng, Đó.
1 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
-Ngồi ngay ngắn viết bài.
-Viết vào vở.
-Đổi vở , dùng bút chì soát lỗi.
-1 HS đọc yêu cầu. Tự làm bài trong nhóm.
-1-2 HS nêu.
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét-
V.Dặn dị.- GV nhận xét, tuyên dương- GV nhận xét tiết học
Tiết 3. Tự nhiên xã hội
§63.Ngày và đêm trên trái đất
I.Mục tiêu:
-Biết sử dụng mô hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên trái đất
-Biết một ngày có 24 giờ
II.Chuẩn bị -Đèn pin, nến, mô hình quả địa cầu, phiếu thảo luận.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - Mặt trăng được gọi là gì của trái đất và tại sao lại được gọi như vậy? 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV. - Nhận xét đánh giá .
2. Bài mới a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1.Hiện tượng ngày và đêm trên trái đất.
HĐ2. Giải thích hiện tượng ngày và đêm trên trái đất.
-Làm thí nghiệm
-Yêu cầu:
-Trên quả địa cầu cùng 1 lúc được chia làm mấy phần?
-Nhận xét, kết luận
Yêu cầu thảo luận nhóm 2 câu hỏi sau:
Hãy lấy ví dụ 2 quốc gia trên quả địa cầu: một quốc gia ở phần thời gian ban ngày và một quốc gia ở phần thời gian ban đêm.
-Theo em, thời gian ngày đêm được phân chia như thế nào trên Trái Đất?
-KL:Trong 1 ngày có 24 giờ, được chia thành ban ngày và ban đêm. Ngày và đêm luân phiên, kế tiếp nhau không ngừng.-
-HS quan sát.
Quan sát điểm A khi quả địa cầu được quay và trả lời câu hỏi theo gọi ý của GV:
-....cùng một lúc được chia làm 2 phần:phần sáng và phần tối.
-Nghe, ghi nhớ.
-Thảo luận nhóm
-Đại diện các nhóm trình bày ý kiến:
+VN và la- ha-ba- na.Khi ở Vn là ban ngày, khi ở La –ha- ba- na là ban đêm. Và ngược lại.\
+Theo em , thời gian ngày đêm được luân phiên, kế tiếp nhau trong một ngày.Cùng trong 1 ngày, nửa ngày là ban ngày, nửa còn lại là ban đêm.
-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
-Lắng nghe và nghi nhớ.
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét-
V.Dặn dị.
- GV nhận xét, tuyên dương- GV nhận xét tiết học
Tiết 4. Mĩ thuật
§32. Vẽ, x dn hình người
I. Mục tiêu
-HS nhận biết hình dáng của người đang hoạt động.
-Biết cách vẽ, dán hình người.
-Vẽ, xé được hình người đang hoạt động.
II. Chuẩn bị-Tranh ảnh khác nhau về con người. - Giấy vẽ vở tập vẽ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.- Nhận xét chung.
2. Bài mới a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1 : Quan sát nhận xét.
HĐ 2 : Cách vẽ, xé đán hình người đang hoạt động.
HĐ 3 : Thực hành.
HĐ4. Đánh giá.
- Treo tranh ảnh và gợi ý cho HS quan sát.
- Các nhân vật trong tranh đang làm gì?
- Động tác của từng người như thế nào?
- Giới thiệu các tư thế đó là các hoạt động của con người.
- Cách xé dán :
+ Chọn dáng người đang hoạt động để xé dán.
+ Chọn giấy màu cho các bộ phận
+ Xé dán hình phù hợp trang giấy
+ Xé các hình ảnh khác.
+ Sắp xếp hình đã xé dán lên giấy nền
+ Dán hình không để lệch với hình đã sắp sếp.
- HD thực hành.
- Nhận xét – đánh giá.
- Quan sát và nghe gợi ý.
- Các bạn trong tranh đang làm những việc sau : Đi, chạy, nhẩy, đá bóng.
- Đầu, thân, tay chân.
- Quan sát GV vẽ và hướng dẫn mẫu.
1 HS nhắc lai.
- Quan sát một số bài HS năm trước.
- Sau đó tự suy nghĩ và tưởng tựng hình dáng người sẽ thể hiện.
-Học sinh vẽ
- Nhận xét.
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét-
V.Dặn dị.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét tiết học
Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013
(Giáo viên chuyên dạy cho tổ khối trưởng)
Thứ năm ngày 25 tháng 04 năm 2013
Tiết 1. Toán
§159.Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Biết giải toán có liên quan đến rút về đơn vị.
2. Biết lập bảng thống kê ( theo mẫu).
II. Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập ở VBT
2.Giới thiệu bài mới: Giới thiệu và bài ghi tên bài
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
-Nhằm đạt mục tiêu số 1
-Hoạt động được lưa chọn: Quan sát.
-Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân.
Hoạt động 2
-Nhằm đạt mục tiêu số 2
-Hoạt động được lưa chọn: Trò chơi
-Hình thức tổ chức: Cả lớp, cánhân,nhóm
Bài 1:
- Bài toán thuộc dạng toán gì đã học?
Bài 2:
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì?
- Nhận xét – chữa bài.
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Viết bảng: 32 4 2 = 16
- Yêu cầu điền dấu.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 4:- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Tổng ở cột cuối cùng có khác gì với tổng ở hàng cuối cùng.
- Yêu cầu nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán có liên quan đến rút về đơn vị
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Làm tương tự bài 1.
- Nhận xét – chữa bài.
- Điền dấu nhân chia thích hợp vào ô trống để có biểu thức đúng.
- HS làm nháp.
- Báo cáo kết quả.
32: 4 x 2 = 16
- Nêu
- 2 HS đọc yêu cầu đề và đọc phần số liệu thống kê.
- Điền số thích hợp vào bảng.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
IV. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét –tiết học.
- Dặn dò.Về nhà làm lại bài tập và ch
V .Đồ dùng dạy học - GV : Bảng phụ -HS :Bộ thực hành toán
Tiết 2. Luyện từ và câu
§32.Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?Dấu chấm, dấu hai chấm
I. Mục đích yêu cầu.
Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn(BT1).
Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp( BT2)
Tìm được bộ phận trả lời câu hỏi bằng gì?(BT3).
II.Chuẩn bị - Bài 2 và bài 3.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài tập ở tiết trước. - 2 HS lên bảng làm bài tập 2 , 3 tiết trước - Nhận xét đánh giá .
2. Bài mới a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐBài 1: Tìm dấu hai chấm trong đoạn văn.
HĐBài 2:
HĐ. Bài 3: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “bằng gì?”
- Gọi HS đọc bài
- Trong bài có mấy dấu hai chấm?
- Dấu 2 chấm thứ nhất được đặt trước gì?
- Dấu hai chấm này dùng để làm gì?
- Dấu hai chấm thứ hai dùng để làm gì?
* Chốt ý
- Nhận xét bài trên bảng.
-Tại sao ô trống thứ nhất ta lại điền dấu chấm
- Yêu cầu:
- Theo dõi giúp đỡ.
- Yêu cầu HS làm bài
-1HS đọc yêu cầu.
- Trong bài có 3 dấu hai chấm
- Được đặt trước câu nói của Bồ Chao.
- nêu
- HS làm việc theo cặp.
- Dùng để báo hiệu tiếp sau là lời giải thích. (Tiếp sau là lời giải thích theo ý Đầu, đuôi là thế này)
- Dấu hai chấm tiếp theo là lời nói của Tu Hú.
- 2 HS lần lượt đọc đoạn văn trong bài.
- HS dùng bút chì làm bài vào vở BT 1 HS làm bảng.
-HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét bài trên bảng
IV.Củng cố:- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét-
V.Dặn dị.- GV nhận xét, tuyên dương - GV nhận xét tiết học
Tiết 4. Tự nhiên xã hội
§64. Năm, tháng và mùa
I.Mục tiêu:
- Biết một năm trên trái đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngáy và mấy mùa.
**Bước biết các loại khí hậu khác nhau và ảnh hưởng của chúng đối với sự phân bố của các sinh vật
II.Chuẩn bị .Các hình trong SGK.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: --Khi nào trên trái đất là ban ngày, khi nào là ban đêm?
-Tại sao ngày và đêm lại luân phiên kế tiếp nhau không ngừng? -2 HS lên bảng trả lời.- Nhận xét đánh giá .
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-HĐ1: Năm, tháng và mùa.
HĐ2. Trò chơi:Xuân, Hạ, Thu, Đông.
**-Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu thảo luận theo 2 câu hỏi sau.
1.Quan sát lịch và cho biết mỗi năm gồm bao nhiêu tháng? Mỗi tháng gồm bao nhiêu ngày?
2.trên Trái Đất thường có mấy mùa? -Nhận xét tổng hợp các ý kiến của HS.
KL:Thời gian để Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời gọi là 1 năm....
-Nhận xét
-Nhận xét, chỉnh sửa vào hình.
Phát cho mỗi nhóm lên chơi 5 thẻ chữ.
-Phổ biến cách chơi:
-Tổ chức cho HS chơi.
-Nhận xét, tyên dương.
-**Thảo luận nhóm sau đó đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
+Mỗi năm gồm 12 tháng. Mỗi tháng thương có từ 30 đến 31 ngày. Có tháng chỉ có 28 ngày.
+Trên trái đất thường có 4 mùa.đó là các mùa:xuân, hạ, thu, đông....
-Các nhóm nhận xét,bổ sung.
-Lắng nghe, ghi nhớ.
-Tiến hành thảo luận cặp đôi.
-5 HS lên nhận 5 thẻ chữ:Xuân, Hạ, Thu, Đông, Mặt Trời.
-Nghe GV phổ biến luật chơi.
-HS chơi thử.
-HS chơi thật
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét-
V.Dặn dị. - GV nhận xét, tuyên dương - GV nhận xét tiết học
Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013
Buổi sáng
Tiết 1 Toán
§18.Luyện tập cộng trừ nhân chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS
-Củng cố cho học sinh đọc thuộc các bảng nhân.
-Rèn HS tính toán cẩn thận, trình bày khoa học.
- Luyện tập cho học cộng trừ ,chia ,và nhân số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số
II. Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập ở VBT
2.Giới thiệu bài mới: Giới thiệu và bài ghi tên bài
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1.-Học sinh đọc thuộc bảng nhân chia2đến9
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
HĐ2.Làm bài tập
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Cho học sinh đọc học thuộc.
-Kèm hs yếu
-Nhận xét.
Học sinh làm bt .
Bài 1.Đặt tính rồi tính
91636:5, 1 7826:7
63056:4 25299:6
52339:3 31350:3
13236x3 10256x7
14235x2 15425x3
12357+1638 12237+32625
54267-32203 92534-32378
-Kèm học sinh yếu
Nhận xét
Bài 2+3.trang 40
-Kèm học sinh yếu
Nhận xét
-Chép vào vở.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh làm vở
-Học sinh làm vở
IV : Hoạt động nối tiếp
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài.
V .Đồ dùng dạy học
-GV : Bảng phụ
.-HS:Sách vở
Tiết2+3. Tiếng việt
§35+36. Luyện tập đọc viết
I. Mục tiêu:
-Học sinh đọc nhanh đúng.
-Học luyện viết đẹp hơn và không sai lỗi chính tả.
II.Chuẩn bị:
Vở bài tập
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở viết của HS
- Nhận xét đánh giá
2. Bài mới
a.Giới thiệu và bài ghi tên bài
b.Nội dung.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1.Luyện tập.
HĐ2. Viết bài .
-Cho học sinh đọc các bài
- Người đi săn và con vượn
-Gviên kèm hs yếu
-Viết một đoạn bài
- Người đi săn và con vượn
-§o¹n v¨n c my c©u?
- Trong ®o¹n v¨n nh÷ng ch÷ nµo ph¶i vit hoa?
- Vit t kh lªn b¶ng.
- Xa b¶ng - ®c:
- §c tng c©u.
- §c l¹i tng c©u.
-Theo dõi kèm học sinh yếu
-GVyêu cầu
- Nhận xét – đánh giá.
- Nhận xét chung.
-HS đọc
-đọc một câu
-HS trả lời.
- Ch÷ ®Çu c©u viết hoa
- Ni tip nªu nh÷ng t ng÷ m×nh cho lµ kh vit - ph©n tÝch.
- Vit b¶ng con.
- Vit bµi vµo v.
- Tr¸o bµi so¸t lçi.
IV.Củng cố:
- Liên hệ? Câu chuyện ca ngợi ai?
- Nhận xét-
V.Dặn dị.
- GV nhận xét, tuyên dương-
GV nhận xét tiết học.
Buổichiều.
Tiết 1. Toán
§160. Luyện tập chung
I. Mục tiêu.
Biết tính giá trị của biểu thức số.
Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II. Hoạt động sư phạm
1.Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập ở VBT
2.Giới thiệu bài mới: Giới thiệu và bài ghi tên bài
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
-Nhằm đạt mục tiêu của bài
-Hoạt động được lưa chọn: Quan sát, thực hành
-Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân.
Hoạt động 2
-Nhằm đạt mục tiêu của bài
-Hoạt động được lưa chọn: Quan sát, vận dụng.
-Hình thức tổ chức: Cả lớp, cánhân,
Bài 1: Tính.
yêu cầu:
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Bài toán giải.
- Yêu cầu
Bài to
File đính kèm:
- tuan32m2013.doc