Giáo án lớp 3 - Tuần 6 môn Toán: Luyện tập

A/ Mục tiêu:

1.Kiến thức: - Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.

2.Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo.

3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài, độc lập suy nghĩ.

B/ Chuẩn bị:

1.GV: Bảng phụ, phấn màu , hình giấy bìa

 2.HS: VBT, bảng con.

C/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.(1)

2. Bài cũ: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.(3)

- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.

- Nhận xét ghi điểm.

- Nhận xét bài cũ.

3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1)

Giới thiệu bài – ghi tựa.

4. Phát triển các hoạt động.(28)

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2881 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 6 môn Toán: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 2.Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo. 3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài, độc lập suy nghĩ. B/ Chuẩn bị: 1.GV: Bảng phụ, phấn màu , hình giấy bìa … 2.HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Làm bài 1.(5’) - MT: Củng cố lại cho Hs tìm một phần bằng nhau của một số. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1 - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào VBT. Hai Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại *HĐ2: Làm bài 2, 3. (20’) - MT: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời giải về tìm một phần mấy của số Bài 2: - Gv yêu cầu Hs đọc đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: + Quầy hàng có bao nhiêu kg nho ? + Muốn biết quầy hàng đã bán bao nhiêu kg nho ta làm thế nào? - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 3: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu Hs tự suy nghĩ và giải. - Mời 1 Hs lên bảng làm - Gv nhận xét , uốn nắn , giúp đỡ các em yếu * HĐ3: Củng cố . (3’) - MT: Tìm đúng hình đã vẽ vào 1/5 ô vuông. - Gv mời Hs đọc đề bài. - Gv yêu cầu Hs quan sát và tìm hình đã được tô màu 1/5 số ô vuông. + Mỗi hình có mấy ô vuông. + 1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông? + Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu mấy ô vuông? - Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trò : Ai tìm nhanh. Yêu cầu: Các em tìm đúng. - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Luyện tập, thực hành, hỏi đáp. HT: Cá nhân , lớp Hs đọc yêu cầu đề bài.. Học sinh tự giải vào VBT. 25 : 5 = 5(km) 18 : 3 = 6 (l) 32 : 4 = 8 (kg) 54 : 6 = 9(m) 48 : 6 = 8 phút 16 : 2 = 8 giờ 2 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. PP: Luyện tập, thảo luận. HT: Nhóm , cá nhân Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận. Có 16 kg nho . Chúng ta phải tính 1/4 của số nho đó. Hs làm bài. Một em lên bảng làm. Giải Khối lượng nho quầy hàng đã bán : 16 : 4 = 4 ( kg ) Đáp số : 4 kg nho . HS nhận xét . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài. Trong hình vẽ trên có 18 con gà . Giải Một phần 6 số con gà là : 18 : 6 = 3 (con gà ) Một phần 3 số con gà là : 18 : 3 = 6 (con gà) . Đáp số : a/ 3 con gà b/ 6 con gà Một em lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT: Lớp , cá nhân Hs đọc yêu cầu đề bài. Có 10 ô vuông. 1/5 của 10 là 10 : 5 = 2 ô vuông. Mỗi hình tô màu 1/5 số ô vuông . Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài. Hs nhận xét. 5.Tổng kết – dặn dò. (1’) Tập làm lại bài 2 , 3. Chuẩn bị : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Nhận xét tiết học.  Toán CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức:- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số . - Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 2. Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo. 3. Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: 1.Thầy: Bảng phụ, phấn màu , bộ đồ dùng dạy toán . 2.Trò: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập.(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Một em sửa bài 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Hướng dẫn thực hiện phép chia.(8’) -MT: Hướng dẫn Hs các bước thực hiện một bài toán chia. - Gv nêu bài toán “ Một gia đình nuôi 96 con gà, nhốt đều vào 3 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con?” - Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con ta phải làm gì? - Gv viết lên bảng phép tính 96 : 3 - Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép chia. 96 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3 . 9 32 3 nhân 3 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0 * Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2 , viết 2 6 2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0 0 vậy 96 : 3 = 32 Gv chốt lại cách chia * HĐ2: Làm bài 1.(7’) -MT: Giúp Hs làm các phép tính chia đúng. Cho học sinh mở vở bài tập: Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm, nêu rõ cách thực hiện phép tính. - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ3: Làm bài 2, 3. (10’) - MT: Củng cố cách giải toán có lời văn, ôn lại cách tìm một phần mấy của số. Bài 2: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Nêu cách tìm 1/2 ; 1/3 của số ? - Gv nhận xét , sửa sai . Bài 3: - Gv yêu cầu Hs đọc đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: + Mẹ hái được bao nhiêu quả cam? + Mẹ biếu bà một phần mấy số cam? + Bài toán hỏi gì? + Vậy muốn biếtà mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta phải làm gì? - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. .* HĐ4: Củng cố .(3’) - MT: Củng cố lại cách tính chia vừa mới học. - Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trò : “Tiếp sức”. Yêu cầu: Thực hiện nhanh, chính xác. Đặt rồi tính: 46 : 2 ; 66 : 3 ; 84 : 4 ; 55 : 5 - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Quan sát, giảng giải, hỏi đáp. HT : Lớp , cá nhân Thực hiện phép chia 96 : 3. Hs quan sát. Hs thực hiện lại phép chia. Hs nêu miệng cách chia PP: Luyện tập, thực hành. HT: Cá nhân , lớp Hs đọc yêu cầu đề bài.. Học sinh tự giải vào VBT . Bốn Hs lên bảng làm bài. Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. 48 4 84 2 66 6 36 3 08 12 04 42 06 11 06 12 0 0 0 0 Hs nhận xét PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT : Cá nhân , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs trả lời. Hs làm bài. Sau đó Hs đứùng tại chỗ đọc kết quả 69 : 3 = 23 (kg) ; 36 : 3 = 12 (m) ; 93 : 3 = 31(l) 24 :2 =12 giờ; 48 : 2 = 24 phút ; 44 : 2 = 22 ngày Hs nhận xét Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm đôi. quả cam. Một phần ba số quả cam đó. Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam. Ta phải tính 1/3của 36. Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm. Mẹ biếu bà số cam là: 36 : 3 = 12 (quả cam). Đáp số : 12 quả cam Hs nhận xét. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT : Lớp , cá nhân Hs đọc yêu cầu đề bài. Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài. 46 2 66 3 84 4 55 5 06 23 06 22 04 21 05 11 0 0 0 0 Hs nhận xét. 5 .Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài. Làm bài 1, 3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .- - Giải toán có liên quan đến tìm một phần mấy của một số. 2. Kĩ năng: Tính toán chính xác, thành thạo. 3. Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: .1.Khởi động: Hát.(1’) 2.Bài cũ: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .(3’) - Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4 - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3.Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. Phát triển các hoạt động.(28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Làm bài 1, 2 (12’) - MT: Giúp Hs ôn lại phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Tìm một phần mấy của một số.Bảng chia 6 . Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: +Bài 1a) - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv mời 3 hs lên bảng làm, nêu rõ cách thực hiện phép tính. + Bài 1b) - Gv yêu cầu Hs đọc phần bài mẫu. - Yêu cầu Hs tự làm bài. Bốn Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài - Gv yêu cầu Hs tự làm bài. . - Gv nhận xét, chốt lạibài. * HĐ2: Làm bài 3 , 4 (13’) - MT: Giúp cho các em biết giải toán có lời văn. Bài 3: - Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài: +Một giờ có bao nhiêu phút ? +Mỵ đi bộ từ nhà đến trường hết bao nhiêu thời gian ? + Muốn biết My đã đi hết bao nhiêu phút ta làm thế nào? - Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và giải bài toán. - Một em lên bảng giải. - Gv chốt lại: Bài 4 : Yêu cầu hs nêu lại cách tìm thừa số chưa biết . Gv lưu ý hs tính toán và trình bày . Gv nhận xét , chốt lại bài làm chính xác . * HĐ3: Củng cố (3’) - MT: Giúp Hs củng cố cách thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. - Gv chia lớp thành 2 nhóm: Cho các em chơi trò “ Ai nhanh hơn”. Yêu cầu trong 5 phút các em thực hiện đúng, chính xác các phép chia. 48 : 2 ; 66 : 6 ; 54 : 6 ; 99 : 3 ; 88 : 4 - Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT:Lớp , cá nhân Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh tự giải. 68 2 69 3 44 4 99 3 08 34 09 23 04 11 09 33 0 0 0 0 Hs lên bảng làm Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc bài mẫu. Hs làm bài vào vở. Hs lên bảng làm. 42 :6 = 7 45 : 5 = 9 36 : 4 = 9 16 : 2 = 8 Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài. Hs lên bảng làm. 48 : 6 = 6 (kg) 54 : 6 = 9 giờ 60 : 2 = 30 (l) 40 : 5 = 8 phút Hs nhận xét bài làm của bạn. PP: Luyện tập, thực hành. HT: Cá nhân , lớp Hs đọc yêu cầu đề bài. Có 60 phút 1 / 3 giờ . Ta thực hiện phép chia 60 : 3 Hs tự làm bài. Một Hs lên bảng làm. Giải Thời gian Mỵ đã đi từ nhà đến trường : 60 : 3 = 20 phút Đáp số: 20phút. Hs nhận xét. Hs sửa vào VBT . Hs đọc yêu cầu của bài Thi đua làm bài X x 4 = 80 3 x X = 90 X = 80 : 4 X = 90 : 3 X = 20 X = 30 Hs nhận xét PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT : Lớp , cá nhân Đại diện các nhóm lên tham gia trò chơi. Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) Về làm lại bài tập3, 4. Chuẩn bị : Phép chia hết và phép chia có dư. Nhận xét tiết học. Toán PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.- Nhận biết số dư phải nhỏ hơn số chia. 2. Kĩõ năng: Tính toán thành thạo, chính xác. 3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, VBT. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập.(3’) - Gọi 2 học sinh lên đọc bảng chia 6. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư.(8’) -MT: Giúp Hs bước đầu nhận biết thế nào là phép chia hết, thế nào là phép chia không hết. a) Phép chia hết: - Gv nêu phép chia 8 : 2 và yêu cầu Hs thực hiện phép chia này. -> Đây là phép chia hết. b) Phép chia có dư. - Gv nêu phép chia 9 : 2 - Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép chia 9 2 * 9 chia 2 được 4, viết 4. 8 4 * 2 nhân 4 bằng 8 , 9 trừ 8 còn 1 1 Ta viết 9 : 2 = 4 (dư 1). Đọc là chín chia hai được 4, dư 1. -> Đây là phép chia có dư. . Lưu ý : Số dư phải bé hơn số chia. * HĐ2: Làm bài 1, 2 ( 10’) - MT: Giúp Hs biết cách tính các phép chia có số dư và phép chia hết. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: + Phần a. - Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm phần a). - Gv yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. Hs cả lớp theo dõi để nhận xét. - Các phép chia trong phần a) này là phép chia hết hay chia có dư? - Gv nhận xét + Phần b. - Gv yêu cầu 3 Hs lên bảng làm bài, nêu rõ cách thực hiện phép tính. - Các em hãy so sánh số dư và số chia - Gv nhận xét, chốt lại + Phần c. - Gv yêu cầu 4 Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm vào VBT. - Gv nhận xét , lưu ý hs cẩn thận khi tính toán * HĐ3: Làm bài 2, 3. (7’) - MT: Giúp cho các xác định đúng hình. Kiểm tra được các phép tính đúng hay sai. Bài 2: - Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài: Gv yêu cầu Hs quan sát và tính toán vào nháp , so sánh kết quả vừa tính với kết quả của bài tập rồi mới điền chữ Đ hay S vào ô trống . Gv đọc bài toán – Hs giơ bảng đúng sai Gv nhận xét Bài 3: - Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv hướng dẫn: Bài tập yêu cầu các em kiểm tra các phép tính chia trong bài. Muốn kiểm tra được phép tính đó đúng hay sai, các em phải thực hiện từng phép tính và so sánh kết quả , thực hiện điền số hoặc chữ vào chỗ chấm . - Gv mời Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ4: Củng cố (3’) - MT: Củng cố lại tính chia hết, tính chia có dư. - Gv chia Hs thành 2 nhóm. Chơi trò: “ Ai nhanh”. Đặt rồi tính: 42 : 7 ; 36 : 3 ; 49 : 4 ; 58 : 5 ; 23 : 3. - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT: Lớp , cá nhân Hs thực hiện phép chia. 8 2 0 4 Hs quan sát. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Cá nhân , lớp Hs đọc yêu cầu đề bài. Ba Hs lên bảng làm phần a). Hs cả lớp làm vào VBT. 25 5 42 2 99 3 25 5 02 21 09 33 0 0 0 25 : 5 = 5 42 : 2 = 21 99 : 3 = 33 Phép chia hết. Hs nhận xét. Ba Hs lên bảng làm . Cả lớp làm vào VBT. 30 : 4 = 7 (dư 2) ; 38 : 5 = 7 (dư 3) ; 49 : 6 = 8 (dư 1) Số dư bé hơn số chia. Hs nhận xét Bốn Hs lên bảng làm. Hs làm vào VBT. . 26 : 3 = 8 (dư 2) ; 32 : 4 = 8 60 : 6 = 10 ; 55 : 5 = 11 Hs nhận xét PP: Thực hành , thi đua , trò chơi HT : Lớp , cá nhận Hs đọc yêu cầu đề bài. Các em làm bài vào VBT. Hs thi đua giơ bảng đúng sai . Câu a : Đ Câu b : S Câu c : S Câu d : Đ Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs lắng nghe. Các em làm bài vào VBT. 25 = 8 x 3 + 1 38 = 7 x 5 + 3 trong phép chia có dư , số bị chia bằng thương nhân với số chia rồi cộng với số dư . Sửa bài bằng hình thức gắn số hoặc chữ vào chỗ chấm . Hs nhận xét . PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT : Nhóm , cá nhân Đại diện các nhóm lên thi đua . 42 : 7 = 6 36 : 3 = 12 49 : 4 = 12 (dư 1 ) 58 : 5 = 11 (dư 3 ) 23 : 3 = 7 (dư 2 ) Hs nhận xét. 5.Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài 3 . Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học.  Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức:- Thực hiện phép tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.- Giải toán có liên quan đến tìm một phần mấy củamột số.- Mối quan hệ giữa số dư và số chia trong phép chia. 2. Kĩõ năng: Tính toán chính xác, nhanh nhẹn 3. Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: 1.Thầy: Bảng phụ, phấn màu 2.Trò: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. (1’) 2. Bài cũ: Phép chia hết và phép chia có dư.(3’) - Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2,3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Làm bài 1, 2 ( 13’) - MT: Củng cố lại cho các em phép chia hết, phép chia có dư. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu Hs tự làm bài. - Gv yêu cầu Hs lên bảng làm nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. - Tìm các phép chia hết trong bài? Gv nhận xét, chốt Bài 2: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs tự đặt tính và tính toán vào nháp , so sánh kết quả vừa tính với kết quả củabài tập rồi mới điền chữ Đ hay chữ S vào ô trống . - Gv nhận xét và lưu ý số dư phải bé hơn số chia . * HĐ2: Làm bài 3, 4.(10’) - MT: Giúp cho Hs biết giải bài toán có lời biện luận giải thích , mối quan hệ giữa số dư và số chia. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: Bài toán cho ta biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Vậy muốn tìm số dư lớn nhất em làm thế nào ? Ta có thể khoanh vào chữ nào cho hợp lý ? - Gv yêu cầu Hs tự giải và làm vào VBT. Một Hs trình bày và giải thích . - Gv chốt , nhận xét , bổ sung . Bài 4: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv hỏi: + Trong phép chia, khi số chia là 6 thì số dư có thể là những số nào? + Số dư có lớn hơn số chia không? + Vậy ta điền vào những số nào cho thích hợp ? Gv nhận xét . * HĐ3: Củng cố (5’) - MT: Giúp Hs củng cố lại phép chia hết, phép chia có dư. - Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em thi làm bài Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng. Đặt tính rồi tính. 134 :5 ; 47 : 4 ; 29 : 5 ; 42 : 6 ; 84 : 4 - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Luyện tập, thực hành. HT: Lớp , cá nhân Hs đọc yêu cầu đề bài. Cả lớp làm vào VBT. 96 3 88 4 90 3 45 5 48 5 38 4 9 32 8 22 9 30 45 9 45 9 36 9 06 08 00 0 3 2 6 8 0 0 Hs lên bảng làm bài. Có hai phép chia hết đó là phép tính 96 : 3 = 32 ; 88 : 4 = 22. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài vào VBT. Câu a : S Câu b : Đ Câu c : S Câu d : S Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận , trò chơi. HT: Nhóm , cá nhân Hs đọc yêu cầu của bài. Hs làm bài vào VBT. Số chia là 5 Số dư lớn nhất là bao nhiêu . Trong phép chia có dư thì số dư phải bé hơn số chia , ta có thể cho một vài ví dụ để giải thích 12 : 5 = 2 ( dư 2 ) 38 : 5 = 7 ( dư 3 ) 49 : 5 = 9 (dư 4 ) vậy số dư lớn nhất của phép chia là câu D .4 Hs trình bày miệng và giải thích . Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Đó là các số : 1, 2 , 3 , 4 , 5 . Không có số dư lớn hơn số chia. Những chữ số cần điền là : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 . Hs thi đua gắn số thích hợp vào chỗ chấm . Hs nhận xét PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT: Lớp , cá nhân Hai nhóm thi làm toán. 135 5 47 4 29 5 42 6 84 4 10 27 4 11 25 5 42 7 8 21 35 07 4 0 04 35 4 4 0 3 0 Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài 2, 3. Chuẩn bị : Bảng nhân 7. Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • doctoan.doc