ĐẠO ĐỨC
Tự làm lấy công việc của mình (tiết2)
I.Mục tiêu
-Kể được một số việc mà hs lớp 3 có thể tự làm lấy.
-Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. Hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống
- HS tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường, ở nhà
* Kỹ năng tư duy phê phán (Biết phê phán đánh giá những thái độ việc làm thể hiện sự ỷ lại không chịu làm lấy việc của mình)
- Kỹ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình. Kỹ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của mình
II.Đồ dùng dạy - học
-Vở bài tập đạo đức 3
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 tuần 6 - Trường Tiểu học Đạ Rsal, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 26 tháng 09 năm 2011.
ĐẠO ĐỨC
Tự làm lấy công việc của mình (tiết2)
I.Mục tiêu
-Kể được một số việc mà hs lớp 3 có thể tự làm lấy.
-Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. Hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống
- HS tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường, ở nhà…
* Kỹ năng tư duy phê phán (Biết phê phán đánh giá những thái độ việc làm thể hiện sự ỷ lại không chịu làm lấy việc của mình)
- Kỹ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình. Kỹ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của mình
II.Đồ dùng dạy - học
-Vở bài tập đạo đức 3
III.Các hoạt động dạy - học
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
HĐ 2: Liên hệ thực tế
HĐ 2: Đóng vai
HĐ 3: Thảo luận nhóm.
3. Củng cố – dặn dò:
- Như thế nào là tự làm lấy công việc của mình?
- Nêu ích lợi?
-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài học.
-Giao nhiệm vụ: Đọc bài tập 4 tự liên hệ
-Nhận xét khen gợi, khuyến khích.
-Giao nhiệm vụ:Thảo luận đóng vai(BT5)
-KL:
- Yêu cầu HS trình bày.
- Nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho hs thi đua giữa các tổ
-Nhận xét kết luận.
- Đọc bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS trả lời.
- Lớp nhận xét – bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS liên hệ.
-HS trình bày trước lớp.
-HS khác nhận xét.
-Đọc yêu cầu bài tập 5.
-chia lớp yhành 2 nhóm;
Nhóm1 xử lí tình huống 1.
nhóm 2xử lí tình huống 2.
Trình bày trước lớp.
-HS đọc yêu cầu bài tập 6.
-Nhóm đọc –1 nhóm đánh dấu.
-Nhận xét.
-Đọc phần khung xanh trong vở bài tập.
TOÁN
Luyện tập
I:Mục tiêu:
1.Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
2.Vận dụng giải toán có liên quan đến tìm một phần bằng nhau của một số.
II:Hoạt động sư phạm:
- Chữa lại bài tập ở VBT. -2hs chữa bảng lớp
- Nhận xét –sửa.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:- Nhằm đạt MT số 1.
- Hoạt động được lựa chọn: Quan sát.
- Hình thức tổ chức: Thi đua theo tổ.
HĐ2:- Nhằm đạt MT số 2.
- Hoạt động được lựa chọn: Quan sát.
- Hình thức tổ chức: Thi đua theo tổ.
-Dẫn dắt - ghi tên bài.
Bài 1- Nêu yêu cầu.
- Làm bài bảng con.
- Chấm chữa bài.
Bài 2- Yêu cầu HS đọc đề.
-HD hs tóm tắt, giải
- Làm bài cá nhân .
- Chấm chữa.
Bài 3: - Nêu yêu cầu.
- HD tóm tắt, giải
- Làm bài vào vở.
-Chấm chữa.
Bài 4:
-Treo hình vuông lên bảng.
- Thảo luận theo bàn.
-Nhận xét – sửa.
-Nhắc lại tên bài học.
- HS đọc yêu cầu – làm bảng con.
- Chữa bảng nhận xét.
½ của 12 cm là: 6 cm
½ của 18 kg là: 9kg...
1/6 của 24 m là: 4m
1/6 của 30 giờ là: 5 giờ...
-HS đọc đề.
-Theo dõi
-HS giải bảng, lớp làm bài vào vở.
- Sửa bài.
-Đọc đề.
-HS giải –chữa.
- Sửa bài.
-HS đọc đề
-HS quan sát.
-Lần lượt lên ghi số đã tô màu.
KL: tô màu 1/5 hình 2, 4.
IV: Hoạt động nối tiếp.
-Nêu lại cách tìm một phần mấy của một số
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò: Về nhà làm lại các bài tập
V: Đồ dùng dạy học:
- GV: Thứơc kẻ, Hình vẽ bài 4.
- HS : Vở, bảng con.
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Bài tập làm văn
I.Mục tiêu
- Bước đầu biết đọc phân biềt lời nhân vật “tôi” với lời người mẹ.
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của hs phải đi đôi với việc làm, đã nói thì cố làm được điều mình nói( trả lời các CH SGK)
-B.Kể chuyện.
-Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyên.Kể lại được một đoạn của câu chuyên bằng lời của mình.
* Xác định giá trị bản thân: Trung thực có nghĩa là cần làm những điều mình đã nói.
- Đảm nhận trách nhiệm: Xác định những việc mình đã nói.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
* : TẬP ĐỌC
b) Luyện đọc.
HD đọc và giải nghĩa từ.
c) Tìm hiểu bài.
d) Luyện đọc lại.
B: KỂ CHUYỆN
Nêu nhiệm vụ
3. Củng cố – dặn dò:
-Yc hs đọc bài Cuộc họp của chữ viết ?_Dấu câu có tác dụng như thế nào ?
-Dẫn dắt – ghi tên bài .
-Đọc mẫu toàn bài.
-HD đọc từ khó, ngắt nghỉ
- Giải nghĩa: SGK.
-YC hs đọc thầm, thảo luận trả lời câu hỏi SGK
- Bài học giúp em hiểu điều gì?
-Đọc mẫu đoạn 3 – 4.
-Yêu cầu đọc.
-Nhận xét – chốt:
- Cho hs kể theo cặp.
-Nhận xét – tuyên dương.
- Em thích nhân vật nào trong chuyện không? Vì sao?
- Dặn dò:
- Đọc bài Cuộc họp của chữ viết.
-Nêu
-HS nhắc lại tên bài học.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc nhóm nối tiếp
-Thi đọc nhóm.
-Đoc thầm, thảo luận trả lời
“Lời nói phải đi đôi với việc làm”
-HS đọc cá nhân – đồng thanh.
-HS thi đọc.
-Hs khá đọc diễn cảm cả bài.
-HS đọc lại.
-HS quan sát tranh tự xắp xếp.
-HS tập kể theo cặp.
-Thi kể.
-Lớp nhận xét.
-Bình chọn người kể hay nhất.
- Trả lời.
Thứ ba ngày 27 tháng 09 năm 2010.
TOÁN
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I.Mục tiêu.
- Biết thực hiện phép chia (hết ở tất cả các lượt chia) số có 2 chữ số cho số có một chữ số.
Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.
II.Hoạt động nối tiếp.
- Kiểm tra các bài đã giao về nhà ở tiết trước.
- Nhận xét – cho điểm
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1: HD thực hiện phép chia: 96: 3 - Nhằm đạt MT số 2.
- Hoạt động được lựa chọn: Quan sát.
- Hình thức tổ chức: cá nhân.
HĐ 2 - Nhằm đạt MT số 1 và 2
- Hoạt động được lựa chọn: Quan sát.
- Hình thức tổ chức: Bảng con, cá nhân.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
-HD đặt tính. 96 : 3
-HD thực hiện chia từ trái sang phải.
-Vậy : 96 : 3 = ?
-Ghi:
-Nhận xét – chữa.
Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đề.
- Làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 2- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Làm bài cá nhân.
- Chấm chữa.
Bài 3: - Gọi HS đọc đề.
-HD tóm tắt, giải
- Chấm chữa
-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi
-Đặt tính vào bảng con.
-Giơ bảng.
-Bằng 32
-Nêu lại cách chia 96: 3 = 32
-HS làm bảng con. 48 : 4 84: 2 66 : 6 - Chữa bảng lớp.
-HS đọc đề bài.
-HS làm bảng con.
-HS đọc đề.
- Làm vào vở.
- 2 HS đọc đề.
-HS giải vở.
- Sửa bài.
IV: Hoạt động nối tiếp.
- Gọi HS nêu lại cách chia.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò: Về nhà làm lại các bài tập
V: Đồ dùng dạy học:
- GV: Thứơc kẻ, bảng phụ - HS : Vở, bảng con.
CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài tập làm văn
I.Mục tiêu.
- Nghe – viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức văn xuôi.
- Làm đúng bài tập tiếng tiếng có vần eo/oeo;làm đúng bài tập 3a/3b .
II.Đồ dùng dạy – học.
Vở bài tập
III.Các hoạt động dạy – học.
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
- HD viết chính tả.
- Viết vở:
- HD làm bài tập.
Bài 2:
Bài 3:
3. Củng cố – dặn dò:
Đọc: Nắm tay, lắm việc, nắng nôi.
-Nhận xét bài viết trước.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
-Đọc bài viết.
-HD viết hoa
-Hd hs tìm, viết từ khó
-Đọc từng câu.
-Đọc lại.
-Chấm một số bài.
- Nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vởBt
- Chấm chữa.
- Gọi HS đọc đề.
- Chấm chữa.
-Nhận xét – dặn dò:
- Viết bảng con, 2 HS lên viết bảng lớp.
- Đọc lại.
- Nhắc lại tên bài học.
-2 HS đọc lại bài.
-Viết hoa tên riêng ,chữ cái đầu dòng...
- Viết bảng con và viết bảng lớp – đọc lại.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
- Sửa bài.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
- Làm vở – chữa (miệng)
Khoeo chân, lẻo khoẻo, ngoéo tay.
-Đọc yêu cầu và tự làm
-Chuẩn bị tiết sau.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
I.Mục tiêu:
Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết. Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu
Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
Hình các cơ quan bài tiết nước tiểu.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
HĐ 1: Thảo luận:
HĐ 2: Quan sát thảo luận:
3. Củng cố – dặn dò:
-Nêu quá trình hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu.
-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
- Giao nhiệm vụ: Thảo luận.
-Vì sao ta lại phải giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu?
-Nhận xét – chốt ý. SGK
- Cơ quan bài tiết nước tiểu có lợi ích gì?
- Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu?
-Tại sao chúng ta cần uống nhiều nước hàng ngày?
KL: Như bên HS.
-Nhận xét – tiết học.
-Dặn dò:
- 2 HS trả lời.
-Nhận xét – bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS thảo luận theo cặp.
-Đại diện trình bày.
-Nhận xét.
-Giúp cơ thể đào thải những chất cặn bã ra ngoài.
- Quan sát các hình 2, 3, 4, 5.
-Thảo luận theo cặp.
-Trình bày bổ ,sung.
+ Bù lại quá trình mất nước do đi tiểu và tránh sỏi thận.
-Thực hành tắm rửa thay quần áo hàng ngày.
Thứ tư ngày 28 tháng 09 năm 2011.
TOÁN
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1.Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số(Chia hết ở các lượt chia).
2.Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Biết vận dụng giải bài toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. Hoạt động sư phạm.
-Ghi 48: 2 66 : 6 -HS làm bảng con, 2 hs bảng lớp
-Nhận xét – cho điểm. -Chữa bảng lớp.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1: - Nhằm đạt MT số 1
- Hoạt động được lựa chọn: Quan sát.
- Hình thức tổ chức: Thi đua theo tổ.
HĐ1: - Nhằm đạt MT số 2 - Hoạt động được lựa chọn: Quan sát.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Bài 1.
- Cho HS làm bài.
-Nhận xét chữa.
-Làm mẫu. 42: 6 = 7
- Chấm chữa.
Bài 2: - Gọi HS đọc đề.
- HD HS làm vào vở.
- Sửa bài.
Bài 3: - Nêu yêu cầu
- HD tóm tắt, giải
- Sửa bài.
-Nhắc lại tên bài học
-1 HS đọc yêu cầu.
-HS làm bảng con chữa bảng lớp.
-1b HS làm vở chữa bảng.
- Sửa bài.
-HS đọc yêu cầu.
-HS giải vở chữa bảng.
- Sửa bài.
-HS đọc đề.
-HS giải vở.
-Chữa bảng lớp.
IV: Hoạt động nối tiếp.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò Ôn lại bảng nhân, chia đã học.
V: Đồ dùng dạy học:
- GV: Thứơc kẻ,
- HS : Vở, bảng con.
TẬP ĐỌC
Nhớ lại buổi đầu đi học
I.Mục tiêu:
Bước đầu đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả.
Hiểu nội dung bài: Bài văn là hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn thanh tịnh về buổi đầu tiên tới trường.(Trả lời các câu hỏi SGK). HS khá học thuộc lòng một đoạn.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Luyện đọc.
HD kết hợp giải nghĩa từ.
HD tìm hiểu bài.
Luyện đọc lại
Học thuộc 1 đoạn văn
3. Củng cố – dặn dò:
- Kể chuyện Bài tập làm văn
- Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài .
-Đọc mẫu toàn bài.
-HD ngắt nghỉ hơi, phát âm
-HD giải nghĩa từ.
-YC đọc thầm các đọan trả lời câu hỏi SGK
-Bài văn nói lên điều gì?
-Rút nội dung bài
-Treo bảng phụ viết đoạn 1:
-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:
- 4HS kể 4 đoạn câu chuyện.
- Nêu
-Nhận xét
- Nhắc lại tên bài học.
-HD theo dõi.
-HS đọc lần lượt nối tiếp nhau từng câu.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc nối tiếp theo nhóm.
-Thi đọc.
-1HS đọc cả bài.
-Đọc thầm, trả lời
-Nêu lại
-Hồi tưởng của tác giả về ngày đầu đi học.
-HS đọc cá nhân đọc đồng thanh.
-hs yếu – trung bình đọc diễn cảm
-HS khá đọc nhẩm 1 đoạn. -Thi đọc thuộc lòng
-Nhận xét.
-Học thuộc 1 đoạn văn trong bài.
THỦ CÔNG.
Cắt dánh ngôi sao 5 cách và lá cờ đỏ sao vàng.
I Mục tiêu.
HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh.
Gấp, cắt, dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng .Các cánh ngôi sao tương đối phẳng , đều. Hình dán tương đối phẳng, cân đối ( hs khéo tay, làm đều , phẳng đẹp)
Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Mẫu lá cở đỏ sao vàng.
- Giấy thủ công, kéo, hồ, bút chì.
- Tranh quy trình gấp
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
HĐ 3: Thực hành
HD chuẩn bị :
Thực hành :
HĐ 4: Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố dặn dò:
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
-Nhận xét.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
- Nhắc lại các bước gấp ,cắt, dán ngôi sao năm cánh, lá cờ đỏ sao vàng
-Nhận xét
-Treo tranh quy trình
-Theo dõi, giúp đỡ
Đưa tiêu chí đánh giá
+ Dán ngôi sao đã cân với lá cờ chưa?
+Các mép gấp như thế nào?
+Dán ngôi sao đã đẹp phẳng chưa?...
- Nhận xét ,tuyên dương
-Nhận xét chung giờ học
-Dặn dò.
-Nhận xét bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS nhắc lại
-Quan sát
-Thực hành theo nhóm
-Trưng bày sản phẩm
-Đánh giá lẫn nhau
- Chuẩn bị tiết sau.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy
I. Mục tiêu
-Tìm một số từ ngữ về trường học qua giải ô chữ BT1.
-Biết điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn BT2 .
II. Đồ dùng dạy – học.
Vở bài tập, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
Bài 1:
Bài 2:
3. Củng cố dặn dò.
- Cho HS làm bài tập.
-Nhận xét chữa bài.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
- Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu thảo luận.
- Gọi HS trình bày.
-Nhận xét – chữa bài.
-HS giải lại bài vào vở.
-Nhắc lại yêu cầu bài.
-Chấm chữa.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
- Làm bài tập 2 – 3 tiêt LTVC trước
- Sửa bài.
-Nhắc lại tên bài học.
- Đọc đề bài
-Đọc lần lượt gợi ý từng dòng – thảo luận nhóm.
-Trình bày.
-1 HS đọc gợi ý – 1 HS đọc trả lời.
-Lớp nhận xét.
-HS giải lại bài vào vở.
1.Lên lớp. 7.Học giỏi
2.Diễu hành. 8.Lười học.
3.SGK. 9.Giảng bài
4.TKB. 10.Thông minh.
5.Cha mẹ. 11.Cô giáo
6.Ra chơi.
-1HS đọc yêu cầu.
-Đọc thầm -HS làm vào vở.
-HS chữa bài.
-Về tự tìm và giải ô chữ trên ti vi , sách báo.
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011
TOÁN
Phét chia hết, phép chia có dư
I. Mục tiêu:
1.Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Nhận biết số dư bé hơn số chia.
2. Vận dụng vào làm toán.
II. Hoạt động sư phạm
-Ghi: 88 : 2 - HS làm bảng con
69: 3 - Chữa bảng lớp.
-Nhận xét – chữa.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1: HD nhận biết phép chia hết và phép chia có dư
- Nhằm đạt MT số 1
- Hoạt động được lựa chọn: Quan sát.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, cả lớp.
HĐ2: - Nhằm đạt MT số 1 và 2..
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Ghi: 8: 2 9:2 (cột dọc)
-HD cách thực hiện
- Đưa mô hình kiểm chứng.
-8:2 = 4 (không thừa) phép chia hết.
-9: 2 = 4 (thừa 1) phép chia có dư. (số dư là 1)
-Số dư bé hơn số chia.
Bài1:
-Làm mẫu côt dọc 12: 6
17:5
Bài 2: - Nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.
- Chấm chữa.
Bài 3:- Gọi HS nêu yêu cầu.
-Nhận xét – chữa.
- 2 HS thực hiện và mô tả.
- Quan sát nhận biết.
-Nêu lại.
-Theo dõi
-Làm bảng con Chữa bảng lớp.
-Đọc yêu cầu.
-HS làm vở-Chữa bảng
-Đọc yêu cầu trả lời.
-Hình a.
IV: Hoạt động nối tiếp.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò: Về nhà làm lại các bài tập
V: Đồ dùng dạy học:
- GV: Thứơc kẻ, - Tấm bìa vẽ chấm tròn.
- HS : Vở, bảng con.
CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu:
-Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi.
- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có vần : eo/oeo – BT3 a/b
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài.
- HD nghe – viết.
- HD chuẩn bị
Viết vở
c) HD làm bài tập.
Bài 2:
Bài 3:
3. Củng cố – dặn dò:
-Đọc: Xanh xao,ngoằn ngèo, khoẻ khoắn.
-Nhận xét , sửa sai.
-Nêu yêu cầu tiết học nêu tên bài.
-Đọc mẫu bài viết.
-HD tìm hiểu nội dung bài CT, viết từ khó
- Đọc thong thả từng câu.
- Đọc lại.
- Chấm chữa một số bài
-Nhận xét
- Nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.
- Gọi HS đọc lại bài.
-Nhận xét – sửa.
-Nêu lại yêu cầu.
-Chữa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:
-2hs viết bảng, lớp viết bảng con
-Đọc lại.
- Nhắc lại tên bài học.
-Nghe và 2 HS đọc lại.
-Theo dõi
-HS viết bảng con.
-Đọc lại.
-Viết vở.
-Đổi vở –soát -Chữa lỗi.
-Nêu yêu cầu bài tập.
-Làm vở – chữa bảng lớp.
- Đọc lại.
-HS đọc yêu cầu.
-Làm vở – chữa.
-1HS đọc gợi ý – 1 HS trả lời.
-Tập chép lại bài viết nếu viết sai nhiều
TẬP ĐỌC
Ngày khai trường
I.Mục tiêu
-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp.
-Đọc trôi chảy toàn bài, với gọng vui vẻ nhẹ, nhàng.
-Nội dung của bài : Niềm vui sướng của HS trong ngày khai trường.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ.
.
Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Luyện đọc.
c) Tìm hiểu bài.
d) Học thuộc lòng bài thơ.
Củng cố dặn dò:
-Kt bài Nhớ lại buổi đầu đi học”
Tiếng trống khai trường muốn nói gì với em?
-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc mẫu toàn bài.
HD ngắt nhịp thơ, sau mỗi dòng thơ và cuối mỗi khổ thơ.
- Luyện đọc từ khó.
- Giải nghĩa từ: SGK.
-Hd đọc thầm, trả lời câu hỏi SGK
- GV nhận xét, bổ sung
- Qua bài em thấy tâm trạng của các bạn nhỏ khi đến ngày khai trường ntn
- Ghi chữ đầu mỗi dòng thơ.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:
- Đọc bài “Nhớ lại buổi đầu đi học”TLCH
-Nhận xét
-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi GV đọc.
-Nối tiếp đọc từng dòng thơ.
-Đọc lại từ mình phát âm sai.
-1 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Đọc trong nhóm. -Đọc cá nhân.
-Đọc đồng thanh.
-Đọc thầm, trả lời
-Niềm vui sướng của em học sinh khi đến ngày khai trường
-1 HS đọc toàn bài.
-Thi đọc bài trong nhóm.
-Đọc cá nhân.
-Về học thuộc bài.
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
TOÁN
Luyện tập
I. Mục tiêu.
1.Xác định phép chia hết, chia có dư.
2.Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
II. Hoạt động sư phạm:
- Ghi cột dọc. - Làm bảng con, 2 HS lên bảng lớp.
25 : 3 84: 4
-Nhận xét chữa. -Nhận xét.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Các hoạt động
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1: Giới thiệu bài.
- Nhằm đạt MT số 1
- Hoạt động được lựa chọn: Quan sát.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, cả lớp.
HĐ2: Giới thiệu bài.
- Nhằm đạt MT số 2..
- Hoạt động được lựa chọn: Quan sát.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, cả lớp.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm từng phép tính.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 2: ( Cột 1,2,4)
- Nêu yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm vào vở.
- Chấm chữa.
Bài 3: - Gọi HS đọc đề.
- HD hs hiểu đề, tóm tắt, giải
- Làm vào vở.
- Chấm chữa.
Bài 4:- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu thảo luận theo bàn.
- Củng cố về số dư.
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc yêu cầu.
-Làm bảng con, 3 hs làm bảng lớp .
- Sửa bài.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Làm vở.(hs yếu làm cột 1,2,4)
- Chữa bảng.
-Đoc đề.
-HS giải vở.
-Chữa bảng.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm.
IV: Hoạt động nối tiếp.
- Nhận xét- Dặn dò: Về học thuộc bảng nhân chia đã học.
- Về nhà làm lại các bài tập
V: Đồ dùng dạy học: - GV: Thứơc kẻ, - HS : Vở, bảng con.
TẬP LÀM VĂN
Kể lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu:
- Bước đầu kể lại được mmột vài ý nói về buổi đầu đi học.
- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (5 – 7) câu.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
Bài 1:
Bài 2:
3. Củng cố – dặn dò:
-Yc hs đọc lại cuộc họp tổ vừa qua?
-Nhận xét – cho điểm.
- Dẫn dắt – ghi tên bài học.
Gợi ý:
Buổi đầu tiên em đến lớp là sáng hay chiều?
Ai đưa em đi, em cảm thấy như thế nào?
Buổi học kết thức như thế nào?
-Nhận xét – tuyên dương.
-Theo dõi, giúp đỡ
-Giúp HS xác định yêu cầu.
-Nhận xét – đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò:
- 2HS đọc
- Nhận xét
-Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc yêu cầu.
-1 hs khá kể mẫu.
-Kể theo nhóm 4
-Thi kể trước lớp.
-Nhận xét.
-Đọc yêu cầu.
-HS viết bài.
-Đọc bài
-Nhận xét.
-Bình chọn bài viết hay, tốt.
-Về viết lại bài văn chưa đạt.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Cơ quan thần kinh
I.Mục tiêu:
-Nêu tên,chỉ trên tranh vẽ hoặc mô hình vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mô hình.
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát
HĐ2: Thảo luận.
3. Củng cố –dặn dò:
-K tra bài Nêu việc làm để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
- Giao nhiệm vụ.
- Quan sát,thảo luận câu hỏi
SG K
-Treo sơ đồ phóng to.
-Nhận xét – kết luận SGK
- Cho HS chơi trò chơi “con thỏ”
-Em đã sử dụng những giác quan nào để chơi và các bộ phận của cơ quan thần kinh có vai trò gì?
-Nhận xét
- Điều gì xảy ra nếu não, tuỷ hoặc 1 cơ quan nào đó bị hỏng?
Giáo dục ý thức giữ vệ sinh và bảo vệ cơ thể
-Nhận xét chung giờ học.D D
-3 HS nêu
- Nhận xét, bổ sung
-Nhắc lại tên bài học.
- Quan sát và thảo luận theo cặp.
-HS chỉ, nêu.
-Nhận xét.
-HS chơi với tốc độ nhanh dần.
-HS thảo luận theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
- Não và tuỷ sống là trung ương thần kinh điều khiển các cơ quan...
-Nhóm khác nhận xét bổ xung.
-3 HS nêu
-Về thực hành giữ vệ sinh thân thể.
TẬP VIẾT
Ôn chữ hoa D - Đ
I.Mục tiêu:
-Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng ), Đ, H, (1 dòng)
-Viết đúng tên riêng: Kim Đồng(1 dòng)
-Viết đúng câu ứng dụng: Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn (1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy – học.
- Mẫu chữ D,Đ.
- Bài viết trên dòng li.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
Luyện viết chữ D, Đ, K
- Viết từ: Kim Đồng
- Câu ứng dụng
- HD viết vở
3. Củng cố dặn dò
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài viết.
-Viết mẫu cộng mô tả cách viết.
-Sửa sai.
-Từ “Kim Đồng” được viết bằng những chữ nào? độ cao?
-Viết mẫu + mô tả.
-Sửa.
-Giải nghĩa câu ứng dụng
-Nêu cách viết.
-Nêu yêu cầu
- Cho HS viết bài.
-Chấm chữa một số bài.
-Nhận xét -Dặn dò
- Về nhà luyện viết thêm.
-Viết bảng Chu Văn An
- Sửa sai.
-Đọc bài viết.
-Nghe và quan sát.
-HS viết bảng con đọc lại.
-Nêu: Kim Đồng Là đội viên thiếu niên tiền phong đầu tiên ….-K, Đ, g cao 2,5 li
- i, n, ô, n 1 li.
-HS quan sát.
-Viết bảng.
-Đọc câu ứng dụng
-Viết bảng: Dao.
-Viết bài.
-Viết phần luyện thêm.
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
Các việc nên làm để môi trường xanh, sạch đẹp
I /Mục tiêu.
- Biết được các việc nên làm để bảo môi trường xanh,sạch,đẹp
-Có ý thức bảo vệ môi trường sạch đẹp
- II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Giới Thiệu Bài
2/HĐ1:Tìm hiểu về các việc cần làm
HĐ2: Liên hệ thực tế
3. Củng cố, dặn dò.
- Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
- Ghi đầu bài
- Muốn có trường lớp sạch đẹp chúng ta cần phải làm gì?
- Cho học sinh thảo luận nhóm 6
- Giáo viên chốt lại ý đúng .
+Cần giữ sạch trường lớp sạch sẽ ,không xả rác bừa bãi ,…
+ Trồng nhiều cây xanh
+ Không đại tiểu tiện bừa bãi mà phải đại tiểu tiện đúng nơi quy định .
+ Không ngắt lá ,bẻ cànhbừa bãi …..
-Trong lớp ta đã thực hiện giữ môi trường xanh ,sạch đẹp chưa?
- Cụ thể các em đã làm những gì?
-Nhận xét tiết học
- HS nhắc lại
- Chia nhóm cử thư ký
- Thảo luận nhóm thư ký ghi kết quả thảo luận vào phiếu
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
- Các nhóm khác bổ sung và nhận xét
- HS đọc lại
- Một số HS nêu
Ban giám hiệu
Dương Thị Hương
File đính kèm:
- tuan 06.doc