Giáo án lớp 5 năm 2008 - Tuần 10

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Ôn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình. Con người với thiên nhiên, trao dồi kỹ năng đọc.

 Hiểu và cảm thụ văn học.

 2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật những hình ảnh được miêu tả trong bài.

3. Thái độ: Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.

II. Chuẩn bị:

 

doc20 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 năm 2008 - Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai ngµy 27 th¸ng 10 n¨m 2008 TiÕng ViƯt: ÔN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình. Con người với thiên nhiên, trao dồi kỹ năng đọc. Hiểu và cảm thụ văn học. 2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật những hình ảnh được miêu tả trong bài. 3. Thái độ: Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt. II. Chuẩn bị: + GV: s.g.k + HS: s.g.k III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 10’ 10’ 5 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn. Giáo viên nhận xét cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập và kiểm tra. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình. Con người với thiên nhiên, trau dồi kỹ năng đọc. Hiểu và cảm thụ văn học Bài 1: Phát giấy cho học sinh ghi theo cột thống kê. Giáo viên yêu cầu nhóm dán kết quả lên bảng lớp. Giáo viên nhận xét bổ sung. Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn kết quả làm bài. Bài 2: G .viên yêu cầu học sinh kết hợp đọc minh họa. • Giáo viên chốt. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật những hình ảnh được miêu tả trong bài • Thi đọc diễn cảm. Giáo viên nhận xét. v Hoạt động 3: Củng cố. 5. Tổng kết - dặn dò: Học thuộc lòng và đọc diễn cảm. Chuẩn bị: “Ôn tập(tt)”. Nhận xét tiết học Hát Học sinh đọc từng đoạn. Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời. Hoạt động nhóm, cá nhân. Học sinh ghi lại những chi tiết mà nhóm thích nhất trong mỗi bài văn – Đại diện nhóm trình bày kết quả. Học sinh đọc nối tiếp nhau nói chi tiết mà em thích. Giải thích – 1, 2 học sinh nhìn bảng phụ đọc kết quả. Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2. Tổ chức thảo luận cách đọc đối với bài miêu tả. Thảo luận cách đọc diễn cảm. Đại diện nhóm trình bày có minh họa cách đọc diễn cảm. Các nhóm khác nhận xét. Hoạt động nhóm đôi, cá nhân. Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm (thuộc lòng). Cả lớp nhận xét. Học sinh hai dãy đọc + đặt câu hỏi lẫn nhau. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. Luyện tập giải toán. 2. Kĩ năng: Rèn học sinh đổi đơn vị đo dưới dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + HS: Vở bài tập, bảng con, SGK. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 33’ 10’ 10’ 8’ 5’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh lần lượt sửa bài 2, 3 Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.   Bài 1: Giáo viên nhận xét.   Bài 2: Giáo viên nhận xét. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện giải toán.   Bài 3: Chú ý đổi đơn vị thời gian bằng phút, kilômét. v Hoạt động 3:   Bài 4: v Hoạt động 4: Củng cố Học sinh nhắc lại nội dung. 5. Tổng kết - dặn dò: Dặn dò: Học sinh làm bài 3, 5 vào giờ tự học. Chuẩn bị: Cộng hai số thập phân. Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. Học sinh đọc yêu cầu đề. Xác định yêu cầu đề bài Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Học sinh nêu cách làm. Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Học sinh nêu cách làm. Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm, bàn. Học sinh đọc đề. Học sinh phân tích đề. Tóm tắt. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Xác định dạng kết hợp thời gian và độ dài – dạng toán kết hợp đổi khối lượng. Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm đôi. Học sinh đọc yêu cầu đề. Học sinh phân tích đề. Học sinh tóm tắt. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. Học sinh nêu Tổ chức thi đua: 7 m2 8 cm2 = ……… m2 m2 = ……… dm2 LỊCH SỬ: BÁC HỒ ĐỌC “ TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP” I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết: Ngày 2/9/1945, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch HCM đọc “Tuyên ngôn độc lập”. - Đây là sự kiện lịch sử trọng đại: khai sinh nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. Ngày 2/ 9 là ngày Quốc Khánh của nước ta. 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử để rút ra ý nghĩa. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu kính, biết ơn Bác Hồ. II. Chuẩn bị: + GV: Hình ảnh SGK: Aûnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập. + HS: Sưu tầm thêm tư liệu, ảnh tư liệu. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 10’ 10’ 10’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: “Hà Nội vùng đứng lên”. Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8 làm ngày kỉ niệm Cách mạng tháng 8 1945? Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi nghĩa năm 1945? Giáo viên nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu bài mới: Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc lập”. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Thuật lại diễn biến buổi lễ “Tuyên ngôn Độc lập”. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK, đoạn “Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt đầu đọc bản “Tuyên ngôn Đọc lập”. ® Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại đoạn đầu của buổi lễ tuyên bố độc lập. ® Giáo viên nhận xét + chốt + giới thiệu ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập”. v Hoạt động 2: Nội dung của bản “Tuyên ngôn độc lập”. • Nội dung thảo luận. Trình bày nội dung chính của bản “Tuyên ngôn độc lập”? Thuật lại những nét cơ bản của buổi lễ tuyên bố độc lập. ® Giáo viên nhận xét. v Hoạt động 3: Củng cố. Giáo viên tổ chức cho học sinh phát biểu ý kiến về: + Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập. + Nêu cảm nghĩ, kỉ niệm của mình về ngày 2/ 9. 5. Tổng kết - dặn dò: Học bài. Chuẩn bị: Ôn tập. Nhận xét tiết học Hát Họat động lớp. Học sinh nêu. Học sinh nêu. Hoạt động nhóm đôi. Học sinh đọc SGK và thuật lại cho nhau nghe đoạn đầu của buổi lễ tuyên bố độc lập. Học sinh thuật lại. Hoạt động nhóm bốn. Học sinh thảo luận theo nhóm 4, nêu được các ý. Gồm 2 nội dung chính. + Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân tộc VN. + Dân tộc VN quyết râm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy. Học sinh thuật lại cần đủ các phần sau: + Đoạn đầu. + Bác Hồ đọc “ Tuyên ngôn Độc lập”. + Buổi lễ kết thúctrong không khí vui sướng và quyết tâm của nhân dân: đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững độc lập dân tộc. Hoạt động cá nhân, lớp. Ngày 2/ 9/ 1945 trở thành ngày lễ Quốc Khánh của dân tộc ta, đánh dấu thời điểm VN trở thành 1 nước độc lập. Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh sưu tầm về Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập” tại quảng trường Ba Đình. Thø ba ngµy 27 th¸ng 10 n¨m 2008 ( D¹y bµi Thø 4 ) Thể dục: ĐỘNG TÁC VẶN MÌNH TRÒ CHƠI “AI NHANH VÀ KHÉP HƠN” I. MỤC TIÊU : - Học động tác vặn mình . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác . - Trò chơi Ai nhanh và khéo hơn . Yêu cầu chơi đúng luật , tự giác , tích cực . II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN : 1. Địa điểm : Sân trường . 2. Phương tiện : Còi , bóng , kẻ sân . III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : 5’ 20’ Mở đầu : MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học . PP : Giảng giải , thực hành . - Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu cầu bài học : 1 – 2 phút . Cơ bản : MT : Giúp HS thực hiện được động tác vặn mình và chơi được trò chơi thực hành . PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . a) Oân 3 động tác vươn thở , tay , chân : 1 – 2 lần . - Lần 1 : Làm mẫu và hô nhịp cho cả lớp tập . - Quan sát , sửa sai cho HS . b) Học động tác vặn mình : 3 – 4 lần . - Nêu tên động tác , sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác để HS tập theo . c) Oân 4 động tác đã học : 3 – 4 lần . - Chia nhóm để HS tự ôn luyện . - Nhận xét , sửa sai cho các nhóm . d) Trò chơi “Ai nhanh và khép hơn ” : 4 – 5 phút . - Nêu tên trò chơi , tập họp HS theo đội hình chơi , giải thích cách chơi và quy định chơi . - Quan sát , nhận xét , biểu dương . Phần kết thúc : MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà . PP : Đàm thoại , giảng giải . - Hệ thống bài : 2 phút . - Nhận xét , đánh giá kết quả học tập và giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút . Hoạt động lớp - Chạy chậm theo địa hình tự nhiên : 1 phút . - Đứng thành vòng tròn quay mặt vào trong để khởi động các khớp : 2 – 3 phút . - Chơi trò chơi Đứng ngồi theo hiệu lệnh : 1 – 2 phút Hoạt động lớp , nhóm . - Lần 2 : Cán sự làm mẫu và hô nhịp cho lớp tập . - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình tập luyện . - Chơi thử 1 – 2 lần . - Chơi chính thức 1 – 3 lần . Hoạt động lớp . - Chơi trò chơi thả lỏng : 2 phút . 5’ TiÕng viƯt: ÔN TẬP.T4 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giáo viên giúp học sinh tự xây dựng kiến thức: - Hệ thống hóa vốn từ ngữ về 3 chủ điểm đã học (Việt Nam – Tổ quốc em; Cánh chim hòa bình; Con người với thiên nhiên. - Củng cố kiến thức về danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, hướng vào các chủ điểm ôn tập. 2. Kĩ năng: - Phân biệt danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh có ý tìm từ thuộc chủ điểm đã học. II. Chuẩn bị: + GV: Kẻ sẵn bảng từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 30’ 16’ 8’ 6’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ôn tập “Tiết 3”. • Học sinh sửa bài 1, 2, 3 • Giáo viên nhận xétù 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: H dẫn học sinh hệ thống hóa vốn từ ngữ về 3 chủ điểm đã học Bài 1: Nêu các chủ điểm đã học? Nội dung thảo luận lập bảng từ ngữ theo các chủ điểm đã học. • Bảng từ ngữ được phân loại theo yêu cầu nào? • Giáo viên chốt lại. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh củng cố kiến thức về danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, hướng vào các chủ điểm ôn tập Bài 2: Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ trái nghĩa? Tìm ít nhất 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái nghĩa với từ đã cho. H sinh nêu ® Giáo viên lập thành bảng. v Hoạt động 3: Củng cố. Thi đua tìm từ đồng nghĩa với từ “bình yên”. Đặt câu với từ tìm được. ® Giáo viên nhận xét + tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: Hoàn chỉnh bảng bài tập 2 vào vởû. Hát Hoạt động nhóm, lớp. Học sinh nêu. Hoạt động các nhóm bàn trao đổi, thảo luận để lập bảng từ ngữ theo 3 chủ điểm. Đại diện nhóm nêu. Nhóm khác nhận xét – có ý kiến. 1, 2 học sinh đọc lại bảng từ. Học sinh nêu. Học sinh đọc yêu cầu bài 2. Hoạt động cá nhân. Học sinh làm bài. Cả lớp đọc thầm. Lần lượt học sinh nêu bài làm, các bạn nhận xét (có thể bổ sung vào). Lần lượt học sinh đọc lại bảng từ. Học sinh thi đua. ® Nhận xét lẫn nhau. TOÁN: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân. - Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng hai số thập phân. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu. + HS: Vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 15’ 10’ 5’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh sửa bài 3 Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Cộng hai số thập phân 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: H. dẫn học sinh biết thực hiện phép cộng hai số thập phân. • Giáo viên nêu bài toán dưới dạng ví dụ. Giáo viên theo dõi ở bảng con, nêu những trường hợp xếp sai vị trí số thập phân và những trường hợp xếp đúng. Giáo viên nhận xét. • Giáo viên giới thiệu ví dụ 2. Giáo viên nhận xét. Giáo viên nhận xét chốt lại ghi nhớ. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành phép cộng hai số thập phân, biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.   Bài 1: Giáo viên nhận xét. Bài 2: Giáo viên nhận xét.   Bài 3: Giáo viên nhận xét.   Bài 4: v Hoạt động 3: Củng cố Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập. 5. Tổng kết - dặn dò: Dặn dò: Làm bài nhà, chuẩn bị bài ở nhà. Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh thực hiện. + 1,54 m = 154 cm 1,72 m = 172 cm 326 cm = 3,26 m Học sinh nhận xét kết quả 3,26 m từ đó nêu cách cộng hai số thập phân. + 1,54 1,72 3,26 Học sinh nhận xét cách xếp đúng. Học sinh nêu cách cộng. Lớp nhận xét. Học sinh làm bài. Học sinh nhận xét. Học sinh sửa bài – Nêu từng bước làm. Học sinh rút ra ghi nhớ. Đại diện trình bày. Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm đôi. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề – phân tích đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Rút ra tính chất của phép cộng trong số thập phân – Tính chất giao hoán. a + b = b + a Hoạt động cá nhân. TiÕng viƯt : ÔN TẬP. T5 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nghe và viết đúng chính tả bài “Nổi niềm giữ nước giữ rừng”. 2. Kĩ năng: - Biết ghi chép trong sổ tay chính tả những từ ngữ trong bài chính tả chúa những tiếng các em viết nhầm: tr/ ch, n/ ng, t/ c hoặc thanh điệu. Trình bày đúng sạch. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: + GV: SGK, bảng phụ. + HS: Vở, SGK, sổ tay chính tả. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 15’ 10’ 5’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên kiểm tra sổ tay chính tả. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: H dẫn học sinh nghe viết. G viên cho học sinh đọc một lần bài thơ. Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”. Nêu tên các con sông cần phải viết hoa và đọc thành tiếng trôi chảy 2 câu dài trong bài. Nêu đại ý bài? Giáo viên đọc cho học sinh viết. Giáo viên chấm một số vở. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập sổ tay chính tả. Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát cách đánh dấu thanh trong các tiếng có ươ/ ưa. Giáo viên nhận xét và lưu ý học sinh cách viết đúng chính tả. v Hoạt động 3: Củng cố. Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết. Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: “Ôn tập”. Nhận xét tiết học. Hát Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh nghe. Học sinh đọc chú giải các từ cầm trịch, canh cánh. Học sinh đọc thầm toàn bài. Sông Hồng, sông Đà. Học sinh viết. Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi. Hoạt động cá nhân. Học sinh chép vào sổ tay những từ ngữ em hay nhầm lẫn. Học sinh đọc các từ đã ghi vào sổ tay chính tả. Hoạt động lớp. Học sinh đọc. Thø 5 ngµy 30 th¸ng 10 n¨m 2008 TiÕng viƯt: ÔN TẬP. T6 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ (từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ hiều nghĩa). 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài tập nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ. 3. Thái độ: - Yêu thích Tiếng Việt, có ý thức sử dụng đúng và hay tiếng mẹ đẻ. II. Chuẩn bị: + GV: + HS: Từ điển. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 34’ 15’ 15’ 4’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: 2 học sinh sửa bài. Giáo viên nhận xét – cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn cho học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của tư Bài 1: • Giáo viên chốt lại. + Từ đồng nghĩa. + Từ trái nghĩa. + Từ đồng âm. + Từ nhiều nghĩa. + Phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa. Bài 2: • Giáo viên chốt lại. Bài 3: • Giáo viên chốt lại: Ôn tập từ trái nghĩa. v Hoạt động 2: Hướng dẫn cho học sinh biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài tập nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ. Bài 4 • Giáo viên chốt lại: Từ đồng âm, cách đặt câu để phân biệt nghĩa. v Hoạt động 3: Củng cố. Chuẩn bị: “Đại từ xưng hô”. Nhận xét tiết học. Hát 2, 3 học sinh sửa bài tập 3. 2 học sinh nêu bài tập 4. Học sinh nhận xét. Hoạt động nhóm đôi, lớp. 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1. Học sinh lần lượt lập bảng – Nêu nghĩa của mỗi từ để củng cố kiến thức cần ôn. Mỗi học sinh có một phiếu. Học sinh lần lượt trả lời và điền vào từng cột. Học sinh lần lượt sử dụng từng cột. Cả lớp nhận xét. Cả lớp sửa bài và bổ sung vào những từ đúng. Học sinh đọc yêu cầu bài 2. Học sinh làm bài. Học sinh đọc kết quả làm bài. Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc yêu cầu bài 3. Học sinh làm bài. Học sinh nêu kết quả làm bài. Hoạt động nhóm đôi, lớp. Học sinh đọc yêu cầu bài 4. Học sinh làm bài. Học sinh nêu kết quả làm bài. Cả lớp nhận xét. Hoạt động lớp. TOÁN: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kỹ năng cộng số thập phân. - Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. 2. Kĩ năng: Rèn học sinh đặt tính chính xác, thực hành cộng nhanh. Nắm vững tính chất giao hoán của phép cộng. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu. + HS: Vở bài tập III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 15’ 10’ 5’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh sửa bài. Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố kỹ năng cộng số thập phân, nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. Bài 1: Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hoán a + b = b + a   Bài 2: Giáo viên chốt: vận dụng tính chất giao hoán.   Bài 3: Giáo viên chốt: Giải toán Hình học: Tìm chu vi (P). Củng cố số thập phân v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận biết tính chất cộng một số với 0 của phép cộng các số thập phân, và dạng toán trung bình cộng. Dãy A tìm hiểu bài 3. Dãy B tìm hiểu bài 4. Bước 1: Đọc đề, tóm tắt đề. Bước 2: Nêu cách giải. Các nhóm khác bổ sung. Giáo viên chốt ý: v Hoạt động 3: Củng cố Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung vừa học. Giáo viên nhận xét. Dặn dò: Học sinh về nhà ôn lại kiến thức Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh lần lượt sửa bài. Lớp nhận xét. nêu tính chất giao hoán. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài áp dụng tính chất giao hoán. Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Học sinh tóm tắt. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm đôi. Giải toán. Học sinh bổ sung. Lớp làm bài. H sửa bài thi đua. Hoạt động cá nhân. H nêu lại kiến thức vừa học. BT: Mĩ thuật Vẽ trang trí : TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC I. MỤC TIÊU : - Nắm được cách trang trí đối xứng qua trục . - Vẽ được bài trang trí đối xứng qua trục . - Yêu thích vẻ đẹp của nghệ thuật trang trí . II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên :- SGK , SGV . - Một số bài vẽ trang trí đối xứng qua trục của HS lớp trước . - Giấy vẽ , màu vẽ … 2. Học sinh : - SGK .- Vở Tập vẽ .- Bút chì , thước kẻ , màu vẽ . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Thường thức mĩ thuật : Giới thiệu sơ lược về điêu khắc cổ VN . - Nhận xét bài vẽ kì trước . 3. Bài mới : (27’) Vẽ trang trí : Trang trí đối xứng qua trục . a) Giới thiệu bài : Lựa chọn cách giới thiệu bài sao cho hấp dẫn , phù hợp nội dung . b) Các hoạt động : 5’ Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét . MT : Giúp HS nêu được các đặc điểm của mẫu . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK , gợi ý để các em thấy được : + Các phần của họa tiết 2 bên trục giống và bằng nhau được vẽ cùng màu + Có thể trang trí đối xứng qua một , hai hoặc nhiều trục . - Tóm tắt : Trang trí đối xứng tạo cho hình được trang trí có vẻ đẹp cân đối . Khi trang trí hình vuông , hình tròn , đường diềm … cần kẻ trục đối xứng để vẽ họa tiết cho đều . Hoạt động 2 : Cách trang trí đối xứng . MT : Giúp HS nắm cách trang trí đối xứng . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Vẽ phác lên bảng để HS nhận ra các bước trang trí đối xứng . - Tóm tắt , bổ sung để các em nắm chắc kiến thức .Hoạt động 3 : Thực hành . MT : Giúp HS trang trí hoàn chỉnh bài vẽ của mình . PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . - Gợi ý HS : + Kẻ các đường trục . + Tìm các hình mảng và họa tiết . + Cách vẽ họa tiết đối xứng qua trục . + Tìm , vẽ màu họa tiết và nền có đậm , có nhạt . Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá . MT : Giúp HS đánh giá được bài vẽ của mình và của bạn . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Chọn một số bài trang trí đẹp và chưa đẹp để gợi ý HS nhận xét , xếp loại . - Tóm tắt , động viên , khích lệ những em hoàn thành bài vẽ ; khen những em có bài vẽ đẹp . Hoạt động lớp . - Theo dõi . Hoạt động lớp . - Nêu các bước trang trí đối xứng . Hoạt động lớp , cá nhân . - Vẽ trang trí vào vở . Hoạt động lớp . - Xếp lo

File đính kèm:

  • docTUAN 10.doc