I. Mục tiêu:1. Kiến thức:
- Đọc lưu loát toàn bài: Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài, tên người nước ngoài phiên âm (Ha-li-ma, Hiểu các từ ngữ trong truyện, điễn biến của truyện.
2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc phù hợp với nội dung mỗi đoạn và lời các nhân vật (lời kể: lúc băn khoăn, lúc hồi hộp, lúc nhẹ nhàng, lời của vị tu sĩ: từ tốn, hiền hậu).
3. Thái độ: - Đề cao các đức tính kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh – cái làm nên sức mạnh của người phụ nữ, bảo vệ hạnh phúc gia đình.
II. Chuẩn bị:
22 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 năm 2009 - Tuần 30, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ph©n phèi ch¬ng tr×nh tuÇn 30
Tõ ngµy 13 ®Õn 17 th¸ng 4 n¨m 2009
TNT
T
M«n
Buỉi s¸ng
M«n
Buỉi chiỊu
2
13/4
1
2
3
4
Chµo cê
TËp ®äc
To¸n
LÞch sư
( NghØ - B¸o c¸o s¸ng kiÕn)
ThuÇn phơc s tư
¤n tËp vỊ ®o diƯn tÝch
X©y dùng nhµ m¸y thủ ®iƯn hoµ b×nh
§®øc
TV
To¸n
LSư
B¶o vƯ tµi nguyªn
LuyƯn tËp
LuyƯn tËp
LuyƯn tËp
(NghØ )
3
14/4
1
2
3
4
Khoa häc
ChÝnh t¶
To¸n
L.T & C
Sù sinh s¶n cđa thĩ
Nghe -viÕt : C« g¸i cđa t¬ng lai
¤n tËp vỊ ®o thĨ tÝch
Më réng vèn tõ : Nam vµ N÷
4
15/4
1
2
3
4
ThĨ dơc
TËp ®äc
To¸n
K/chuyƯn
Bµi: 5 9
Tµ ¸o dµi ViƯt Nam
¤n tËp ®o diƯn tÝch ; thĨ tÝch
K/ C ®· nghe ®· ®äc
TLV
TD
To¸n
§ lý
¤n T¶ con vËt
Bµi 60
LuyƯn tËp
LuyƯn tËp
( D¹y bï )
5
16/4
1
2
3
4
MÜ thuËt
To¸n
L.T & C
§Þa lý
VÏ trang trÝ : Tr trÝ ®Çu b¸o têng
¤n tËp vỊ sè ®o thêi gian
¤n tËp vỊ dÊu c©u
C¸c ®¹i d¬ng trªn TG
6
17/4
1
2
3
4
¢m nh¹c
T.L.V
To¸n
Khoa häc
Dµn ®ång ca mïa h¹
T¶ con vËt ( Bµi viÕt )
¤n tËp vỊ PhÐp céng
Sù nu«i vµ d¹y con cđa loµi thĩ .
KT
TV
KH ( §. §)
GDTT
L¾p r« - bèt T1
L tËp T¶ con vËt
B¶o vƯ tµi nguyªn
SH TT
Líp 5: §Ỉng ThÞ Ph¬ng
Thứ hai, ngày 13 tháng 4 năm 2009
TẬP ĐỌC:
THUẦN PHỤC SƯ TỬ.
I. Mục tiêu:1. Kiến thức:
- Đọc lưu loát toàn bài: Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài, tên người nước ngoài phiên âm (Ha-li-ma, Hiểu các từ ngữ trong truyện, điễn biến của truyện.
2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc phù hợp với nội dung mỗi đoạn và lời các nhân vật (lời kể: lúc băn khoăn, lúc hồi hộp, lúc nhẹ nhàng, lời của vị tu sĩ: từ tốn, hiền hậu).
3. Thái độ: - Đề cao các đức tính kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh – cái làm nên sức mạnh của người phụ nữ, bảo vệ hạnh phúc gia đình.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
6’
15’
5’
4’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Giáo viên ghi tựa bài.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc
Yêu cầu 2 học sinh đọc toàn bài văn.
Có 3 đoạn như sau để luyện đọc:
Yêu cầu cả lớp đọc thầm những từ ngữ khó được chú giải trong SGK. 1, 2 giải nghĩa lại các từ ngữ đó.
Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần.
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Giáo viên là trọng tài, cố vấn.
Yêu cầu học sinh đọc lướt đoạn 1, trả lời các câu hỏi:
Ha-li-ma đến gặp vị tu sĩ để làm gì?
Vị tu sĩ ra điều kiện như thế nào?
Thái độ của Ha-li-ma lúc đó ra sao?
Vì sao Ha-li-ma khóc?
Y cầu 1 h sinh đọc thành tiếng đoạn 2.
Vì sao Ha-li-ma quyết thực hiện bằng được yêu cầu của vị ti sĩ?
Ha-li-ma đã nghĩ ra cách gì để làm thân với sư tử?
Ha-li-ma đã lấy 3 sợi lông bờm của sư tử như thế nào?
Vì sao gặp ánh mắt của Ha-li-ma, con sư tử đang giận dữ “bổng cụp mắt xuống, lẳng lặng bỏ đi”?
Theo em, điều gì làm nên sức mạnh của người phụ nữ?
Giáo viên chốt:
vHoạt động 3: Đọc diễn cảm.
Hướng dẫn học sinh xác lập kĩ thuật đọc diễn cảm một số đoạn văn.
Giáo viên đọc mẫu 1 đoạn văn.
v Hoạt động 4: Củng cố.
Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua đọc diễn cảm.
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Bầm ơi”.
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh lắng nghe.
Học sinh trả lời.
Hoạt động lớp, cá nhân
1, 2 học sinh đọc toàn bài văn.
Các học sinh khác đọc thầm theo.
Một số học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
Các học sinh khác đọc thầm theo.
Học sinh chia đoạn.
Học sinh đọc thầm từ ngữ khó đọc, thuần phục, tu sĩ, bí quyết, sợ toát mồ hôi, thánh A-la.
Hoạt động lớp, nhóm.
Học sinh đọc từng đoạn, cả bài, trao đổi, thảo luận về các câu hỏi trong SGK.
Cả lớp suy nghĩ, trao đổi, thảo luận, trả lởi câu hỏi.
Sức mạnh của phụ nữ chính là sự dịu hiền, nhân hậu, hoặc là sự kiên nhẫn, là trí thông minh.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh đọc dien cảm.
Học sinh thi đua đọc diễn cảm.
Lớp nhận xét.
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Sau khi học cần nắm: Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích (bao gồm các đơn vị đo điện tích ruộng đất).
2. Kĩ năng: - Chuyển đổi các số đo diện tích.
3. Thái độ: - Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:+ GV: Bảng đơn vị đo diện tích.+ HS: Bảng con, Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA G
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
5’
1’
34’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Ôn tập về độ dài và đo độ dài.
Sửa bài 5/ 65 , 4/ 65.
Nhận xét chung.
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập về đo diện tích.
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1:
Đọc bảng đơn vị đo diện tích.
Bài 1: Đọc đề bài.
Thực hiện. Giáo viên chốt:
v Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.
Yêu cầu làm bài 2.
Nh/xét: Nêu cách đổi ở dạng thập phân.
Đổi từ đơn vị diện tích lớn ra bé ta dời dấu phẩy sang phải, thêm 0 vào mỗi cột cho đủ 2 chữ số.
Bài 3: Lưu ý viết dưới dạng số thập phân.
Chú ý bài nối tiếp từ m2 ® a ® ha 6000 m2 = 60a = ha = 0,6 ha.
v Hoạt động 3: Giải toán.
Chú ý các đơn vị phải đúng theo yêu cầu đề bài. Nhận xét.
v Hoạt động 4: Củng cố.
Thi đua đổi nhanh, đúng.
Mỗi đội 5 bạn, 1 bạn đổi 1 bài tiếp sức.
5. Tổng kết - dặn dò:
Chuẩn bị: Ôn tập về đo thể tích.
Nhận xét tiết học.
Hát
2 học sinh sửa bài.
Học sinh đọc kết quả tiếp sức.
Nhận xét.
Học sinh đọc bảng đơn vị đo diện tích ở bài 1 với yêu cầu của bài 1.
Làm vào vở.
Nhận xét.
Học sinh nhắc lại.
Thi đua nhóm đội (A, B)
Đội A làm bài 2a
Đội B làm bài 2b
Nhận xét chéo.
Nhắc lại mối quan hệ của hai đơn vị đo diện tích liền nhau hơn kém nhau 100 lần.
Đọc đề bài.
Thực hiện.
Sửa bài (mỗi em đọc một số).
Đọc đề bài.
Thực hiện.
1 học sinh làm bảng rồi sửa bài.
Thi đua 4 nhóm tiếp sức đổi nhanh, đúng.
LỊCH SỬ:
XÂY DỰNG NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN HOÀ BÌNH.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Học sinh biết thuật lại những nét chính về việc xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình - Nhà máy thỷ điện Hoà Bình là một trong những thành tựu nỗi bật của công cuộc xây dựng CNXH trong 20 năm sau khi đất nước thống nhất.
2. Kĩ năng: - Thuật lại việc xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.
3. Thái độ: - Giáo dục sự yêu lao động, tếit kiệm điện trong cuộc sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Aûnh trong SGK, bản đồ Việt Nam
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
9’
9’
3’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ Hoàn thành thống nhất đất nước.
® Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu bài mới:
Xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.
4. Phát triển các hoạt động:
vHoạt động 1: Sự ra đời của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.
Giáo viên nêu câu hỏi:
+ Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình được sây dựng vào năm nào? Ở đâu? Trong thời gian bao lâu.
- Giáo viên yêu cầu học sinh chỉ trên bản đồ vị trí xây dựng nhà máy.
® Giáo viên nhận xét + chốt+ ghi bảng.
v Hoạt động 2: Quá trình làm việc trên c
Giáo viên nêu câu hỏi:
Trên công trường xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình, công nhân Việt Nam và c gia liên sô đã làm việc như thế nào?
v Hoạt động 3: Tác dụng của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.
G viên cho h sinh đọc SGK trả lời câu hỏi.
T dụng của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình?
® Giáo viên nhận xét + chốt.
v Hoạt động 4: Củng cố.
- Nêu lại tác dụng của nhà máy thuỷ điện hoà bình
5. Tổng kết - dặn dò:
Học bài.
Nhận xét tiết học
Hát
2 học sinh
Hoạt động nhóm.
Học sinh thảo luận nhóm 4.
(đọc sách giáo khoa ® gạch dưới các ý chính)
- Dự kiến:
- nhà máy được chính thức khởi công xây dựng tổng thể vào ngày 6/11/1979.
- Nhà máy được xây dựng trên sông Đà, tại thị xã Hoà bình.
- sau 15 năm thì hoàn thành( từ 1979 ®1994)
- Học sinh chỉ bản đồ.Hoạt động nhóm đôi
- Học sinh đọc SGK, thảo luận nhóm đoi, gạch dưới các ý chính.
- Học sinh làm việc cá nhân, gạch dưới các ý cần trả lời.
®1 số học sonh nêu
- Học sinh nêu
Thứ ba, ngày 14 tháng 4 năm 2009
KHOA HỌC:
SỰ SINH SẢN CỦA THÚ.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ.- Kể tên một số thú đẻ một con một lứa, một số thú đẻ từ 2 đến 5 con một lần, một số thú đẻ trên 5 con một lứa.
2. Kĩ năng: - So sánh, tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong quá trình sinh sản của thú và chim.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
II. Chuẩn bị:
GV: - Hình vẽ trong SGK
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
28’
12’
12’
4’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Sự sinh sản và nuôi con của chim.
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
“Sự sinh sản của thú”.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Quan sát.
® Giáo viên kết luận.
Thú là loài động vật đẻ con và nuôi con bằng sửa.
Thú khác với chim là:
Ch đẻ trứng rồi trứng mới nở thành con.
+ Ở thú, hợp tử được phát triển trong bụng mẹ, thú non sinh ra đã có hình dạng như thú mẹ.
Cả chim và thú đều có bản năng nuôi con tới khi con của chúng có thể tự đi kiếm ăn.
v Hoạt động 2:
Làm việc với phiếu học tập.
G viên phát phiếu học tập cho các nhóm.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Sự nuôi và dạy con của một số loài thú”.
Nhận xét tiết học .
Hát
Học sinh tự đặt câu hỏi mời học sinh khác trả lời.
Hoạt động nhóm, lớp.
+ Chỉ vào bào thai trong hình.
+ Bào thai của thú được nuôi dưỡng ở đâu?
+ Chỉ và nói tên một số bộ phận của thai mà bạn nhìn thấy.
+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng của thú con và thú mẹ?
+ Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi bằng gì?
+ So sánh sự sinh sản của thú và của chim, bạn có nhận xét gì?
Các nhóm khác bổ sung.
Nhóm trưởng điều khiển quan sát các hình.
Đại diện nhóm trình bày.
Số con trong một lứa
Tên động vật
1 con
Trâu, bò, ngựa, hươu, nai hoẵng, voi, khỉ …
Từ 2 đến 5 con
Hổ sư tử, chó, mèo,...
Trên 5 con
Lợn, chuột,…
CHÍNH TẢ: ( Nghe -viÕt )
C« g¸i t¬ng lai
I. Mục tiêu: 1.
Kiến thức:- Khắc sâu, củng cố quy tắc viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, biết một số huân chương của nước ta.
2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập chính tả viết hoa các chữ trong những cụm từ chỉ danh hiệu, huân chương, viết đúng trình bày đúng bài chính tả cô gái của tương lai.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị: + HS: Vở, SGK.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA G
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
15’
10’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1:
Hướng dẫn học sinh nghe – viết.
Giáo viên đọc toàn bài chính tả ở SGK.
Nội dung đoạn văn nói gì?
Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phạn ngắn trong câu cho học sinh viết.
Giáo viên đọc lại toàn bài.
v Hoạt động 2:
H dẫn học sinh làm bài.
Bài 2:
Giáo viên yêu cầu đọc đề.
Giáo viên gợi ý:
Giáo viên nhận xét, chốt.
Bài 3:
G viên hướng dẫn h sinh xem các huân chương trong SGK dựa vào đó làm bài.
Giáo viên nhận xét, chốt.
v Hoạt động 3: Củng co
Thi đua: Ai nhanh hơn?
5. Tổng kết - dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Hát
1 học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa tên huân chương, danh hiệu, giải thưởng.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh nghe.
Giới thiệu Lan Anh là 1 bạn gái giỏi giang, thông minh, được xem là 1 mẫu người của tương lai.
1 học sinh đọc bài ở SGK.
Học sinh viết bài.
Học sinh soát lỗi theo từng cặp.
Hoạt động nhóm đôi.
1 học sinh đọc yêu cầu bài.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
Học sinh tìm chỗ sai, chữa lại, đính bảng lớp.
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Sau khi học cần nắm: Quan hệ giữa mét khối, đề xi mét khối, xăng ti mét khối.
2. Kĩ năng: - Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.- Chuyển đổi số đo thể tích.
3. Thái độ: - Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng đơn vị đo thể tích + HS: Bảng con, Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA G
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
5’
1’
34’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Ôn tập về số đo diện tích.
Sửa bài 3, 4/ 66.
Nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về đo thể tích.
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Quan hệ giữa m3 , dm3 , cm3.
Bài 1:
Kể tên các đơn vị đo thể tích.
Giáo viên chốt:
· m3 , dm3 , cm3 là đơn vị đo thể tích.
· Mỗi đơn vị đo thể tích liền nhau hơn kém nhau 1000 lần.
v Hoạt động 2: Viết số đo thể tích dưới dạng thập phân.
Bài2:
· Lưu ý đổi các đơn vị thể tích từ lớn ra nhỏ.
· Nhấn mạnh cách đổi từ lớn ra bé.
Bài 3: Tương tự bài 2.
v Hoạt động 3: So sánh số đo thể tích, chuyển đổi số đo.
Bài 4:
Yêu cầu thực hiện 2 bước để có cùng đơn vị đo rồi so sánh.
Bài 5:
Làm ở giờ tự học.
Giáo viên chốt:
V bể ® lít.
Nước chứa trong bể ( 4 )
5
Chiều cao mực nước.
v Hoạt động 4: Củng cố.
Chuẩn bị: Ôn tập về số đo thời gian.
Nhận xét tiết học.
Hát
Lần lượt từng học sinh đọc từng bài.
Học sinh sửa bài.
Đọc đề bài.
Thực hiện
Sửa bài.
Đọc xuôi, đọc ngược.
Nhắc lại mối quan hệ.
Đọc đề bài.
Thực hiện theo cá nhân.
Sửa bài.
Đọc đề bài.
Thực hiện.
Sửa bài.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Phân tích đề.
Nêu cách giải.
Cả nhóm thực hiện.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Mở rộng, làm giàu vốn từ thuộc chủ điểm Nam và nữ. Cụ thể: Biết những từ chỉ những phẩm chất quan trọng nhất của Nam, những từ chỉ những phẩm chất quan trọng của nữ. Giải thích được nghĩa cùa các từ đó. Biết trao đổi về những phẩm chất quan trọng mà một ngưới Nam , một người Nữ cần có.
2. Kĩ năng: - Biết các thành ngữ, tục ngữ nói về nam và nữ, về quan niệm bình đẳng nam nữ. Xác định được thái độ đứng đắn: không coi thường phụ nữ.
3. Thái độ: - Tôn trọng giới tính của bạn, không phân biệt giới tính.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
34’
30’
4’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Kiểm tra 2 học sinh làm lại các BT2, 3 của tiết Ôn tập về dấu câu.
3. Giới thiệu bài mới:
Mở rộng, làm giàu vốn từ gắn với chủ điểm Nam và Nữ.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1:
H dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1
Tổ chức cho học sinh cả lớp trao đổi, thảo luận, tranh luận, phát biểu ý kiến lần lượt theo từng câu hỏi.
Bài 2:
G viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:
Giáo viên:
Nhận xét nhanh, chốt lại.
Nhắc học sinh chú ý nói rõ các câu đó đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với nhau như thế nào.
Yêu cầu học sinh phát biểu, tranh luận.
Giáo viên chốt lại: đấy là 1 quan niệm hết sức vô lí, sai trái.
v Hoạt động 2: Củng cố.
Học thuộc cac1 câu thành ngữ, tuc ngữ, viết lại các câu đó vào vở.
Ch bị: “Ôn tập về dấu câu: Dấu phẩy”.
- Nhận xét tiết học
Hát
Mỗi em làm 1 bài.
Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh đọc toàn văn yêu cầu của bài.
Lớp đọc thầm, suy nghĩ, làm việc cá nhân.
thể sử dụng từ điển để giải nghĩa
Học sinh đọc yêu cầu của bài.
Học sinh phát biểu ý kiến.
Học sinh đọc yêu cầu.
Cả lớp đọc thầm lại từng câu.
Học sinh nói cách hiểu từng câu tục ngữ.
Học sinh phát biểu ý kiến.
Nhận xét, chốt lại.
Học sinh phát biểu ý kiến.
Hoạt động lớp.
Học sinh đọc luân phiên 2 dãy.
Thứ t, ngày 15 tháng 4 năm 2009
( §i coi thi HSG - GV kh¸c d¹y thay )
Thứ n¨m, ngày 16 tháng 4 năm 2009.
Tiết :30 MÔN : MĨ THUẬT
BÀI : Vẽ trang trí
TRANG TRÍ ĐẦU BÁO TƯỜNG
I.MỤC TIÊU :
HS hiểu ý nghĩa của báo tường .
HS biết cách trang trí và trang trí được đàu báo của lớp .
HS yêu thích các hoạt động tập thể .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV : Sưu tầm một số đầu báo . -Bài vẽ của HS lớp trước
-Hình gợi ý cách vẽ
-HS : Vở thực hành . -Bút chì, thước, tẩy, màu vẽ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/Kiểm tra bài cũ :
2/Bài mới : a)Giới thiệu bài :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
*Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét
: Tìm, chọn nội dung đề tài .
-GV giới thiệu tranh ảnh và gợi ý để HS nhớ lại các hình ảnh
-GV bổ sung thêm cho đầy đủ và gới ý các nội dung có thể vẽ tranh .
*Hoạt động 2 : Cách vẽ
-GV cho HS xem hình tham khảo ở SGK, ĐDDH và gợi ý HS cách vẽ
+Yêu cầu HS chọn các hình ảnh để vẽ tranh về trường của em . (Vẽ cảnh nào ? Có những hoạt động gì ? )
+Sắp xếp hình ảnh chính , hình ảnh phụ cho cân đối .
+Vẽ rõ nội dung của hoạt động
+Vẽ màu theo ý thích ( có đậm, có nhạt )
-GV có thể vẽ lên bảng, gợi ý cho HS một số cách sắp xếp các hình ảnh và cách vẽ hình .
Lưu ý :
-Không nên vẽ quá nhiều hình ảnh
-Hình vẽ cần đơn giản, không nhiều chi tiết rườm rà
*Hoạt động 3 : Thực hành .
-Trong khi HS vẽ GV đến từng bàn để quan sát , hướng dẫn thêm .
-Luôn nhắc HS chú ý cách sắp xếp các hình ảnh sao cho cân đối , có chính, có phụ .
-Gợi ý cụ thể hơn đối với HS còn lúng túng trong cách vẽ hình , vẽ màu để các em hoàn thành được bài vẽ .
-Yêu cầu HS hoàn thành bài tập tại lớp .
-Khen ngợi những HS vẽ nhanh , vẽ đẹp, động viên những HS vẽ chậm .
*Hoạt động 4 :Nhận xét, đánh giá
-GV cùng HS chọn một số bài vẽ đẹp và chưa đẹp, nhận xét
-Xếp loại khen ngợi
Gv hưỡng dẫn cách vẽ .
Chän chđ ®Ị ®Ĩ vÏ
HS quan s¸t mÉu ®Ĩ vÏ
Nh¾c l¹i c¸ch vÏ .
Hs nghe
Hs vÏ bµi vµo vë
3/Củng cố :
4/Dặn dò :
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Sau khi học, cần nắm: Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. Cách viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân.
2. Kĩ năng: Cuyển đổi số đo thời gian . Xem đồng hồ.
3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Đồng hồ, bảng đơn vị đo thời gian.
+ HS: Bảng con, Vở bài tập.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA G
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
34’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Ôn tập về số đo thể tích.
Sửa bài 3, 5/ 97.
Nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về số đo thời gian.
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
Bài 1:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách đổi số đo thời gian.
v Hoạt động 2: Viết và chuyển đổi số đo thời gian.
Bài 2:
Giáo viên chốt.
Nhấn mạnh, chú ý cách đổi dưới dạng.
· Danh số phức ra đơn và ngược lại.
· Dạng số tự nhiên sang dạng phân số, dạng thập phân.
v Hoạt động 3: Xem đồng hồ.
Bài 3:
Mỗi tổ có một cái đồng hồ khi nghe hiệu lệnh giờ thì học sinh có nhiệm vụ chỉnh đồng hồ cho đúng theo yêu cầu.
Bài 4:
Chốt: · Tìm S đã đi (1 = 1,5)
Tỷ số phần trăm đã đi so với quãng đường.
v Hoạt động 4: Củng cố.
Các tổ thay phiên nhau đặt đề rồi giải.
Nhận xét tiết học
Hát
Bài 3: Miệng.
Bài 4: Bảng lớp.
Sửa bài.
Đọc đề.
Làm cá nhân.
Sửa bài.
3 – 4 học sinh đọc bài.
Đọc đề bài.
Thảo luận nhóm để thực hiện.
Sửa bài, thay phiên nhau sửa bài.
Tham gia trò chơi “Chỉnh kim đồng hồ”.
Đọc đề.
Phân tích cách giải.
Làm vào chỗ trống của vở bài tập để chứng minh kết quả.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU_ DẤU PHẨY.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Củng cố nhữ ng kiến thức đã có về dấu phảy: nêu được tác dung của dấu phẩy trong từng trường hợp cụ thể, nêu được ví dụ chứng minh từng tác dụng của dấu phẩy.
2. Kĩ năng: - Làm đúng bài luyện tập: điền dấu phẩy (và dấu chấm) vào chỗ thích hợp trong mẫu truyện đã cho.
3. Thái độ: - Có thói quen dùng dấu câu khi viết văn.
II. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
32’
28’
4’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: MRVT: Nam và nữ.
G viên kiểm tra bài tập 2, 3 trang 136.
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập về dấu câu – dấu phẩy.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: H dẫn h sinh làm bài tập
Bài 1:
ví dụ vào ô thích hợp trong bảng tổng kết nói về tác dụng của dấu phẩy.
Giáo viên nhận xét bài làm.
® Kết luận.
Bài 2:
Giáo viên tổ chức cho học sinh làm việc cá nhân, dùng bút chì điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong SGK.
® Giáo viên nhận xét bài làm bảng phụ.
v Hoạt động 2: Củng cố.
Nêu tác dụng của dấu phẩy?
Cho ví dụ?
® Giáo viên nhận xét.
Học bài.
Nhận xét tiết học.
Hát
Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.
1 học sinh đọc đề bài.
Cả lớp đọc thầm theo.
H sinh làm việc thep nhóm đôi.
3, 4 học sinh làm phiếu học tập đính bảng lớp ® trình bày kết quả bài làm.
Học sinh sửa bài.
Học sinh đọc yêu cầu đề.
Cả lớp đọc thầm.
1 học sinh đọc lại toàn văn bản.
1 học sinh đọc giải nghĩa từ “Khiếm thị”.
Học sinh làm bài.
2 em làm bảng phụ.
Lớp sửa bài.
2 học sinh nêu: cho ví dụ.
ĐỊA LÍ:
CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Nắm được tên 4 đại dương trên thế giới.
2. Kĩ năng: - Chỉ và mô tả được vị trí từng đại dương trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ thế giới.- Biết phân tích bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật của các đại dương.
3. Thái độ: - Yêu thích học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị:
+ GV: - Các hình của bài trong SGK.
- Bản đồ thế giới
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA G
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
39’
18’
18’
3’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
Châu đại dương và châu Nam cực.
Đánh gía, nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
“Các Đại dương trên thế giới”.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Trên Trái Đất có mầy đại dương? Chúng ở đâu?
Phương pháp: Thảo luận nhóm đôi, thực hành, trực quan.
Số thứ tự
Đại dương
Giáp với châu lục
Giáp với đại dương
1
Tha
File đính kèm:
- Tuan 30.doc