Giáo án lớp ghép 1+2 tuần 12

 

NTĐ1

Tiết 1: Chào cờ.

Tiết 2: Học vần:

 Bài 51 Ôn tập

I- Mục tiêu

* Đọc được: các vần có kết thúc bằng n , các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .

 Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .

 Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tanh tryuện kể : chia phần.

* II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu.

1. KTBC :

* HS đọc bài trước.

*HS khác và GV NX.

2. Dạy bài mới.

HS đọc bài.ôn

* b) Ôn tập bảng vần:

- GV giới thiệu vần ghi bảng đọc mẫu

- GV đưa ra bảng vần.

- HS đọc nối tiếp phân tích vần

- GV sửa sai

- HS ghép tiếng đọc phân tích .

- GV ghi bảng

- GV cho học sinh so sánh vần

+ Viết :

-GV viết mẫu – HS viết bảng con .

- GV nhận xét sửa chữa

+ GV giới thiệu từ ứng dụng

- GV ghi bảng – HS đọc phân tích tìm tiếng có vần mới học

- GV đọc mẫu

- GV giải nghĩa

- HS luyện đọc từ ứng dụng trên bảng

- GV nhận xét bài đọc

- GV cho học sinh đọc toàn bài.

 

 

 

doc28 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2020 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp ghép 1+2 tuần 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2013 Tiết 1,2 NTĐ1 NTĐ2 Tiết 1: Chào cờ. Tiết 2: Học vần: Bài 51 Ôn tập I- Mục tiêu * Đọc được: các vần có kết thúc bằng n , các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 . Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 . Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tanh tryuện kể : chia phần. * II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu. 1. KTBC : * HS đọc bài trước. *HS khác và GV NX. 2. Dạy bài mới. HS đọc bài.ôn * b) Ôn tập bảng vần: - GV giới thiệu vần ghi bảng đọc mẫu - GV đưa ra bảng vần. - HS đọc nối tiếp phân tích vần - GV sửa sai - HS ghép tiếng đọc phân tích . - GV ghi bảng - GV cho học sinh so sánh vần + Viết : -GV viết mẫu – HS viết bảng con . - GV nhận xét sửa chữa + GV giới thiệu từ ứng dụng - GV ghi bảng – HS đọc phân tích tìm tiếng có vần mới học - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa - HS luyện đọc từ ứng dụng trên bảng - GV nhận xét bài đọc - GV cho học sinh đọc toàn bài. Tiết 1: Chào cờ. Tiết 2 :Toán: . 14 trừ đi một số: 14-8 I- Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. - Biết gải bài toan có một phép trừ dạng 14 trừ 8. 2. Bài cũ GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: Phép trừ 14 – 8 Bước 1: Nêu vấn đề: -Viết lên bảng: 14 – 8. Bước 2: Tìm kết quả Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình. -Viết lên bảng: 14 – 8 = 6 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. -Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ. v v Hoạt động 2: Bảng công thức 14 trừ đi một số -bảng các công thức 14 trừ đi một số như phần bài học. -Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi HS thông báo thì ghi lại lên bảng. Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các công thức sau đó xoá dần các phép tính cho HS học thuộc. vHoạt động 3: Luyện tập Bài 1: -Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính phần a vào Vở bài tập. -Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: -Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện tính 14 – 9; 14 – 8. Bài 3: -Gọi 1 HS đọc đề bài. -Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? -Nhận xét bài hS. Bài 4: -Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó hỏi: Bán đi nghĩa là thế nào? 4. Củng cố – Dặn dò (3’) -Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số. Tiết 3 Học vần ( tiết 2 ) 3. Hoạt động 3: Luyện tập +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng. - Kể chuyện lại được câu chuyện: Chia phần +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “ Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun” . -GV chỉnh sửa phát âm cho HS c.Đọc SGK: -Ycầu hs đọc bài ở sgk -GV chỉnh sửa phát âm cho HS e.Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:“Chia phần” +Cách tiến hành : - 3 em đọc tên chuyện -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ. Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của hai người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau đó đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì. Tranh 3: Anh lấy củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia. Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng! Cả ba người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy. -Ycầu hs tập kể chuyện theo nhóm 4. Luyện viết -Nêu yêu cầu của bài viết -Qsát giúp đỡ những em viết yếu -Chấm ½ số bài -Nhận xét rút kinh nghiệm 5.Hoạt động 5 : Củng cố dặn dò - Tập đọc Bông hoa niềm vui. I/ Mục tiêu: Giúp HS. - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ lời nhân vật trong bài II/ Đồ dùng: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1.HS quan sát & nêu ND tranh vẽ. ( GV giới thiệu bài) 2. Luyện đọc. * GV đọc bài mẫu: Giọng chậm rãi nhẹ nhàng, giàu cảm xúc, nhấn giọng ở các từ gợi, gợi cảm. - HS đọc nối tiếp câu & nêu từ khó đọc ở lần - GVHDHS luyện đọc từ khó. ?Bài chia làm mấy đoạn? * HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp. - GVHD ngắt giọng. - HS đọc chú giải. * HS đọc đoạn trong nhóm. - Đại diện nhóm thi đọc đoạn nối tiếp. * 1 đến 2 HS, đọc cả bài. Tiết 4 Toán Phép cộng trong pham vi 7 Mục tiêu: Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu a, Giới thiệu Bước 1: Nêu bài toán Bước 2: Nêu câu trả lời Bước 3 : Nêu phép tính -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 6 thêm 1 là mấy?. GV nhận xét bài làm của HS. Bài 1: HDHS làm. *Bài 2 dòng 1: Làm vở Toán. - HD HS cách làm: - GV nhận xét kết quả bài làm của hs *Bài3/ dòng 1: Làm bài vào vở - GV nhận xét bài HS làm. *Bài 4/68 : - Gv theo dõi giúp hs nêu bài toán hoàn chỉnh - GV nhận xét kết quả : Củng cố, dặn dò: (3 phút) Tập đọc ( tiết 2 ) Bông hoa niềm vui. (tiếp). Muïc tieâu: - Hiểu ND: C¶m nhËn ®­îc lßng hiÕu th¶o víi cha mÑ cña b¹n HS trong c©u chuyÖn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu 3/ Tìm hiểu bài. - HS đọc câu hỏi , đọc đoạn & trả lời câu hỏi. - GV &HS khác NX. * HS trả lời, rút ND bài, GV ghi bảng. - HS khác & GVNX câu trả lời của HS. 4/ Luyện đọc lại. *HS đọc bài trong nhóm & trước lớp. - HS khác & GVNX HS đọc bài. 5/ Củng cố- dặn dò. ? Câu chuyện này nói lên điều gì? => Nói lên tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. - GV dặn HS về học bài & chuẩn bị bài sau kể chuyện. Tiết 5 Đạo đức Nghiêm trang khi chào cờ (T2). I/ Mục tiêu: * Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. - Nêu được: Khi chào cờ cần fải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì & yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II/ Đồ dùng: III/Các HĐ dạy - học chủ yếu. * HS hát bài “lá cờ Việt Nam”. 1.HĐ1: HS tập chào cờ. - Giáo viên làm mẫu - Các nhóm lên bảng tập chào cờ. - Giáo viên & HS nhóm khác NX. - Lớp đứng chào cờ. 2. HĐ2: Thi chào cờ giữa các tổ. - GV fổ biến ND cuộc thi. - Tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng. - Các nhóm & GV NX. 3. HĐ3: Vẽ & tô màu Quốc kì. (BT4). - GV y/c HS vẽ & tô màu quốc lì đúng đẹp, không quá thời gian quy định. - HS làm CN bài 4 & trình bày. - HS khác & GVNX. 4.GVNX giờ học - dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS đọc câu thơ cuối bài. *KL chung: Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. - Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ Quốc Việt Nam. Đạo đức : Quan tâm giúp đỡ bạn (T2). I/ Mục tiêu: - Biết được bạn bè fải quan tâm giúp đỡ lấn nhau. - Nêu được 1 vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, LĐ & sinh hoạt hàng ngày. - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm fù hợp với khả năng. - Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày. II/ Đồ dùng: III/Các HĐ dạy - học chủ yếu. * HS hát bài " Tìm bạn thân". 1. HĐ1: Đoán xem điều gì sẽ xảy ra? * Mục tiêu: Giúp HS biết cách ứng xử trong 1 tình huống cụ thể có liên quan đến việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè. - HS quan sát tranh: Cảnh trong giờ KT toán. Hà không làm được bài & đề nghị với Nam “ cho tớ chép bài với”. - GV HD. - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi. ? Nam sẽ xử lý ntn? - HS trình bày. - HS khác & GVNX. => KL: Nam không cho Hà xem bài. Nam khuyên Hà tự làm bài. Nam cho Hà xem bài. * HS trả lời CN. ? Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam? Nếu là Nam em sẽ làm gì để giúp bạn? - HS khác NX: Cách ứng xử nào fù hợp, chưa fù hợp? Vì sao? => Quan tâm giúp đỡ bạn đúng lúc, đúng chỗ và không vi fạm nội quy của trường. 2. HĐ2: Tự liên hệ. * Mục tiêu: Định hướng cho á biết quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày. - HS nêu những việc em đã làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn bè hoặc những trừng hợp em đã được quan tâm giúp đỡ bạn. HS trình bày. - GV & HS khác NX. ? Em đồng ý hay không đồng ý với việc làm của bạn? Vì sao? => KL: Cần quan tâm giúp đỡ bạn đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn. 3. HĐ 3: Trò chơi “ Hái hao dân chủ”. * Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kiến thức, kĩ năng đã học. - HS lên hái hoa, trả lời các câu hỏi sau. ? Em sẽ làm gì khi em có cuốn chuyện hay mà bạn hỏi mượn? ? Em sẽ làm gì khi bạn đau tay mà đang xách nặng? ...- HS khác GVNX . => KL: Cần fải đối xử tốt với bạn bè, không nên đối xử fân biệt với các bạn nghèo, khuyết tật, khác giới... Đó chính là thực hiện quyền không bị fân biệt đối xử của trẻ em. 4. Củng cố, dặn dò. *GVNX giờ học - dặn HS chuẩn bị bài sau. => Quan tâm giúp đỡ bạn là cần thiết. Em cần quý trọng & biết giúp đỡ bạn. Khi được bạn bè quan tâm giúp đỡ, niềm vui sẽ nhân lên & nỗi buồn sẽ vơi đi. Thứ ba ngày19 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ2 Học vần(tiêt 1) Bài 52: ong – ông. I/ Mục tiêu. * Đọc được: ong - ông, cái võng, dòng sông; Từ & câu ƯD. * Viết được: ong - ông, cái võng, dòng sông. II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu. a. Giới thiệu. *HS quan sát tranh & trả lời: Tranh vẽ gì? => Trong tiếng võng và sông có âm nào đã học? - GV & HS đọc ong - ông. b. Nhận diện vần. ? Nêu cấu tạo vần ong? (Gồm o & ng). ? So sánh ong với on? +Giống: Bắt đầu bằng o. + Khác: Kết thúc bằng ng hoặc n. - HS ghép ong trong bộ ĐD. ? Fân tích vần ong? - CN, nhóm đánh vần: o -ngờ -ong - ong. => Thêm fụ âm vào trước ong để được tiếng mới bất kì. - HS ghép & đọc tiếng mình ghép được. => Tiếng trong bài là tiếng võng. ? Fân tích tiếng võng? - CN, nhóm đánh vần: vờ - ong - vong – ngã – võng - võng. ? Tranh vẽ gì? (HS đọc trơn nối tiếp: cái võng). * GV giao việc cho HS: 1 HS lên chỉ, HS đọc nối tiếp: o -ngờ -ong - ong. vờ - ong - vong – ngã – võng - võng. cái võng * Quy trình dạy ông tương tự như dạy ong. ? So sán ông với ong? + Giống: Kết thúc bằng ng. + Khác: Bắt đầu bằng ô & o. *HS khởi động c. Đọc từ ƯD. - CN đánh vần & đọc trơn từ ƯD. - HS gạch chân & fân tích tiếng chứa vần mới trong từ ƯD. - GV đọc mẫu & giải nghĩa từ ƯD. - CN, nhóm, lớp đọc trơn lại từ ƯD. d. Viết bảng con. - GV HD viết mẫu & HD quy trình viết chữ tập viết. -HS viết bảng con. - HS khác &GVNX bài HS viết. * 1 HS đọc lại cả bài đã học ở tiết 1. Toán 34 - 8. I/ Mục tiêu: - Biết thực hiện fép trừ có nhớ trong fạm vi 100, dạng 34 - 8. - Biết tìm số hạng cưa biết của 1 tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. II/ Đồ dùng: Bộ đồ dùng. III/ Các HĐ dạy - học chủ yếu. 1. KTBC: - HS làm bài 3 giờ trước. - HS khác & GVNX. 2. Dạy bài mới. a/ HD fép trừ 34 – 8. => Có 34 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - GV & HS thao tác que tính tìm kết quả của 34 - 8. - GV HD HS cách đặt fép tính theo hàng dọc. b/ Thực hành. * HS đọc y/c bài 1. -GVHDHS làm & chữa bài miệng nối tiếp. - HS khác &GVNX bài HS chữa. * HS đọc y/c bài 2. -GVHDHS làm & lên bảng chữa bài. - HS khác &GVNX bài HS chữa. * HS đọc y/c bài 4. -GVHD: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - HS đọc tóm tắt. - HS làm vở &lên bảng chữa bài. - HS khác &GVNX bài HS chữa. 3. Củng cố - dặn dò. -GVNX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau và về làm bài tập chưa làm. Kể chuyện: Bông hoa niềm vui. I/ MĐ-YC. - Dựa vào gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bông hoa niềm vui. - HS yêu quý gia đình, yêu quê hương đất nước. II/Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. HS đọc y/c 1. * GV HD HS kể mẫu đoạn 1 theo ý 1: - 1 HS kể đoạn 1 làm mẫu theo câu hỏi gợi ý. - GV HD các đoạn còn lại. HS kể trong nhóm & trước lớp. * HS khác & GVNX HS kể chuyện về ND, cách thể hiện, cách diễn đạt ( kể tự nhiên, fối hợp lời kể với điệu bộ cử chỉ, nét mặt, giọng kể...). 2. HS đọc y/c bài 2. - HS đọc y/c. - GV HD. - HS kể trong nhóm & trước lớp * HS khác & GVNX HS kể chuyện 4. Củng cố dặn dò. * GV NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 2 Học vần ( tiết 2 ) Chính tả (TC) Bài 52: ong - ông. (Tiếp). I/ Mục tiêu: * Luyện nói từ 2->4 câu theo chủ đề: Đá bóng. * HS biết cách & có ý thức bảo vệ , giữ sạch MT nước. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Luyện đọc. - CN, nhóm lớp đọc lại bài đã học ở tiết 1. - GV & HS khác NX HS đọc bài. * HS quan sát & nêu ND tranh vẽ đoạn thơ ƯD. - CN đánh vần & đọc trơn đoạn thơ ƯD. - HS gạch chân & fân tích tiếng chứa vần mới trong đoạn thơ ƯD. - GV đọc mẫu & giải thích đoạn thơ ƯD. - CN, nhóm, lớp đọc trơn lại đoạn thơ ƯD. ? Em thấy cảnh vẽ những gì? Cảnh đó có đẹp không? => Ta fải giữ về sinh MT biển của chúng ta trong lành... 2. Luyện viết. - GV nhắc lại quy trình viết chữ tập viết. - HS viết vở. GV chấm 1 số bài & NX bài HS chấm. 3. Luyện nói. *HS quan sát tranh & trả lời. ? Tranh vẽ gì? Em thường xem bóng đá ở đâu? ? Em thích cầu thủ nào nhất? Trong đội bóng ai là người bắt bóng bằng tay mà vẫn không bị fạt? ? Em có thích đá bóng không? ?Trường em có đội bóng đá không? * HS thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi trên & trình bày -HS khác & GVNX fần trình bày của HS. 4. Củng cố- dặn dò. - HS đọc lại bài & tìm vần ong – ông trong các từ: long đong, ông bà, trông em , củ dong... * GVNX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau Bông hoa niềm vui. I/Mục tiêu . - Chép chính xác bài chính tả; Trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. - Làm được các bài tập 2,3. II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. KTBC: - HS lên bảng viết 1 số từ do GV y/c - HS khác & GVNX đánh giá. 2. Dạy bài mới. * GV&HS đọc bài viết. ? Cô giáo cho Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho những ai? Vì sao? ? Bài có mấy câu? Những chữ nào trong bài được viết hoa? *HS viết bảng con chữ khó: hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo... * GV HD HS cách viết bài. - GV đHD cách viết bài HS viết vào vở. - GV đọc bài học sinh đổi chéo vở soát lỗi chính tả. - GV chấm 1 số bài &NX. 3. Bài tập thực hành. * Bài tập 2. -Y/c HS đọc yêu cầu BT2 GVHD học sinh làm & chữa bài. -HS khác & GV NX bài HS chữa bài (GV củng cố quy tắc ngh, ng). * Bài tập 3. -Y/c HS đọc yêu cầu BT3 GVHD học sinh làm & chữa bài. -HS khác & GV NX bài HS chữa bài. 4.Củng cố- dặn dò. - GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết3 Toán Phép trừ trong fạm vi 7. I/ Mục tiêu: Giúp HS. - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong fạm vi 7; Biết viết fép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. III/ Các hoạt động dạy học chyếu. 1. KTBC: - HS làm bài 2 giờ trước. HS khác & GVNX. 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu fép trừ, bảng trừ trong fạm vi 7. - HS quan sát tranh nêu bài toán: "Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?" - HS nêu lại bài toán. 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác. - HS khác nhắc lại. > 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác. 7 bớt còn 6. => 7 bớt 1 còn 6 ta viết như sau: 5 + 1 = 6 - Đọc là 7 - 1 = 6 (HS đọc lại). ? 7 - 1 = mấy ( 7 - 1 = 6). * Giới thiệu fép cộng 7 – 6 = 1; 7 – 2 = 5; 7 – 3 = 4;7 – 4 = 3; 7 – 5 = 2 tương tự như giới thiệu 7 - 1 =6. b. HS đọc lại các fép tính *HS quan sát các fép tính rút ra NX: c .Thực hành. * HS đọc y/c bài 1. - GVHD HS làm bảng con. - GV &HS khác NX. => GV củng cố bài. * HS đọc y/c bài 2. - GVHD HS làm & chữa miệng nối tiếp. - GV &HS khác NX. => GV củng cố bài. * HS đọc y/c bài 3. - GVHD HS làm & lên bảng chữa bài. - GV &HS khác NX. => GV củng cố bài. * HS đọc y/c bài 4. - GVHD: HS quan sát tranh nêu bài toán & , viết fép tính thích hợp. => GV củng cố bài. 3. Củng cố, dặn dò. - Kể chuyện Bông hoa niềm vui. I/ MĐ-YC. - Dựa vào gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bông hoa niềm vui. - HS yêu quý gia đình, yêu quê hương đất nước. II/Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. HS đọc y/c 1. * GV HD HS kể mẫu đoạn 1 theo ý 1: - 1 HS kể đoạn 1 làm mẫu theo câu hỏi gợi ý. - GV HD các đoạn còn lại. HS kể trong nhóm & trước lớp. * HS khác & GVNX HS kể chuyện về ND, cách thể hiện, cách diễn đạt ( kể tự nhiên, fối hợp lời kể với điệu bộ cử chỉ, nét mặt, giọng kể...). 2. HS đọc y/c bài 2. - HS đọc y/c. - GV HD . - HS kể trong nhóm & trước lớp * HS khác & GVNX HS kể chuyện 4. Củng cố dặn dò. * GV NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 4 Thể dục Thể dục rèn luyện tư thể cơ bản . Mục tiêu. 1. Kiến thức:- Ôn các tư thế cơ bản đã học - Học đứng đưa một chân sang ngang - Chơi trò chơi Chuyển bóng tiếp sức 2. Kỹ năng: - Thực hiện tập hợp cơ bản đúng, nhanh trật tự, thực hiện các tư thế đúng, tham gia được vào trò chơi 1. Phần mở đầu * Nhận lớp: Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Ôn các tư thế cơ bản đã học 2. Phần cơ bản: * Học đứng đưa một chân sang ngang . Phần kết thúc. Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng - Dậm chân vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống bài học - Nhận xét giờ học và giao bài về nhà §IÓM Sè 1-2, 1-2 THEO §éI H×NH VßNG TRßN I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: - ¤n trß ch¬i. “ BÞt m¾t b¾t dª ” -§iÓm sè 1-2, 1-2 theo vßng trßn 2. Kü n¨ng: -Thùc hiÖn ®óng ®éng t¸c theo nhÞp h«, ®iÓm sè to, râ rµng 1. PhÇn më ®Çu * NhËn líp : Phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc - ¤n c¸ch diÓm sè 1-2, 1-2 theo ®éi h×nh vßng trßn * Khëi ®éng: -Ch¹y nhÑ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn - Xoay c¸c khíp cæ tay, cæ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai 2. PhÇn c¬ b¶n * §iÓm sè 1-2,1-2 theo ®éi h×nh vßng trßn 3. PhÇn kÕt thóc - Cói ng­êi th¶ láng - GV cïng HS hÖ thèng bµi häc - NhËn xÐt giê häc - BTVN: ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung vµ ®iÓm sè 1-2,1-2 theo vßng trßn Tiết 5 TTL Học vần:: Bài 52: ong – ông. I/ Mục tiêu: * Đọc được: ong - ông, cái võng, dòng sông; Từ & câu ƯD. * Viết được: ong - ông, cái võng, dòng sông. * Luyện nói từ 2->4 câu theo chủ đề: Đá bóng. II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Luyện đọc. - CN, nhóm lớp đọc lại bài đã học ở tiết 1. 2. Luyện viết. - GV nhắc lại quy trình viết chữ tập viết. - HS viết vở. 3. Luyện nói theo2,3 chủ đề TTL Bông hoa niềm vui. I/ Mục tiêu: Giúp HS. - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ lời nhân vật trong bài II/ Đồ dùng: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu / Luyện đọc lại. *HS đọc bài trong nhóm & trước lớp. - HS khác & GVNX HS đọc bài. 5/ Củng cố- dặn dò. ? Câu chuyện này nói lên điều gì? => Nói lên tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. - GV dặn HS về học bài & chuẩn bị bài sau kể chuyện. Thứ tư ngày 20 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 Học vần Bài 53: ăng – âng I/ Mục tiêu. * Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; Từ & câu ƯD. * Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu. 1. Dạy bài mới. a. Giới thiệu. *HS quan sát tranh & trả lời: Tranh vẽ gì? => Trong tiếng măng và tầng có âm nào đã học? - GV & HS đọc ăng, âng. b. Nhận diện vần. ? Nêu cấu tạo vần ăng? (Gồm ă & ng). ? So sánh ăng với ông? + Giống: kết thúc bằng ng. + Khác: bắt đầu bằng ă hoặc ô. - HS ghép ăng trong bộ ĐD. ? Fân tích vần ăng? - CN, nhóm đánh vần: á - ngờ - ăng- ăng. => Thêm fụ âm vào trước ăng để được tiếng mới bất kì. - HS ghép & đọc tiếng mình ghép được. => Tiếng trong bài là tiếng măng. ? Fân tích tiếng măng? - CN, nhóm đánh vần: mờ - ăng – măng - măng. ? Tranh vẽ gì? (HS đọc trơn nối tiếp: măng tre). * GV giao việc cho HS: 1 HS lên chỉ, HS đọc nối tiếp: á - ngờ - ăng- ăng. mờ - ăng – măng - măng. măng tre * Quy trình dạy âng tương tự như dạy ăng. ? So sánh âng với ăng? + Giống: Kết thúc bằng ng. + Khác: Bắt đầu bằng â & ă. *HS khởi động. c. Đọc từ ƯD. - CN đánh vần & đọc trơn từ ƯD. - HS gạch chân & fân tích tiếng chứa vần mới trong từ ƯD. - GV đọc mẫu & giải nghĩa từ ƯD. - CN, nhóm, lớp đọc trơn lại từ ƯD. d. Viết bảng con. - GV HD viết mẫu & HD quy trình viết chữ tập viết. -HS viết bảng con. HS khác &GVNX bài HS viết. * 1 HS đọc lại cả bài đã học ở tiết 1. Tập đọc Quà của bố I/ Mục tiêu. 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có dấu hai chấm & nhiều dấu fẩy.- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu. - Nắm được nghĩa các từ mới: thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch. - Hiểu ND: T/c yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - HS biết yêu quý, kính trọng người thân trong gia đình, yêu cảnh vật thiên nhiên. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. KTBC; *HS đọc lại bài cũ: *HS khác & GVNX HS đọc bài. 2. Dạy bài mới. a.HS quan sát & nêu ND tranh vẽ. ( GV giới thiệu bài) b. Luyện đọc. * GV đọc bài mẫu: Giọng nhẹ nhàng, vui hồn nhiên. - HS đọc nối tiếp câu & nêu từ khó đọc ở lần 2. (lần nào, dưới nước, niềng niễng, thơm lừng, thao láo, sập sành, ngó ngoáy, lạo xạo..). - GVHDHS luyện đọc từ khó. ? Bài chia làm mấy đoạn? (2 đoạn: Đ1: từ đầu đén thao láo; Đ2: fần còn lại). * HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp. - GVHD ngắt giọng. - HS đọc chú giải. => thơm lừng: hương thơm toả mạnh ai cũng nhận ra. => Mắt thao láo: Mắt mở to, tròn xoe. * HS đọc đoạn trong nhóm. - Đại diện nhóm thi đọc đoạn nối tiếp. * 1 đến 2 HS đọc cả bài . c. Tìm hiểu bài. - HS đọc câu hỏi, đọc bài & trả lời câu hỏi. * HS khác & GVNX câu trả lời của bạn. Rút ND bài. => Bạn nhỏ trong bài rất yêu quý bố & những món quà của bố tặng. d.Luyện đọc lại. *CN nhẩm thuộc bài trong nhóm & trước lớp. - HS khác &GV đánh giá. 3. Củng cố - dặn dò. - HS đọc lại ND. *GVNX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 2 Học vần (tiết 2) Toán Bài 53: ăng - âng. (Tiếp). I.Mục tiêu. * Luyện nói từ 2->4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. * HS biết cách chăm sóc & có ý thức bảo vệ , giữ gìn MT. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Luyện đọc. - CN, nhóm lớp đọc lại bài đã học ở tiết 1 - GV & HS khác NX HS đọc bài. * HS quan sát & nêu ND tranh vẽ câu ƯD. - CN đánh vần & đọc trơn câu ƯD. - HS gạch chân & fân tích tiếng chứa vần mới trong câu ƯD. - GV đọc mẫu & giải thích câu ƯD. - CN, nhóm, lớp đọc trơn lại câu ƯD. ? Em thấy cảnh vẽ những gì? Cảnh đó có đẹp không? 2. Luyện viết. - GV nhắc lại quy trình viết chữ tập viết. - HS viết vở. GV chấm 1 số bài & NX bài HS chấm. 3. Luyện nói. *HS quan sát tranh & trả lời. ? Tranh vẽ gì? ? Em bé trong tranh đang làm gì? ? Bố mẹ thường khuyên em điều gì? ? Em có hay làm theo lời khuyên của bố, mẹ không? Khi em làm đúng lời khuyên bố, mẹ em nói thế nào?ôCn biết vâng lời cha, mẹ thì được gọi là con gì? (con ngoan). * HS thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi trên & trình bày. -HS khác & GVNX fần trình bày của HS. 4. Củng cố- dặn dò. - HS đọc lại bài & tìm vần ăng, âng trong các từ: dâng tặng, tâng bóng, thăng tiến... * GVNX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau 54 - 18. I/ Mục tiêu: - Biết thực hiện fép trừ có nhớ trong fạm vi 100, dạng 54 - 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. . II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu. 1. KTBC: - HS làm bài 3 giờ trước. - HS khác & GVNX. 2. Dạy bài mới. a/ HD fép trừ 54 - 18. => Có 54 que tính bớt đi 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - GV & HS thao tác que tính tìm kết quả của 54 - 18. - GV HD HS cách đặt fép tính theo hàng dọc. b/ Thực hành. * HS đọc y/c bài 1. -GVHDHS làm & lên bảng chữa bài.. - HS khác &GVNX bài HS chữa. * HS đọc y/c bài 2. -GVHDHS làm bảng con. - HS khác &GVNX bài HS chữa. * HS đọc y/c bài 3. -GVHDHS làm bảng con. - HS khác &GVNX bài HS chữa. * HS đọc y/c bài 4. -GVHDHS làm & lên bảng chữa bài. - HS khác &GVNX bài HS chữa. 3. Củng cố - dặn dò. -GVNX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau và về làm bài tập chưa làm. Tiết 3 Toán Tập viết Luyện tập I/ Mục tiêu: - Thực hiện được fép trừ trong fạm vi 7. II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu. 1. KTBC: - HS lên bảng làm bài 2 giờ trước. - HS khác & GVNX đánh giá. 2. Dạy bài mới. * HS đọc y/c bài 1. - GVHD: - HS làm bảng con. => GV củng cố bài. - HS khác & GVNX. * HS đọc y/c bài 2. - GVHD. - HS làm bài & chữa miệng nối tiếp. - HS khác & GVNX. => GV củng cố bài. * HS đọc y/c bài 3. - GVHD: - HS làm bài & lên bảng chữa bài. - HS khác & GVNX. => GV củng cố bài. * HS đọc y/c bài 4. - GVHD: HS quan sát tranh nêu bài toán, nêu câu trả lời & viết fép tính thích hợp. - HS làm bài & lên bảng chữa bài. - HS khác & GVNX. 3. Củng cố - dặn dò. - GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. Chữ hoa L. I/Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ. - Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ & câu ƯD: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách ( 3 lần). II-Đồ dùng : Chữ mẫu L. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1.Quan sát và NX chữ L hoa. *HS quan sát chữ L hoa và nêu độ cao số nét của chữ L hoa . (Cao 5 li - 6 đường kẻ ngang. Tạo bởi 3 nét: 1 nét cong dưới & lượn dọc, 1 nét lượn ngang.). *GV viết mẫu và HD lại quy trình viết L hoa ( 2 lần). => ĐB ở ĐKN6, viết nét cong lượn dưới như viết fần đầu các chữ C & G rồi đổi chiều bút viết nét lượn dọc ( lượn 2 đầu), đến ĐK1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang, tạo 1 vòn

File đính kèm:

  • docGiao an lop ghep 12 tuan 13.doc
Giáo án liên quan