1. Mục tiêu của chủ đề
1.1. Các mục tiêu trẻ thực hiện tốt:
- Mục tiêu 1:
+ Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục “Con cào cào”
+ Thể hiện nhanh, mạnh khéo trong vận động: Đi nối bàn chân tiến lùi, đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh, đi trên ghế băng đầu đội túi cát.
+ Nhận biết và tránh một số nơi lao động, một số dụng cụ lao động có thể gây nguy hiểm
- Mục tiêu 2:
+ Biết trong xã hội có nhiều nghề và ích lợi của các nghề đó đối với xã hội và đời sống con người.
+ Nhận biết được các chữ số trong phạm vi 5.
- Mục tiêu 3:
+ Biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp để trò chuyện, thảo luận, nêu nhận xét về một số nghề nghiệp phổ biến trong xã hội.
+ Nbiết một số từ mới và biết sử dụng ngôn ngữ để kể chuyện, đọc thơ, nhận biết các chữ cái.
- Mục tiêu 4:
+ Bỏ rác đúng nơi quy định, biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường, không vứt rác bừa bãi, bẻ cành, ngắt hoa.
- Mục tiêu 5:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2284 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp nhỡ - Chủ đề nghề nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC CHỦ ĐỀ 4: NGHỀ NGHIỆP
Thời gian thực hiện: 5 tuần (từ ngày 14/11 đến ngày 16/12/2011)
1. Mục tiêu của chủ đề
1.1. Các mục tiêu trẻ thực hiện tốt:
- Mục tiêu 1:
+ Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục “Con cào cào”
+ Thể hiện nhanh, mạnh khéo trong vận động: Đi nối bàn chân tiến lùi, đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh, đi trên ghế băng đầu đội túi cát.
+ Nhận biết và tránh một số nơi lao động, một số dụng cụ lao động có thể gây nguy hiểm
- Mục tiêu 2:
+ Biết trong xã hội có nhiều nghề và ích lợi của các nghề đó đối với xã hội và đời sống con người.
+ Nhận biết được các chữ số trong phạm vi 5.
- Mục tiêu 3:
+ Biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp để trò chuyện, thảo luận, nêu nhận xét về một số nghề nghiệp phổ biến trong xã hội.
+ Nbiết một số từ mới và biết sử dụng ngôn ngữ để kể chuyện, đọc thơ, nhận biết các chữ cái.
- Mục tiêu 4:
+ Bỏ rác đúng nơi quy định, biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường, không vứt rác bừa bãi, bẻ cành, ngắt hoa...
- Mục tiêu 5:
+ Phối hợp các kỹ năng tạo hình: vẽ, gấp hình, cắt dán hình để tạo ra sản phẩm.
1.2. Các mục tiêu trẻ chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp: Không có.
3. Những trẻ chưa đạt được ở các mục tiêu và lý do
- Mục tiêu 1: Toàn, Cường, Phương chưa đạt do bị khuyết tật, nhận thức chậm, chưa chịu hoạt động.
- Mục tiêu 2: Cháu Cường, Lợi , Xuân, Toàn chưa đạt do tiếp thu bài chậm, chưa chú ý nghe cô giảng.
- Mục tiêu 3: Cháu Toàn, Thắng, Thơm, Minh, Lợi chưa đạt do nhận dạng còn nhầm lẫn, nói ngọng, tô bài ẩu
- Mục tiêu 4: Cường, Thơm, Toàn, Tuấn B chưa đạt do một số cháu chưa cố gắng tự hoàn thành công việc được giao còn ỷ lại, không thích vận động.
- Mục tiêu 5: Toàn, Thơm, Khánh, Cường chưa đạt kỹ năng vẽ kém không chịu hoạt động
và khả năng cảm thụ âm nhạc kém.
22. Nội dung các chủ đề:
2.1 Các nội dung trẻ đã thực hiện tốt:
- Một số nội dung trẻ đã thực hiện tốt
2.2. Các nội dung trẻ chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp và lý do:
- Không có nội dung nào là chưa phù hợp
2. Các kỹ năng mà trên 30% trẻ trong lớp chưa đạt và lý do:
- 50% trẻ tô chữ chưa đạt yêu cầu, vẽ chưa đạt, còn nhầm lẫn giữa các chữ số.
- Chưa thuộc bài hát và nhớ nội dung truyện.
- Vẽ có trẻ chưa vẽ được.
3. Về tổ chức các hoạt động của chủ đề:
3.1. Về hoạt động có chủ đích:
- Các hoạt động có chủ đích được trẻ tham gia tích cực, hứng thú và tỏ ra phù hợp với khả năng của trẻ:
+ Thể dục, hát, đọc thơ trẻ chú ý hơn.
- Những giờ học có chủ đích mà nhiều trẻ tỏ ra không hứng thú, tích cực tham gia và lý do
+ Nhận thức có một số trẻ không chú ý.
3.2. Về việc tổ chức chơi trong lớp:
- Số lượng các góc chơi:
+ Có 5 góc chơi, thường xuyên thay đổi góc chơi.
- Những lưu ý để việc tổ chức chơi trong lớp được tốt hơn(về tính hợp lý của việc bố trí không gian, diện tích; khuyến khích sự giao tiếp giữa các trẻ/nhóm chơi: việc khuyến khích trẻ rèn luyện các kỹ năng,….):
+ Cô giám sát trẻ chặt chẽ hơn nữa để trẻ không giành đồ chơi và góc chơi với nhau.
+ Cô quan tâm hơn đối với những bạn không chịu chơi mà chỉ thích nhìn bạn chơi. Cô khuyến khích cho trẻ tham gia chơi cùng bạn.
3.3. Tổ chức chơi ngoài trời:
- Số lượng các buổi chơi ngoài trời đã được tổ chức: 25 buổi
- Số lượng/ chủng loại đồ chơi: có nhiều loại đồ chơi.
- Vị trí/ chỗ trẻ chơi: Sân trước lớp.
- Vấn đề về an toàn, vệ sinh đồ chơi và khu vực chơi: Trẻ chơi an toàn, đồ chơi và sân lớp sạch sẽ
- Khuyến khích trẻ hoạt động, giao lưu và rèn luyện các kỹ năng thích hợp:
4. Những vấn đề khác cần lưu ý:
4.1. Sức khỏe của trẻ (những trẻ nghỉ nhiều hoặc có vấn đề về ăn uống, vệ sinh…).
- Có 2 trẻ nghỉ nhiều do thời tiết, bị đau mắt đỏ
- Một số trẻ khác nghỉ ốm do viêm họng, dịch đau mắt đỏ, trời mưa, cúm...
4.2. Chuẩn bị phương tiện, học liệu, đồ chơi, của cô và trẻ
- Phương tiện học liệu có chuẩn bị đầy đủ, lao động trực nhật cho trẻ tự làm.
- Đồ chơi chưa đáp ứng hết nhu cầu của trẻ và chưa nhiều.
5. Lưu ý để việc triển khai chủ đề sau được tốt hơn:
- Lập kế hoạch, xác định mục tiêu- nội dung- hoạt động đầy đủ, chi tiết hơn.
- Phối hợp với phụ huynh chuẩn bị đồ dùng, đồ chơi cho chủ đề được phong phú.
- Triển khai chủ đề có đóng - mở chủ đề.
- Có sự chuẩn bị đầy đủ về đồ dùng, tranh ảnh về chủ đề, trang trí lớp theo chủ đề.
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHỦ ĐIỂM NGHỀ NGHIỆP
(Từ ngày 14/11- 16/12/2011)
S
TT
Họ và tên
LĨNH VỰC
Ghi chú
PTTC
PTNT
PTNN
PTTV&
KNXH
PTTM
Đạt
Chưa đạt
Đạt
Chưa đạt
Đạt
Chưa đạt
Đạt
Chưa đạt
Đạt
Chưa đạt
1
Đàm Kim Chi
x
x
x
x
x
2
Nguyễn Huy Hoàng
x
x
x
x
x
3
Nguyễn Quang Hưng
x
x
x
x
x
4
Đặng Quốc Khánh
x
x
x
x
x
5
Từ Quang Kiên
x
x
x
x
x
6
Đặng Văn Lợi
x
x
x
x
x
7
Vũ Long Nhật
x
x
x
x
x
8
Trần Thị Phương
x
x
x
x
x
9
Bàn Thị Thơm
x
x
x
x
x
10
Đặng Thị Thảo
x
x
x
x
x
11
Đặng Văn Tuấn A
x
x
x
x
x
12
Đặng Văn Tuấn B
x
x
x
x
x
13
Phạm Anh Tuấn
x
x
x
x
x
14
Trần Văn Toàn
x
x
x
x
x
15
Hoàng Thị Tố Uyên
x
x
x
x
x
16
Lê Thị Minh
x
x
x
x
x
17
Nguyễn Minh Vũ
x
x
x
x
x
18
Nguyễn Quang Vinh
x
x
x
x
x
19
Nguyễn T.Phương Xa
x
x
x
x
x
20
Nông Thị Xuân
x
x
x
x
x
21
Nguyễn Kim Huệ
x
x
x
x
x
22
Nguyễn Thị Vân
x
x
x
x
x
23
Nguyễn Huyền Trang
x
x
x
x
x
24
Vũ Ngọc Phong
x
x
x
x
x
25
Nguyễn Mạnh Cường
x
x
x
x
x
26
Ma Thị Phương Anh
x
x
x
x
x
27
Trần Văn Thắng
x
x
x
x
x
28
Phạm Trà My
x
x
x
x
x
29
Ma Tuấn Kiên
x
x
x
x
30
Mai Ngọc Khánh
x
x
x
x
Cộng
26
4
26
4
25
5
25
5
24
6
File đính kèm:
- GIAO AN LOP NHO.doc