KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 1 : TỪ VÀ CÂU
I. MỤC TIÊU :
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Biết dùng từ đặt câu đơn giản.
- Rèn tính chính xác khi dùng từ đặt câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ. Bảng phụ
HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Nhận xét.
58 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Luyện từ và câu khối 2 cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 1
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 1 : TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu :
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Biết dùng từ đặt câu đơn giản.
- Rèn tính chính xác khi dùng từ đặt câu.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh minh hoạ. Bảng phụ
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “Từ và Câu”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
10 ph
15 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm bài tập 1.
Mục tiêu : Hs quan sát tranh và tìm từ ngữ ứng với nội dung từng bức tranh.
Bài tập 1 : GV đính tranh.
-Y/C hs quan sát tranh nêu số thứ tự của từng tranh.
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 2,3.
Mục tiêu : Hs bước đầu làm quen với các từ có liên quan đến học tập và biết dùng từ đặt câu.
Bài tâp 2 : Đính bài tập lên bảng.
-GV gợi ý tìm hiểu.
-Nhận xét chốt ý : Các từ cần điền : Bút, đọc, chăm chỉ.
Bài tập 3 : Ch hs nêu yêu cầu BT
-Y/C hs quan sát tranh, GV gợi ý.
-Chấm chữa bài.
-Hs quan sát.
-Hs nêu,chỉ vào tranh vẽ vật việc đọc số thứ tự của tranh.
-Hs đọc yêu cầu.
-Trao đổi nhóm đôi.
-Đại diện nhóm phát biểu.
-Hs nêu Y/C.
-Cả lớp quan sát tranh tìm hiểu.
-Làm VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
- Cho hs tìm một số từ chỉ đồ dùng học tập của hs.
- Hs biết bảo quản đồ dùng học tập.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
- Nhận xét – Xem lại bài.
- Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 2
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 2 : MRVT-TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP-DẤU CHẤM HỎI
I. Mục tiêu :
- Mở rộng vốn từ và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập.
- Rèn kĩ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới, làm quen với câu hỏi.
- Có ý thức về học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Giấy khổ to làm BT3.
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Cho 3 hs tìm từ chỉ đồ dùng, hoạt động, tính nết của hs..
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “ MRVT-Từ ngữ về học tập-Dấu chấm hỏi”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
10 ph
15 ph
* Hoạt động1: MRVT liên hoan đến học tập.
Mục tiêu : Tìm các từ có tiếng học, tập. Hãy đặt câu với các từ vừa tìm được
Bài tập 1 : Cho hs đọc Y/C.
-Nhận xét chốt ý : học hành, tập đọc.
Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu.
-GV gợi ý, hướng dẫn.
-Chấm, nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3,4.
Mục tiêu : Sắp xếp từ trong câu để, đặt dấu câu.
Bài tâp 3 : Đính bài tập lên bảng.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
Bài tập 4 : Cho hs đọc Y/c
-Nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs tìm cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Làm VBT.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs làm vào giấy khổ to. Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng điền dấu câu.
4.Củng cố : ( 4 phút)
- Cho hs tìm một số từ có tiếng học hoặc tiếng tập.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
- Nhận xét – Xem lại bài.
- Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 3
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 3 : TỪ CHỈ SỰ VẬT-KIỂU CÂU AI LÀ GÌ ?
I. Mục tiêu :
-Nhận biết được các từ chỉ sự vật (danh từ).
-Biết đặt câu theo mẫu : Ai(cái gì, con gì) là gì ?
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh minh hoạ BT1. Bảng phụ viết nội dung BT2.
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Cho 3 hs đặt 3 câu có tiếng học hoặc tiếng tập.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “ Từ chỉ sự vật-Kiểu câu ai là gì ?”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2.
Mục tiêu : Tìm từ chỉ đồ vật, con vật, cây cối.
Bài tập 1 : Cho hs đọc Y/C.
-Y/C hs quan sát tranh.
-Nhận xét chốt ý : ôtô, công nhân, cây dừa.
Bài tập 2: Đính bài tập.
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Đặt câu theo mẫu : Ai (cái gì, con gì) là gì ?
Bài tâp 3 : Đính bài tập lên bảng.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Quan sát tìm từ, nêu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm đôi.
-Đại diện nhóm lên gạch dưới các từ chỉ sự vật tong bảng.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs làm vào giấy khổ to. Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
- Cho hs tìm một số từ chỉ: người, đồ vật, cây cối, côn vật.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
- Nhận xét – Xem lại bài.
- Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 4
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 4 : TỪ CHỈ SỰ VẬT
MỞ RỘNG VỐN TỪ : NGÀY, THÁNG, NĂM
I. Mục tiêu :
-Mở rộng vốn từ chỉ sự vật.
-Biết đặt câu hỏi và trả lời về thời gian ( ngày, tháng, năm, tuần )
-Biết ngắt một đoạn văn thành câu trọn ý và viết lại đúng chính tả.
II. Đồ dùng dạy học :
GV :. Bảng phụ viết nội dung BT1,3.
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Cho 2hs đặt câu theo mẫu Ai là gì ?(cái gì ? con gì?).
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “ Từ chỉ sự vật-MRVT ngày, tháng, năm ?”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2.
Mục tiêu : Tìm từ chỉ sự vật.Đặt và trả lời câu hỏi về ngày tháng năm.
Bài tập 1 : Đính BT lên bảng.
-GV gợi ý.
-Nhận xét ghi bảng : cô giáo, tủ, chó, cam
Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu.
-Nhận xet tuyên dương.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Ngắt đoạn văn thành câu rồi viết lại ?
Bài tâp 3 : Cho hs đọc yêu cầu.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lần lượt nêu.
-Hs đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm đặt và tả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs làm vào giấy khổ to. Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
- Cho hs tìm một số từ chỉ : người, đồ vật, cây cối, côn vật.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
- Nhận xét – Xem lại bài.
- Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 5
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 5 : TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT TÊN RIÊNG
CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
I. Mục tiêu :
-Biết phân biệt từ ngữ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật. Biết viết hoa từ chỉ tên riêng của người, vật.
-Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu: Ai ( con gì, cái gì ) là gì ?
-Giáo dục hs tính chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
GV :. Bảng phụ viết nội dung BT2.
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Cho 3 hs đặt câu và trả lời câu hỏi về ngày tháng năm.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “ Tên riêng-Cách viết tên riêng-Câu kiểu Ai là gì ?”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2.
Mục tiêu : Viết viết đúng các từ theo nhóm, biết viết hoa tên riêng.
Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.
-GV nêu câu hỏi.
Hỏi : Tên riêng của người,sông, núi,… phải viết như thế nào ?
Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu.
-GV phát phiếu BT. Y/C hs làm.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Đặt câu theo mẫu Ai là gì ? Cái gì ? Con gì ?
Bài tâp 3 : Đính bài tập.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trả lời cá nhân.
-Phải viết hoa.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs làm.
-Hs đọc lại trước lớp.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs lê bảng làm. Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
- Tên riêng của người, sông, núi,… cần viết như thế nào ?.
- Giáo dục : Hs khi gặp tên riêng cần ơ phải viết hoa.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
- Nhận xét – Xem lại bài.
- Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 6
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 6 : CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH-PHỦ ĐỊNH
TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
I. Mục tiêu :
- Đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu Giới thiệu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
- Biết câu phủ định, khẳng định.
- MRVT về đồ dùng học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh minh hoạ BT3.
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Cho 3 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con một số tên riêng : sông Đà, núi Nùng,…
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “Câu kiểu Ai là gì ? Khẳng định-Phủ định-Từ ngữ về đồ dùng học tập”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2.
Mục tiêu : Đặt câu hỏi, tìm cách nói có nghĩa với các câu đã cho.
Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.
-GV hướng dẫn, gợi ý.
-Nhận xét.
Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu.
-GV nêu mẫu.
-GV nhận xét ghi bảng.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Tìm đồ dùng học tập ẩn trong tranh
Bài tâp 3 : Đính tranh.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs đặt câu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs nêu cá nhân.
-Hs quan sát, đọc yêu cầu.
-Hs tìm, ghi vào VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
- Cho hs nêu lại tên các đồ dùng đã làm ở BT3.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
- Nhận xét – Xem lại bài.
- Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 7
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 7 : MỞ RỘNG VỐN TỪ
TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC-TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
I. Mục tiêu :
-Củng cố vốn từ về các môn học và hoạt động của người.
-Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động .
-Giáo dục hs tính chính xác khi dùng từ đặt câu.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ ghi BT4. Tranh SGK.
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Cho 3 hs đặt câu ở BT2 tuần 6.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “MRVT-Từ ngữ về môn học-Từ chỉ hoạt đông”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
20 ph
5 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2,3.
Mục tiêu : Kể tên các môn học ở lớp 2, tìm chỉ hoạt động theo tranh.Kể nội dung tranh
Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.
-Nhận xét.
Bài tập 2: Yêu cầu hs quan sát tranh.
-GV gợi ý.
-GV nhận xét ghi bảng.
Bài tập 3 : Cho hs đọc yêu cầu.
-GV gợi ý.
-Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 4.
Mục tiêu : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Bài tâp 4 : Đính BT.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs phát biểu.
-Hs quan sát tranh SGK đoc Y/C.
-Trao đổi nhóm đôi.
-Đại diện phát biểu.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs thi kể.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
- Cho hs kể lại tên các môn học ở lớp 2, kể nội dung từng tranh ở BT3.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
- Nhận xét – Xem lại bài.
- Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 8
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 8 : TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG-TRẠNG THÁI, DẤU PHẨY
I. Mục tiêu :
-Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu.
-Biết chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống trong bài Đồng dao.
-Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ viết BT 2,3.
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Cho hs kể lại nội dung của từng tranh ở BT3 tuần 7.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2.
Mục tiêu : Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống..
Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.
-GV hướng dẫn, gợi ý.
-Nhận xét chốt ý : ăn, uống, toả.
Bài tập 2: Đính BT lên bảng.
-GV nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Dùng dấu để ngăn cách câu.
Bài tâp 3 : Đính BT lên bảng.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trao đổi nhóm đôi, tìm từ.
-Đại diện phát biểu.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs thi nhau làm.
-Hs đọc lại bài đồng dao.
-Hs quan sát, đọc yêu cầu.
-1 hs lên bảng làm, lơp làm VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
- Cho hs đọc lại bài đồng dao ở BT2.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
- Nhận xét – Xem lại bài.
- Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 9
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP-KIỂM TRA GIỮA KỲ I
@&
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 10
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 10 : MRVT_TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG
DẤU CHẤM-DẤU CHẤM HỎI
I. Mục tiêu :
-Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng.
-Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.
-Sử dụng thành thạo các từ chỉ người trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Giấy khổ to làm BT 3,4.
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Nhận xét chữa bài kiểm tra.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “MRVT-Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
20 ph
5 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2,3.
Mục tiêu : Tìm từ chỉ người, gia đình, họ hàng và xếp theo nhóm.
Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.
-Y/C hs đọc lại câu chuyện “Sáng kiến của Bé Hà”
Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu..
-GV nhận xét ghi nhanh lên bảng.
Bài tâp 3 : Đính BT lên bảng.
-Nhận xét
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 4.
Mục tiêu : Điền dấu vào chỗ trống
Bài tâp 4 : Đính BT lên bảng.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs đọc và tìm từ chỉ người trong gia đình, họ hàng.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs tự suy nghĩ tìm.
-Hs đọc lại.
-Hs đọc yêu cầu.
-Trao đổi nhóm đôi.
-Đại diện nhóm lên điền.
-Hs quan sát, đọc yêu cầu.
-1 hs lên bảng làm, lơp làm VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
- Cho hs đọc lại đoạn văn vừa làm ở BT4.
- Giáo dục : hs đặt dấu câu phải chính xác.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
- Nhận xét – Xem lại bài.
- Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 11
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 11 : MRVT-TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ
I. Mục tiêu :
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến đồ dùng và công việc trong nhà.
- Sử dụng thành thạo các từ chỉ đồ dùng và công việc trong nhà.
- Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh minh hoạ BT1, giấy khổ to ghi BT2.
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Cho hs tìm một số từ ngữ chỉ người trong gia đình họ hàng.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “MRVT-Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1.
Mục tiêu : Hs tìm tên đồ vật ẩn trong tranh, nêu tác dụng.
Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.
-Y/C hs quan sát tranh và tìm tên đồ vật, nêu tác dụng của đồ vật đó.
-Nhận xét ghi bảng.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 2.
Mục tiêu : Tìm từ ngữ chỉ công việc nhà trong bài thơ “ Thỏ thẻ”.
Bài tâp 2 : Đính BT lên bảng.
-GV đọc bài thơ.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát và tìm.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs đọc lại.
-Hs tìm và ghi vào VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
- Cho hs nêu lại một số từ chỉ công việc nhà.
- Hs biết chăm làm việc nhà.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
- Nhận xét – Xem lại bài.
- Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 12
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 12 : MRVT-TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM-DẤU PHẨY
I. Mục tiêu :
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
- Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh minh hoạ BT3, giấy khổ to ghi BT1,2.
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Cho hs tìm một số từ ngữ chỉ việc làm của bạn nhỏ giúp ông trong bài thơ Thỏ thẻ.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “MRVT-Từ ngữ về tình cảm, dấu phẩy”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
20 ph
5 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3.
Mục tiêu : Hs hiểu và biết được những từ ngữ về tình cảm gia đình.
Bài tập 1 : Đính BT lên bảng.
-GV nêu mẫu
-Nhận xét : yêu mến, quý mến,…
Bài tâp 2 : Đính BT lên bảng.
-Nhận xét tuyên dương.
Bài tâp 3 : Đính tranh lên bảng.
-GV gợi ý
-Nhận xét chốt ý.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 4.
Mục tiêu : Dùng dấu phẩy để ngăn cách câu.
Bài tâp 4 : Cho hs đọc yêu cầu.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs thi ghép tiếng thành từ có 2 tiếng.
-Hs đọc yêu cầu.
-Trao đổi nhóm đôi.
-Đại diện nhóm thi điền từ.
-Hs quan sát đọc yêu cầu.
-Hs suy nghĩ phát biểu.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs lên bảng làm, lơp làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
- Cho hs nêu lại một số từ ngữ nói về tình cảm gia đình.
- Hs biết thương yêu người thân.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
- Nhận xét – Xem lại bài.
- Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 13
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 13 : MRVT-TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH
CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?
I. Mục tiêu :
-Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động (công việc gia đình).
-Luyện tập về kiểu câu Ai làm gì ?
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : giấy khổ to ghi BT2,3.
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Cho hs tìm một số từ ngữ chỉ nói về tình cảm gia đình.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “MRVT-Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
10 ph
15 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1
Mục tiêu : Hs kể được những việc làm em đã giúp cha mẹ.
Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.
-Nhận xét khen ngợi.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 2,3.
Mục tiêu : Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai làm gì ?, xếp từ thành câu.
Bài tâp 2 : Đính BT lên bảng.
-GV gợi ý, phát phiếu.
-Nhận xét.
Bài tâp 3 : Đính tranh lên bảng.
-GV gợi ý
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs suy nghĩ kể cho cả lớp cùng nghe.
-Hs đọc yêu cầu.
-Trao đổi làm theo nhóm.
-Các nhóm trình bày.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
- Cho hs nêu lại một số việc em đã làm giúp cha mẹ.
- Hs biết giúp cha mẹ làm những công việc phù hợp với khả năng.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
- Nhận xét – Xem lại bài.
- Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : / / 200 TUẦN 14
Ngày dạy : / / 200 ****
KẾ HOACH BÀI HỌC
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 14 : MRVT-TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH
CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?
I. Mục tiêu :
-Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình
-Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu câu Ai làm gì ?
-Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : giấy khổ to ghi BT2,3.
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Cho hs kể một số công việc em đã giúp gia đình.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “MRVT-Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì”
b) Các hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
15 ph
10 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Tìm từ nói về tình cảm anh chị em. Sắp xếp từ thành câu.
Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.
-Y/C hs tìm từ.
-Nhận xét chốt lại : nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc.
Bài tâp 2 : Đính BT lên bảng.
-Nhận xét
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết chọn dấu điền vào chỗ trống.
Bài tâp 4 : Đính BT lên bảng.
-GV gợi ý.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu
-Hs tìm.
-Hs đọc yêu cầu.
-Trao đổi nh
File đính kèm:
- Luyen tu va Cau 135.doc