GIÁO DỤC:
1) Kiến thức:
- Hình thành cho trẻ kiến thức cơ bản về trường lớp, về cô giáo, đồ dùng đồ chơi, cách xưng hô, các công việc của cô trong trường
- Hiểu được nội dung câu chuyện, bài thơ trong tháng
- Hình thành kỹ năng giao tiếp, chào hỏi lễ phép, lịch sự, phù hợp với hoàn cảnh
29 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3538 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp 3 tuổi - Kế hoạch tháng 11/09, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung
Phương pháp
Đánh giá
I/ GIÁO DỤC:
Kiến thức:
Hình thành cho trẻ kiến thức cơ bản về trường lớp, về cô giáo, đồ dùng đồ chơi, cách xưng hô, các công việc của cô trong trường
Hiểu được nội dung câu chuyện, bài thơ trong tháng
Hình thành kỹ năng giao tiếp, chào hỏi lễ phép, lịch sự, phù hợp với hoàn cảnh
Dạy trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi của lớp học cho sạch sẽ gọn gàng và ngăn nắp
Hiểu và thuộc các bài thơ, câu truyện cô kể
Cô dạy trẻ bày tỏ nhu cầu mong muốn của mình bằng ngôn ngữ
Kỹ năng:
Trẻ biết thể hiện cảm xúc phù hợp với tác phẩm có liên quan đến chủ đề bé và cô giáo
Hình thành 1 số kỹ năng lễ phép với cô giáo, hòa đồng với các bạn trong trường lớp
Dạy trẻ biết tạo ra sản phẩm đẹp, tạo hình có màu sắc đẹp, hài hòa. Nhận ra cái đẹp qua việc sắp xếp đồ dùng đồ chơi
Dạy trẻ biết lễ phép, biết kính trên nhường dưới, biết tôn trọng các thành viên trong gia đình
GD nền nếp thói quen:
Thói quen lễ giáo:
Trẻ biết thưa cha, mẹ, cô giáo khi đến lớp và khi về
Biết yêu thích trường Mầm non và thích đến trường học cùng cô và bạn
Rèn luyện nhắc nhở trẻ mọi lúc mọi nơi
Nêu gương trẻ ngoan , lễ phép
Thói quen vui chơi:
Biết thu dọn đồ chơi gọn gàng sau khi chơi
Biết phối hợp nhau cùng chơi
Đưa vào tiêu chuẩn bé ngoan
Khen ngợi, động viên trẻ
Thói quen học tập:
Tích cực tham gia hoạt động, thể hiện cảm xúc qua các hoạt động
- Đưa vào tiêu chuẩn bé ngoan cắm cờ
Thói quen LĐVS tự phục vụ:
Biết sử dụng đúng đồ dùng cá nhân và sắp xếp đúng nơi qui định
- Bao quát, kiểm tra trẻ, nhắc nhở trẻ . khen ngợi trẻ thực hiện tốt
ƯDCNTT:
Tập cho trẻ làm quen cách clirk chuột và bấm các phím trên bàn phím
Cho trẻ làm quen các trò chơi Kitmart
ƯDCNNT trên tiết học
Lên kế hoạch cho trẻ làm quen máy tính vào các buổi chiều (trẻ lên theo tổ)
Hướng dẫn trẻ chơi các trò chơi Kitmart để trẻ quen dần với các trò chơi trên máy
Để gây hứng thú cho trẻ cần cho trẻ quan sát các hình ảnh học tập, vui chơi, vật thật trên các Slide trình chiếu
GD BVMT:
Biết nhặt và bỏ rác đúng nơi qui định
Biết giữ gìn sạch đẹp từ lớp học đến sân trường
Cô giáo dục trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định
Biết nhặt rác bỏ vào thùng rác cả khi trong lớp lẫn sân trường
GD GGVSCN:
Nhận biết được các kí hiệu các đồ dùng cá nhân của trẻ
Biết rửa tay bằng thao tác vệ sinh đúng cách
Dạy trẻ nhận biết được đồ dùng cá nhân của trẻ
Hướng dẫn trẻ rửa tay xà phòng theo qui trình thao tác rửa tay
II/ NHIỆM VỤ CỦA CÔ:
Soạn giảng đúng qui đinh
Bổ sung ĐDĐC
Thao giảng:
Tuần 4/11 lớp Mầm
Dự giờ:
+ Tuần 1: Lớp 25 – 36T
+ Tuần 2: Lớp 19 – 24T
+ Tuần 3: Lớp Chồi
+ Tuần 4: Lớp Mầm
SHCM – CĐ:
+ Các ngày thứ 7 của tuẩn 2 & 4 hàng tháng
Nộp bài đúng qui định
Làm đầy đủ đồ dùng đồ chơi phục vụ tiết học
Chuẩn bị tốt phần ƯDCNTT để đạt tiết thao giảng tốt
Lên Kh làm ĐDĐC chuẩn bị cho tiết dự giờ đạt kết quả tốt
Tham gia hội họp và ghi chép đầy đủ
III/ CT TUYÊN TRUYỀN:
Tiếp tục tuyên truyền công tác phòng chống bệnh dịch cúm A H1N1
Phòng chống dịch bệnh đau mắt đỏ
Tiếp tục phòng bệnh tay chân miệng, SXH
Tuyên truyền với các hình thức, thông qua bản tin qua giờ đón trả trẻ
Cập nhật thông tin trên mạng kịp thời để có những thông tin đúng và chính xác
III/ CÔNG TÁC KHÁC:
Thi VN chào mừng ngày NGVN
Họp mặt truyền thống ngày NGVN
Nộp đề tài thi ĐDDH cấp trường
Họp hội đồng
Trang trí chủ điểm tháng “Bé và cô giáo”
Tham gia hội thi văn nghệ của quận
Tham gia họp mặt truyền thống
Chuẩn bị tốt đề tài để nộp và thi
Tham gia họp đầy đủ
Làm môi trường nhóm lớp phù hợp chủ điểm
Giáo viên lớp BGH duyệt
THÁNG 11/2009
Số
TT
Họ và tên
Ngày sinh
Nữ
Tháng tuổi
Kênh
Ghi chú
42T
48T
1
Hoàng Dung
10/08/06
Í
A
2
Anh Thư
20/02/06
Í
A
3
Minh Hưng
06/01/06
A
4
Minh Quang
16/08/06
A
5
Bảo Châu
24/04/06
Í
A
6
Bảo Trân
24/04/06
Í
A
7
Huỳnh Nhi
16/02/06
Í
A
8
Hoàng Hảo
03/04/06
A
9
Quốc Kha
24/01/06
B
10
Quang Phúc
05/03/06
Í
A
11
Mai Phương
24/10/06
Í
A
12
Hồng Phúc
16/06/06
Í
A
13
Thái Huy
01/01/06
A
14
Thanh Thảo (A)
24/07/06
Í
A
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC TRÒ CHƠI
Tháng 11/2009
A/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
Các trò chơi của trẻ:
TCĐV: Trẻ chưa đóng tốt các vai chơi, chưa quen cách xưng hô theo vai đóng
TCXD: Mô hình chưa phong phú, chưa đẹp mắt
TCHT: Kỹ năng quan sát, phân nhóm chưa đúng
TCVĐ: Chưa biết chơi đúng luật chơi, còn lộn xộn, khả năng giao tiếp chưa đạt.
CHỦ ĐỀ CHƠI THÁNG 11/09
“Bé yêu cô giáo”
B/ KẾ HOẠCH HƯỚNG DẪN:
Nội dung NV
Các biện pháp
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
TCĐV:
Giúp trẻ mở rộng nội dung chơi và KK trẻ tạo tình huống chơi
Tạo tình huống trong khi chơi
Trò chuyện với trẻ về đồ dùng cá nhân trẻ và đồ dùng gia đình trẻ
Trò chuyện cùng trẻ về vai chơi
Trẻ biết nhận vai và xưng hô đúng vai chơi
Đặt câu hỏi và kk trẻ đưa ra câu hỏi, giúp trẻ đưa ra tình huống
KK trẻ sử dụng vật liệu thay thế
TCXD:
Giúp trẻ biết được đặc điểm kết cấu của mô hình
Cho trẻ quan sát tranh vẽ về các ngôi nhà: 1 tầng, cao tầng
Giúp trẻ làm rõ ý tưởng về mô hình bằng TC “Xây ao cá, bồn hoa”
KK trẻ tự bố cục mô hình theo ý tưởng. GV có thể gợi ý cho trẻ sử dụng vật dụng thay thế từ các nguyên vật liệu: khối gỗ, que, hộp, chai nhựa…
Bao quát , trợ giúp trẻ, phân công và làm mô hình 1 cách cân đối
TCHT:
Giúp trẻ giải quyết các hành động nhận thức, hành động thực hành. Giúp trẻ giải quyết các hnàh động chơi với các mức độ phức tạp khác nhau
GV cung cấp kiến thức, tạo tình huống cho trẻ thực hành qua các bài tập, trò chơi, phân nhóm, phân loại
GV có thể cải biên bài tập trò chơi để gây hứng thú khi giải quyết các hành động thực hành
Bổ sung các loại đồ chơi để trẻ phân nhóm, phân loại
GV tạo tình huống để trẻ tự giải quyết bằng phương pháp thử đúng – sai
TCVĐ:
Giúp trẻ tuân thủ trình tự hành động chơi, kèm lời nói hoặc ngược lại. Làm rõ ND của trò chơi để dặt ra nhiệm vụ cụ thể
Theo dõi việc thực hiện các động tác kèm lời nói theo qui tắc của trò chơi
Nhắc nhở trẻ trong quá trình chơi (không chê bạn khi bạn chơi không đúng luật)
GV giới thiệu và giải thích rõ cách chơi và luật chơi
C/ BỔ SUNG ĐDĐC:
Tranh ảnh thể hiện hành động vai chơi: Ghép hình 1 số dụng cụ nghề nghiệp
Lô tô phân loại đồ dùng nghề nghiệp
Tranh ảnh minh họa mô hình ở góc xây dưng: ao cá, bồn hoa xếp hàng rào, đường đi
Các loại đồ chơi ở góc bán hàng
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC TRÒ CHƠI MỚI
Trò chơi: “ Cô giáo dạy học”
Chủ Đề: “Bé yêu cô giáo”
1/ Hưởng ứng và ý tưởng chơi liên quan đến đề tài: “Bé yêu cô giáo”
Trò chuyện với trẻ về
Ý tưởng chơi thiết kế mô hình xây dựng nào? ( Xây bồn hoa). Hình dán như thế nào? Cần những vật liệu nào?
Những ai cùng chơi?
Mở rộng hiểu biết của trẻ:
Cùng trẻ xem tranh ảnh, xem mô hình, sơ đồ gợi ý
Giúp trẻ thống nhất ý tưởng: “Xây bồn hoa”
Chuẩn bị không gian để thực hiện ý tưởng
2/ Bày tỏ sự chia sẻ ý tưởng XD:
Tham gia thiết kế cùng trẻ (VD: Bồn hoa NTN: Tròn vuông…)
Khích lệ động viên trẻ cố gắng hoàn thiện mô hình xây dựng
3/ Giúp trẻ loại bỏ những biểu hiện cẩu thả, bừa bãi
4/ Cô không liên tục tham dự vào trò chơi mà để trẻ tự do xây dựng theo ý trẻ, phát triển tư duy cho trẻ.
5/ Cô đưa ra những gợi ý 1 cách gián tiếp
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC TRÒ CHƠI TRONG LỚP
( Tuần 1 – Tháng 11/ 2009)
Thời điểm
Nội dung nhiệm vụ
(phương pháp thực hiện)
Nhận xét rút kinh nghiệm
Giờ chơi hoạt động góc
1/ Đầu giờ
I/ Chuẩn bị:
Góc trọng tâm: + Góc XD
+ Góc NT
Các nguyên vật liệu: Đồ chơi XD, lắp ghép, sơ đồ, giấy màu, giấy lich, kéo, kéo…
II/ Phân công cô:
Hương (A)
Chuẩn bị các nguyên vật liệu ở góc xây dựng, nghệ thuật
Sắp xếp trưng bày góc chơi
Đón trẻ vào góc chơi
Thu (B)
Tập trung trẻ, gợi ý định hướng sẽ chơi gì? Chơi góc nào?
Bao quát , trợ giúp trẻ chuẩn bị nơi chơi
Nga (C)
Quan sát trẻ, chuẩn bị cho trẻ vào góc chơi
2/ Giúp trẻ triển khai
Bao quát và phát triển khả năng chơi của trẻ ở các góc: XD (đóng vai, thư viện)
Bao quát và phát triển khả năng chơi của trẻ ở các góc chơi nghê thuật (Học tập, âm nhạc, tạo hình)
Bao quát và phát triển khả năng chơi của trẻ ở các góc chơi thiên nhiên
3/ Kết thúc giờ chơi
Cô B báo hiệu kết thúc giờ chơi
Cả 3 cô bao quát nhắc nhở trẻ thu dọn đồ chơi vào đúng chỗ và xếp gọn gàng
III/ Nhiệm vụ:
Phương pháp hướng dẫn
TCXD: Cô giúp trẻ biết thể hiện đặc điểm của mô hình “Xây bồn hoa”
Biện pháp: Cùng trẻ chuẩn bị đồ chơi vật liệu XD, kk trẻ bố cục mô hình
TCNT: Giúp trẻ rèn kỹ năng xé dán, cắt dán 1 cách khéo léo, phát triển khả năng sáng tạo, óc thẩm mỹ
Biện pháp: Cô phối hợp cùng trẻ thực hiện, gợi ý cho trẻ cách thực hiện, KK trẻ sử dụng nhiều vật liệu khác nhau
TCPV: Cô giúp trẻ chơi: Mẹ con, bác sĩ, bán hàng, siêu thị
Biện pháp: Gợi ý để trẻ trò chuyện thảo luận về chủ đề chơi, cách chơi
TCHT: Giúp trẻ cũng cố lại kỹ năng đã học và kỹ năng thực hành:
+ VH: KK trẻ sử dụng rối diễn lại nội dung truyện
+ Góc thiên nhiên: Thực hiện sắp xếp cây cảnh cho đẹp mắt trang trí lớp học
Trọng tâm quan sát:
Quan sát khă năng phối hợp nhau cùng chơi
Quan sát kỹ năng thực hành của trẻ
Quan sát kỹ năng tạo hình: Nặn, làm quen giấy, bút, vẽ…
KẾ HOẠCH TUẦN 1 THÁNG 11
Từ 02 à 06/11/ 2009
Nội dung
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đón trẻ
TC: Chơi phân nhóm đồ dùng đồ chơi
TĐ với PH: Về sức khỏe, lịch sinh hoạt của trẻ
TDS
HH3: Thổi nơ bay
Tay4: Đưa tay lên cao và hạ về tư thế chuẩn bị
Chân1: Đứng lên ngồi xuống theo lệnh cô
Bụng2: Đưa hai tay lên cao nghiêng người về 2 phía
Bật 1: Bật tại chỗ
Hoạt động điểm danh
Điểm danh:
Phát hiện bạn vắng, nêu tên bạn vắng. Nhắc nhở, động viên trẻ đi học đều, đến lớp không khóc nhè
Thời gian:
Cho trẻ quan sát tấm lịch và biết tờ lịch phần nào ghi chữ, phần nào ghi số
Thời tiết:
Quan sát bầu trời và cho trẻ chọn biểu tượng thời tiết phù hợp
Giới thiệu chủ đề:
- Cô giới thiệu chủ đề tháng 11: “ Bé yêu cô giáo”
Hoạt động chung
TDRL
c (T1)
VH
KC:
“Cô bé quàng khăn đỏ” (T2)
TH
Nặn bánh hình dài
(đề tài)
TDRL
Đi ngang bước dồn – Trèo ghế (T2)
MTXQ
QS cây
ÂN
DH:
Đ học về (TT)
NH: Cô giáo
Hoạt động ngoài trời
Quan sát:
Đồ chơi trong sân trường
Vận động:
Chó sói xấu tính
TCDG:
Kéo cưa lừa xẻ
Chơi tự do
Quan sát:
Các cây cảnh trong sân trường
Vận động:
Chó sói xấu tính
TCDG:
Kéo cưa lừa xẻ
Chơi tự do
Quan sát:
Đồ chơi trong sân trường
Vận động:
Chó sói xấu tính
TCDG:
Kéo cưa lừa xẻ
Chơi tự do
Quan sát:
Các cây cảnh trong sân trường
Vận động:
Chó sói xấu tính
TCDG:
Kéo cưa lừa xẻ
Chơi tự do
Quan sát:
Đồ chơi trong sân trường
Vận động:
Chó sói xấu tính
TCDG:
Kéo cưa lừa xẻ
Chơi tự do
Hoạt động góc
Góc XD:
Xây ao cá
Góc NT:
Tô màu 1 số dụng cụ nghề
Góc ĐV:
Tổ chức nấu ăn
Góc HT:
Xếp hình bằng hình , hình học
TV:
Xem album các hoạt động của cô giáo
Góc NT:
Vẽ cuộng len màu
Góc ĐV:
Cửa hàng bán các loại thực phẩm
Góc HT:
TC Tìm đúng nhà
Góc XD:
Xây ao cá
Góc TN:
Chơi cát, nước
Chơi tự do
VS ăn trưa, ngủ trưa
Trẻ ăn mặc gọn, sạch, móng tay, móng chân được cắt ngắn
Nhắc trẻ ăn hết suất, ăn gọn gàng không làm rơi, đổ cơm. Không dùng tay bốc thức ăn lên ăn
Ngủ ngoan, đủ giấc, trật tự, biết thu dọn đồ dùng cá nhân sau khi ngủ
Hoạt động chiều
GD: Giữ gìn VS cá nhân (rửa tay đúng qui trình)
Chơi VĐ
Ôn các bài hát dã học
Chơi XD
GD trẻ biết BVMT
Chơi tự do
Ôn luyện trẻ yếu
Chơi theo ý thích
Nêu gương cuối tuần
Nhắc nhở, dặn dò trẻ
Biểu diễn văn nghệ
Trả trẻ
Trẻ chơi tự do
Trao đổi với PH về sức khỏe trẻ trong ngày (Những trẻ có BH sức khỏe không tốt)
THỂ DỤC SÁNG
I/ Chuẩn bị:
Sân bãi sạch sẽ, thoáng mát
II/ Yêu cầu:
Tập theo lời bài hát: “ Nào chúng ta cùng tập thể dục”
III/ Nội dung:
HH3: Thổi nơ bay
Tay4: Đưa tay lên cao và hạ về tư thế chuẩn bị
Chân1: Đứng lên ngồi xuống theo lệnh cô
Bụng2: Đưa hai tay lên cao nghiêng người về 2 phía
Bật 1: Bật tại chỗ
IV/ Tổ chức:
Khởi động:
Cô cho trẻ đi nhanh chậm, bình thường theo cô
Trọng động:
Thực hiện nhịp nhàng theo bài hát: “Nào chúng ta cùng tập thể dục”
Hồi tỉnh:
Đi hít thở nhẹ nhàng 1 – 2 vòng
HOẠT ĐỘNG ĐIỂM DANH
I/ Mục đích yêu cầu:
QS biết bạn vắng,lí do vắng, tạo sự quan tâm đến bạn, biết yêu thương bạn
Trẻ nhận biết tờ lịch có sô và chữ
Biết gắn biểu tượng thời tiết đúng yêu cầu
II/ Chuẩn bị:
Sân sạch, thoáng mát
Các bảng biểu, thẻ biểu tượng
III/ Tiến hành:
Điểm danh:
Cô cho từng tổ quan sát tổ bạn à phát hiện ra bạn vắng
Cô nêu lý do bạn vắng và nhắc nhở trẻ đi học đều
Thời gian:
Cô cho trẻ lập lại cùng cô về thứ, ngày, tháng, năm
Cho trẻ quan sát tờ lịch và phân biệt dược pàhn ghi chữ, phần ghi số
Cô hỏi trẻ hôm qua là thứ mấy? Ngày mấy (nói theo cô)
Thời tiết:
Cô cho trẻ quan sát bầu trời
Cô mời vài trẻ tự nêu đặc điểm thời tiết hôm nay như thế nào?
Cô cho trẻ gắn biểu tượng phù hợp thời tiết trong ngày
Giới thiệu chủ đề:
Cô giới thiệu chủ đề tháng 11: “Bé yêu cô giáo”
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
I/ Mục đích yêu cầu:
Giúp trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi
Rèn luyện sự khéo léo, tính kiên trì
Rèn luyện sự phản ứng nhanh
GD tinh thần tập thể
II/ Chuẩn bị:
Sân trường khô ráo, sạch sẽ
Bóng, đồ dùng đồ chơi trong sân trường gọn gàng sạch sẽ
III/ Tiến hành:
Quan sát:
Cô dẫn cháu đi quanh sân trường và cô giới thiệu về các đồ dùng đồ chơi.
Cô cho trẻ quan sát. Sau đó cô tập trung trẻ lại và gợi hỏi trẻ sân trường có những đồ chơi nào? (KK trẻ kể)
Cô liên hệ giáo dục trẻ biết bảo vệ giữ gìn đồ dùng đồ chơi
Trò chơi vận động: “Chó sói xấu tính”
Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi, rồi cho trẻ chơi vài lượt
Cô ra hiệu lệnh và quan sát trẻ chơi, KK trẻ mạnh dạn, tự tin trong khi chơi
GD trẻ có tinh thần tập thể
Trò chơi dân gian: “ Kéo cưa lừa xẻ”
Cô giới thiệu tên trò chơi
Gợi hỏi trẻ cách chơi, luật chơi
Cho trẻ chơi vài lượt
Chơi tự do:
Biết cùng nhau chơi, bày nhau cách chơi
Trẻ tự chọn đồ chơi, cô bao quát, gợi ý thêm cho trẻ, nhắc nhở các trẻ có tính hiếu động
IV/ Cô nhận xét sau buổi chơi:
- Cô nhận xét động viên, KK, rút kinh nghiệm cho lần chơi sau
HOẠT ĐỘNG GÓC
I/ Nội dung:
Góc PV: Tổ chức nấu ăn, cửa hàng bán TP
Góc XD: Xây ao cá (TT)
Góc NT: Tô màu các dụng cụ nghề (TT)
Góc HT: Xem Album hoạt động của cô giáo
Góc thiên nhiên: chơi với các nước
II/ Mục đích yêu cầu:
Trẻ gọi được tên các góc. Thực hiện được các bài tập trong góc. Trẻ biết tự vào đúng góc chơi
Trẻ biết sử dụng các khối gỗ để lắp ráp, gọi tên các đồ dùng đồ chơi
Trẻ hứng thú tham gia chơi, nhường nhịn bạn trong khi chơi
III/ Chuẩn bị:
Đồ chơi ở các góc
Gợi ý cho trẻ tự chọn góc chơi ở các góc
Có các bài tập mở ở 2 góc trọng tâm
IV/ Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Đàm thoại thỏa thuận chơi
Cô tập trung trẻ cho trẻ gọi tên các góc
Gợi ý cho trẻ tự chọn góc chơi theo ý thích
Nhắc trẻ chơi có nề nếp, biết lấy kí hiệu của mỗi góc chơi khi có thay đổi góc chơi
Bước 2: Quá trình trẻ chơi
Cô bao quát và tạo tình huống chơi kịp thời cho trẻ
Hướng dẫn gợi ý khi trẻ chưa chơi thành thạo
Giúp trẻ vào góc chơi mà trẻ thích
Bước 3: Nhận xét sau buổi chơi
Cô tập trung trẻ lại sau đó hỏi trẻ chơi gì với các đồ chơi trong góc. Cô động viên khen trẻ, tập trẻ có thói quen cất dọn đồ chơi
Thứ 2 ngày 02 tháng 11 năm 2009
TDRL
Đi ngang bước dồn
Trèo ghế
TH: Tìm đúng nhà
I/ Mục đích yêu cầu:
Trẻ định hướng được hướng đi ngang. Biết bước từng chân trèo qua ghế
Bước khéo léo, đi vững không ngã, không rơi chân xuống ghế
Học ngoan biết vâng lời cô, biết nhường bạn trong khi chơi
II/ Chuẩn bị:
Sân sạch, bóng đủ cho cô và trẻ
III/ Phương pháp:
Quan sát, làm mẫu, đàm thoại
IV/ Tiến hành:
Hoạt động 1:
Khởi động:
Cháu đi các kiểu chân, cháu đi chạy theo cô
Hoạt động 2:
Trọng động:
BTPTC: Cô cho trẻ thực hiện bài tập TDS
VĐCB: “Đi ngang bước dồn – Trèo ghế”
+ Cô giới thiệu tên và gợi hỏi trẻ động tác đi ngang bước dồn, trèo ghế
+ Cô thực hiện mẫu cho cháu xem và hỏi lại trẻ tên bài
+ Cô mời 2 trẻ lên thực hiện cùng cô và cô giải thích cho trẻ nghe
+ Cô cho cả lớp cùng thực hiện KK trẻ mạnh dạn trong hoạt động
Trèo ghế:
+ Cô giới thiêu bài mới: Trèo ghế
+ Cô làm mẫu cho cháu xem vừa làm cô vừa giải thích cho cháu hiểu
+ Cô gọi cháu lên thực hiện, cô cho cháu thực hiện cá nhân, nhóm
+ KK cháu yếu thực hiện cùng cô và các bạn
Hoạt động 3:
Nội dung tích hợp: Tìm đúng nhà
+ Cô cho trẻ thi đua tìm nhanh các đồ chơi trong lớp khi nghe hiều lệnh của cô
+ Cô tổ chức cho trẻ chơi theo tổ xem tổ nào chạy nhanh và lấy được nhiều đồ chơi hơn
Hồi tỉnh:
Cô cho trẻ đi tự do và hít thở nhẹ nhàng
V/ Đánh giá:
Lưu ý:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Kết quả đạt sau các hoạt động:
Nội dung chưa tổ chức được
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lý do:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Những thay đổi càn thiết:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Những trẻ có biểu hiện đặc biệt:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ 3 ngày 03 tháng 11 năm 2009
VH: KC
Cô bé quàng khăn đỏ
TH: Nặn bánh tặng bà
I/ Mục đích yêu cầu:
Biết tên câu truỵện, hiểu nội dung câu truỵện
Thuộc lời thuộc của các nhân vật trong tryện, kể truyện bằng rối que
Trẻ biết yêu quí và vâng lời người lớn
II/ Chuẩn bị:
Tranh, ảnh liên quan đến câu truyện
Đất nặn, bảng…
III/ Phương pháp:
Quan sát, đàm thoại
IV/ Tiến hành:
Hoạt động 1:
Cô cho trẻ xem tranh: “gia đình”. Đàm thoại với trẻ về gia đình, về mẹ
Cô giới thiệu tên câu truyện
Hoạt động 2:
Cô kể cho trẻ nghe lần 1 vừa kể cô vừa kk trẻ kể theo cô
Cô trích dẫn làm rõ ý
Cô đàm thoại:
+ Cô vừa nghe cô kể câu truyện về ai?
+ Trong câu truyện có những nhân vật nào?
+ Ai không vâng lời mẹ dặn?
Tích hợp:
+ Cô cho trẻ nặn bán tặng bà
+ Cô hướng dẫn trẻ cách phết hồ, cách dán hoa sao cho ngay ngắn và đẹp mắt
+ Cho trẻ thi nhau làm xem ai dán khéo và đẹp
Hoạt động 3:
Cô cho cả lớp đọc lại cùng cô 2 lần
Cô cho cháu yếu và cháu khá đọc lại, cô lắng nghe và sửa sai
Cô hỏi lại trẻ tên bài thơ, tên tác giả, nội dung bài thơ
Cô giáo dục trẻ
V/ Đánh giá:
1/ Lưu ý:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ Kết quả đạt sau các hoạt động:
Nội dung chưa tổ chức được
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lý do:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Những thay đổi càn thiết:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Những trẻ có biểu hiện đặc biệt:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ 4 ngày 04 tháng 11 năm 2009
TH: (đề tài)
Nặn bánh hình dài
TH: Dán hoa tặng mẹ
I/ Mục đích yêu cầu:
Trẻ biết
File đính kèm:
- giao an thang 11.doc