I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1. Phát triển nhận thức :
ã Trẻ có một số hiểu biết về bản thân , về các bộ phận bên ngoài và một số bộ phận bên trong cơ thể ( tim ,phổi.) và một số tác dụng của các bộ phận đó.
ã Biết được công việc ,chế độ sinh hoạt một ngày của trẻ , biết biểu lộ cảm xúc theo tâm trạng và hoàn cảnh.
ã Phát triển tính tò mò, ham hiểu biết ,óc quan sát về các hiện tượng xung quanh.
2 . Phát triển thể lực :
ã Trẻ có khả năng và thích thú thực hiện các vận động theo nhu cầu bản thân một cách khéo léo . Biết cách chăm sóc bảo vệ ,vệ sinh cơ thể ,các bộ phận ,các giác quan và sức khỏe cho bản thân .
ã Ăn uống đầy đủ, hợp lý , biết ích lợi và hứng thú với các món ăn .
ã Phát triển sự phối hợp vận động các giác quan .
ã Trẻ có một cơ thể khỏe mạnh , vui vẻ ưa hoạt động , thích nghi với thời tiết ,môi trường ( mặc quần áo phù hợp với thời tiết hàng ngày , theo mùa ).
3 . Phát triển ngôn ngữ :
ã Biết sử dụng các từ chỉ tên các bộ phận , các giác quan của cơ thể .
ã Biết nói lên những điều trẻ quan sát , nhận xét , biểu lộ cảm xúc , thái độ của mình đối với người lớn , bạn bè của trẻ .
4 . Phát triển thẩm mỹ :
ã Yêu thích cái đẹp của môi trường tự nhiên , môi trường xã hội .
ã Biết làm đẹp cho bản thân .
ã Thể hiện cmả xúc của mình qua tranh vẽ , qua bài thơ ,bài hát .
5 . Phát triển tình cảm quan hệ xã hội :
ã Nhận biết và cảm nhận các cảm xúc khác nhau .
ã Biết giúp đỡ mọi ngời xung quanh , biết lắng nghe và trả lời lễ phép .
Bộc lộ suy nghĩ , cảm nhận của trẻ với môi trường xung quanh qua cử chỉ , lời nói ,điệu bộ
36 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1720 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp 4 tuổi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I / Mục đích yêu cầu :
1. Phát triển nhận thức :
Trẻ có một số hiểu biết về bản thân , về các bộ phận bên ngoài và một số bộ phận bên trong cơ thể ( tim ,phổi...) và một số tác dụng của các bộ phận đó.
Biết được công việc ,chế độ sinh hoạt một ngày của trẻ , biết biểu lộ cảm xúc theo tâm trạng và hoàn cảnh.
Phát triển tính tò mò, ham hiểu biết ,óc quan sát về các hiện tượng xung quanh.
2 . Phát triển thể lực :
Trẻ có khả năng và thích thú thực hiện các vận động theo nhu cầu bản thân một cách khéo léo . Biết cách chăm sóc bảo vệ ,vệ sinh cơ thể ,các bộ phận ,các giác quan và sức khỏe cho bản thân .
Ăn uống đầy đủ, hợp lý , biết ích lợi và hứng thú với các món ăn .
Phát triển sự phối hợp vận động các giác quan .
Trẻ có một cơ thể khỏe mạnh , vui vẻ ưa hoạt động , thích nghi với thời tiết ,môi trường ( mặc quần áo phù hợp với thời tiết hàng ngày , theo mùa ).
3 . Phát triển ngôn ngữ :
Biết sử dụng các từ chỉ tên các bộ phận , các giác quan của cơ thể .
Biết nói lên những điều trẻ quan sát , nhận xét , biểu lộ cảm xúc , thái độ của mình đối với người lớn , bạn bè của trẻ .
4 . Phát triển thẩm mỹ :
Yêu thích cái đẹp của môi trường tự nhiên , môi trường xã hội .
Biết làm đẹp cho bản thân .
Thể hiện cmả xúc của mình qua tranh vẽ , qua bài thơ ,bài hát ....
5 . Phát triển tình cảm quan hệ xã hội :
Nhận biết và cảm nhận các cảm xúc khác nhau .
Biết giúp đỡ mọi ngời xung quanh , biết lắng nghe và trả lời lễ phép .
Bộc lộ suy nghĩ , cảm nhận của trẻ với môi trường xung quanh qua cử chỉ , lời nói ,điệu bộ .
II / Mạng nội dung :
Tôi là ai ?
+ Sở thích của tôi :
- Tôi thích gì ? Hoạt động tôi yêu thích ?
- Tôi thích kết bạn với ai ? Tình cảm của tôi với mọi người
+ Ngày sinh nhật của tôi :
- Tuổi và ngày sinh nhật của tôi
- Vì sao tôi thích ngày sinh nhật?
- Cảm xúc của tôi trong ngày sinh nhật
- Tôi làm gì để ngày sinh nhật vui vẻ?
+ Diện mạo của tôi: Tôi giống và khác các bạn
như thế nào : cao,thấp,béo,gầy...
Cơ thể tôi
+ Các bộ phận cơ thể:
- Cơ thể gồm các bộ phận khác nhau hợp thành
- Tác dụng của các bộ phận cơ thể : vận động ,làm việc ...
- Giữ vệ sinh cơ thể
+ Các giác quan :
- Tên gọi ,tác dụng
- Rèn luyện giữ vệ sinh các giác quan
Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh?
+ Dinh dưỡng ,vệ sinh,sức khỏe: Ăn ,uống,ngủ,vệ sinh cơ thể
+ Môi trường xanh,sạch,đẹp :
- Tôi cần môi trường xanh ,sạch,đẹp,an toàn
- Tôi làm gì để môi trường sạch ,đẹp?
+ Tình thương : Tôi cần được mọi người yêu thương , tôi phải yêu thương mọi người.
+ Các hoạt động : Tôi cần được vui chơi luyện tập , tôi cần đồ dùng,đồ chơi .
Bản thân
III / Mạng hoạt động :
Thể dục LQMTXQ LQVT
-Đi trên ghế thể dục , đi trên ghế - Khám phá phân biệt một số đặc điểm : tôi,bạn, - Ôn và nhận biết số trong
băng dầu đội túi cát , bật xa 45 tên riêng,tuổi,giới tính,sở thích….. phạm vi 5,6
cm , ném xa 1 tay Gọi tên và nói tác dụng của các bộ phận cơ thể - Xác định vị trí trên ,dưới,trước
- Chơi vận động :Bịt mắt bắt dê, Tìm hiểu cơ thể cần gì để lớn lên ? sau của đối tượng
cắp cua,con quay,tạo dáng, nhảy - TC : nhận biết gọi tên,so sánh các bộ phận cơ - Vẽ và tô mầu,cắt dán một số
tiếp sức …… thể ,bạn có gì khác,bịt mắt nghe tiếng ,sờ đoán bộ phận cơ thể
đồ vật ….. – Vẽ một số đồ dùng,đồ chơi
theo nhu cầu của bản thân phù
hợp với số có sẵn.
LQVH
- Đọc thơ ,kể chuyện về bản thân và Tạo hình
các bạn . – Vẽ,tô ,xé dán , in …một số bộ
-Thơ : Làm anh,Tay ngoan,Những phận cơ thể : tay,bàn chân , tai…
con mắt …. – Cắt dán ,trang trí mặt nạ
- Truyện : Tay phải,tay trái ; Cô bé - Nặn người ở các tư thế khác
hoa hồng,.... Bản thân nhau ,đính thêm :mắt,tóc,
mồm...
- Vẽ và cắt dán một số đồ dùng
thường sử dụng : quần áo,mũ,dép
bát ,thìa……..
GDÂN LQCV
-Hát các bài hát về cơ thể : 5 ngón tay ngoan, - Nhận biết chữ a - ă - â
cái mũi , cùng bóp vai , bạn có biết tên - Tìm chữ đã học có trong tên chỉ các bộ phận
tôi , mừng sinh nhật …. Cơ thể , đồ dùng ,đồ chơi
- Vận động ,làm theo lời bài hát cùng các bạn - Tô chữ a- ă- â
- TC : Tai ai tinh , Nghe tiếng hát tìm đồ vật - Tập viết tên mình và tên các bạn.
Ai nhanh nhất………
IV / Kế hoạch hoạt động chung :
Môn học
Tuần 1 (8/10 ->12/10/2007)
Tôi là ai ?
Tuần 2 ( 15/10->19/10/2007 )
Cơ thể tôi
Tuần 3 ( 22/10 ->26/10/2007 )
Tôi cần gì để lớn lên khoẻ mạnh
Thể dục
Đi trên ghế thể dục
TC : Nhảy tiếp sức
Đi trên ghế băng đầu đội túi cát
TC :
Bật xa 45cm
Ném xa một tay
LQVH
Thơ : Làm anh
Truyện : Tay phải , tay trái
Truyện : Cô bé hoa hồng
MTXQ
Khám phá phân biệt một số đặc điểm : tôi , bạn ,tên riêng , tuổi , giới tính , sở thích ….
Các bộ phận cơ thể bé
Tìm hiểu cơ thể bé cần gì để lớn
Tạo hình
Vẽ chân dung của tôi
Nặn người
Vẽ đồ dùng của bản thân bé thường sử dụng
GDÂN
Dạy hát : Bạn có biết tên tôi
Nghe : Nụ cười xinh
TC : Tai ai tinh
Dạy hát : Cùng bóp vai
Nghe : 5 ngón tay ngoan
Dạy hát : Mời bạn ăn
Nghe : Ru em
( dân ca Xê Đăng ) -TC : Tai ai tinh
LQCV
Làm quen : a - ă - â
Tập tô : a - ă - â
LQVT
Ôn số lượng trong phạm vi 5
Nhận biết số 5
Xác định vị trí trên , dưới , trước sau của đối tượng có sự định hướng
- Số 6 ( tiết 1 )
V / Chuẩn bị học liệu :
- Bài thơ , câu chuyện , tranh ảnh , phù hợp với chủ điểm để dạy trẻ
- Chuẩn bị nguyên vật liệu : giấy mầu , bút mầu , kéo , hồ dán , mặt nạ ….. để trẻ làm sách , làm tranh .
- Các loại vở có ghi đầy đủ ngày tháng năm .
- Thông báo với phụ huynh cho trẻ mang ảnh của , bạn thân nhất của trẻ , đồ chơi trẻ thích nhất đến lớp .
VI / Mở chủ đề :
Nhắc trẻ đem ảnh chụp sinh nhật của mình đến , cho trẻ cùng nhau xem và trò chuyện về ngày sinh nhật của mình
( ngày tháng nào ? buổi sinh nhật được tổ chức ra sao ? ngày sinh nhật có ý nghĩa như thé nào với mỗi người ?........ )
Mỗi người chúng ta có ngày sinh khác nhau , tính cách khác nhau , cơ thể khác nhau nhưng vẫn có điểm chung giống nhau -> chúng
Ta sẽ cùng tìm hiểu , khám phá về mình , về cô , về bạn qua chủ điểm bản thân …
Kế hoạch hoạt động góc :
Nội dung
Yêu cầu
Chuẩn bị
Tiến hành
Lưu ý
1 . Góc phân vai
- Gia đình
- Bác sỹ
- Bán hàng
- Biết chọn vai và chơi theo vai đã chọn
- Thể hiện sự quan tâm chăm sóc của cha mẹ đến con : tổ chức sinh nhật ,mua đồ dùng ,đồ chơi ....
- Biết cách giao tiếp khi có bệnh nhân , biết cách khám theo hiểu biết của trẻ
- Biết bầy và sắp xếp hàng hóa gọn gàng , biết chào mời khách mua hàng ..
- Đồ dùng đồ chơi để đúng góc qui định
- Cô gợi ý cho trẻ tự nhận nhóm chơi và vai chơi của mình trong nhóm
- Cô nhắc trẻ chơi gọn , nói nhỏ
+ Gia đình :
- Dán ảnh sinh nhật của bé,đồ dùng của bé,đồ chơi của bé,tổ chức sinh nhật cho bé,bé sinh hoạt ở nhà như thế nào ?
- Pha nước cam, làm bánh mỳ kẹp
+ Bác sỹ :
- Cơ thể bé như thế nào ? Bác sỹ khám , giới thiệu cho bé và cha mẹ cách giữ gìn bảo vệ các giác quan , các chất dinh dưỡng cần thiết với cơ thể.
+ Bán hàng :
- Đồ dùng ,đồ chơi ,đồ ăn uống cho bé , bầy đồ dùng ,đồ chơi , treo giá tiền , giao tiếp giữa người mua và người bán .
2 . Góc tạo hình
- Làm mặt rối người
- Nặn người , nặn đồ chơi
- In và vẽ tay ,chân
- Vẽ các bộ phận cơ thể
- Biết cách làm rối ngời bằng các nguyên vật liệu khác nhau
- Được chơi với mầu nước .
- Ôn luyện các kỹ năng vẽ,cắt ,dán ,nặn để tạo ra sản phẩm .
- Giấy , hồ,kéo,sáp mầu
- Bảng ,đất nặn,nắp sữa,len ,khuy....
- Giới thiệu mẫu của cô , nguyên vật liệu dùng để làm rối , để in ,vẽ,cắt
- Cô hướng dẫn trẻ làm
+ Mặt rối : Dùng nắp hộp sữa, giấy bìa ,cắt dán các chi tiết mắt ,mũi,tóc.
Tùy bạn trai hay gái để làm tóc dài ngắn khác nhau ,có thể thêm tay chân...
+ In tay chân : chọn mầu theo ý thích ,phết vào tay cho đều ấn nhẹ vào giấy .
- Trẻ tự làm hoặc hai bạn làm cho nhau
+ Trẻ dùng kỹ năng đã học để nặn người hoặc quần áo ....
3 . Góc âm nhạc
- Chơi với các loại nhạc cụ
- Chơi một số trò chơi : Tai ai tinh, Ai nhanh nhát ?....
- Vận động : Cái mũi, Cùng bóp vai...
- Biết sử dụng một số nhạc cụ : mõ ,phách tre,xắc xô,trống..
- Biết chơi một số trò chơi và vận động theo lời hát.
- Dụng cụ âm nhạc để đúng nhóm
- Mũ chóp
- Cô nói yêu cầu của buổi chơi
- Cho trẻ tự chọn trò chơi , bài hát ,vận động trẻ thích
- Trẻ chơi
+ Tập cách tự tin biểu diễn,giới thiệu ,mạnh dạn,vận động cùng các bạn.
4 . Góc sách
- Xem và làm sách về sinh nhật , sở thích,cảm xúc, bộ phận cơ thể, đồ dùng bé cần....
- Biết xem sách đúng cách
- Làm quen cách làm sách tranh
- Truyện , tranh in sẵn
- Giấy ,bút
- Kéo hồ ,giấy mầu
- Cô giới thiệu sách tranh ,nguyên liệu để làm
- Hướng dẫn trẻ cách làm: vẽ và kể về ngày sinh nhật , đồ dùng cần sử dụng , cảm xúc vui hay buồn....
- Cho trẻ nói cách đọc sách và nhắc trẻ cách đọc và giữ gìn đôi mắt
5 . Góc xây dựng
- Biết dùng đồ chơi lắp ráp
để ghép thành mô hình người , khung ảnh ,đồ chơi ..
- Dùng các loại đồ chơi xây dựng khác nhau tạo thành khung cảnh công viên
- Đồ chơi lắp ghép các loại
- Cây ,hoa ,đèn,hàng rào
- Cô tọa đàm với trẻ về nội dung chơi
- Cho trẻ nói ý định của trẻ
- Cô gợi ý thêm cho trẻ
+ Tuần 1 : Tập ghép thành hình người từ các hình cơ bản
+ Tuần II : Xây dựng thêm mô hình công viên
+ Tuần III : Xây công viên hoàn chỉnh , với nhiều ngời ,bạn trai ,bạn gái..
6 . Góc học tập
- Làm sách về chữ o- ô-ơ
- Xếp chữ tên mình ,tên bạn.
- Cắt dán đồ dùng và bộ phận cơ thể theo số lượng
- Ôn luyện các chữ cái đã học qua sách báo và cắt dán,vẽ
- Biết tên mình và xếp được tên
- Cắt , dán và vẽ theo số có sẵn
- Giấy ,bút, kéo,hồ dán
- Các chữ cái mẫu
- Tuần 1 : Chơi với chữ o- ô-ơ, chọn hình ảnh có chứa chữ cái cắt và dán
- Tuần 2 : Đóng thành sách o-ô-ơ
Vẽ và dán các bộ phận cơ thể
- Tuần 3: Tập xếp tên mình và tên các bạn
Dán về đồ dùng theo nhu cầu phù hợp với số có sẵn.
* Kế hoạch hoạt động tuần :
Tuần I : Tôi là ai ?
( Từ ngày 8/10 đến 12/10/2007 )
Trò chuyện đầu ngày :
- Trò chuyện về chủ điểm mới
- Trò chuyện về tên riêng của mỗi người
- Trò chuyện về giói tính của mỗi người
- Trò chuyện về sở thích của mỗi người
- Trò chuyện bạn thân của mỗi người .
Thể dục sáng : Tập theo nhạc các động tác :
- Hô hấp : Hít thở kết hợp đưa vòng ra
- Tay : Đưa trước lên cao
- Chân : Ngồi khuỵu gối
- Bụng : Đứng nghiêng người sang hai bên
- Toàn thân
- Bật : Tách khép chân
- Điều hoà .
Kế hoạch hoạt động ngày :
Ngày / Nội dung
Yêu cầu
Chuẩn bị
Hướng dẫn
Lưu ý
Thứ hai
8 /10/2007
1/ Văn Học :
Thơ:
Làm anh
* KT :
- Trẻ biết tên bài ,tên tác giả
- Hiểu nội dung bài thơ : tình cảm của anh em trong nhà , anh lớn hơn nhường em bé
* KN :
- Trẻ đọc thuộc lời của bài thơ,thể hiện âm điệu và tình cảm khi đọc thơ
* TĐ :
- Trẻ biết yêu thương quí mến anh em trong gia đình,biết nhường nhịn các em nhỏ .
-Tranh minh hoạ .
-Giấy, bút mầu
* Phần 1 :
- Cô và trẻ cùng hát bài : Em có ba và em có má….
- Trò chuyện với trẻ về tình cảm anh em trong nhà
- Hỏi bạn nào có em và yêu em như thế nào ?
* Phần 2 :
- Cô giới thiệu bài thơ , tên tác giả
+ Cô đọc lần 1 diễn cảm bằng lời
- Hỏi lại trẻ tên bài thơ và tên tác giả ?Bài thơ nói về điều gì ?
+ Cô đọc lần 2 kết hợp dùng tranh.
- Toạ đàm :
+ Với em bé bạn nhỏ đã làm những việc
gì ?
+ Tình cảm của bạn nhỏ với em của mình như thế nào ?
+ Nếu là con ,con sẽ làm gì ?
- GD trẻ yêu quí nhường nhịn em nhỏ.
* Phần 3 :
- Dạy trẻ đọc thơ dưới nhiều hình thức khác nhau – Cô nhắc trẻ thể hiện tình cảm khi đọc .
+ Cho trẻ vẽ quà tặng em.
Chuyển tiết
Lộn cầu vồng
2/Thể dục:
Đi trên ghế thể dục .
TC: Nhảy tiếp sức .
* KT :
- Trẻ biết tên của vận động
- Nắm rõ luật chơi
* KN :
- Trẻ đi thăng bằng ,tự tin trên ghế thể dục .
- Bật liên tục không chạm vào vòng .
* TĐ :
- Trẻ mạnh dạn ,tự tin
- 2 ghế băng thể dục
- 10 vòng thể dục
* Khởi động : đội hình vòng tròn đi các kiểu chân, chạy nhẹ nhàng về hàng .
* Trọng động:
a)BTPTC :
- Tay: Đưa ra trước lên cao
- Chân: Ngồi khuỵu gối
- Bụng: Cúi gập người phía trước
- Bật: Tách tiến phía trước .
b) VĐCB:
- Cho trẻ đứng dồn thành 2 hàng ngang đối diện cách nhau 3-4m.
- Cô làm mẫu 3 lần , lần thứ 2 có phân tích 2 tay chống hông đi tự tin từng bước trên ghế.
- Cho trẻ 2 trẻ lên tập , cô và các bạn nhân xét
-Trẻ thực hiện tập lần lượt , cô chú ý quan sát và sửa sai cho trẻ.
c)TCVĐ: Nhảy tiếp sức
- Cô nói cách chơi .
- Cho trẻ chơi theo 2 đội thi đua với nhau.
* Hồi tĩnh : Đi nhẹ nhàng .
3/ HĐNT:
* NDC :
Quan sát cây rau cải
* VĐ :
Tạo dáng
* Chơi tự do
- Trẻ quan sát và nêu nhận xét của mình về cây rau.
- Biết ích lợi của rau xanh với cơ thể.
- Biết cách chơi trò chơi .
- Chỗ trẻ đứng quan sát sạch
* Cô và trẻ cùng đi dạo vào vườn
- Cô gợi ý cho trẻ nêu ý kiến của mình về cây rau.
- Cô cung cấp thêm kiến thức cho trẻ
- Cho trẻ biết trong rau có nhiều VTM rất tốt cho cơ thể .
* Chơi vận động
- Cô phổ biến cách chơi
- Cho trẻ chơi 3-4 lần
*Chơi tự do
4/ HĐC:
Rèn vệ sinh:
Thực hành cởi , mặc áo .
- Trẻ biết cách tự cởi và mặc áo phù hợp với thời tiết .
- Aó của trẻ .
- Cho trẻ chơi trò chơi : Nhắm mắt , đoán tên
- Trẻ lên nhắm mắt và sờ sau đó đoán xem đó là quần áo gì ?
- Cô mời 2 trẻ lên mặc và cởi áo – cho các bạn nhận xét .
- Cô hướng dẫn lại cách mặc và cởi áo
- Cho trẻ làm lần lượt
- Nhắc trẻ mặc quần ào đúng với thời tiêt .
Thứ ba
9/10/2007
1/ Tạo hình :
Vẽ chân dung của tôi .
* Kiến thức :
- Trẻ biết các đặc điểm riêng của mình : đầu , tóc, mắt ,mũi...
- Trẻ nêu ý định sẽ vẽ như thế nào ?
* KN :
- Trẻ biết cách xoay dọc tờ giấy để vẽ chân dung.
- Tô mầu đẹp,rõ ràng ,tươi sáng .
*TĐ :
- Trẻ biết chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho bản thân
- Tranh vẽ chân dung mẫu của cô.
- Giấy , bút mầu .
* Phần I :
- Cho cả lớp hát : Bạn có biết tên tôi
- Trò chuyện với trẻ về giới tính, tên riêng ... của mỗi người .
* Phần II :
- Cho trẻ xem tranh chân dung cô giáo
- Trẻ nhận xét về mầu sắc ,hình dáng,đầu , tóc , mặt ...
- Cô nói yêu cầu trẻ vẽ chân dung chính mình
- Hỏi trẻ cách vẽ chân dung
- Cô gợi ý thêm cho trẻ nhắc trẻ tô mầu đậm , rõ.
- Trẻ vẽ , cô quan sát nhắc nhở trẻ
* Phần III :
- Cho trẻ đi xem bài của bạn , trẻ chọn bài đẹp
- Treo bài và nhận xét .
2/HĐNT:
* NDC:
Đọc thơ :
Tay ngoan
* VĐ:
Cua cắp
* Chơi tự do
- Trẻ đọc thuộc thơ cùng cô
- Biết cách chơi trò chơi
- Sỏi
* Cô hỏi trẻ : Tay đâu ?...
- Cô giới thiệu bài thơ : Tay ngoan – Tác giả : Võ Như Chơn.
- Cô đọc và cho trẻ đọc cùng cô với nhièu hình thức khác nhau .
* Chơi vận động
- Cô phổ biến cách chơi
- Cho cả lớp chơi 3-4 lần theo từng nhóm nhỏ.
* Chơi tự do
3/ HĐC:
Tập tô :
Nét khuyết .
- Cầm bút và ngồi đúng tư thế , tô đúng chiều .
- Trùng khít nét chấm
- Vở , bút chì
- Bàn ,ghế
- Cô giới thiệu nét cong trái , nét cong phải.
- Cô tô mẫu và nói cách tô.
- Cho trẻ tô , nhắc trẻ tư thế ngồi tô.
- Nhận xét .
Thứ tư
10/10/2007
1/ LQVT:
- Ôn số lượng 5
- Nhận biết số 5
*Kỹ năng:
-Trẻ nhận biết nhóm đồ vật đồ chơi,có số lượng 1->5.
-Nhận biết được số 5.
- Sử dụng được các số trong phạm vi 5.
*Kỹ năng:
-Trẻ phân biệt được số lượng trong phạm vi qua thính giác.
- Phát triển khả năng tri giác .
*Thái độ:
-Biết giữ gìn các bộ phạn trên cơ thể .
-Số 1,2,3 , 4, 5mỗi trẻ 1bộ.
-Bộ số của cô
- 5 nhà trên có gắn số 1->5.
* Phần I : Luyện tập nhận biết số lượng trong phạm vi 5 :
-Nghe tiếng động (tiếng trống, tiếng vỗ tay…) trẻ nói số lượng
- Tìm các bộ phận cơ thể có số lượng 5.
- Tìm các bộ phận cơ thể có số lượng ít hơn 5.
*Phần II : Nhận biết chữ số 5 , sử dụng các số trong phạm vi 5.
+ Cho 5 trẻ lên hát : Bạn có biết tên tôi
- Mời 5 trẻ đi lấy đồ dùng cho mình
- Cho trẻ đếm số bạn và số đồ dùng.
- Cho trẻ tìm số 5
- Cô giới thiệu số 5
- Cho trẻ đi đặt số 5 vào các nhóm đồ dùng tương ứng .
+ Sử dụng số trong phạm vi 5 :
- Cô giơ ngón tay – trẻ giơ số tương ứng.
- Số nào ít hơn 3
- Số nào ít hơn 4
- Số nào nhiều hơn 3
* Phần III : Luyện tập
- Chơi trò chơi : Về đúng nhà.
2/HĐNT:
* NDC:
Vẽ bạn thân
* TCVĐ:
Bắt chước tạo dáng
Chơi tự do
- Trẻ vẽ được bạn mà mình quí nhất với các đặc điểm nổi bật.
- Chơi trò chơi hứng thú
- Phấn vẽ
* Cô và trẻ hát : Tìm bạn thân
- Hỏi trẻ trong lớp thích bạn nào
nhất ?
- Cho trẻ tả về bạn .
- Hỏi trẻ sẽ vẽ như thế nào ,cô gợi ý thêm cho trẻ.
- Trẻ vẽ
- Nhận xét.
* Cho trẻ chơi trò chơi 3-4 lần
* Chơi tự do
3/HĐC:
Làm vở toán
( trang 12 )
- Trẻ làm được theo yêu cầu của cô
- Vở , bút
- Cô nói yêu cầu của bài
- Hướng dẫn trẻ cách làm
- Trẻ thực hiện
- Nhận xét .
Thứ năm
11/10/2007
1/ MTXQ:
Khám phá , phân biệt một số đặc điểm : tôi , bạn , tên riêng , tuổi , giới tính, sở thích.....
* KT:
- Trẻ có hiểu biết về giới tính.
- Biết ngày sinh và tuổi của mình
- Nêu được sở thích của bản thân
* KN:
- Hiểu được ýnghĩa của ngày sinh nhật đối với mỗi người.
- Phát hiện sự giống và khác nhau giữa mình với các bạn .
* TĐ :
- Trẻ biết quan tâm đến nhau.
- Mỗi trẻ có 1 tờ giấy có vẽ sẵn một ngọn nến
- Giấy, bút
- Đĩa nhạc
- Dặn trẻ về hỏi bố mẹ ngày sinh nhật của mình.
* Phần I :
- Cả lớp chơi trò chơi : Hãy đứng bên phải tôi
* Phần II :
+ Cho trẻ biết về giới tính của mình;
- Các bạn trai đứng bên phải cô, các bạn gái đứng bên trái cô.
- Có 2 nhóm nam và nữ , còn nhóm nào nữa không?
- Cho trẻ biết có 2 giới tính : nam- nữ
nhưng tất cảc đều là bạn của nhau
- Cả lớp hát : Bạn có biết tên tôi
- Mỗi bạn đều có 1 cái tên khác nhau
+ Sở thích riêng:
- Năm nay các con mấy tuổi?
- Những ai sinh tháng 1 ( 2->12) về một nhóm và vẽ vào ngọn nến của mình một món quà mình thích nhất trong ngày sinh nhật.
- Cho trẻ đếm trong tháng mình sinh nhật có bao nhiêu bạn ?
- Trẻ vẽ xong và dán vào bìa to.
- Các bạn thích được tặng quà gì trong ngày sinh nhật ? Tại sao sở thích đó không giống nhau?
- Mỗi người có một ngày sinh nhật khác nhau ,quà tặng,sở thích và cảm xúc trong ngày sinh nhật cũng khác nhau , ngày sinh nhật có ý nghĩa quan trọng nó đánh dấu sự lớn lên 1 tuổi ,nhắc cho ta nhớ ngày mình ra đời đấy
- Bây giừo cả lớp sẽ cung tập tổ chức sinh nhật cho các bạn sinh tháng 10 nhé.
Chuyển tiết
Trời mưa
2/ GDÂN:
*Dạy hát :
Bạn có biết tên tôi.
* Nghe hát :
Nụ cười xinh
* KT:
- Trẻ biết tên bài ,tên tác giả
- Hiểu nội dung bài hát
* KN:
- Trẻ hát thuộc lời ,đúng nhạc
- Chăm chú nghe cô hát
* TĐ :
- Trẻ biết trân trọng từng cái tên riêng của mỗi người .
- Băng nhạc
* Phần I :
- Cô và trẻ cùng trò chuyện về tên riêng của mỗi người.
- GD trẻ biết trân trọng tên của chính mình .
* Phần II :
+ Dạy hát :
- Cô giới thiệu bài hát “Bạn có biết tên tôi ” ,tên tác giả , cô hát lần 1.
- Cô hát lần 2 , nói nội dung bài hát
- Cho trẻ hát cùng cô : cả lớp , từng tổ , nhóm ,cá nhân ..
- Kết hợp cho trẻ đứng lên giới thiệu tên mình.
+ Nghe hát :
- Giới thiệu bài hát : “Nụ cười xinh”
- Cô hát trẻ nghe 1 lần
- Lần 2 cô hát , trẻ vận động cùng cô
* Phần III :
- Kết thúc tiết học ,nhận xét.
3/ HĐNT:
* NDC :
Vẽ phấn theo ý thích.
* TCVĐ:
Tập tầm vông
* Chơi tự do
- Trẻ vẽ được theo ý thích của mình.
- Biết chơi trò chơi
- Phấn
* Cô nói yêu cầu
- Trẻ nói sẽ vẽ gì ?
- Trẻ vẽ – Xem bài và nhận xét .
* Cô hướng dẫn cách chơi
- Tổ chức cho trẻ chơi theo từng nhóm.
* Chơi tự do ở sân trường
4/ HĐC:
Chơi trò chơi:
Ai nhanh
- Trẻ biết cách chơi trò chơi .
- tranh vẽ cơ thể người.
- Cô phổ biến cách chơi
- Cô nói : “ Mắt” – trẻ trả lời : “ Mắt để nhìn “ đồng thời làm động tác đọc sách , nhìn các vật .
- Tương tự với các bộ phận khác
Thứ sáu
12/10/2007
1/ LQCV:
Làm quen :
a - ă - â
*Kiến thức:
-Dạy trẻ nhận biết phân biệt chữ a-ă-â
-Trẻ biết các từ có chứa a-ă-â.
*Kỹ năng:
-Phát âm đúng chữ:
a-ă-â.
-Nhận ra các chữ a-ă-â trong các từ
-Biết tìm các từ có chứa chữ a-ă-â.
*Thái độ:
-Có nề nếp và thói quen trong giờ học chữ cái : lấy và cất đồ dùng .....
-Thẻ chữ a-ă-â cho cô và trẻ
-Đồ dùng ,đồ chơi có chứa chữ cái a-ă-â: hoa tai, cặp tóc , siêu nhân....
-Lô tô có chứa từ cho trẻ chơi trò chơi
*Phần I :
- Cô và trẻ trò chuyện về sở thích của trẻ
- Con thích chơi đồ chơi gì nhất ?
*Phần II : Làm quen với chữ a-ă-â
+ Cho trẻ xem đôi hoa tai và giới thiệu từ “hoa tai”
- Trẻ đọc từ “hoa tai”
- Cô giới thiệu chữ “a” ,đọc mẫu , cho cả lớp đọc , cá nhân đọc.
- Phân tích nét chữ
- Trẻ tìm chữ a và giơ lên
+ (Với chữ ă , â cô làm tương tự với từ : “cặp tóc” ; “siêu nhân” )
-So sánh sự giống khác nhau giữa chữ a-ă, a-â
- Giới thiệu chữ viết thường và chữ in hoa.
*Phần III : TC nhận biết chữ cái:
-Tìm nhanh thẻ chữ a,ă,â theo lệnh
-Tìm tên các loại đồ dùng ,đồ chơi có chư a,ă,â
- Nối chữ
2/HĐNT:
* NDC:
Quan sát thời tiết và trò chuyện về cách mặc quần áo .
* VĐ :
Bịt mắt nghe tiếng
* Chơi tự do
- Trẻ cảm nhận thời tiết và biét mạec quần áo phù hợp với thời tiết
- Biết cách chơi trò chơi
- Mũ chóp
* Hỏi trẻ hôm nay con thấy thời tiết như thế nào ?
- Mọi người thường mặc quần áo gì ?
- Nhắc trẻ mặc quần áo phù hợp với thời tiết
* VĐ : Cô giới thiệu cách chơi
- Cho trẻ chơi 4-5 lần .
* Chơi tự do ở sân trường.
3/ HĐC:
Nêu gương bé ngoan
-Trẻ biết nhận xét ưu,khuyết điểm của mình và của bạn
-Mạnh dạn, tự tin
- Đàn
- Phiếu bé ngoan
-Trẻ nhận xét bản thân và các bạn ,biết đánh giá
-Cô nhận xét và phát phiếu bé ngoan.
-Trẻ tham gia văn nghệ.Tập cho trẻ biểu diễn hồn nhiên vui tươi
PHòNG giáo dục và đào tạo QUậN hAI bà tRƯNG
trường mầm non 8-3.
Chủ điểm ii :
Bản thân
Thời gian thực hiện : 3 tuần ( Từ 8/10 –> 26/10 /2007)
Giáo viên : Bùi Pwơng Hoa – Lê Ngọc Hồng
lứa tuổi : mẫu giáo lớn
Lớp mẫu giáo: a2
Năm học: 2007- 2008
Tuần II : Cơ thể của bé
( Từ ngày 15/10 đến 19/10/2007 )
Trò chuyện đầu ngày :
- Trò chuyện về cơ thể của mỗi người
- Trò chuyện về các bộ phận cơ thể
- Trò chuyện về chức năng của các bộ phận
- Trò chuyện về sự quan trọng của các bộ phận cơ thể
- Trò chuyện với trẻ về việc chăm sóc và giữ gìn các bộ phận .
Thể dục sáng : Tập theo nhạc các động tác :
- Hô hấp : Hít thở kết hợp đưa vòng ra
- Tay : Đưa trước lên cao
- Chân : Ngồi khuỵu gối
- Bụng : Đứng nghiêng người sang hai bên
- Toàn thân
- Bật : Tách khép chân
- Điều hoà .
Kế hoạch hoạt động ngày :
Ngày / Nội dung
Yêu cầu
Chuẩn bị
Hướng dẫn
Lưu ý
Thứ hai
15 /10/2007
1/ Văn Học :
Truyện :
Tay phải tay trái
* KT :
- Trẻ biết tên bài ,tên tác giả
- Hiểu nội dung bài thơ : tình cảm của anh em trong nhà , anh lớn hơn nhường em bé
* KN :
- Trẻ đọc thuộc lời của bài thơ,thể hiện âm điệu và tình cảm khi đọc thơ
* TĐ :
- Trẻ biết yêu thương quí mến anh em trong gia đình,biết nhường nhịn các em nhỏ .
-Tranh minh hoạ .
-Giấy, bút mầu
* Phần 1 :
- Cô và trẻ cùng hát bài : Em có ba và em có má….
- Trò chuyện với trẻ về tình cảm anh em trong nhà
- Hỏi bạn nào có em và yêu em như thế nào ?
* Phần 2 :
- Cô giới thiệu bài thơ , tên tác giả
+ Cô đọc lần 1 diễn cảm bằng lời
- Hỏi lại trẻ tên bài thơ và tên tác giả ?Bài thơ nói về điều gì ?
+ Cô đọc lần 2 kết hợp dùng tranh.
- Toạ đàm :
+ Với em bé bạn nhỏ đã làm những việc
gì ?
+ Tình cảm của bạn nhỏ với em của mình như thế nào ?
+ Nếu là con ,con sẽ làm gì ?
- GD trẻ yêu quí nhường nhịn em nhỏ.
* Phần 3 :
- Dạy trẻ đọc thơ dưới nhiều hình thức khác nhau – Cô nhắc trẻ thể hiện tình cảm khi đọc .
+ Cho trẻ vẽ quà tặng em.
Chuyển tiết
Lộn cầu vồng
2/Thể dục:
Đi trên ghế băng đầu đội túi cát .
TC: Nhảy tiếp sức .
* KT :
- Trẻ biết tên của vận động
- Nắm rõ luật chơi
* KN :
- Trẻ đi thăng bằng ,tự tin trên ghế thể dục,
không làm rơi túi cát .
- Bật liên tục không chạm vào vòng .
* TĐ :
- Trẻ mạnh dạn ,tự tin
- 2 ghế băng thể dục
- 10 vòng thể dục
- 10 túi cát
* Khởi động : đội hình vòng tròn đi các kiểu chân, chạy nhẹ nhàng về hàng .
* Trọng động:
a)BTPTC :
- Tay: Đưa ra trước lên cao
- Chân: Ngồi khuỵu gối
- Bụng: Cúi gập người phía trước
- Bật: Tách tiến phía trước .
b) VĐCB:
- Cho trẻ đứng dồn thành 2 hàng ngang đối diện cách nhau 3-4m.
- Cô làm mẫu 3 lần , lần thứ 2 có phân tích: đặt túi cát lên đầu 2 tay chống hông bước lên ghế đi tự tin từng bước trên ghế, bước xuống để túi cát vào rổ.
- Cho trẻ 2 trẻ lên tập , cô và các bạn nhân xét
-Trẻ thực hiện tập lần lượt , cô chú ý quan sát và sửa sai cho trẻ.
c)TCVĐ: Nhảy tiếp sức
- Cô nói cách chơi .
- Cho trẻ chơi theo 2 đội thi đua với nhau.
* Hồi tĩnh :
File đính kèm:
- giao an mam non(7).doc