GPV: Cửa hng hng bch hĩa, gia đình, cơ gio, bc sĩ, cơng an.
GHT: Xem tranh ảnh về một số nghề, xếp hột hạt, tơ chữ số.
GXD: Xy cơng vin, trường học, trạm y tế, nh ở, bệnh viện.
GNT: Vẽ, tơ mu, nặn, x dn sản phẩm cơng cụ của một số nghề, ht ma bi ht trong chủ đề.
GTN: Chơi với cát nước, chăm sóc cây hoa, thử nghiệm vật chìm nổi.
43 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 19769 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp 4 tuổi - Chủ đề nhánh: Một số nghề phổ biến trong xã hội, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH TUẦN I
Chủ đề nhánh 1: MỘT SỐ NGHỀ PHỔ BIẾN TRONG XÃ HỘI
Thực hiện từ ngày 04/11– 08/11/2013
HOẠT ĐỘNG
THỨ HAI
04/11
THỨ BA
05/11
THỨ TƯ
06/11
THỨ NĂM
07/11
THỨ SÁU
08/11
ĐT
TCS
- Họp mặt trị chuyện cùng trẻ về nghề trồng trọt, bác sỹ, cơng an, bộ đội, xây dựng, ích lợi, sản phẩm của một số nghề phổ biến trong xã hội.
TDS
- Hơ hấp 2, tay vai 2, bụng 2, chân 4.
- Tập kết hợp với bài “Cháu yêu cơ chú cơng nhân”
– Tập kết hợp với vịng, gậy.
HOẠT ĐỘNG
CHỦ ĐÍCH
KPKH
-Trị chuyện, đàm thoại về một số nghề phổ biến trong xã hội.
PTNT
Đếm đến 7, nhận biết nhĩm cĩ 7 đối tượng, nhận biết chữ số 7.
PTNN
- Thơ: Bé làm bao nhiêu nghề.
- LQCC: Ơn chữ cái u, ư.
PTTC
Cắt dán hình ảnh một số nghề từ họa báo.
PTTM
HVĐ: Cháu yêu cơ chú cơng nhân.
Nghe hát: Cơ giáo miền xuơi.
TC: Ai nhanh nhất.
HOẠT ĐỘNG
GÓC
GPV: Cửa hàng hàng bách hĩa, gia đình, cơ giáo, bác sĩ, cơng an.
GHT: Xem tranh ảnh về một số nghề, xếp hột hạt, tơ chữ số.
GXD: Xây cơng viên, trường học, trạm y tế, nhà ở, bệnh viện.
GNT: Vẽ, tơ màu, nặn, xé dán sản phẩm cơng cụ của một số nghề, hát múa bài hát trong chủ đề.
GTN: Chơi với cát nước, chăm sóc cây hoa, thử nghiệm vật chìm nổi.
HOẠT ĐỘNG
NGOÀI TRỜI
- Trị chuyện về sản phẩm một số nghề phổ biến trong xã hội
- TC: Đua ngựa
- Chơi tự do
- Đọc đồng dao: Rềnh rềnh ràng ràng.
- TC: Lộn cầu vồng.
- Chơi tự do
- Trị chuyện về nghề bác sĩ.
- TC: Rồng rắn lên mây.
- Chơi tự do.
- Quan sát thời tiết.
- TC: Cáo và Thỏ.
- Chơi tự do.
- Lao động cuối tuần.
- TC: Bịt mắt bắt dê.
- Chơi tự do
HĐLQ VỚI TIẾNG VIỆT
Nơng dân
Cơng an
Cái cịi
Gieo hạt
Cấy lúa
Gặt lúa
Bác sĩ
Khám bệnh
Thuốc
Thợ xây
Viên gạch
Viên ngĩi
Ơn các từ trong tuần
HOẠT ĐỘNG
CHIỀU
- Chuẩn bị cho buổi học ngày mai.
- TC: Tập tầm vơng.
- Chơi tự do
- Thơ: Bé làm bao nhiêu nghề.
- Chơi tự do
- Ơn bài buổi sáng.
Sưu tầm một nghề từ họa báo.
- Dạy hát: Cháu yêu cơ chú cơng nhân.
- Chơi tự do
- Trị chuyện về chủ đề tuần sau.
Vệ sinh – Nêu gương – Trả trẻ
Duyệt của tổ khối trưởng
Kơ Să K’Yên
~*~*~*~*~*~~*~*~*~*~*~*~*~~*~*~*~*~*~*~~*~*~*~*~*~
CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP
1. Trong lớp học:
- Trang trí các góc theo chủ đề.
- Tranh ảnh về chủ đề.
- Đồ dùng học liệu mở để trẻ làm đồ chơi như: Giấy bìa, chai lọ…….
- Đồ dùng, đồ lắp ghép…. Để trẻ tham gia các hoạt động, trang trí vừa tầm, dễ nhìn, dễ thấy.
- Băng đĩa nhạc liên quan đến chủ đề.
- Đồ chơi đóng vai theo chủ đề: bản thân, gia đình, nấu ăn…
- Dụng cụ vệ sinh lớp học.
- Một số trò chơi vận động, trò chơi dân gian.
2. Ngoài lớp học:
- Tạo góc thiên nhiên/ khoa học: Cây, hoa, hạt, cát, sỏi….
- Đồ chơi ngoài sân xích đu, cầu trượt….
~*~*~*~*~*~~*~*~*~*~*~*~*~*~*~*~*~
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
Gĩc phân vai: Cửa hàng hàng bách hĩa, gia đình, cơ giáo, bác sĩ, cơng an.
Gĩc học tập: Xem tranh ảnh về một số nghề, xếp hột hạt, tơ chữ số.
Gĩc xây dựng: Xây cơng viên, trường học, trạm y tế, nhà ở, bệnh viện.
Góc nghệ thuật: Vẽ, tơ màu, nặn, xé dán sản phẩm cơng cụ của một số nghề, hát múa bài hát trong chủ đề.
Góc thiên nhiên: Chơi với cát nước, chăm sóc cây hoa, thử nghiệm vật chìm nổi.
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ thoả thuận vai chơi cùng bạn.
- Mạnh dạn trong giao tiếp, thể hiện được vai chơi, mối quan hệ giữa các vai với nhau.
- Biết chơi cửa hàng hàng bách hĩa, gia đình, cơ giáo, bác sĩ, cơng an.
- Biết xem tranh ảnh về một số nghề, xếp hột hạt, tơ chữ số.
- Biết xây cơng viên, trường học, trạm y tế, nhà ở, bệnh viện.
- Biết vẽ, tơ màu, nặn, xé dán sản phẩm cơng cụ của một số nghề, hát múa bài hát trong chủ đề.
- Biết chơi với cát nước, chăm sóc cây hoa, thử nghiệm vật chìm nổi.
- Giúp trẻ phát triển ngôn ngữ và hứng thú trong góc chơi. Đoàn kết trong khi chơi.
II. CHUẨN BỊ:
- Mợt sớ đờ dùng đờ chơi, bợ đờ chơi gia đình, cơ giáo, bác sĩ, cơng an.
- Tranh ảnh về một số nghề, xếp hột hạt, bút màu, vở tạo hình.
- Bợ đờ chơi xây dựng, ngơi nhà, bệnh viện, trường học.
- Bút màu, bút chì, đất nặn, bảng con, hờ dán, giấy màu, mợt sớ bài hát trong chủ đề.
- Bộ đồ chơi chăm sĩc cây, cây xanh, hoa, đồ dùng thí nghiệm vật chìm nổi, bể chơi cát nước.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
*.Hoạt động: Thỏa thuận cùng trẻ:
- Cơ cháu cùng trè chuyện về các gĩc chơi trong lớp
- Cơng việc và đồ dùng vật liệu ở các gĩc chơi.
- Cô gợi ý mở cho trẻ biết cách đóng vai của các nhóm chơi, cách thể hiện vai, mối quan hệ giữa các vai.
+ Gĩc phân vai: Cửa hàng hàng bách hĩa, gia đình, cơ giáo, bác sĩ, cơng an.
+ Gĩc học tập: Xem tranh ảnh về một số nghề, xếp hột hạt, tơ chữ số.
+ Gĩc xây dựng: Xây cơng viên, trường học, trạm y tế, nhà ở, bệnh viện.
+ Góc nghệ thuật: Vẽ, tơ màu, nặn, xé dán sản phẩm cơng cụ của một số nghề, hát múa bài hát trong chủ đề.
+ Góc thiên nhiên: Chơi với cát nước, chăm sóc cây hoa, thử nghiệm vật chìm nổi.
- Cô cho trẻ tự phân nhóm chơi và chọn vai chơi.
- Hướng dẫn cháu chọn nhóm chơi, tự phân vai với nhau trong nhóm.
*. Hoạt động: Quá trình chơi
- Cho trẻ về nhóm chơi.
- Hướng dẫn cháu kê góc chơi.
- Tổ chức cho cháu chơi.
- Đầu tuần cô đi từng nhóm quan sát, hướng dẫn, gợi ý cho cháu thể hiện vai, mối quan hệ giữa các vai giữa các nhóm.
*. Hoạt động: Nhận xét sau khi chơi
- Tổ chức cho cháu hát bài” Khúc hát dạo chơi”
- Tổ chức cho cháu đi tham quan nhận xét nhóm mình, nhóm bạn.
- Cô nhận xét chung.
- Động viên nhóm chơi chưa tốt để lần sau cháu cố gắng hơn.
~*~*~*~*~*~~*~*~*~*~*~*~*~~*~*~*~*~*~*~~*~*~*~*~*~
THỂ DỤC SÁNG
Hô hấp 2: Gà gáy
Tay 2 : Đưa hai tay ra phía trước, sang ngang
Bụng 2 : Quay người sang hai bên
Chân 2 : Bật, đưa chân sang ngang
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Được tắm nắng buổi sáng và hít thở không khí trong lành.
- Trẻ phối hợp các động tác tập nhịp nhàng giữa tay và chân.
- Trẻ có thói quen tập thể dục sáng, biết ý nghĩa của việc tập thể dục sáng.
- Giúp cho cơ thể trẻ phát triển khoẻ mạnh.
II. CHUẨN BỊ:
- Nơ, xắc xơ
- Sân tập sạch sẽ, thoáng mát.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
*. Hoạt động: Khởi động
- Cô hướng dẫn trẻ khởi động tay, chân, chuyển đội hình.
*. Hoạt động: Trọng động
- Trẻ tập các động tác thể dục cùng cô.
+ Động tác hô hấp 2: Gà gáy
- Đưa hai tay khum trước miệng và làm điệu gà gáy đồng thời đưa hai tay ra ngang. Cô động viên trẻ thổi mạnh để gà gáy to hơn.
+ Tay 2: Đưa hai tay ra phía trước, sang ngang
TTCB: Đứng thẳng hai chân rợng bằng vai, hai tay dang ngang bằng vai.
- Nhịp 1: 2 Tay đưa ra phía trước
- Nhịp 2: 2 tay đưa sang ngang
- Nhịp 3: Hạ 2 tay xuớng
- Nhịp 4: Đứng thẳng, hạ tay xuống, tay xuơi theo người.
+ Bụng 2: Quay người sang hai bên
TTCB: Đứng thẳng , 2 tay chớng hơng.
- Nhịp 1: Quay người sang phải
- Nhịp 2: Đứng thẳng
- Nhịp 3: Quay người sang trái
- Nhịp 4: Đứng thẳng
+ Chân 2: Bật đưa chân sang ngang
TTCB : Đứng thẳng, hai tay thả xuơi
- Nhịp 1: Bật lên, đưa 2 chân sang ngang, kết hợp đưa 2 tay dang ngang
- Nhịp 2: Bật lên thu 2 tay về, 2 tay xuơi theo người.
Hướng dẫn trẻ tập theo lời bài hát.
*. Hoạt động: Hồi tĩnh
- Hướng dẫn trẻ hồi tĩnh
- Hướng dẫn trẻ hời tĩnh, chơi ngửi hoa.
- Quan sát trẻ điểm danh, kiểm tra các bạn trong tổ
- Giáo dục trẻ biết ý nghĩa của việc tập thể dục sáng
~*~*~*~*~*~~*~*~*~*~*~*~*~~*~*~*~*~*~*~~*~*~*~*~*~
Thứ hai ngày 04 tháng 11 năm 2013
Đón trẻ – trò chuyện – thể dục sáng – uống sữa
1. Đón trẻ:
- Cô ân cần niềm nở đón trẻ vào lớp nhắc nhở cháu chào cô, chào bạn cất cặp đúng nơi quy định.
2.Trò chuyện
- Cô trò chuyện với trẻ về mợt sớ nghề phở biến trong xã hơi.
- Cô mở máy catset cho trẻ nghe các bài hát, bài thơ có trong chủ đề.
3. Thể dục sáng
Cô tổ chức cho cháu tập thể dục sáng Hô hấp: 2 – tay 2 – Bụng 2 – Chân 2.
4. Uống sữa
- Cô chia sữa cho từng cháu uống.
KHÁM PHÁ KHOA HỌC
Trò chuyện về một số nghề phổ biến trong xã hội
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến Thức :
- Cháu biết trò chuyện, biết tên một số nghề phổ biến trong xã hội.
- Biết sản phẩm, cơng cụ, ích lợi của nghề đó với đời sống con người.
2. Kỹ năng :
- Quan sát nêu nhận xét về một số nghề phổ biến trong xã hội.
- Biết sự khác nhau giữa các nghề.
3. Thái độ:
- Biết quý trọng giữ gìn các nghề có ích trong xã hội.
- Giữ gìn sản phẩm lao động làm ra.
- Thông qua tìm hiểu các nghề trẻ biết yêu thương kính trọng người lao động.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh ảnh một số nghề (Giáo viên, bác sỹ, xây dựng)
- Tranh sản phẩm mợt sớ nghề phở biến trong xã hợi.
*Nội dung tích hợp:
- Aâm nhạc : Cháu yêu cô chú công nhân, cô giáo miền xuôi…
- Văn học : Thơ: Cái bát xinh xinh.
- Toán : Đếm số bạn trong lớp.
- Tạo hình: Tô màu tranh
* Nội dung GD lồng ghép :
- GDLG: Yêu thương, kính trọng người lao động, sản phẩm do lao động làm ra.
- GDBVMT : Giữ gìn công cụ sản phẩm luôn sạch đẹp, cất đúng nơi quy định.
III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Diễn biến hoạt động cô
Nhận xét
Hoạt động: Trò chuyện giới thiệu
- Cô cháu ngồi quây quần bên nhau cùng đọc bài thơ: “Cái bát xinh xinh”. Sau đó đàm thoại cùng trẻ:
- Trong bài hát nói về cha mẹ làm việc ở đâu?
- Cha mẹ đã làm ra cái gì? cái bát đó như thế nào? dùng để làm gì?
- Bố mẹ con làm nghề gì? làm ở đâu?
- Cho trẻ kể tên mợt sớ nghề mà trẻ biết.
- Trong xã hội chúng ta có rất nhiều ngành nghề khác nhau, mỗi một ngành nghề có một công việc khác nhau, tạo ra sản phẩm khác nhau hôm nay cô cháu mình cùng trò chuyện, tìm hiểu về một số nghề phổ biến trong xã hội nhé ?
Hoạt động: Quan sát đàm thoại.
- Tổ chức cho cháu hát bài: Cháu yêu cô chú công nhân về ngồi hình chữ U.
- Bài hát nói về ai?
- Cô có bức tranh vẽ về nghề gì?
- Cô chú công nhân làm những công việc gì?
- Để làm được công việc đó cần phải có dụng cụ gì?
- Ích lợi của nghề xây dựng như thế nào?
- Để tỏ lòng biết ơn cô chú công nhân các con phải như thế nào?
- Trời tối rồi !
- Trời sáng rồi !
- Cô có bức tranh vẽ gì?
- Bác sỹ làm nhiệm vụ gì?
- Để làm được việc đó bác sỹ cần có dụng cụ gì? Nghề bác sỹ có ích với chúng ta như thế nào?
- Tổ chức cho cháu hát bài “cô giáo miền xuôi”.
- Bài hát nói về ai? cô giáo miền xuôi làm nghề gì?
- Cô có bức tranh vẽ nghề gì?
- Để làm được nghề đó cần phải có dụng cụ gì?
- Nghề giáo viên có tác dụng gì?
- Để tỏ lòng biết ơn cô giáo các con phải làm gì?
* Nghề nông tiến hành tương tự.
- Cho trẻ so sánh nghề xây dụng và nghề giáo viên
- Cho trẻ so sánh nghề giáo viên và nghề bác sĩ.
- Ngoài các nghề trên còn có nghề nào khác?
- Sau này lớn lên cháu làm nghề gì?
* Trong xã hội có rất nhiều nghề khác nhau, mỗi một nghề có một công việc nhiệm vụ riêng, tạo ra sản phẩm khác nhau nhưng đều có ích cho xã hội vì vậy chúng ta phải biết tôn trong các nghề đó, tôn trọng người làm ra sản phẩm...
- Lấy tranh đúng ngành nghề mà cô yêu cầu.(cô mô tả công việc làm của nghề đó, yêu cầu cháu lấùy đúng nghề mà cô
miêu tả.
*Hoạt động: Trò chơi : Đợi nào nhanh hơn
- Cơ nêu tên trò chơi
- Nêu luật chơi: Trong cùng mợt thời gian đợi nào lên tìm và dán lên được nhiều bức tranh và đúng thi đợi đó sẽ thắng cuợc và ngược lại.
- Cách chơi: Cơ chia hai đợi nhiệm vụ của các đợi là lên tìm sản phẩm của nghề theo yêu cầu của cơ.
- Tở chức cho trẻ chơi.
- Cơ nhận xét chung, tuyên dươn, khen ngợi trẻ.
* Hoạt đợng: Tô màu tranh.
- Cô cho trẻ quan sát tranh sản phẩm một số nghề, cho trẻ gọi tên sản phẩm đó, yêu cầu trẻ tô màu sản phẩm của nghề đó.
- Kết thúc : hát “cháu yêu cô chú công nhân” và đi ra ngoài.
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
Trò chuyện về sản phẩm mợt sớ nghề phở biến trong xã hợi
Trò chơi : Đua ngựa
Chơi tự do
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ hứng thú trò chuyện cùng cơ. Biết chơi trò chơi đúng luật.
- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động rèn sự chú ý ghi nhớ có chủ định. Phát triển ngôn ngữ vận động cho trẻ.
- Trẻ biết yêu quý, tôn trọng các nghề có ích trong xã hội.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh vẽ sản phẩm một số nghề trong xã hội.
- Nơi chơi vệ sinh an toàn.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
Diễn biến hoạt động cô
Nhận xét
* Hoạt động: Quan sát, trò chuyện.
- Cơ đọc câu đớ:
Nhỏ hơn hạt thóc
Trắng ngọc trắng ngà
Khắp muơn vạn nhà
Nhà nào cũng có.
Là hạt gì?
- Ai là người làm ra hạt gạo?
- Hạt gạo là sản phẩm của nghề nào?
- Bác nơng dân làm ra hạt gạo để làm gì?
- Ngoài ra con còn biết những nghề nào nữa?
- Tổ chức cho cháu quan sát từng tranh vẽ và yêu cầu trẻ nêu nhận xét về nợi dung bức tranh:
- Đây là nghề gì?
- Nghề xây dựng tạo ra sản phẩm gì có ích cho chúng mình?
- Nghề thợ mở tạo ra sản phẩm gì? Có ích lợi gì cho chúng ta….
- Giáo dục trẻ yêu quý các nghề, yêu quý sản phẩm đồng thời yêu quý người làm ra sản phẩm đó.
* Hoạt động: Trò chơi: Đua ngựa
- Cơ nêu tên trò chơi.
- Phổ biến luật chơi:Ai khơng nâng cao đùi khi chạy người đó bị thua cuợc.
- Cách chơi: Cho trẻ đứng thành 2 tở. Khi cơ nói các cháu giả làm các con ngựa, chúng ta sẽ cùng chơi đua ngựa, khi chạy các cháu giả làm đợng tác chạy như ngựa phi bằng cách nâng cao đùi lên, thi xem ai làm giớng ngựa phi giớng nhất và nhanh nhất sẽ là người thắng cuợc.
- Tổ chức cho trẻ chơi.
- Động viên cháu hứng thú tham gia chơi.
* Hoạt động: Chơi tự do
- Tổ chức cho trẻ chơi theo ý thích
- Cơ bao quát lớp, đảm bảo an tồn cho trẻ
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
Đề tài: Làm quen với từ: Nơng dân, cơng an, cái còi
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ nhận biết và hiểu được các từ: Nơng dân, cơng an, cái còi
- Trẻ phát âm đúng, to, rõ các từ: Nơng dân, cơng an, cái còi
- Giáo dục trẻ yêu quý các nghề trong xã hội.
II. CHUẨN BỊ:
*NDKH :- KPKH: Cô cùng trò chuyện với trẻ về một số từ liên qua đến chủ đề nghề nghiệp.
-Toán: Đếm sớ bạn đứng dậy đọc.
- Âm nhạc: “ Cháu yêu cô chú công nhân”, “cô giáo em”.
*NDLG: VSDD.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
Diễn biến hoạt động cô
Nhận xét
*. Hoạt động: Ởn định, trò chuyện.
- Cô cháu ngồi quây quần bên nhau cùng hát bài: “ Cháu yêu cơ chú cơng nhân”.
- Sau đó đàm thoại cùng trẻ về nội dung bài hát.
- Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề.
- Giáo dục trẻ.
*. Hoạt động: Làm quen với từ : Nơng dân, cơng an, cái còi.
- Cơ đọc câu đớ:
Củ gì mập mạp
Vỏ tím ruợt vàng
Bé cắm cái que
Thành ngay con nghé.
Là củ gì?
- Ai là người làm ra củ đó?
- Cơ phát âm và cho trẻ phát âm liên tục 3 lần với từ “ Nơng dân”.
- Cô giới thiệu cho trẻ biết ý nghĩa của từ nơng dân
- Cho trẻ thực hiện đọc từ “ nơng dân”.
- Cô tổ chức cho trẻ đọc theo lớp, tổ, nhóm, cá nhân
* Giáo dục trẻ biết yêu quý các nghề trong xã hội.
Tương tự với từ “ cơng an”. “ cái còi”.
* Hoạt động: Kết thúc.
- Cô cho trẻ đọc lại từ mới học. Qua đó giáo dục trẻ.
- Cô cháu cùng hát bài: “Cô giáo em” và đi ra ngoài.
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
Gĩc phân vai: Cửa hàng hàng bách hĩa.
Gĩc học tập: Xem tranh ảnh về một số nghề.
Gĩc xây dựng: Xây cơng viên.
Góc nghệ thuật: Vẽ, tơ màu sản phẩm cơng cụ của một số nghề.
Góc thiên nhiên: Chơi với cát nước.
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ thoả thuận vai chơi cùng bạn.
- Mạnh dạn trong giao tiếp, thể hiện được vai chơi, mối quan hệ giữa các vai với nhau.
- Trẻ biết chơi cửa hàng hàng bách hĩa.
- Trẻ biết xem tranh ảnh về một số nghề và nêu nhận xét về nợi dung bức tranh.
- Trẻ biết xây cơng viên.
- Trẻ biết vẽ sản phẩm cơng cụ của một số nghề.
- Trẻ biết chơi với cát nước.
- Giúp trẻ phát triển ngôn ngữ và hứng thú trong góc chơi. Đoàn kết trong khi chơi.
II. CHUẨN BỊ:
- Mợt sớ đờ dùng, đờ chơi để trẻ chơi bán hàng.
- Tranh ảnh về một số nghề.
- Bợ đờ chơi xây dựng như: hàng rào, gạch, ghế đá…
- Giấy A4, bút chì, bút màu.
- Bợ đò chơi cát nước.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
Diễn biến hoạt động cô
Nhận xét
*.Hoạt động: Trò chuyện, thỏa thuận.
- Cơ hỏi trẻ các góc chơi trong lớp, giới thiệu chủ đề chơi các gĩc chơi.
- Cô gợi ý cách chơi, các hoạt động ở nhóm.
- Trẻ trò chuyện với bạn về công việc trẻ làm ở góc chơi và nguyên vật liệu ở các góc chơi đặc biệt là góc chơi chính.
- Góc PV: là góc chính. Hỏi trẻ bạn nào chơi ở góc phân vai? Bạn nào làm nhóm trưởng, nhóm trưởng có nhiệm vụ gì? Con dùng những đồ dùng gì để chơi ở góc phân vai?
+ Tương tự các góc:
- Gĩc học tập: Xem tranh ảnh về một số nghề.
- Gĩc xây dựng: Xây cơng viên.
- Góc nghệ thuật: Vẽ, tơ màu sản phẩm cơng cụ của một số nghề.
- Góc thiên nhiên: Chơi với cát nước.
- Biết liên kết giữa các gĩc. Các bác xây dựng về gĩc phân vai để ăn cơm….
- Cô cho trẻ tự phân nhóm chơi và chọn vai chơi.
- Hướng dẫn cháu chọn nhóm chơi
*.Hoạt động: Quá trình chơi.
- Cho trẻ về nhóm chơi.
- Hướng dẫn cháu kê góc chơi.
- Tổ chức cho cháu chơi.
- Đầu tuần cô đi từng nhóm quan sát , hướng dẫn, gợi ý cho cháu thể hiện vai, mối quan hệ giữa các vai giữa các nhóm.
- Động viên trẻ tham gia chơi tích cực
- Cơ quan sát động viên, khen ngợi trẻ khi trẻ thể hiện vai chơi tốt.
*.Hoạt động: Nhận xét sau khi chơi.
- Tổ chức cho cháu hát bài” Đi chơi”.
- Tổ chức cho cháu đi tham quan nhận xét nhóm mình, nhóm bạn.
- Cô nhận xét chung.
- Động viên nhóm chơi chưa tốt để lần sau cháu cố gắng hơn.
*.Hoạt động: Kết thúc.
- Hướng dẫn cháu cất đồ chơi đúng nơi quy định.
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
Chuẩn bị cho buởi học ngày mai
Chơi tự do
I. MỤC ĐÍCH
- Trẻ biết cùng cơ chuẩn bị cho hoạt động ngày mai.
- Rèn sự chú ý cho trẻ khi ngồi học, kỹ năng ghi nhớ cho trẻ.
- Trẻ biết đoàn kết cùng bạn.
II. CHUẨN BỊ:
- Một số đồ dùng cho hoạt động ngày mai.
- Chiếu đủ cho trẻ ngồi.
- Sân chơi an toàn, sạch sẽ.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
Diễn biến hoạt động của cô
Nhận xét
* HĐ: Chuẩn bị cho hoạt động ngày mai.
- Cho trẻ ngồi quây quần bên cô. Trị chuyện cùng trẻ về chủ đề nhánh tuần này.
- Giáo dục trẻ.
- Trị chuyện cùng trẻ về hoạt động chính ngày mai: Đếm đến 7, nhận biết các nhóm có 7 đới tượng. Nhận biết nhóm có 7 đới tượng.
- Hướng dẫn trẻ cùng cơ chuẩn bị cho buởi học ngày mai: Chuẩn bị cho mỗi rổ có thẻ chữ sớ từ 1 đến 7, 7 bơng hoa.
*Chơi tự do.
- Cho trẻ chơi tự do.
- Cơ bao quát trẻ chơi.
……………………….........
……………………….........
……………………….........
……………………….........
……………………….........
……………………….........
……………………….........
……………………….........
……………………….........
……………………….........
……………………….........
NÊU GƯƠNG - VỆ SINH - TRẢ TRẺ
- Tổ chức cho trẻ nêu gương cuối ngày.
- Cô nhận xét chung, nhắc nhở động viên trẻ để ngày sau cháu cố gắng hơn.
- Chuẩn bị quần áo dày dép gọn gàng cho trẻ.
- Trả trẻ tận tay cho các bậc phụ huynh, trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ.
* Nhận xét cuối ngày :
- Hoạt động thể dục sáng:
- Hoạt động học: …………………………………………………………….......
- Hoạt động ngồi trời: ……………………………………………….….………
…………………………………………………………………………....……….
- Hoạt động làm quen Tiếng Việt: ………………………………………...….....
……………………………………………………………………………………
- Hoạt động gĩc: …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Hoạt động chiều: …………………………………………………….…………
………………………………………………………………….………..…………
~*~*~*~*~*~~*~*~*~*~*~*~*~*~*~*~*~*~*~~*~*~*~
Thứ ba ngày 05 tháng 11 năm 2013
Đón trẻ – trò chuyện – thể dục sáng – uống sữa
1. Đón trẻ:
- Cô ân cần niềm nở đón trẻ vào lớp nhắc nhở cháu chào cô, bạn cất cặp đúng nơi quy định
2.Trò chuyện
- Cô trò chuyện với trẻ về mợt sớ nghề phở biến trong xã hợi.
cô mở máy catset cho trẻ nghe các bài hát, bài thơ có trong chủ đề
3. Thể dục sáng
- Cô tổ chức cho cháu tập thể dục sáng Hô hấp 2, tay 2, chân 2, bụng 2
4. Uống sữa
- Cô chia sữa cho từng cháu uống sữa.
LÀM QUEN VỚI TỐN
Đếm đến 7, nhận biết nhĩm cĩ 7 đối tượng, nhận biết chữ số 7.
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức
-Trẻ biết các nhóm có 7 đối tượng. nhậnbiết số 7
-Đếm đến 7, xếp tương ứng 1:1
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng đếm
- Kỹ năng nhận biết cho trẻ.
3. Thái đợ
- Chú ý trong giờ học
II.CHUẨN BỊ:
- Cơ và trẻ đờ dùng giớng nhau nhưng kích thước của cơ lớn hơn của trẻ.
7 cái áo, 6 cái quần màu đỏ, 1 cái quần màu trắng.
-Nhóm đờ vật có số lượng 7 xung quanh lớp.
-Đồ dùng của cô và trẻ có số lượng 7 thẻ số 1,2,3,4,5,6,7
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Diễn biến hoạt đợng cơ
Nhận xét
*Hoạt động:Ổn định trò chuyện.
-Cô và cháu hát bài “Bác đưa thư vui tính“
-Cô cùng trẻ trò chuyện về bài hát, về chủ đề.
- Giáo dục trẻ.
* Hoạt động:ôn nhận biết nhóm đồ vật có số lượng là 6
-Cho trẻ tham quan mô hình, cho trẻ đếm, gắn số tương ứng với số lượng đồ vật trong mô hình.
-Chơi “Kết bạn” : đếm nhóm có số lượng trong phạm vi 6
*Hoạt động:Tạo nhóm có số lượng là 7, đếm đến 7, nhận biết số 7.
- Cô nói : Sắp đến ngày 20-11 rời cơ đã chuẩn bị rất nhiều quần áo để tặng cho cơ giáo cũ của mình, cả lớp đếm xem có mấy cái áo, cô xếp 7 cái áo để tặng cho cơ giáo của mình.
- Cho trẻ xếp 6 màu đỏ cái quần dưới cái áo đồ dùng ( xếp tương ứng 1 – 1)
- Cho trẻ đếm lại.
- Cho trẻ nhận xét số áo và sớ quần( cho trẻ
File đính kèm:
- mot so nghe pho bien trong xa hoi.doc