Giáo án mầm non lớp 4 tuổi - Chủ điểm 2: Những con vật bé yêu (Thời gian thưc hiện 8 tuần)

 

I/ MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ:

 

1. Phát triển thể lực:

- Rèn luyện sức khoẻ, nâng cao sức đề kháng giúp cơ thể chống lại bệnh tật

- Trẻ thực hiện được một số vận động như: Bò trong đường hẹp, tung bóng bằng hai tay, đi đều buớc, nhảy bật tại chỗ

- Giúp trẻ thực hiện các vận động để phát triển các cử động khéo léo của cơ thể và khả năng phối hợp thị giác và thính giác với vận động.

2. Phát triển nhận thức:

- Phát triển khả ănng quan sát, chú ý, khả năng tư duy nhằm khơi dậy tính tò mò,thích tìm tòi khAám phá thế giới xung quanh

- Thông qua chủ điểm cung cấp vốn từ cho trẻ như: tên gọi, cách vận động, tiếng kêu, thức ăn, và môi trường sống của một số các con vật.

- Trẻ nhớ tên các nhân vật trong truyện, biết hát một số bài hát trong chủ điểm.

- Trẻ nhận biết phân biệt được màu đỏ, màu vàng.

- Trẻ có kĩ năng chấm hồ và dán, bước đầu có kĩ năng cầm bút tô màu

3 Phát triển ngôn ngữ:

- Trẻ biết cùng với cô hát bài hát trong chủ điểm, nói được tên bài hát, hát đúng giai điệu bài hát, biết vận động cùng cô.

- Biết ngồi lắng nghe cô kể chuyện, cùng cô đọc thơ đúng vần, đúng điệu

- Biết lắng nghe câu hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản của cô giáo

- Tập cho trẻ kĩ năng mạnh dạn khi nghe người khác hỏi và thích nói chuyện với các bạn trong lớp

4. Phát triển tình cảm- quan hệ- xã hội:

- Biết ngồi với bạn, không cấu, không cắn bạn , chơi chung đồ chơi với bạn

- Biết giữ gìn đồ chơi, chơi xong biết cất đồ chơi đúng nơi quy định

- Biết tập chung tham gia cùng chơi, cùng hoạt động với bạn

- Biết yêu quý các con vật nuôi trong gia đình , biết ích lợi của một số con vật, biết cách chăm sóc chúng

- Biết tên gọi của một số món ăn chế biến từ các con vật.

 

 

doc16 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mầm non lớp 4 tuổi - Chủ điểm 2: Những con vật bé yêu (Thời gian thưc hiện 8 tuần), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ điểm 2: Những con vật bé yêu Thời gian thưc hiện 8 tuần ( Từ ngày:10/11 đến 27/12 /2009) I/ Mục tiêu của chủ đề: 1. Phát triển thể lực: - Rèn luyện sức khoẻ, nâng cao sức đề kháng giúp cơ thể chống lại bệnh tật - Trẻ thực hiện được một số vận động như: Bò trong đường hẹp, tung bóng bằng hai tay, đi đều buớc, nhảy bật tại chỗ - Giúp trẻ thực hiện các vận động để phát triển các cử động khéo léo của cơ thể và khả năng phối hợp thị giác và thính giác với vận động. 2. Phát triển nhận thức: - Phát triển khả ănng quan sát, chú ý, khả năng tư duy nhằm khơi dậy tính tò mò,thích tìm tòi khÁm phá thế giới xung quanh - Thông qua chủ điểm cung cấp vốn từ cho trẻ như: tên gọi, cách vận động, tiếng kêu, thức ăn, và môi trường sống của một số các con vật. - Trẻ nhớ tên các nhân vật trong truyện, biết hát một số bài hát trong chủ điểm. - Trẻ nhận biết phân biệt được màu đỏ, màu vàng. - Trẻ có kĩ năng chấm hồ và dán, bước đầu có kĩ năng cầm bút tô màu 3 Phát triển ngôn ngữ: - Trẻ biết cùng với cô hát bài hát trong chủ điểm, nói được tên bài hát, hát đúng giai điệu bài hát, biết vận động cùng cô. - Biết ngồi lắng nghe cô kể chuyện, cùng cô đọc thơ đúng vần, đúng điệu - Biết lắng nghe câu hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản của cô giáo - Tập cho trẻ kĩ năng mạnh dạn khi nghe người khác hỏi và thích nói chuyện với các bạn trong lớp 4. Phát triển tình cảm- quan hệ- xã hội: - Biết ngồi với bạn, không cấu, không cắn bạn , chơi chung đồ chơi với bạn - Biết giữ gìn đồ chơi, chơi xong biết cất đồ chơi đúng nơi quy định - Biết tập chung tham gia cùng chơi, cùng hoạt động với bạn - Biết yêu quý các con vật nuôi trong gia đình , biết ích lợi của một số con vật, biết cách chăm sóc chúng - Biết tên gọi của một số món ăn chế biến từ các con vật. II/ Mạng Nội dung 1. Một số con vật sống trong gia đình ( 3 tuần) - Biết tên gọi của chúng: Con gà, con vịt, con chó, con mèo....... - Trẻ biết được đặc điểm đặc trưng của chúng - Trẻ biết thức ăn của chúng - Biết gọi tên chức năng của một số bộ phận của con vật - Biết ích lợi, cách chăm sóc, bảo vệ - Xếp chuồng cho các con vật - Phân biệt một số đặc điểm khác nhau của một số con vật cùng loại khác loại. - Giáo dục trẻ biết yêu quý các con vật, biêt phòng tránh các tình huống có thể xảy ra như: Chó, mèo cắn .... 2. Một số con vật sống dưới nước ( 2 tuần) - Trẻ biết tên gọi: con cá, con cua, con ốc..... - Trẻ biết được đặc điểm , đặc trưng của chúng - Trẻ biết thức ăn của chúng - Trẻ biết được cách thức vận động của một số con vật: bơi, bò, … - Biết ích lợi của chúng - Giáo dục trẻ biết bảo vệ môi trường, yêu quý các con vật 3. Con vật sống trong rừng ( 2 tuần) - Trẻ biết tên gọi của chúng: Con hổ, con sư tử, con gấu...... - Trẻ biết được đặc điểm đặc trưng của chúng - Trẻ biết thức ăn của một số con vật - Trẻ biết được cách thức vận động của chúng: chạy nhảy, leo trèo, bò... - Biết ích lợi của các con vật - Giáo dục trẻ yêu tiên nhiên, yêu quý các con vật, biếtcách bảo vệ chúng - Giáo dục trẻ biết cách phòng tránh nguy hiểm khi đi vào vườn thú III/ Mạng hoạt động: 1. Phát triển vận động: - BTPTC: “ Gà gáy”, “Mèo con”, “ Thỏ con” , “ cá bơi” - VĐCB: “đi theo đường ngoằn ngoèo”,Tung bóng bằng hai tay”, “Đi có mang vật trên đầu” - TCVĐ: “Gà trong vườn rau”, “Bắt bướm”, “đàn vịt con ”, “cáo và thỏ” - Đi dạo chơi trong nhóm. - Biết vận động ở tư thế khác nhau: chơi bắt chước tạo dáng của các con vật - Biết cách chơi trò chơi: bắt buớm, chú vịt con, bắt chiếc tạo dáng, ếch ộp .... 2. Nhận biết tập nói: - Trẻ nhận biết được một số con vật nuôi trong gia đình có hai chân, có bốn chân, những con vật sống dưới nước , những con vật sống trong rừng - Luyện cho trẻ phát âm đúng, chính xác - Hướng dẫn trẻ làm sách tranh về chủ điểm động vật - Trẻ biết mô phỏng tiếng kêu của một số con vật thông qua các trò chơi: “ gà gáy vịt kêu” , “ Chi chi chành chành .... 3. Nhận biết phân biệt: - Nhận biết màu đỏ, vàng - Xếp hình chuồng cho các con vật - Nặn con giun cho cá ăn, tô màu con cá , dán hình con gà - Gắn các con vật đúng chuồng của mình, đúng nơi ở của các con vật - Di màu các con vật 4. Giáo dục âm nhạc - Dạy hát: “Con gà trống ”, “Là con mèo”, “chim sẻ” “ Gà trống mèo con và cún con” - Nghe hát: “Chim mẹ chim con ”, “Rửa mặt như mèo ”, “Chim vành khuyên” - TCÂN- VĐTN: “Tai ai tinh”, “Tập tàm vông”, “Dậy đi thôi”, “Nào chúng ta cùng tập thể dục”, “Đi học về” - Hát ở các thời điiểm khác: “ con chim hót trên cành cây” , “ Chim mẹ chim con” , “Đi chơi rừng” .... 5. Làm quên văn học: - Thơ: “Con trâu” , “Con voi”, “ Tìm ổ”, “ Con cá vàng” - Truyện: “Đôi bạn nhỏ “Thỏ ngoan”, “ Quả trứng” - Đọc các bài đồng dao: “ con cua” , Rì rà rì rầm” , “ Sên sển sền sên”, “ Con kiến”.... IV/ Kế hoạch hoạt động có chủ đích Tuần Thứ Tuần 1 (10 -15/11) Tuần 2 (17- 22/11) Tuần 3 (24 - 29/11) Tuần 4 (1- 6/12) Tuần 5 (8 -13/12) Tuần 6 (15- 20/12) Tuần 7 (22- 27/12) Thứ 2 ptvđ BTPTC: Gà gáy VĐCB: Đi đều bước TC: Chú vịt con BTPTC: Gà gáy VĐCB: Đi đều bước TC: Chú vịt con BTPTC: Mèo con VĐCB: Đi có mang vật trên đầu TC: Dung dăng dung dẻ BTPTC: Mèocon VĐCB: Đi có mang vật trên đầu TC: Dung dăng dung dẻ BTPTC: Tập với cờ VĐCB: Nhảy bật tại chỗ TC: Con bọ dừa BTPTC: Tập với cờ VĐCB: Nhảy bật tại chỗ TC: Con bọ dừa BTPTC: Thỏ con VĐCB: Tung bóng bằng hai tay TC: Cáo và thỏ Thứ 3 nbtn Con gà - con vịt Con chó – con mèo Con trâu, con bò con lợn Con chim bồ câu, chim sẻ Con cá, con cua, con tôm Con voi - con hổ Con gấu - con khỉ Thứ 4 gdân DH: Con gà trống TCÂN: Tai ai tinh VĐTN: Con gà trống NH : Thật là hay: DH: Là con mèo NH: “Gà trống, mèo...cún con” DH: Chim sẻ NH: Con chim vành khuyên VĐTN: Cá vàng bơi NH: Vì sao con mèo rửa mặt VĐTN: Phi ngựa NH: Vì sao con mèo rửa mặt Biểu diễn văn nghệ Thứ 5 nbpb - TH Màu vàng Phân biệt gà con vịt con màu vàng Dán hình gà con Màu đỏ: Xếp chuồng cho các con vật Nặn thức ăn cho các con vật Phân biệt to- nhỏ Tô màu con cá Màu đỏ -vàng Xếp chuồng cho các con vật Phân biệt to- nhỏ Di màu con vật to – nhỏ Thứ 6 Thơ Truyện Kể chuyện: Đôi bạn nhỏ Kể chuyện: Đôi bạn nhỏ Thơ: Con trâu Thơ : Con cá vàng Kể chuyện Chú tỏ tinh khôn Kể chuyện Chú thỏ tinh khôn Thơ Con voi IV/ Kế hoạch hoạt động góc: Nội dung mục đích- yêu cầu Chuẩn bị Tổ chức hoạt động lưu ý 1. Hoạt động với đồ vật - Chơi xếp chuồngcho các con vật bằng khối - Chơi xâu vòng - Chơi di màu các con vật * Kiến thức: trẻ biết xếp hình cạnh nhau thành hàng rào, biết xếp chồng lên nhau thành chuồng cho các con vật *Kĩ năng: Rèn trẻ kỹ năng sử dụng ngón tay cầm dồ vật một cách khéo léo * Thái độ: Biết chơi cùng bạn. Trẻ chơi không tranh giành đồ chơivới các bạn , chơi xong trẻ biết cất đồ chơi. Tạo góc chơi và đồ chơi, khối gỗ nhựa hạt vòng , tranh mẫu, bút màu Tuần1, 2,3 giới thiệu một số thao tác chơi cho một số trẻ chưa biết, xếp chuồng, di màu, xâu dây qua lỗ. - Cô làm mẫu trước khi tổ chức chơi - Các tần sau: + Tạo hứng thú, gợi ý giới thiệu một số sản phẩm đẹp của trẻ dể trẻ khấn khởi + Trẻ xem mẫu và cùng làm với cô. + Cô giáo chơi cùng trẻ hướng dẫn trẻ thêm + Cô giới thiệu chỗ trẻ xem và trưng bày sản phẩm 2. Góc chơi thao tác vai - Mặc áo cho em búp bê - Bế em bé - Cho em ăn - Vệ sinh cho em ngủ - Ru em ngủ * Kiến thức: - Trẻ biết bế em, sử dụng đúng chức năng của đồ chơi, biết nói chuyện giao tiếp với bạn khi chơi. * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cầm thìa xúc, kỹ năng vệ sinh * Thái độ: - Biết thể hiện tình cảm chăm sóc bé - Đồ chơi nấu ăn - Búp bê, xây dựng môi trường góc - - Giới thiệu trò chơi, góc chơi - Gợi ý trẻ cách cầm thìa, cách bế em - Cô làm mẫu, hướng dẫn trẻ cách chơi và cùng chơi với trẻ ( tuần 1, 2, 3 ) - Các tuần sau cô gợi ý gây hứng thú chơi cùng trẻ và hướng dẫn trẻ nói chuyện với nhau - Phát triển hêm trò chơi 3. Góc sách - Xem sách, tranh về chủ động vật - Động vật nuôi trong gia đình - Độg vật sống dưới nước - Động vật sống trong rừng * Kiến thức: - Trẻ biết cầm xem sách tranh đúng chiều - Trẻ biết gọi tên đồ vật có trong tranh, sách, kể tên các con vật cùng với bạn * Kĩ năng: Dạy trẻ kĩ năng xem sách * Thái độ: Trẻ biết giữ gìn sách, xem xong cất đúng lên giá - Chuẩn bị tranh ảnh về động vật - Truyện, thơ, câu dố về chủ đề * Cô dạy trẻ về cầm sách, giở sách, xem sách - Hướng dẫn trẻ về góc gợi ý trẻ kể cho bạn - cô nhìn và gợi ý trẻ kể truyện , kể nội đung câu truyện 4. Vận động - Đi theo đường ngoằn ngồe - Bò trong đường hẹp tung bóng bằng hai tay - Nhảy bật tại chỗ * Kiến thức: Trẻ biết đi theo đường ngoằn ngoèo, bò trong đường hẹp, tung bóng bằng hai tay và nhảy bật tại chỗ * Kĩ năng: Rèn trẻ kĩ năng phối hợp nhịp nhàng tay, chân * Thái độ: Trẻ vui chơi thoải mái cùng bạn Góc chơi thoải mái, dễ vận động Trang trí và chuẩn bị đồ chơi *Tạo môi trường thu hút trẻ hoạt động - Gợi ý trẻ vận động cá nhân ( Tuần 1và tuần 2) - Gợi ý trẻ cùng chơi với bạn và chơi theo nhóm ( tuần 3, 4, 5 ) - Gợi ý trẻ vận động và chơi theo hiệu lệnh của cô - Cô giáo cùng chơi với trẻ 5. Góc thiên nhiên: - Tưới nuớc cho cây * Kiến thức: Trẻ biết cần tưới nuớc cho cây để cây lớn lên * Kĩ năng: Trẻ biết cách tưới cây * Thái độ: Trẻ yêu quý cây xanh, không ngắt lá, hái hoa - Cây - đồ dùng tưới cây - Cô dạy trẻ cách tưới nuớc cho cây - Hướng dẫn trẻ chăm sóc cây Chủ điểm: Những con vật bé yêu Thời gian thực hiện: 8 tuần: (từ ngày: 10/ 11 đến 3/1/2009 ) Tuần Thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ 7 ptvđ nbtn gdân nbpb - TH Thơ Truyện I (10 -15/11) BTPTC: Gà gáy VĐCB: Đi đều bước TC: Chú vịt con Con gà, con vịt DH: Con gà trống TCÂN: Tai ai tinh Màu vàng Phân biệt gà con vịt con màu vàng Kể chuyện: Đôi bạn nhỏ II (17- 22/11) BTPTCGà gáy VĐCB: Đi đều bước TC: Chú vịt con Con chó , con mèo VĐTN: Con gà trống NH : Thật là hay: Dán hình gà con Kể chuyện: Đôi bạn nhỏ III (24 - 29/11) BTPTC:Mèo con VĐCB: Đi có mang vật trên đầu TC: Dung dăng dung dẻ Con trâu, con bò con lợn DH: Là con mèo NH: “Gà trống mèo con và cún con” Màu đỏ: Xếp chuồng cho các con vật Thơ: Con trâu IV (1- 6/12) BTPTC:Mèo con VĐCB: Đi có mang vật trên đầu TC: Dung dăng dung dẻ Con chim bồ câu, chim sẻ DH: Chim sẻ NH: Con chim vành khuyên Nặn thức ăn cho các con vật Thơ : Con cá vàng V (8 -13/12) BTPTC: Tập với cờ VĐCB: Nhảy bật tại chỗ TC: Con bọ dừa Con cá, Con tôm VĐTN: Cá vàng bơi NH: Vì sao con mèo rửa mặt Phân biệt to- nhỏ Tô màu con cá Thơ: Rong và cá VI (15- 20/12) BTPTC: Tập với cờ VĐCB: Nhảy bật tại chỗ TC: Con bọ dừa Con cua, con cá con tôm DH: ếch ộp TCÂN: Tai ai tinh Màu đỏ - vàng Xếp chuồng cho các con vật Kể chuyện Thỏ con làm vườn VII (22-27/12) BTPTC: Thỏ con VĐCB: Tung bóng bằng hai tay TC: cáo và thỏ Con voi, con hổ VĐTN: Phi ngựa NH: Vì sao con mèo rửa mặt Phân biệt to- nhỏ Di màu con vật to – nhỏ Kể chuyện Thỏ con làm vườn VIII (29-3/1) BTPTC: Thỏ con VĐCB: Tung bóng bằng hai tay TC: Cáo và thỏ Con gấu, con hổ Biểu diễn văn nghệ Nặn thức ăn cho các con vật Thơ Con voi Trường MN Gia Thụy Chủ điểm: Bé và Gia đình của bé Lớp nhà trẻ D Thời gian thực hiện: 8 uần: ( từ ngày:10/11 đến ngày 3 /1/2009) Tuần Thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ 7 I ptvđ BTPTC: Gà gáy VĐCB: Đi đều bước TC: Chú vịt con NBTN Con gà, con vịt âm nhạc DH: Con gà trống TCÂN: Tai ai tinh NBPB Màu vàng Phân biệt gà con vịt con màu vàng Kể chuyện: Quả trứng II ptvđ BTPTC: Gà gáy VĐCB: Đi đều bước TC: Chú vịt con NBTN Con chó , con mèo âm nhạc VĐTN: Con gà trống NH : Thật là hay: Tạo hình Dán hình gà con Kể chuyện: Quả trứng III ptvđ BTPTC:Mèo con VĐCB: Đi có mang vật trên đầu TC: Dung dăng dung dẻ NBTN Con trâu, con bò con lợn âm nhạc DH: Là con mèo NH: “Gà trống mèo con và cún con” NBPB Màu đỏ: Xếp chuồng cho các con vật Thơ: Con trâu IV ptvđ BTPTC:Mèo con VĐCB: Đi có mang vật trên đầu TC: Dung dăng dung dẻ NBTN Con chim bồ câu, chim sẻ âm nhạc DH: Chim sẻ NH: Con chim vành khuyên Tạo hình Nặn thức ăn cho các con vật Thơ : Con cá vàng V ptvđ BTPTC: Tập với cờ VĐCB: Nhảy bật tại chỗ TC: Con bọ dừa NBTN Con cá, con ốc âm nhạc VĐTN: Cá vàng bơi NH: Vì sao con mèo rửa mặt NBPB Phân biệt to- nhỏ Tô màu con cá Kể chuyện Đôi bạn nhỏ VI ptvđ BTPTC: Tập với cờ VĐCB: Nhảy bật tại chỗ TC: Con bọ dừa NBTN Con cua, con tôm âm nhạc DH: ếch ộp TCÂN: Tai ai tinh NBPB Màu đỏ - vàng Xếp chuồng cho các con vật Kể chuyện Đôi bạn nhỏ VII ptvđ BTPTC: Thỏ con VĐCB: Tung bóng bằng hai tay TC: Cáo và thỏ NBTN Con voi, con hổ âm nhạc VĐTN: Phi ngựa NH: Vì sao con mèo rửa mặt NBPB Phân biệt to- nhỏ Di màu con vật to – nhỏ Thơ Con voi VIII ptvđ BTPTC: Thỏ con VĐCB: Tung bóng bằng hai tay TC: Cáo và thỏ NBTN Con gấu, con hổ âm nhạc Biểu diễn văn nghệ Tạo hình Nặn thức ăn cho các con vật Thơ Con voi Trường mầm non Gia Thụy Chủ điểm: Bé và gia đình của bé Thời gian thực hiện: 8 tuần: (từ ngày:15/9 đến 8/11) Lớp: D Tuần Thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ 7 ptvđ nbtn gdân nbpb - TH LQVH I (15-20/9) BTPTC: ồ sao bé không lắc VĐCB: Đi theo đường ngoằn ngoèo TC:Nu na nu nống Trò chuyện về cơ thể bé NH: Mẹ yêu không nào VĐTN: Dậy đi thôi Phân biệt màu đỏ Quần, áo , mũ màu đỏ Kể chuyện: Cháu chào ông ạ II (22-27/9 ) BTPTC:ồ sao bé không lắc VĐCB: Đi theo đường ngoằn ngoèo TC: Nu na nu nống Trò chuyện về cơ thể bé DH: Búp bê TCÂN: Tai ai tinh Tạo hình: Dán quả bóng màu đỏ Kể chuyện: Cháu chào ông ạ III (29 - 4/10) BTPTC:Tay em VĐCB:Bò trong đường hẹp TC: Dung dăng dung dẻ Một số đồ dùng cá nhân của bé VĐTN: Nào! chúng ta cùng tập thể dục NH: Tay thơm tay ngoan Màu đỏ: Xếp ngôi nhà Thơ: Yêu mẹ IV (6- 11/10) BTPTC: Tay em VĐCB: Bò trong đường hẹp TC: Dung dăng dung dẻ Gia đình của bé Biểu diễn văn nghệ Chơi với đất nặn: Nặn viên bi Thơ : Yêu mẹ V (13-18/10) BTPTC: Tập với cờ VĐCB: Nhảy bật tại chỗ TC: Con bọ dừa Gia đình của bé ( kể theo ảnh người thân của bé đang làm gì?) DH: Đôi dép VĐTN: Đi học về Màu đỏ: Xếp ngôi nhà Kể chuyện Thỏ con không vâng lời VI (20-25/10) BTPTC: Tập với cờ VĐCB: Nhảy bật tại chỗ TC: Con bọ dừa Đồ dùng để ăn trong gia đình VĐTN: Đi học về NH:Cháu yêu bà Tô màu cái bát Kể chuyện Thỏ con không vâng lời VII (27 -1/11) BTPTC: ồ sao bé không lắc VĐCB: Tung bóng bằng hai tay TC: Nu na nu nống Một số đồ dùng để nấu ăn DH : Lời chào buổi sáng TCÂN: Tập tầm vông Tô màu quả bóng to – nhỏ Thơ Mẹ và cô VIII (3 – 8/11) BTPTC: ồ sao bé không lắc VĐCB: Tung bóng bằng hai tay TC: Nu na nu nống Một số đồ gỗ trong gia đình Biểu diễn văn nghệ Dán trang trí váy hoa màu vàng Thơ Mẹ và cô

File đính kèm:

  • docKe hoach cham soc GD.doc