Giáo án môn: Công nghệ 10 - Đề thi học kì II

 1. Chọn phát biểu đúng nói về các lọai mầm bênh gây bệnh cho vật nuôi

 A. Có 4 lọai mầm bệnh chủ yếu B. Có 2 lọai mầm bệnh chủ yếu

 C. Có 3 lọai mầm bệnh chủ yếu D. Có 5 lọai mầm bệnh chủ yếu

 2. Chọn phát biểu đúng.Trong hệ thống nhân giống vật nuôi

 A. Đàn nhân giống có mức chọn lọc cao hơn đàn hạt nhân B. Đàn thương phẩm có số lượng ít nhất

 C. Đàn nhân giống có tiến bộ di truyền lớn nhất D. Đàn hạt nhân có tiến bộ di truyền lớn nhất

 3. Chọn phát biểu sai

 A. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống

 B. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp

 C. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống

 D. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống

 4. Phát biểu nào sau đây nói về tầm quan trọng của việc xử lí chất thải trong chăn nuôi

 A. Giúp vật nuôi phát triển nhanh B. Ít tốn thức ăn cho vật nuôi

 C. Ít tốn kém cơ sở vật chất D. Tránh bệnh lây lan thành dịch

 5. Trong hệ thống nhân giống vật nuôi.Đàn nhân giống có

 A. Số lượng nhiều hơn đàn hạt nhân B. Tiến bộ di truyền thấp hơn đàn thương phẩm

 C. Tiến bộ di truyền cao hơn đàn hạt nhân D. Mức chọn lọc cao nhất

 6. Chọn phát biều đúng.Trong mô hình hệ thống nhân giống hình tháp

 

doc12 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn: Công nghệ 10 - Đề thi học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS:.. THI HK II Lớp: MÔN:CÔNG NGHỆ 10 Nội dung đề số : 1679 1. Chọn phát biểu đúng nói về các lọai mầm bênh gây bệnh cho vật nuôi A. Có 4 lọai mầm bệnh chủ yếu B. Có 2 lọai mầm bệnh chủ yếu C. Có 3 lọai mầm bệnh chủ yếu D. Có 5 lọai mầm bệnh chủ yếu 2. Chọn phát biểu đúng.Trong hệ thống nhân giống vật nuôi A. Đàn nhân giống có mức chọn lọc cao hơn đàn hạt nhân B. Đàn thương phẩm có số lượng ít nhất C. Đàn nhân giống có tiến bộ di truyền lớn nhất D. Đàn hạt nhân có tiến bộ di truyền lớn nhất 3. Chọn phát biểu sai A. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống B. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp C. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống D. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống 4. Phát biểu nào sau đây nói về tầm quan trọng của việc xử lí chất thải trong chăn nuôi A. Giúp vật nuôi phát triển nhanh B. Ít tốn thức ăn cho vật nuôi C. Ít tốn kém cơ sở vật chất D. Tránh bệnh lây lan thành dịch 5. Trong hệ thống nhân giống vật nuôi.Đàn nhân giống có A. Số lượng nhiều hơn đàn hạt nhân B. Tiến bộ di truyền thấp hơn đàn thương phẩm C. Tiến bộ di truyền cao hơn đàn hạt nhân D. Mức chọn lọc cao nhất 6. Chọn phát biều đúng.Trong mô hình hệ thống nhân giống hình tháp A. Đàn nhân giống nằm ở vị trí đáy tháp B. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí giữa tháp C. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí đỉnh tháp D. Đàn thương phẩm nằm ở ví trí giữa tháp 7. Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là A. Vitamin và axít amin B. Protein C. Vitamin D. Axít amin 8. Chọn phát biểu đúng.Trong công nghệ cấy truyền phôi bò A. Bò cho phôi phải là bò đực B. Bò con sinh ra mang tiềm năng di truyền của bò cho phôi C. Bò con sinh ra luôn là bò đực D. Bò con sinh ra luôn là bò cái 9. Chọn phát biểu sai A. Nhu cầu về khóang của vật nuôi gồm có khóang đa lượng và vi lượng B. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi gồm có nhu cầu duy trì và nhu cầu sản xuất C. Lipit không phải là chất tạo ra năng lượng cho cơ thể vật nuôi D. Vitamin để điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể vật nuôi 10. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của A. Chọn lọc hàng lọat B. Chọn lọc tập thể C. Chọn tổ tiên D. Chọn lọc cá thể 11. Chọn phát biểu sai nói về lợi ích của việc xử lí chất thải bằng công nghệ biôga A. Ít tốn kém cơ sở vật chất B. Giảm ô nhiễm môitrường C. Tạo nguồn nhiên liệu cho sinh họat D. Tăng hiệu quả nguồn phân bón 12. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình chế biến chè xanh A. Nguyên liệu, làm héo, phân loại, làm khơ, vị chè B. Nguyên liệu, phân loại, làm héo, làm khơ, vị chè C. Nguyên liệu, làm héo, vị chè, làm khơ, phân loại D. Nguyên liệu,phân loại, làm khơ, làm héo, vị chè 13. Bước 3 của quy trình bảo quản thịt ướp muối là A. Bảo quản thịt B. Xát hỗn hợp ướp lên bề mặt thịt C. Chuẩn bị thịt D. Xếp thịt vào hộp 14. Chọn phát biểu sai A. Con người không thể điều khiển sinh sản của vật nuôi theo ý muốn B. Cấy truyền phôi bò là đưa phôi tạo ra từ cơ thể bò mẹ này vào cơ thể bò mẹ khác C. Phôi là một cơ thể độc lập ở giai đọan đầu của quá trình phát triển D. Họat động sinh dục của vật nuôi do các hoóc môn sinh dục điều tiết 15. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình cơng nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt A. Bĩc vỏ quả, rửa nhớt, làm khơ, cà phê thĩc, cà phê nhân B. Rửa nhớt, cà phê thĩc, Bĩc vỏ quả, làm khơ, cà phê nhân C. Bĩc vỏ quả, , làm khơ, rửa nhớt,cà phê thĩc, cà phê nhân D. Rửa nhớt,bĩc vỏ quả, làm khơ, cà phê nhân, cà phê thĩc 16. Sản phẩm nào dưới đây khơng được chế biến từ lâm sản A. Chè xanh B. Gỗ thanh C. Giấy D. Đồ mộc dân dụng 17. Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản. Ép viên là bước A. Thứ 2 của quy trình B. Thứ 3 của quy trình C. Thứ 5 của quy trình D. Thứ 4 của quy trình 18. Mục đích của cơng tác chế biến nơng, lâm, thuỷ sản A. Chỉ để hạn chế tổn thất về chất lượng sản phẩm B. Chỉ để hạn chế tổn thất về số lượng sản phẩm C. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm D. Để tăng thêm số lượng và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm 19. Chọn phát biểu đúng nĩi về vac xin A. Bản chất của vac xin là các chế phẩm sinh học B. Vac xin dùng để diệt các mầm bệnh C. Vac xin dùng để trị bệnh D. Vac xin dùng để phịng bệnh 20. Chọn phát biểu đúng về thuốc kháng sinh A. Mỗi loại kháng sinh cĩ tác dụng với nhiều loại mầm bệnh B. Bản chất của thuốc kháng sinh là các vi sinh vật C. Thuốc kháng sinh dùng để trị bệnh D. Thuốc kháng sinh dùng để phịng bệnh 21. Phát biểu nào dưới đây khơng phải là yếu tố mơi trường ảnh hưởng đến chất lượng nơng sản trong quá trình bảo quản A. Khối lượng nơng sản B. Vi sinh vật C. Độ ẩm khơng khí D. Nhiệt độ 22. Mục đích của cơng tác bảo quản nơng, lâm, thuỷ sản là A. Để nâng cao chất lượng sản phẩm B. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm C. Để duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm D. Để tăng thêm số lượng sản lượng sản phẩm 23. Chọn phát biểu đúng A. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh B. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao C. Chọn lọc cá thể không tốn kém D. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái 24. Chọn phát biểu sai A. Phương pháp bảo quản hun khĩi cĩ thể áp dụng để bảo quản cho cá B. Đĩng hộp cịn gọi là phương pháp bảo quản cổ truyền C. Cĩ thể dùng khí N2,CO2 để bảo quản trứng D. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá 25. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của A. Chọn tổ tiên B. Chọn lọc cá thể C. Chọn lọc hàng lọat D. Chọn lọc bản thân 6. Lai kinh tế A. Tạo ra con lai để làm giống B. Là phương pháp nhân giống thuần chủng C. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau D. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ 27. Người ta bảo quản sơ bộ sữa tươi bằng cách A. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 370C B. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C C. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 100C D. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C-370C 28. Nhân giống thuần chủng là A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống 29. Mục đích của lai giống là A. Duy trì giống B. Củng cố giống C. Tạo ra giống mới D. Phát triển về số lượng giống 30. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là A. Đặc điểm di truyền B. Chế độ chăm sóc C. Thức ăn D. Môi trường sống Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. ; - - - 06. - - = - 11. - - = - 16. ; - - - 02. - - - ~ 07. - / - - 12. - - = - 17. - - - ~ 03. ; - - - 08. - / - - 13. - / - - 18. - - = - 04. - - - ~ 09. - - = - 14. ; - - 19. - - - ~ 05. ; - - - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. ; - - - 04. - / - - 07. - - = - 10. ; - - - 02. - - = - 05. - / - - 08. ; - - - 03. - - = - 06. - - - ~ 09. - - = - Họ và tên HS:.. THI HK II Lớp: MÔN:CÔNG NGHỆ 10 Nội dung đề số : 2879 1. Chọn phát biểu đúng nĩi về vac xin A. Vac xin dùng để diệt các mầm bệnh B. Vac xin dùng để phịng bệnh C. Vac xin dùng để trị bệnh D. Bản chất của vac xin là các chế phẩm sinh học 2. Bước 3 của quy trình bảo quản thịt ướp muối là A. Chuẩn bị thịt B. Bảo quản thịt C. Xếp thịt vào hộp D. Xát hỗn hợp ướp lên bề mặt thịt 3. Phát biểu nào sau đây nói về tầm quan trọng của việc xử lí chất thải trong chăn nuôi A. Ít tốn thức ăn cho vật nuôi B. Ít tốn kém cơ sở vật chất C. Tránh bệnh lây lan thành dịch D. Giúp vật nuôi phát triển nhanh 4. Trong hệ thống nhân giống vật nuôi.Đàn nhân giống có A. Mức chọn lọc cao nhất B. Tiến bộ di truyền thấp hơn đàn thương phẩm C. Số lượng nhiều hơn đàn hạt nhân D. Tiến bộ di truyền cao hơn đàn hạt nhân 5. Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là A. Vitamin B. Protein C. Axít amin D. Vitamin và axít amin 6. Chọn phát biểu sai A. Con người không thể điều khiển sinh sản của vật nuôi theo ý muốn B. Phôi là một cơ thể độc lập ở giai đọan đầu của quá trình phát triển C. Cấy truyền phôi bò là đưa phôi tạo ra từ cơ thể bò mẹ này vào cơ thể bò mẹ khác D.Họat động sinh dục của vật nuôi do các hoóc môn sinh dục điều tiết 7. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của A. Chọn lọc tập thể B. Chọn lọc cá thể C. Chọn tổ tiên D. Chọn lọc hàng lọat 8. Sản phẩm nào dưới đây khơng được chế biến từ lâm sản A. Giấy B. Gỗ thanh C. Chè xanh D. Đồ mộc dân dụng 9. Chọn phát biểu đúng về thuốc kháng sinh A. Thuốc kháng sinh dùng để trị bệnh B. Bản chất của thuốc kháng sinh là các vi sinh vật C. Thuốc kháng sinh dùng để phịng bệnh D. Mỗi loại kháng sinh cĩ tác dụng với nhiều loại mầm bệnh 10. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình cơng nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt A. Rửa nhớt,bĩc vỏ quả, làm khơ, cà phê nhân, cà phê thĩc B. Bĩc vỏ quả, , làm khơ, rửa nhớt,cà phê thĩc, cà phê nhân C. Rửa nhớt, cà phê thĩc, Bĩc vỏ quả, làm khơ, cà phê nhân D. Bĩc vỏ quả, rửa nhớt, làm khơ, cà phê thĩc, cà phê nhân 11. Chọn phát biểu sai nói về lợi ích của việc xử lí chất thải bằng công nghệ biôga A. Tạo nguồn nhiên liệu cho sinh họat B. Tăng hiệu quả nguồn phân bón C. Ít tốn kém cơ sở vật chất D. Giảm ô nhiễm môitrường 12. Chọn phát biểu đúng.Trong công nghệ cấy truyền phôi bò A. Bò con sinh ra luôn là bò cái B. Bò cho phôi phải là bò đực C. Bò con sinh ra mang tiềm năng di truyền của bò cho phôi D. Bò con sinh ra luôn là bò đực 13. Mục đích của cơng tác chế biến nơng, lâm, thuỷ sản A. Chỉ để hạn chế tổn thất về chất lượng sản phẩm B. Để tăng thêm số lượng và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm C. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm D. Chỉ để hạn chế tổn thất về số lượng sản phẩm 14. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình chế biến chè xanh A. Nguyên liệu, làm héo, phân loại, làm khơ, vị chè B. Nguyên liệu, phân loại, làm héo, làm khơ, vị chè C. Nguyên liệu, làm héo, vị chè, làm khơ, phân loại D. Nguyên liệu,phân loại, làm khơ, làm héo, vị chè 15. Chọn phát biểu sai A. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống B. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp C. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống D. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống 16. Chọn phát biểu sai A. Lipit không phải là chất tạo ra năng lượng cho cơ thể vật nuôi B. Nhu cầu về khóang của vật nuôi gồm có khóang đa lượng và vi lượng C. Vitamin để điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể vật nuôi D. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi gồm có nhu cầu duy trì và nhu cầu sản xuất 17. Chọn phát biểu đúng.Trong hệ thống nhân giống vật nuôi A. Đàn thương phẩm có số lượng ít nhất B. Đàn nhân giống có mức chọn lọc cao hơn đàn hạt nhân C. Đàn hạt nhân có tiến bộ di truyền lớn nhất D. Đàn nhân giống có tiến bộ di truyền lớn nhất 18. Chọn phát biểu đúng nói về các lọai mầm bênh gây bệnh cho vật nuôi A. Có 4 lọai mầm bệnh chủ yếu B. Có 3 lọai mầm bệnh chủ yếu C. Có 2 lọai mầm bệnh chủ yếu D. Có 5 lọai mầm bệnh chủ yếu 19. Chọn phát biều đúng.Trong mô hình hệ thống nhân giống hình tháp A. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí giữa tháp B. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí đỉnh tháp C. Đàn nhân giống nằm ở vị trí đáy tháp D. Đàn thương phẩm nằm ở ví trí giữa tháp 20. Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản. Ép viên là bước A. Thứ 4 của quy trình B. Thứ 5 của quy trình C. Thứ 2 của quy trình D. Thứ 3 của quy trình 21.Mục đích của lai giống là A. Củng cố giống B. Phát triển về số lượng giống C. Duy trì giống D. Tạo ra giống mới 22.Phát biểu nào dưới đây khơng phải là yếu tố mơi trường ảnh hưởng đến chất lượng nơng sản trong quá trình bảo quản A. Độ ẩm khơng khí B. Nhiệt độ C. Khối lượng nơng sản D. Vi sinh vật 23. Nhân giống thuần chủng là A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai 24.Chọn phát biểu đúng A. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh B. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao C. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái D. Chọn lọc cá thể không tốn kém 25. Lai kinh tế A. Tạo ra con lai để làm giống B. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ C. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau D. Là phương pháp nhân giống thuần chủng 26.Chọn phát biểu sai A. Đĩng hộp cịn gọi là phương pháp bảo quản cổ truyền B. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá C. Cĩ thể dùng khí N2,CO2 để bảo quản trứng D. Phương pháp bảo quản hun khĩi cĩ thể áp dụng để bảo quản cho cá 27.Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là A. Đặc điểm di truyền B. Thức ăn C. Môi trường sống D. Chế độ chăm sóc 28. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của A. Chọn lọc hàng lọat B. Chọn lọc cá thể C. Chọn lọc bản thân D. Chọn tổ tiên 29. Mục đích của cơng tác bảo quản nơng, lâm, thuỷ sản là A. Để tăng thêm số lượng sản lượng sản phẩm B. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm C. Để duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm D. Để nâng cao chất lượng sản phẩm 30. Người ta bảo quản sơ bộ sữa tươi bằng cách A. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 100C B. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 370C C. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C-370C D. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - / - - 06. ; - - 11. ; - - - 16. ; - - - 02. - - - ~ 07. - / - - 12. - - = - 17. - - = - 03. - - = - 08. - - = - 13. - - = - 18. ; - - - 04. - - = - 09. ; - - - 14. - - = - 19. - / - - 05. - / - - 10. - - - ~ 15. - - = - 20. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. ; - - - 10. ; - - - 02. - - = - 05. - / - - 08. - / - - 03. - - = - 06. ; - - - 09. - - = -  Họ và tên HS:.. THI HK II Lớp: MÔN:CÔNG NGHỆ 10 Nội dung đề số : 3697 1. Bước 3 của quy trình bảo quản thịt ướp muối là A. Bảo quản thịt B. Xếp thịt vào hộp C. Xát hỗn hợp ướp lên bề mặt thịt D. Chuẩn bị thịt 2. Chọn phát biểu đúng nĩi về vac xin A. Vac xin dùng để trị bệnh B. Bản chất của vac xin là các chế phẩm sinh học C. Vac xin dùng để diệt các mầm bệnh D. Vac xin dùng để phịng bệnh 3. Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản. Ép viên là bước A. Thứ 5 của quy trình B. Thứ 3 của quy trình C. Thứ 4 của quy trình D. Thứ 2 của quy trình 4. Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là A. Axít amin B. Vitamin C. Protein D. Vitamin và axít amin 5. Chọn phát biều đúng.Trong mô hình hệ thống nhân giống hình tháp A. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí đỉnh tháp B. Đàn nhân giống nằm ở vị trí đáy tháp C. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí giữa tháp D. Đàn thương phẩm nằm ở ví trí giữa tháp 6. Chọn phát biểu sai A. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp B. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống C. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống D. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống 7. Sản phẩm nào dưới đây khơng được chế biến từ lâm sản A. Giấy B. Đồ mộc dân dụng C. Chè xanh D. Gỗ thanh 8. Chọn phát biểu sai A. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi gồm có nhu cầu duy trì và nhu cầu sản xuất B. Nhu cầu về khóang của vật nuôi gồm có khóang đa lượng và vi lượng C. Lipit không phải là chất tạo ra năng lượng cho cơ thể vật nuôi D. Vitamin để điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể vật nuôi 9. Chọn phát biểu đúng.Trong công nghệ cấy truyền phôi bò A. Bò con sinh ra mang tiềm năng di truyền của bò cho phôi B. Bò con sinh ra luôn là bò cái C. Bò cho phôi phải là bò đực D. Bò con sinh ra luôn là bò đực 10. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình cơng nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt A. Rửa nhớt,bĩc vỏ quả, làm khơ, cà phê nhân, cà phê thĩc B. Rửa nhớt, cà phê thĩc, Bĩc vỏ quả, làm khơ, cà phê nhân C. Bĩc vỏ quả, rửa nhớt, làm khơ, cà phê thĩc, cà phê nhân D. Bĩc vỏ quả, , làm khơ, rửa nhớt,cà phê thĩc, cà phê nhân 11. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình chế biến chè xanh A. Nguyên liệu,phân loại, làm khơ, làm héo, vị chè B. Nguyên liệu, làm héo, vị chè, làm khơ, phân loại C. Nguyên liệu, làm héo, phân loại, làm khơ, vị chè D. Nguyên liệu, phân loại, làm héo, làm khơ, vị chè 12. Chọn phát biểu đúng.Trong hệ thống nhân giống vật nuôi A. Đàn nhân giống có tiến bộ di truyền lớn nhất B. Đàn nhân giống có mức chọn lọc cao hơn đàn hạt nhân C. Đàn thương phẩm có số lượng ít nhất D. Đàn hạt nhân có tiến bộ di truyền lớn nhất 13. Chọn phát biểu sai A. Con người không thể điều khiển sinh sản của vật nuôi theo ý muốn B. Cấy truyền phôi bò là đưa phôi tạo ra từ cơ thể bò mẹ này vào cơ thể bò mẹ khác C. Phôi là một cơ thể độc lập ở giai đọan đầu của quá trình phát triển D.Họat động sinh dục của vật nuôi do các hoóc môn sinh dục điều tiết 14. Mục đích của cơng tác chế biến nơng, lâm, thuỷ sản A. Chỉ để hạn chế tổn thất về chất lượng sản phẩm B. Chỉ để hạn chế tổn thất về số lượng sản phẩm C. Để tăng thêm số lượng và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm D. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm 15. Phát biểu nào sau đây nói về tầm quan trọng của việc xử lí chất thải trong chăn nuôi A. Tránh bệnh lây lan thành dịch B. Giúp vật nuôi phát triển nhanh C. Ít tốn kém cơ sở vật chất D. Ít tốn thức ăn cho vật nuôi 16. Trong hệ thống nhân giống vật nuôi.Đàn nhân giống có A. Tiến bộ di truyền cao hơn đàn hạt nhân B. Mức chọn lọc cao nhất C. Tiến bộ di truyền thấp hơn đàn thương phẩm D. Số lượng nhiều hơn đàn hạt nhân 17. Chọn phát biểu đúng về thuốc kháng sinh A. Thuốc kháng sinh dùng để phịng bệnh B. Thuốc kháng sinh dùng để trị bệnh C. Mỗi loại kháng sinh cĩ tác dụng với nhiều loại mầm bệnh D. Bản chất của thuốc kháng sinh là các vi sinh vật 18. Chọn phát biểu đúng nói về các lọai mầm bênh gây bệnh cho vật nuôi A. Có 3 lọai mầm bệnh chủ yếu B. Có 2 lọai mầm bệnh chủ yếu C. Có 4 lọai mầm bệnh chủ yếu D. Có 5 lọai mầm bệnh chủ yếu 19. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của A. Chọn lọc tập thể B. Chọn lọc cá thể C. Chọn lọc hàng lọat D. Chọn tổ tiên 20. Chọn phát biểu sai nói về lợi ích của việc xử lí chất thải bằng công nghệ biôga A. Ít tốn kém cơ sở vật chất B. Giảm ô nhiễm môitrường C. Tăng hiệu quả nguồn phân bón D. Tạo nguồn nhiên liệu cho sinh họat 21. Lai kinh tế A. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ B. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau C. Là phương pháp nhân giống thuần chủng D. Tạo ra con lai để làm giống 22. Mục đích của cơng tác bảo quản nơng, lâm, thuỷ sản là A. Để tăng thêm số lượng sản lượng sản phẩm B. Để duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm C. Để nâng cao chất lượng sản phẩm D. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm 23. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là A. Thức ăn B. Môi trường sống C. Chế độ chăm sóc D. Đặc điểm di truyền 24.Chọn phát biểu sai A. Phương pháp bảo quản hun khĩi cĩ thể áp dụng để bảo quản cho cá B. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá C. Cĩ thể dùng khí N2,CO2 để bảo quản trứng D. Đĩng hộp cịn gọi là phương pháp bảo quản cổ truyền 25.Người ta bảo quản sơ bộ sữa tươi bằng cách A. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C B. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 100C C. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 370C D. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C-370C 26.Nhân giống thuần chủng là A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống 27.Mục đích của lai giống là A. Tạo ra giống mới B. Củng cố giống C. Phát triển về số lượng giống D. Duy trì giống 28. Phát biểu nào dưới đây khơng phải là yếu tố mơi trường ảnh hưởng đến chất lượng nơng sản trong quá trình bảo quản A. Vi sinh vật B. Nhiệt độ C. Độ ẩm khơng khí D. Khối lượng nơng sản 29.Chọn phát biểu đúng A. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái B. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao C. Chọn lọc cá thể không tốn kém D. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh 30.Kiểm tra đời sau là một trong các bước của A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc bản thân C. Chọn tổ tiên D. Chọn lọc hàng lọat Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - - = - 06. - / - - 11. - / - - 16. - - - ~ 02. - - - ~ 07. - - = - 12. - - - ~ 17. - / - - 03. - - = - 08. - - = - 13. ; - - 18. - - = - 04. - - = - 09. ; - - - 14. - - - ~ 19. - / - - 05. ; - - - 10. - - = - 15. ; - - - 20. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. ; - - - 04. - - - ~ 07. ; - - - 10. ; - - - 02. - / - - 05. - / - - 08. - - - ~ 03. - - - ~ 06. ; - - - 09. - - = -  Họ và tên HS:.. THI HK II Lớp: MÔN:CÔNG NGHỆ 10 Nội dung đề số : 4975 1. Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là A. Vitamin B. Axít amin C. Vitamin và axít amin D. Protein 2. Chọn phát biểu đúng nói về các lọai mầm bênh gây bệnh cho vật nuôi A. Có 5 lọai mầm bệnh chủ yếu B. Có 2 lọai mầm bệnh chủ yếu C. Có 3 lọai mầm bệnh chủ yếu D. Có 4 lọai mầm bệnh chủ yếu 3. Sản phẩm nào dưới đây khơng được chế biến từ lâm sản A. Đồ mộc dân dụng B. Chè xanh C. Gỗ thanh D. Giấy 4. Chọn phát biểu sai nói về lợi ích của việc xử lí chất thải bằng công nghệ biôga A. Ít tốn kém cơ sở vật chất B. Tăng hiệu quả nguồn phân bón C. Giảm ô nhiễm môitrường D. Tạo nguồn nhiên liệu cho sinh họat 5. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình cơng nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt A. Bĩc vỏ quả, rửa nhớt, làm khơ, cà phê thĩc, cà phê nhân B. Rửa nhớt, cà phê thĩc, Bĩc vỏ quả, làm khơ, cà phê nhân C. Rửa nhớt,bĩc vỏ quả, làm khơ, cà phê nhân, cà phê thĩc D. Bĩc vỏ quả, , làm khơ, rửa nhớt,cà phê thĩc, cà phê nhân 6. Chọn phát biểu đúng.Trong hệ thống nhân giống vật nuôi A. Đàn nhân giống có tiến bộ di truyền lớn nhất B. Đàn nhân giống có mức chọn lọc cao hơn đàn hạt nhân C. Đàn thương phẩm có số lượng ít nhất D. Đàn hạt nhân có tiến bộ di truyền lớn nhất 7. Chọn phát biểu sai A. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống B. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống C. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống D. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp 8. Chọn phát biểu sai A. Lipit không phải là chất tạo ra năng lượng cho cơ thể vật nuôi B. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi gồm có nhu cầu duy trì và nhu cầu sản xuất C. Vitamin để điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể vật nuôi D. Nhu cầu về khóang của vật nuôi gồm có khóang đa lượng và vi lượng 9. Trong hệ thống nhân giống vật nuôi.Đàn nhân giống có A. Tiến bộ di truyền cao hơn đàn hạt nhân B. Số lượng nhiều hơn đàn hạt nhân C. Mức chọn lọc cao nhất D. Tiến bộ di truyền thấp hơn đàn thương phẩm 10. Chọ

File đính kèm:

  • doc20CAUCN10THIHKIIA1.doc