Giáo án môn Công nghệ khối 10 năm 2007 - Tiết 33: Một số loại vacxin và thuốc thường dùng để phòng và chữa bệnh cho vật nuôi. bài 38: ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vacxin và thuốc kháng sinh

I.MỤC TIÊU:

1/ Kiến thức:

- Phân biệt được sự khác nhau về vai trò của vacxin và thuốc kháng sinh. Đặc điểm quan trọng và một số vacxin, kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi.

- Biết được cơ sở khoa học và ứng dụng của công nghệ gen trong sản xuất vacxin và thuốc kháng sinh.

2/ Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề qua khả năng phân tích kênh chữ SGK.

- Phát triển tư duy cho HS. Vận dụng vào thực tiễn SX ở địa phương.

3/ Thái độ:

- Hình thành khả năng làm việc có khoa học.

- Có ý thức bảo vệ môi trường.

II. CHUẨN BỊ:

1/ GV:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Công nghệ khối 10 năm 2007 - Tiết 33: Một số loại vacxin và thuốc thường dùng để phòng và chữa bệnh cho vật nuôi. bài 38: ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vacxin và thuốc kháng sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 37: MỘT SỐ LOẠI VACXIN VÀ THUỐC THƯỜNG DÙNG ĐỂ PHÒNG VÀ CHỮA BỆNH CHO VẬT NUÔI. Bài 38: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG SẢN XUẤT VACXIN VÀ THUỐC KHÁNG SINH. Tuần 25 Tiết 33 I.MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - Phân biệt được sự khác nhau về vai trò của vacxin và thuốc kháng sinh. Đặc điểm quan trọng và một số vacxin, kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi. - Biết được cơ sở khoa học và ứng dụng của công nghệ gen trong sản xuất vacxin và thuốc kháng sinh. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề qua khả năng phân tích kênh chữ SGK. - Phát triển tư duy cho HS. Vận dụng vào thực tiễn SX ở địa phương. 3/ Thái độ: Hình thành khả năng làm việc có khoa học. Có ý thức bảo vệ môi trường. II. CHUẨN BỊ: 1/ GV: Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. Phương tiện: SGK, SGV, tài liệu tham khảo. Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : Đọc bài mới. Chuẩn bị bài mới bằng câu hỏi: Các đk nào làm cho vật nuôi dễ bị nhiễm bệnh? III. NỘI DUNG & TIẾN TRÌNH BÀI MỚI: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’) 2/ KT bài cũ (5’) : Quan sát các hình ảnh mô tả triệu chứng bệnh tích của gà bị bệnh Newcatle & cá trắm cỏ bị xuất huyết do virus. 3/ Tiến trình bài mới: HĐGV HĐHS NỘI DUNG - Vacxin được chế tạo từ nguyên liệu nào? - Tác dụng của vacxin là gì? - Dùng vacxin vào thời điểm nào là tốt nhất? - Phân biệt đặc điểm của vacxin vô họat và vacxin nhược độc? * HĐN trả lời câu hỏi: +VSV gây bệnh: Vi khuẩn và vi rút. +Tạo miễn dịch chống lại 1 loại bệnh nào đó. +Trước khi con vật bị bệnh. +HĐN hoàn thành PHT. HĐ1: Tìm hiểu một số loại vacxin và thuốc thường dùng để phòng và chữa bệnh cho vật nuôi (7’) A. Một số loại vacxin và thuốc thường dùng để phòng và chữa bệnh cho vật nuôi: I. Vacxin: 1. Khái niệm: là chất được chế tạo từ VSV gây bệnh, có khả năng gây miễn dịch cho cơ thể. 2.Đặc điểm các lọai vacxin thường dùng: -Vacxin vô họat: sử dụng mầm bệnh đã chết, tạo miễn dịch chậm, yếu, an tòan cao, thời gian ngắn, dễ bảo quản. -Vacxin nhược độc: sử dụng mầm bệnh đã được làm yếu đi, tạo miễn dịch nhanh ,mạnh nhưng không an tòan, thời gian dài, bảo quản ở 2oC-8oC. -Thuốc kháng sinh là gì? -Khi sử dụng thuốc kháng sinh cần chú ý những đặc điểm gì? - Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh? - Là chất tiêu diệt được VSV gây bệnh (trừ virus) và làm tăng sức đề kháng cho cơ thể. + Đúng liều để không xảy ra tình trạng kháng thuốc rất khó trị. +Đúng chỉ định. HĐ1: Tìm hiểu một số loại thuốc kháng sinh (10’) II. Thuốc kháng sinh: 1.Khái niệm: Là chất tiêu diệt được VSV gây bệnh (trừ virus) và làm tăng sức đề kháng cho cơ thể. 2.Đặc điểm của thuốc kháng sinh: -Chỉ có tác dụng điều trị đúng bệnh. -Làm mất cân bằng hệ VSV trong cơ thể. -Gây hiện tượng kháng thuốc nếu dùng không đủ liều. Ngược lại sẽ tích lũy trong thực phẩm ảnh hưởng đến sức khỏe. 3.Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh: Dùng đúng thuốc, đủ liều, phối hợp với các lọai thuốc khác. - ADN thể truyền có đặc điểm gì? -Trình bày cơ sở khoa học của công nghệ gen trong sản xuất vacxin và kháng sinh? + Dạng vòng, là cấu trúc nằm trong tế bào chất của vi khuẩn, tự nhân đôi độc lập với ADN của NST. + TLN xây dựng bài học. HĐ3: Tìm hiểu ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vacxin và thuốc kháng sinh (17’) B. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vacxin và thuốc kháng sinh: I.Cơ sở khoa học: - Cắt 1 đọan gen cần thiết rồi nối vào 1 ADN khác(thể truyền)Þ gọi là ADN tái tổ hợp. Sau đó cấy vào tế bào vi khuẩn để tăng số lượng. - Bằng kỹ thuật tách, chiết, tinh chế thu ADN tái tổ hợp. -Nêu 1 vài vacxin quan trọng đã được sản xuất? -Lợi ích của việc sản xuất vacxin bằng công nghệ gen? + Vacxin phòng bệnh viêm gan, cúm, dại, đậu mùa, lở mồm long móng + Nhanh, nhiều, an toàn khi sử dụng và bảo quản, hạ giá thành. II.Ứng dụng công nghệ gen trong sản xuất vacxin: -Sản xuất ra vacxin thế hệ mới (vacxin tái tổ hợp). -Nâng cao năng suất vacxin, tăng độ an toàn, dễ bảo quản. - Có những phương pháp nào sản xuất thuốc kháng sinh được vận dụng trong thực tiển? + Nuôi cấy, chiết lấy dịch nấm, tinh chế tạo ra kháng sinh. + Ứng dụng công nghệ gen để sản xuất. III. Ứng dụng công nghệ gen trong sản xuất thuốc kháng sinh: -Được sản xuất chủ yếu từ nấm. -Không chỉ tăng năng suất tổng hợp kháng sinh mà còn trị được tình trạng kháng thuốc của vi khuẩn. PHIẾU HỌC TẬP: So sánh vaccin vô hoạt & vaccin nhược độc. Đặc điểm Vacxin vô hoạt Vacxin nhược độc Xử lí mầm bệnh Giết chết Giảm độc lực nhưng còn sống Tạo miễn dịch Chậm Nhanh Tính an tòan khi sử dụng An tòan Không an toàn Bảo quản Dễ Khó Thời gian miễn dịch Yếu Mạnh 4/ Củng cố : (5’) Trắc nghiệm: 1.Vác xin là: A.Chất được chế tạo từ VSV có ích, có khả năng gây miễn dịch cho cơ thể. B.Chất được chế tạo từ VSV gây bệnh, có khả năng gây miễn dịch cho cơ thể. C.Chất được chế tạo từ thực vật, có khả năng gây miễn dịch cho cơ thể. D.Chất được chế tạo từ VSV gây bệnh, nhưng không có khả năng gây miễn dịch cho cơ thể.. 2. Đặc điểm nào đúng đối với Vacxin vô họat: A.Tạo miễn dịch nhanh, mạnh. B.Sử dụng mầm bệnh đã được làm yếu đi. C.Không an tòan, thời gian miễn dịch dài, bảo quản ở 2oC-8oC. D.Sử dụng mầm bệnh đã chết. 3. Đặc điểm nào đúng đối với Vacxin nhược độc: A.Tạo miễn dịch chậm, yếu. B.Sử dụng mầm bệnh đã được làm yếu đi. C.Tính an tòan cao, thời gian miễn dịch ngắn. D.Sử dụng mầm bệnh đã chết. 4. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh: A.Dùng đúng thuốc, đủ liều, phối hợp với các lọai thuốc khác. B.Dùng liều càng cao càng tốt. C.Dùng với liều thấp. D.Dùng 1 lọai thuốc kháng sinh sẽ trị được nhiều lọai bệnh. 5. ADN tái tổ hợp bao gồm: A.Đọan gen cần thiết và ADN thể truyền. B.Đọan protein cần thiết và ADN thể truyền. C.Đọan gen cần thiết và tế bào vi khuẩn. D.Đọan protein cần thiết và tế bào vi khuẩn. ĐÁP ÁN: (1/B - 2/D -3/B - 4/A - 5/A ). 5/ Dặn dò (1’) : Học bài cũ, xem bài ôn tập & học bài kĩ để KT 1 tiết tuần sau.

File đính kèm:

  • doct33cn10.doc