I/MỤC TIấU:
1-Kiến thức:
Sau khi học xong bài , HS phải:
- Biết được tầm quan trọng của sản xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
- Biết được tầm quan trọng của sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp nước ta hiện nay và phương hướng, nhiệm vụ của ngành trong thời gian tới
2/ Kĩ năng:
2-Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng nhận xét, phân tích, so sánh.
3-Thái độ:
Có nhận thức đúng đắn và thái độ tôn trọng đối với cỏc nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất nụng lõm, ngư, nghiệp qua đó góp phần định hướng nghề nghiệp trong tương lai của bản thõn.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-Tỡm hiểu, sưu tầm cỏc số liệu về tỡnh hỡnh sản xuất nụng, lõm nghiệp ở địa phương.
-Tranh hỡnh 1.1, 1.2, 1.3 / SGK
III/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Nghiờn cứu SGK, quan sỏt tranh, thảo luận nhúm.
IV/KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
-Tầm quan trọng của sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc doanh ở nước ta.---Phương hướng, nhiệm vụ phát triển nông lâm ngư nghiệp ở nước ta.
66 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Công nghệ lớp 10 - Tiết 1 đến tiết 29, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết1: PHẦN I: NễNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP
Bài1: BÀI MỞ ĐẦU
I/MỤC TIấU:
1-Kiến thức:
Sau khi học xong bài , HS phải:
- Biết được tầm quan trọng của sản xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
- Biết được tầm quan trọng của sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp nước ta hiện nay và phương hướng, nhiệm vụ của ngành trong thời gian tới
2/ Kĩ năng:
2-Kỹ năng:
Rốn luyện kỹ năng nhận xột, phõn tớch, so sỏnh.
3-Thỏi độ:
Cú nhận thức đỳng đắn và thỏi độ tụn trọng đối với cỏc nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất nụng lõm, ngư, nghiệp qua đú gúp phần định hướng nghề nghiệp trong tương lai của bản thõn.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-Tỡm hiểu, sưu tầm cỏc số liệu về tỡnh hỡnh sản xuất nụng, lõm nghiệp ở địa phương.
-Tranh hỡnh 1.1, 1.2, 1.3 / SGK
III/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Nghiờn cứu SGK, quan sỏt tranh, thảo luận nhúm.
IV/KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
-Tầm quan trọng của sản xuất nụng, lõm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc doanh ở nước ta.---Phương hướng, nhiệm vụ phỏt triển nụng lõm ngư nghiệp ở nước ta.
V/TIẾN TRèNH TỔ CHỨC DẠY HỌC :
1-Ổn định tổ chức lớp:(1ph)
2-Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu chương trỡnh cụng nghệ lớp 10 (4ph)
3-Giảng bài mới:(35ph)ĐVĐ: Theo em vì sao môn công nghệ 10 lại giới thệu với chúng ta về nông, lâm, ngư nghiệp, tại sao ta phải tìm hiểu những lĩnhvực này?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
H. ĐỘNG CỦA TRề
NỘI DUNG
(?) Theo em nước ta có những thuận lợi nào để phát triển SX nông, lâm ngư?
GV: Hướng dẫn HS phân tích hình 1.1:
(?) Cơ cấu tổng SP nước ta được đóng góp bởi những nghành nào?
(?) Trong đó ngành nông lâm, ngư nghiệp đóng góp như thế nào?
(?) Em hãy nêu 1 số SP của nông lâm, ngư nghiệp được sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến?
(?) Phân tích bảng 1 có NX gì về giá trị hàng nông sản, lâm sản hỉa sản xuất khẩu qua các năm?
HS: tăng
(?) Tính tỉ lệ % của SP nông, lâm, ngư so với tổng giá trị hàng hoá XK? Từ đó có NX gì?
(?) Điều đó có gì mâu thuẫn không? Giải thích?
Liờn hệ:
? Hoạt động nụng , lõm, ngư nghiệp cú ảnh hưởn thế nào đối với sinh thỏi mụi trường?
(?) Phân tích hình 1.2: so sánh cơ cấu LLLĐ trong ngành nông, lâm ngư so với các ngành khác? ý nghĩa?
Quan sát biểu đồ về sản lượng lương thực ở nước ta:
(?) Em hãy so sánh tốc độ gia tăng sản lượng lương thực giai đoạn từ 1995 đến 2000 với giai đoạn từ 2000 đến 2004
(?)Hãy cho biết tốc độ gia tăng sản lượng lương thực bình quân trong giai đoạn từ năm 1995 đến 2004?
(?) Sản lượng lương thực gia tăng có ý nghĩa như thế nào trong việc bảo đảm an ninh lương thực quốc gia?
(?) Cho ví dụ 1 số SP của ngành nông lâm, ngư nghiệp đã được xuất khẩu ra thị trường quốc tế
Tớch hợp:
(?) Theo em tình hình SX nông ,lâm ngư nghiệp hiện nay còn có những hạn chế gì?
(?) Tại sao năng suất, chất lượng SP còn thấp?
(?) Trong thời gian tới ngành nông, lâm ngư nước ta cần thực hiện những nhiệm vụ gì?
(?) Làm thế nào để chăn nuôi có thể trở thành 1 ngành SX chính trong điều kiện dịch bệnh như hiện nay?
(?) Thế nào là 1 nền NN sinh thái?
Liờn hệ:
? Theo tỡnh hỡnh thực tế về mụi trường hiện nay thỡ nhiệm vụ phỏt triển nụng nghiệp phải gắn với yờu cầu gỡ?
?Nhà nước đó đưa ra luật gỡ để hạn chế ảnh hưởng xấu đến mụi trường?
HS:+ Khí hậu, đất đai thích hợp cho ST, PT của nhiều loèi VN, cây trồng
+ Nhân dân ta chăm chỉ , cần cù
HS: tỉ lệ giá trị hàng NS so với tổng giá trị XK lại giảm dần
HS: + Giá trị hàng nông sản tăng do được đầu tư nhiều( giống, kĩ thuật, phân...)
+ Tỉ lệ giá trị hàng nông sản giảm vì mức độ đột phá của NN so với các ngành khác còn chậm
HS nghiờn cứu biểu đồ và trả lời
HS: Ảnh hưởng tiờu cực và tớch cực
HS: Năng suất và chất lượng sản phẩm còn thấp
- Hệ thống giống cây trồng, vật nuôi;cơ sở bảo quản , chế biến nông, lâm thuỷ sản còn lạc hậu và chưa đáp ứng được yêu cầu của nền SX hàng hoá chất lượng cao ngoài ra 1 số cỏ nhõn nhận thức về cụng tỏc bảo vệ mụi trường cũn thấp, chỉ quan tõm đến lợi ớch kinh tế trước mắt.
HS trả lời: một nền nông nghiệp sản xuất đủ lương thực, thực phẩm đáp ứng yêu cầu trong nước và xuất khẩu nhưng không gây ô nhiễm và suy thoái môi trường.
HS:
- Gắn nhiệm vụ phỏt triển nụng , lõm, ngư nghiệp với bảo vệ mụi trường, bảo vệ nguồn tài nguyờn đang cú nguy cơ ngày càng cạn kiệt dần.
-Luật bảo vệ mụi trường( Điều 14)
I/ Tầm quan trọng của sản xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân (10ph)
1/ Sản xuất nông lâm, ngư nghiệp đóng góp 1 phần không nhỏ vào cơ cấu tổng sản phẩm trong nước
Ngành nông lâm, ngư nghiệp đóng góp 1/4 đến 1/5 vào cơ cấu tổng SP trong nước
2/ Ngành nông lâm, ngư nghiệp sản xuất và cung cấp lương thực thực phẩm cho tiêu dùng trong nước, cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến
3/ Ngành nông, lâm, ngư nghiệp có vai trò quan trọng trong sản xuất hàng hoá xuất khẩu
4/ Hoạt độngnông lâm ngư nghiệp còn chiếm trên 50% tổng số lao động tham gia vào các ngành kinh tế
II/ Tình hình sản xuất nông lâm, ngư nghiệp của nước ta hiện nay: (10ph)
1/ Thành tựu:
a/ Sản xuất lương thực tăng liên tục
b/ Bước đầu đã hình thành 1 số ngành SX hàng hoá với các vùng SX tập trung đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
c/ 1 số SP của ngành nông , lâm, ngư nghiệp đã được xuất khẩu ra thị trường quốc tế
VD: Gạo, cà phê, tôm, cá tra, gỗ,
cá basa..
2/ Hạn chế:
- Năng suất và chất lượng sản phẩm còn thấp
- Hệ thống giống cây trồng, vật nuôi;cơ sở bảo quản , chế biến nông, lâm thuỷ sản còn lạc hậu và chưa đáp ứng được yêu cầu của nền SX hàng hoá chất lượng cao
III/ Phương hướng, nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp nước ta
(15ph)
1. Tăng cường sản xất lương thực để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
2. Đầu tư phát triển chăn nuôi để đưa ngành này thành ngành sản xuất chính.
3. Xây dựng một nền nông nghiệp phát triển nhanh và bền vững theo hướng nông nghiệp sinh thái - một nền nông nghiệp sản xuất đủ lương thực, thực phẩm đáp ứng yêu cầu trong nước và xuất khẩu nhưng không gây ô nhiễm và suy thoái môi trường.
4. Áp dụng khoa học công nghệ vào lĩnh vực chọn, tạo giống vật nuôi, cây trồng để nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.
5. Đưa tiến bộ khoa học kĩ thuật vào khâu bảo quản, chế biến sau thu hoạch để giảm bớt hao hụt sản phẩm và nâng cao chất lượng nông, lâm, thuỷ sản.
4/ Củng cố; ( 4 ph)
1. Em hãy nêu vai trò của ngành nông, lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.
2. Nêu những hạn chế của ngành nông, lâm, ngư nghiệp của nước ta hiện nay. Cho ví dụ minh hoạ.
3. Nêu những nhiệm vụ chính của sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp nước ta trong thời gian tới.
5/ Bài tập về nhà: (1ph) Trả lời câu hỏi SGK. Cho biết sự phát triển của nông, lâm, ngư ở địa phương em( thành tựu, hạn chế, sự áp dụng tiến bộ KHKT)?
¯
Chương1: TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP ĐẠI CƯƠNG
Tiết 2:
Bài2: KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG
I/MỤC TIấU:
1-Kiến thức:
-Học sinh biết được mục đớch ý nghĩa của cụng tỏc khảo nghiệm giống cõy trồng.
-HS biết được nội dung của cỏc thớ nghiệm so sỏnh giống cõy trồng, kiểm tra kỹ thuật, sản xuất quảng cỏo trong hệ thống khảo nghiệm giống cõy trồng.
2-Kỹ năng:
Rốn luyện kỹ năng nhận xột, phõn tớch, so sỏnh.
3-Thỏi độ:
-Cú nhận thức đỳng đắn và thỏi độ tụn trọng đối với cỏc nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất nụng lõm, ngư, nghiệp qua đú gúp phần định hướng nghề nghiệp trong tương lai của bản thõn.
Liờn hệ:-Ảnh hưởng của giống mới đến hệ sinh thỏi, đến cõn bằng hệ sinh thỏi mụi trường
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-Tỡm hiểu, sưu tầm cỏc số liệu về tỡnh hỡnh sản xuất nụng, lõm nghiệp ở địa phương.
-Tranh vẽ Hỡnh2.1,hỡnh2.2, hỡnh2.3.
III/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Nghiờn cứu SGK, quan sỏt tranh, thảo luận nhúm.
IV/KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
-Mục đớch, ý nghĩa khảo nghiệm giống cõy trồng.
-Cỏc loại thớ nghiệm giống cõy trồng
V/TIẾN TRèNH TỔ CHỨC DẠY HỌC :
1-Ổn định tổ chức lớp:(1ph)
2-Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu Phần1:NễNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP (4ph)
3-Giảng bài mới:(35ph)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
H. ĐỘNG CỦA TRề
NỘI DUNG
GV: Vỡ sao cỏc giống cõy trồng phải khảo nghiệm trước khi đưa ra sản xuất đại trà?
GV gợi ý cho HS
? Nếu đưa giống mới vào sản xuất khụng qua khảo nghiệm dẫn đến hậu quả như thế nào?
Liờn hệ:
?Giống mới cú ảnh hưởng đến hệ sinh thỏi khụng?
?Giống mới cú phỏ vỡ cõn bằng sinh thỏi mụi trường trong khu vực khụng?
GV phõn nhúm thảo luận và hoàn thành phiếu học tập:
Loại thớ nghiệm
Mục đớch
Phạm vi tiến hành
TN so sỏnh giống
TN kiểm tra kỹ thuật
TN sản xuất quảng cỏo.
GV hoàn chỉnh, nhấn mạnh mục đớch của từng loại thớ nghiệm.
? Khi nào giống được phổ biến trong sản xuất đại trà?
? Để người nụng dõn biết về một giống cõy trồng cần phải làm gỡ?
?Mục đớch của thớ nghiệm sản xuất quảng cỏo?
? Thớ nghiệm được tiến hành trong phạm vi nào?
HS : Đọc kỹ phần I SGk thảo luận nhúm để trả lời:
Vỡ mọi tớnh trạng và đặc điểm của giống cõy trồng thường chỉ biểu hiện ra trong những điều kiện nhất định.
HS cú thể trao đổi để trả lời :
Nếu khụng qua khảo nghiệm khụng biết được những đặc tớnh giống và yờu cầu kỹ thuật canh tỏc nờn hiệu quả sẽ thấp
HS tiến hành đọc phần hai của bài thảo luận cử đại diện trả lời .
Những nhúm khỏc bổ sung.
HS: Nếu giống khảo nghiệm đỏp ứng được yờu cầu sẽ được cấp giấy chứng nhận giống Quốc gia và được phộp phổ biến trong sản xuất.
I/MỤC ĐÍCH, í NGHĨA CỦA CễNG TÁC KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG:(10ph)
1-Nhằm đỏnh giỏ khỏch quan, chớnh xỏc và cụng nhận kịp thời giống cõy trồng mới phự hợp với từng vựng và hệ thống luõn canh là việc làm cần thiết.
2-Cung cấp những thụng tin chủ yếu về yờu cầu kỹ thuật canh tỏc và hướng sử dụng những giống mới được cụng nhận.
Như vậy, một giống cõy trồng mới chọn tạo hoặc mới nhập nội, nhất thiết phải qua khõu khảo nghiệm.
II/ CÁC LOẠI THÍ NGHIỆM KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG:(25ph)
1-Thớ nghiệm so sỏnh giống:
a-Mục đớch: So sỏnh giống mới chọn tạo hoặc nhập nội với cỏc giống phổ biến rộng rói trong sản xuất đại trà về cỏc chỉ tiờu sinh trưởng, phỏt triển, năng suất, chất lượng nụng sản và tớnh chống chịu với điều kiện ngoại cảnh khụng thuận lợi.
b-Phạm vi tiến hành :trờn ruộng thớ nghiờm và đối chứng ở từng địa phương. Nếu giống mới vượt trội so với giống phổ biến trong sản xuất đại trà về cỏc chỉ tiờu trờn thỡ được chọn và gởi đến Trung tõm Khảo nghiệm giống Quốc gia để khảo nghiệm trong mạng lươớ khảo nghiệm giống trờn toàn quốc.
2-Thớ nghiệm kiểm tra kỹ thuật:
a-Mục đớch:Nhằm kiểm tra những đề xuất của cơ quan chọn tạo giống về quy trỡnh kỹ thuật gieo trồng.
b-Phạm vi tiến hành:Tiến hành trong mạng lưới khảo nghiệm giống Quốc gia nhằm xỏc định thời vụ, mật độ gieo trồng, chế độ phõn bún của giốngTrờn cơ sở đú, người ta xõy dựng quy trỡnh kỹ thuật gieo trồng để mở rộng sản xuất ra đại trà.
Nếu giống khảo nghiệm đỏp ứng được yờu cầu sẽ được cấp giấy chứng nhận giống Quốc gia và được phộp phổ biến trong sản xuất.
3-Thớ nghiệm sản xuất quỏng cỏo:
a-Mục đớch:Tuyờn truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà, cần bố trớ thớ nghiệm sản xuất quảng cỏo.
b-Phạm vi tiến hành: được triển khai trờn diện rộng. Trong thời gian thớ nghiệm, cần tổ chức hội nghị đầu bờ để khảo sỏt, đỏnh giỏ kết quả. đồng thời cần phải phổ biến quảng cỏo trờn thụng tin đaị chỳng để mọi người biết về giống mới.
4-Củng cố và luyện tập:(4ph)
Hoàn thành bảng sau:
Loại thớ nghiệm
Mục đớch
Phạm vi tiến hành
Thớ nghiệm so sỏnh giống
Thớ nghiệm kiểm tra kỹ thuật
Thớ nghiệm sản xuất quảng cỏo
GV ghi sẵn lờn phiếu ,học sinh lờn gắn vào những ụ tương ứng
5-Dặn dũ:(1ph)
-Trả lời cõu hỏi cuối bài.
-Xem trước bài 3,4/ SGK.
¯
Tiết3:
Bài3,4 : SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG
I/MỤC TIấU:
1-Kiến thức:
-Học sinh biết được mục đớch của cụng tỏc sản xuất giống cõy trồng.
-Nắm đựơc hệ thống sản xuất giống cõy trồng .
-Biết được quy trỡnh sản xuất giống cõy trồng .
2-Kỹ năng:
Quan sỏt , phõn tớch ,so sỏnh.
3-Thỏi độ:
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Sơ đồ H3.1, H3.2,H3.3, H4.1, Tranh vẽ H4.2.
-Phiếu học tập.
III/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Nghiờn cứu SGK, quan sỏt sơ đồ, tranh vẽ, thảo luận nhúm
IV/KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
-Mục đớch của cụng tỏc sản xuất giống cõy trồng .
-Quy trỡnh sản xuất giống cõy trồng
V/TIẾN TRèNH TỔ CHỨC DẠY HỌC :
1-Ổn định tổ chức lớp:(1ph)
2-Kiểm tra bài cũ:(4ph)
1/Tại sao phải khảo nghiệm giống cõy trồng trước khi đưa vào sản xuất đại trà?
2/Mục đớch của cỏc loại thớ nghiệm khảo nghiệm giống cõy trồng ?
Đỏp ỏn
1/Vỡ mọi tớnh trạng và đặc điểm của giống cõy trồng thường chỉ biểu hiện ra trong những điều kiện ngoại cảnh nhất định.
2/Mục đớch:
-Thớ nghiệm so sỏnh giống cõy trồng
-Thớ nghiệm kiểm tra kỹ thuật.
-Thớ nghiệm sản xuất quảng cỏo.
3-Giảng bài mới:(35ph)
HOẠT ĐỘNG CỦATHẦY
H. ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
? Cho biết mục đớch của cụng tỏc sản xuất giống cõy trồng ?
GV treo sơ đồ:Hệ thống sản xuất giống cõy trồng
?Quan sỏt sơ đồ cho biết hệ thống sản xuất giống gồm mấy giai đoạn?
?Những điểm khỏc nhau trong từng giai đoạn (Định nghĩa ,sản phẩm ,nơi thực hiện)
Hạt giống siờu nguyờn chủng
Hạt giống nguyờn chủng
giống xỏc nhận
ĐẠI TRÀ
GV theo dừi ý kiến thảo luận của HS ,gợi ý và tổng kết
ĐVĐ:
Cõy trồng nụng nghiệp rất đa dạng và phong phỳ ,cú loại cõy tự thụ phấn ,cú loại thụ phấn chộo và cú loại nhõn giống vụ tớnh.Vỡ vậy quy trớnh sx giống cũng cú sự khỏc nhau
GV treo sơ đồ: Sản xuất hạt giống theo sơ đồ duy trỡ và sơ đồ phục trỏng ở cõy tự thụ phấn
sơ đồ duy trỡ
Hạt SNC,
hạt tỏc giả
SNC
NC
XN
sơ đồ phục trỏng giống :
VẬT LIỆU KHỞI ĐẦU
Ngsb
Snv
Nc
Xn
Yờu cầu HS quan sỏt hai sơ đồ đọc SGK và thảo luận:
-Nội dung từng quy trỡnh .
-Những điểm khỏc nhau
-Trường hợp nào dựng sơ đồ duy trỡ ,trường hợp nào dựng sơ đồ phục trỏng.
GV treo sơ đồ sản xuất giống ở cõy trồng thụ phấn chộo:
? Nờu những điểm khỏc giữa quy trỡnh nầy với quy trỡnh sản xuất giống ở cõy tự thụ phấn?
Nghiờn cứu SGK cho biết sản xuất giống ở cõy trồng nhõn giống vụ tớnh gồm mấy giai đoạn? Nội dung cụng việc của từng giai đoạn đú là gỡ?
GV treo tranh vườn nhõn giống cõy lõm nghiệp:
?Những khú khăn, phức tạp khi sản xuất giống cõy rừng?
? Túm tắt quỏ trỡnh sản xuất giống cõy rừng theo sơ đồ?
HS đọc SGK nờu được 3 mục đớch của cụng tỏc sản xuất giống .
HS quan sỏt sơ đồ ,đọc kỹ phần hai SGK ,trao đổi nhúm ghi túm tắt cỏc ý chớnh theo cõu hỏi của GV
HS quan sỏt cỏc sơ đồ theo sự hướng dẫn của GV .
HS làm việc với SGK,
thảo luận nhúm về 3 ý gv đưa ra .
HS quan sỏt sơ đồ tỡm ra những điểm khỏc nhau:
Yờu cầu phải cú khu sản xuất giống cỏch li ,loại bỏ những cõy khụng đạt yờu cầu trước khi cõy tung phấn ....
HS nghiờn cứu SGK và trả lời.
HS: Chọn cõy trộià khảo nghiệmàchọn cõy đạt tiờu chuẩnà nhõn giống cho sản xuất
I/MỤC ĐÍCH CỦA CễNG TÁC SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG (5ph)
1-Duy trỡ củng cố độ thuần chủng, sức sống và tớnh trạng điển hỡnh của giống.
2-Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà.
3-Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất .
II/ HỆ THỐNG SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG ( 7ph)
Gồm 3 giai đoạn:
1-Giai đoạn 1: Sản xuất hạt giống siờu nguyờn chủng:
-Định nghĩa:Hạt giống siờu nguyờn chủng là hạt giống cú chất lượng và độ thuần khiết rất cao.
-Nơi thực hiện: Cỏc xớ nghiệp, cỏc trung tõm sản xuất giống chuyờn trỏch.
2-Giai đoạn 2: Sản xuất hạt giống nguyờn chủng từ hạt giống siờu nguyờn chủng:
-Định nghĩa:Hạt giống nguyờn chủng:là hạt giống chất lượng cao được nhõn ra từ hạt giống siờu nguyờn chủng .
-Nơi thực hiện:Cỏc cụng ty hoặc cỏc trung tõm giống cõy trồng .
3-Giai đoạn 3: Sản xuất hạt giống xỏc nhận:
-Định nghĩa:Hạt giống xỏc nhận được nhõn ra từ hạt giống nguyờn chủng để cung cấp cho nhõn dõn sản xuất đại trà.
-Nơi thực hiện: Cỏc cơ sở nhõn giống liờn kết giữa cỏc cụng ty, trung tõm và cơ sở sản xuất .
III/QUY TRèNH SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG :(23ph)
1-Sản xuất giống cõy trồng nụng nghiệp:
Dựa vào phương thức sinh sản của cõy trồng .
a-Sản xuất giống ở cõy trồng tự thụ phấn:
-Đối với giống cõy trồng do tỏc giả cung cấp giống hoặc cú hạt giống siờu nguyờn chủng thỡ quy trỡnh sản xuất hạt giống theo sơ đồ duy trỡ:
+Năm thứ nhất:Gieo hạt tỏc giả ( hạt SNC), chọn cõy ưu tỳ.
+Năm thứ hai:Hạt cõy ưu tỳ gieo thành từng dũng.
Chọn cỏc dũng đỳng giống , thu hoạch hỗn hợp hạt.Những hạt đú là hạt SNC.
+Năm thứ ba:Nhõn giống NC từ SNC.
+Năm thứ tư : Sản xuất hạt giống xỏc nhận từ giống NC .
-Đối với cỏc giống nhập nội, giống bị thoỏi húa (khụng cũn giống SNC) sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục trỏng:
+Năm thứ nhất:Gieo hạt của vật liệu khởi đầu (cần phục trỏng) chọn cõy ưu tỳ.
+Năm thứ hai:Đỏnh giỏ dũng lần 1. Gieo hạt cõy ưu tỳ thành dũng, chọn hạt của 4-5 dũng tốt nhất để gieo ở năm thứ ba.
+Năm thứ ba: Đỏnh giỏ dũng lần 2. Hạt của dũng tốt nhất chia làm hai để nhõn sơ bộ và so sỏnh giống . Hạt thu hoạch được là hạt SNC đó phục trỏng.
+Năm thứ tư: Nhõn hạt giống NC từ hạt SNC
+Năm thứ năm: Sản xuất hạt giống xỏc nhận tư hạt giống NC.
b-Sản xuất giống ở cõy trồng thụ phấn chộo:
-Vụ thứ nhất:Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cỏch li và chia thành 500 ụ. Gieo hạt của ớt nhất 3000 cõy giống SNC vào cỏc ụ. Mỗi ụ chọn một cõy đỳng giống , thu lấy hạt và gieo thành một hàng ở vụ tiếp theo trong khu cỏch li.
-Vụ thứ hai: Đanựh giỏ thế hệ chọn lọc- Loại bỏ hàng và cõy xấuà thu hạt cõy cũn lại trộn lẫnà lụ hạt SNC.
-Vụ thứ ba:Nhõn hạt giống SNC ở khu cỏch li. Loại bỏ cõy xấu à thu hạt cõy cũn lạiàlụ hạt NC.
-Vụ thứ tư:Nhõn hạt giống NC ở khu cỏch li . Loại bỏ cõy xấuàcũn lại là hạt xỏc nhận.
c-Sản xuất giống ở cõy trồng nhõn giống vụ tớnh:
-Giai đoạn 1:Chọn lọc duy trỡ thế hệ vụ tớnh đạt tiờu chuẩn cấp SNC (chọn lọc hệ củ ở cõy lấy củ; hệ vụ tớnh ưu tỳ ở cõy nhõn hom, thõn ngầm; chọn cõy mẹ ưu tỳ ở cõy ghộp và cành giõm).
-Giai đoạn 2: Tổ chức sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống cấp NC từ SNC.
-Giai đoạn3: Sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống đạt tiờu chuẩn thương phẩm từ giống NC.
2-Sản xuất giống cõy rừng:
-Chọn những cõy trội, khảo nghiệm và chọn lấy cỏc cõy đạt tiờu chuẩn để xõy dựng rừng giống hoặc vườn giống.
-Lấy hạt giống từ rừng giống sản xuất cõy con để cung cấp cho sản xuất .
Giống cõy rừng cú thể nhõn ra bằng hạt hoặc bằng cụng nghệ nuụi cấy mụ và giõm hom.
4-Củng cố và luyện tập:(4ph)
1/So sỏnh sự giống nhau và khỏc nhau trong quy trỡnh sản xuất giống ở 3 nhúm cõy trồng .
2/Mục đớch của cụng tỏc sản xuất giống cõy trồng là gỡ?
5-Dặn dũ:(1ph)
-Trả lời cõu hỏi cuối bài.
-Xem trước bài5.
-Sưu tầm hạt giống : lỳa, ngụ, đậu đỏ
¯
Tiết4:
Bài 5: Thực hành: XÁC ĐỊNH SỨC SỐNG CỦA HẠT
I/MỤC TIấU:
1-Kiến thức:
Học sinh xỏc định được sức sống của hạt một số cõy trồng nụng nghiệp.
2-Kỹ năng:
Rốn luyện tớnh cẩn thận khộo lộo.
3-Thỏi độ:
-Cú ý thức tổ chức kỹ luật, trật tự.
-Thực hiện đỳng quy trỡnh, giữ gỡn vệ sinh và bảo đảm an toàn lao động trong quỏ trỡnh thực hành.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1-Dụng cụ, vật mẫu:
-Hạt giống (lỳa , ngụ, đậu): từ 100-200 hạt
-Hộp petri: 1.
-Panh: 1.
-Lam kớnh: 1.
-Dao cắt hạt: 1.
-Giấy thấm: từ 4-5 tờ.
-Thuốc thử: 1lọ do GV chuẩn bị theo cỏch sau đõy:
+Cõn 1g indicago (camin), hũa tan trong 10ml cồn 960 , thờm 90ml nước cất, thu được dung dịch A.
+Lấy 2ml H2SO đặc (d=1,84), hũa tan trong 98ml nước cất, thu được dung dịchB.
+Lấy 20ml dung dịch B đổ vào dung dịch A, thu được thuốc thử.
2/Mẫu ghi kết quả thớ nghiệm:
Tổng số hạt thớ nghiệm
Số hạt bị nhuộm màu (hạt chết)
Số hạt khụng bị nhuộm màu( hạt sống)
Tỉ lệ hạt sống(%)
III/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Phối hợp cỏc phương phỏp trực quan, biểu diễn thớ nghiệm, diễn giảng.
IV/KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
Quy trỡnh thực hành.
V/TIẾN TRèNH TỔ CHỨC DẠY HỌC :
1-Ổn định tổ chức lớp:(1ph)
2-Kiểm tra bài cũ:(4ph)
1/ Sản xuất giống cõy trồng được thực hiện theo quy trỡnh:
A.Chọn cõy trội- Chọn cõy đạt tiờu chuẩn SNC- Khảo nghiệm- Nhõn giống cho sản xuất .
B.Chọn cõy đạt tiờu chuẩn SNC- Khảo nghiệm- Chọn cõy trội- Nhõn giống cho sản xuất .
C.Chọn cõy trội- Khảo nghiệm- Nhõn giống cho sản xuất – Chọn cõy đạt tiờu chuẩn SNC.
D.Chọn cõy trội- Khảo nghiệm- Chọn cõy đạt tiờu chuẩn SNC- Nhõn giống cho sản xuất .
2/Hệ thống sản xuất giống cõy trồng được tiến hành theo trỡnh tự:
A.Sản xuất hạt giống xỏc nhậnà NCà SNCàĐại trà.
B.Sản xuất hạt NCà SNCà Xỏc nhậnà Đại trà.
C.Sản xuất hạt SNCà NCà Xỏc nhậnà Đại trà.
D.Sản xuất hạt NCà Xỏc nhậnà SNCà Đại trà.
Đỏp ỏn: 1/ D. 2/ C.
3-Giảng bài mới:(35ph)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
-GV giới thiệu bài thực hành :
+Mục tiờu bài họcNờu túm tắt cỏc mục tiờu đó nờu
+Sản phẩm thực hành :Xỏc định tỉ lệ % hạt giống.
-Ổn định tổ chức lớp
+Chia nhúm thực hành
+Kiểm tra hạt giống HS dược giao chuẩn bị (Ngụ ,đậu lạc)
+Giao dụng cụ thực hành cho cỏc nhúm.
GV giới thiệu quy trỡnh thực hành dựng sơ đồ đó vẽ sẳn để giới thiệu
Ngõm hạt trong thuốc
thử
Mẫu hạt giống
à
Lau sạch hạt sau khi
ngõm
Cắt đụi hạt,quan sỏt nội nhũ
Tớnh tỉ lệ hạt sống
GV làm mẫu cỏc buớc của qui trỡnh trờn ,lưu ý kỹ thuật trong từng buớc
GV quan sỏt cỏc
nhúm thực hành, nhắc nhở HS làm đỳng quy trỡnh và điền vào phiếu thực hành
HS chỳ ý nghe GV giới thiệu bài học
-Ổn định nhúm thực hành ,kiểm tra hạt giống mang theo.
-Nhận dụng cụ để thực hành.
HS nghe GV giới thiệu quy trỡnh xỏc định sức sống của hạt
Ghi chộp từng bước của quy trỡnh hoặc vẽ sơ đồ quy trỡnh
HS quan sỏt kỹ cỏc thao tỏc rồi tiến hành theo nhúm,cẩn thận tỉ mỉ trỏnh gõy thương tớch
I/GIỚI THIỆU NỘI DUNG THỰC HÀNH: (5ph)
II/TỔ CHỨC ,PHÂN CễNG NHểM: (5ph)
-Phõn nhúm học sinh thực hành.
-Phõn cụng vị trớ thực hành.
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
III/QUY TRèNH THỰC HÀNH: (10ph)
1-Bước 1: Lấy 50 hạt giống , dựng giấy thấm lau sạch, xếp vào hộp petri.
2-Bước 2: Đổ thuốc thử vào hộp petri ngập hạt. Ngõm hạt từ 10- 15 ph .
3-Bước 3: Lấy hạt ra, dựng giấy thấm lau sạch thuốc thử ở vỏ hạt.
4-Bước 4 :Dựng panh kẹp chặt hạt, đặt lờn tấm kớnh và dựng cắt đụi hạt và quan sỏt nội nhũ.
-Nếu nội nhũ bị nhuộm màu kà hạt chết.
-Nếu nội nhũ khụng bị nhuộm màu là hạt sống.
5-Bước 5:Tớnh tỉ lệ hạt sống:
Tỉ lệ hạt sống:A% = B / C x 100.
Trong đú B: Số hạt sống.
C: Tổng số hạt thớ nghiệm.
IV/THỰC HÀNH : (15ph)
-Học sinh thực hiện quy trỡnh thực hành.
-Tự đỏnh giỏ hoặc đỏnh giỏ chộo kết quả thực hành theo mẫu:
Chỉ tiờu đỏnh giỏ
Kết quả
Người đỏnh giỏ
Tốt
Đạt
Khụng đạt
Thực hiện quy trỡnh
Tỉ lệ hạt sống
4-Củng cố và luyện tập:(4ph)
-GV nhận xột giờ học.
-GV đỏnh giỏ cho điểm thực hành.
-HS thu dọn dụng cụ thực hành ,vệ sinh lớp
5-Dặn dũ:(1ph) -Nhắc nhỡ vệ sinh sau thực hành-Xem trước bài 6 / SGK
-Sưu tầm một số thành tựu cụng nghệ nuụi cấy mụ trong nhõn giống cõy trồng .
¯
Tiết5 :
Bài 6: ỨNG DỤNG CễNG NGHỆ NUễI CẤY Mễ TẾ BÀO TRONG NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG
NễNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP
I/ MỤC TIấU:
1-Kiến thức:
-Học sinh hiểu được khỏi niệm nuụi cấy mụ tế bào, cơ sở khoa học của phương phỏp nuụi cấy mụ tế bào.
-Biết được nội dung cơ bản của quy trỡnh cụng nghệ nhõn giống cõy trồng bằng phương phỏp nuụi cấy mụ tế bào.
2-Kỹ năng:
Thực hiện được một số thao tỏc kỹ thuật cơ bản trong quy trỡnh cụng nghệ nuụi cấy mụ tế bào.
3-Thỏi độ:
Ham hiểu biết khoa học cụng nghệ, cú ý thức say sưa học tập hơn.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-Sưu tầm một số tranh ảnh giơiự thiệu phương phỏp nhõn giống cõy trồng bằng phương phỏp nhõn giống cõy trồng bằng nuụi cấy mụ tế bào.
-Vẽ to sơ đồ quy trỡnh nhõn giống cõy trồng bằng phương phỏp nuụi cấy mụ tế bào hoặc vẽ lờn phim trong dựng đốn chiếu.
-Đốn chiếu
III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Vấn đỏp tỡm tũi, đặt và giải quyết vấn đề kết hợp với phương phỏp giải thớch minh họa và trực quan bằng hỡnh ảnh.
IV/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
-Khỏi niệm phương phỏp nuụi cấy mụ tế bào .
-Cơ sở khoa học của phương phỏp nuụi cấy mụ tế bào .
-Quy trỡnh cụng nghệ nhõn giống bằng phương phỏp nuụi cấy mụ tế bào
V/ TIẾN TRèNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph)
2- Kiểm tra bài cũ:(4ph)
3- Nội dung bài mới: (35ph)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
GV đặt vấn đề qua cõu hỏi: Để tạo ra nhiều giống cõy trồng phong phỳ đa dạng người ta ỏp dụng biện phỏp truyền thống gỡ? Với thời gian bao lõu?
GV:Cỏc phương phỏp chọn và nhõn giống cõy truyền thống thường kộo dài và tốn nhiều vật liệu giống, tốn nhiều diện tớch. Ngày nay nhờ ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, cỏc nhà tạo giống đó đề ra phương phỏp tạo và nhõn giống mới vừa nhanh , tốn ớt vật liệu, diện tớch. Bài hụm nay chỳng ta nghiờn cứu về phương phỏp đú.
GV đặt vấn đề vào phần I: Vậy thế nào là nuụi cấy mụ tế bào ?
?Cơ thể cỏc loài thực vật được cấu tạo như thế nào?
?Cỏc tế bào thực vật cú thể sống khi tỏch rời khỏi cõy mẹ khụng? Cần cú những điều kiện gỡ?
?Những tế bào được nuụi sống trong mụi trường nhõn tạo này sẽ phỏt triển như thế nào?
?Vậy thế nào là nuụi cấy mụ tế bào?
GV nờu vấn đề chuyển tiếp sang phần II:
HS thaỏ luận nhúm qua cỏc cõu hỏi gợi ý sau:
?Tế bào thực vật cú cỏc hỡnh thức sinh sản nào?
?Vỡ sao một tế bào cú thể phỏt triển thành một cõy hoàn chỉnh?
?Em hiểu thế nào về tớnh toàn năng của tế bào thực vật?
?Em hóy trỡnh bày quỏ trỡnh phõn chia, phõn húa, phản phõn
File đính kèm:
- CN10HK I nam hoc 0809.doc