CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
Tiết 49 GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp học sinh nắm được các định nghĩa giới hạn dãy số, các giới hạn dãy số và các giới hạn đặc biệt.
- Nắm được các định lí về giới hạn hữu hạn của dãy số.
- Khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và các công thức tính tổng của nó.
2. Kĩ năng
- Vận dụng định nghĩa vào giải một số bài toán đơn giản liên quan đến giới hạn.
- Vận dụng định lí để tính giới hạn của các dãy số đơn giản.
- Vận dụng công thức tính tổng vào giải các bài toán liên quan có dạng đơn giản.
3. Thái độ
37 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Đại số 11 - Chương IV: Giới hạn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
Tiết 49 GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp học sinh nắm được các định nghĩa giới hạn dãy số, các giới hạn dãy số và các giới hạn đặc biệt.
- Nắm được các định lí về giới hạn hữu hạn của dãy số.
- Khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và các công thức tính tổng của nó.
2. Kĩ năng
- Vận dụng định nghĩa vào giải một số bài toán đơn giản liên quan đến giới hạn.
- Vận dụng định lí để tính giới hạn của các dãy số đơn giản.
- Vận dụng công thức tính tổng vào giải các bài toán liên quan có dạng đơn giản.
3. Thái độ
Tự giác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của GV
Bài soạn, câu hỏi gợi mở, phấn màu, ..
2. Chuẩn bị của HS
Đọc trước bài và ôn lại một số kiến thức về mệnh đề.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức
11B1 Ngày giảng : Sỹ số:
11B2 Ngày giảng : Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ
Thông qua các hoạt động trong giờ học
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa dãy số có giới hạn (15’)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
GV: Hướng dẫn HS hình thành khái niệm GH thông qua ví dụ
- Khoảng cách từ điểm un đến điểm 0 thay đổi như thế nào khi n đủ lớn?
HS: Nhìn vào hình biểu diễn dãy số trên trục số để nhận xét.
- Tìm số hạng uk để từ số hạng đó trở về sau khoảng cách từ nó đến số 0 nhỏ hơn 0.01 ?. Nhỏ hơn 0.001? (GV hướng dẫn hs thực hiện)
HS: Thực hiện theo nhóm
GV: Dựa vào việc thực hiện trên đưa ra nhận xét rằng khoảng cách từ un đến số 0 nhỏ bao nhiêu tùy ý, miễn là chọn số n đủ lớn
GV: Tổng quát hoá đi đến định nghĩa
HS: Nắm bắt kiến thức
GV: Đặt vấn đề: Cho dãy số (un) với un=
-Hãy biểu diễn dãy lên trục số.
-Khi n càng lớn thì un càng gần vối số nào?
HS: Đưa ra nhận xét un càng gần đến số 2
GV: Dựa vào nhận xét trên liên hệ với phần 1 để đưa ra định nghĩa 2
HS: Nắm bắt định nghĩa
GV: cho dãy số un=, vn=, wn= 3, y/c HS biểu diễn lên trục số sau đó dự đoán giới hạn các dãy này
HS: Làm việc theo nhóm
Suy ra GH của các dãy số
GV: Tổng quát và đưa ra các GH đặc biệt
I. Giới hạn hữu hạn của dãy số
1. Định nghĩa
Xét dãy số (un) với , tức là dãy số Þ
Khoảng cách từ điểm un đến điểm 0 trở nên nhỏ bao nhiêu cũng được miễn là n đủ lớn.
Như vậy mọi số hạng của dãy số đã cho, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn một số dương nhỏ tùy ý cho trước. Ta nói rằng dãy số có giới hạn 0 khi n dần tới dương vô cực
*) Định nghĩa 1(Dãy số có giới hạn 0)
(SGK)
Kí hiệu:
Ví dụ: Dãy số (un) : un = là dãy số có giới hạn 0
*) Định nghĩa 2 (Dãy số có giới hạn a)
(SGK)
Kí hiệu:
Ví dụ: Cho dãy số (vn) với vn =,
CMR: = 3
Giải
= = = 0
Vậy = 3
2. Một vài giới hạn đặc biệt
a) = 0 ; = 0 (k Î N* );
b) = 0 (½q½<1)
c) , c là hằng số
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép toán về giới hạn hữu hạn (15’)
HS: Đọc định lý 1 sgk
GV: Khắc sâu nội dung ĐL cho HS
HS: Ghi nhận kiến thức
GV: Hướng dẫn HS biến đổi các giới hạn đã cho về các tổng, hiệu, tích, thương các giới hạn đặc biệt
Chia tử và mẫu cho n2
Chia tử và mẫu cho n
HS: Biến đổi theo hướng dẫn của gv sau đó áp dụng đ lý 1 để tìm giới hạn
GV: Chú ý cho HS
Các định lí trên chỉ sử dụng được khi các dãy số un, vn có giới hạn hữu hạn
HS: Ghi nhận kiến thức
II. Định lý về giới hạn hữu hạn
1) Định lý 1
(SGK)
2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Tìm lim
Giải
Chia tử và mẫu cho n2
Ta được lim = lim =
Ví dụ 2: Tìm lim
Giải
Ta có lim = lim = lim = lim =
4. Củng cố và luyện tập (10’)
GV: Giao nhiệm vụ cho các nhóm
Nhóm 1 làm ý a)
Nhóm 2 làm ý b)
Nhóm 3 làm ý c)
Nhóm 4 làm ý d)
Thời gian 5 phút
HS: Hoạt động theo nhóm
Trình bày KQ
Nhận xét KQ nhóm khác
GV: Chính xác hóa KQ
Bài tập 3-sgk. Tính các giới hạn sau:
a) lim b) lim
c) lim d) lim
Đáp số:
a) 2 b) c) 5 d)
Củng cố cho HS:
- Định nghĩa dãy số có giới hạn là 1 số hữu hạn và dãy số có giới hạn là vô cực.
- Ghi nhớ các giới hạn đặc biệt.
- Định lý về giới hạn hữu hạn, áp dụng tính các giới hạn thường gặp.
5. Hướng dẫn HS học ở nhà
Bài tập về nhà:1,2,3,4 (tr121,122)
Tiết 50 GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm được khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và các công thức tính tổng của nó.
2. Kĩ năng
- Vận dụng công thức tính tổng vào giải các bài toán liên quan có dạng đơn giản.
3. Thái độ
Tự giác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của GV
Bài soạn, câu hỏi gợi mở, phấn màu, ..
2. Chuẩn bị của HS
Đọc trước bài và ôn lại một số kiến thức về mệnh đề.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức
11B1 Ngày giảng : Sỹ số:
11B2 Ngày giảng : Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ
Thông qua các hoạt động trong giờ học
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu công thức tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cơ bản
III. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn
+ Giáo viên đặt vấn đề xét cấp số nhân vô hạn ;u1, u1q ,u1q2u1qn
+xét ví dụ :
Rút ra :
Giáo viên nêu khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn
+ GV: Xây dựng công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
- Yêu cầu hs nhắc lại công thức tính tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân?
HS: Đứng tại chổ trả lời
GV: Biến đổi công thức thành S= sau đó yêu cầu học sinh tính giới hạn lim S, từ đó có được công thức
GV: yêu cầu hs nhận xét các CSN có phải là CSN lùi vô hạn hay không sau đó yêu cầu hs làm các ví dơ.
III. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn
1. Định nghĩa
- CSN vô hạn có công bội q với ½q½<1 gọi là CSN lùi vô hạn
Ta có:
Þ (2) (vì <1 nên limqn = 0)
- Giới hạn (2) được gọi là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn .
*) Công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
*) Ví dụ
a)Tính tổng các số hạng của CSN lùi vô hạn (un) với un =
b) Tính S = 1+
Giải
a)Ta có u1 = và q= nên CSN đã cho là 1 CSN lùi vô hạn
S= =
b) Các số hạng của tổng tạo thành 1 CSN lùi vô hạn có u1 = 1 và q= nên S =
Hoạt động 2: Củng cố công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
GV: Học sinh nhắc lại công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn .
( ghi nhớ với công bội có GTTĐ bé hơn 1 )
GV: Một học sinh lên làm câu a . Các em còn lại theo dõi và nhận xét bài của bạn .
( Dự đoán công thức của un và chứng minh bằng phương pháp quy nạp ).
Giáo viên sữa bài và gọi một em khác lên làm câu b , giáo viên nhận xét rồi cho điểm .
+ Bài 5
GV: Mỗi số hạng trong tổng S là số hạng của 1 cấp số nhân với
HS: lên bảng làm bài .
Bài 4 :
a) .
b) theo công thức tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ta có :
Bài 5 :
Theo công thức ta có :
4. Củng cố, luyện tập
- Công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
5. Hướng dẫn HS học ở nhà.
- Bài tập về nhà:6 (tr122)
Tiết 51 GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp học sinh nắm được các định nghĩa giới hạn dãy số, các giới hạn dãy số và các giới hạn đặc biệt.
- Nắm được các định lí về giới hạn hữu hạn của dãy số.
- Khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và các công thức tính tổng của nó.
2. Kĩ năng
- Vận dụng định nghĩa vào giải một số bài toán đơn giản liên quan đến giới hạn.
- Vận dụng định lí để tính giới hạn của các dãy số đơn giản.
- Vận dụng công thức tính tổng vào giải các bài toán liên quan có dạng đơn giản.
3. Thái độ
Tự giác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của GV
Bài soạn, câu hỏi gợi mở, phấn màu, ..
2. Chuẩn bị của HS
Đọc trước bài và ôn lại một số kiến thức về mệnh đề.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức
11B1 Ngày giảng : Sỹ số:
11B2 Ngày giảng : Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ
Thông qua các hoạt động trong giờ học
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm giới hạn vô cực
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
GV: Hướng dẫn hs thực hiện H2 sgk từ đó dẫn tới định nghĩa
HS: Trả lời H2
GV: Từ H2 đưa ra khái niệm giới hạn vô cực
GV:Hướng dẫn hs đặt thừa số chung
( hoặc chia tử và mẫu cho n) để đưa về tổng, hiệu, tích, thương của các giới hạn đặc biệt,sau đó áp dụng đly 1.
HS: Làm sau đó lên bảng giải
IV. Giới hạn vô cực
*) H2 - sgk
Trả lời:
+) Khi n tăng lên vô hạn thì un tăng lên vô hạn
+) n > 384.1010
1. Định nghĩa
(SGK)
+) Nhận xét: lim un = +¥ Û lim(- un) = - ¥
+) Ví dụ :
lim n2 = +¥; lim 3n = +¥
2. Một vài giới hạn đặc biệt
lim nk = +¥;
lim qn = +¥ ( q >1 )
3. Định lý
+) Định lý 2 ( sgk)
+) Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau
a) lim; b) lim (2n2 +3n – 4)
Giải
a) lim = lim =lim = 0
b) lim (2n2 +3n – 4) = lim
= lim n2.= - ¥
Hoạt động 2: Củng cố
Ví dụ 2 : giáo viên yêu cầu họcsinh thực hiện + ví dụ 2
+học sinh làm ví dụ 2
+ Ví dụ 3 :giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện ví dụ 3
+ Học sinh làm ví dụ 3
Ví dụ 2: Tính
a) lim (3n2-101n-51)
Ta có : lim(3n2 - 101n -51)
= lim n2(3-101/n-51/n2) = +
Vì lim n2=+; lim (3-101/n-51/n2)= 3>0
b)
Ta có:
Vì: lim(3+2/n2-1/n2)= 3>0, lim (2/n-1/n2)=0
4. Củng cố, luyện tập.
- Nhắc lại nội dung các định nghĩa,định lí và công thức tính tổng.
5. Hướng dẫn HS học ở nhà.
- Làm các bài tập sgk
TiÕt 52: LuyÖn tËp
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Định nghĩa và định lí về giới hạn của dãy số.
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
2. Kĩ năng
- Biết vận dụng định nghĩa, định lí về giới hạn của dãy số để tính giới hạn của các dãy số đơn giản.
- Biết vận dụng công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn vào giải một số bài toán liên quan có dạng đơn giản.
3. Thái độ
Tự giác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của GV
Bài soạn, câu hỏi gợi mở, phấn màu, ..
2. Chuẩn bị của HS
Xem lại lại bài và làm trước các bài tập sgk – T121, 122.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức
11B1 Ngày giảng : Sỹ số:
11B2 Ngày giảng : Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ
Thông qua các hoạt động trong giờ học
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
1) Ta nói dãy số có giới hạn là 0 khi n dẫn tới dương vô cực, nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
2) Ta nói dãy số có giới hạn là số a (hay dần tới a) khi , nếu
3) Một số giới hạn đặc biệt:
+) với k nguyên dương
+) với
+), với c là hằng số
+) với k nguyên dương
+) với
- Định lí về giới hạn hữu hạn
a) Nếu thì
; với
b) Nếu và thì và
- Định lí 2
a) Nếu
b) Nếu c) Nếu
Hoạt động 2: Bài tập luyện tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
HS: Nhận xét khối lượng chất phóng xạ qua một vài chu kỳ đầu.
GV: Giúp HS dự đoán
HS: Tính
GV: HDẫn HS làm ý c)
Bài tập 1– Tr121
a)Nhận xét:
Do đó
b) Ta có:
c)
Vì nên nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý kể từ số hạng nào đó trở đi. Vậy kể từ một chu kì nào đó. Nghĩa là sau một số năm ứng với chu kỳ này, chất phóng xạ không còn độc hai với con người(sau 864 000 năm).
HS: Thực hiện
GV: HDẫn
- Sử dụng định nghĩa và chỉ ra
GV: Khắc sâu cho HS định nghĩa về dãy số có giới hạn
Bài tập 2 – Tr121
Vì có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý, kể từ số hạng nào đó trở đi.
Theo bài ta có: với mọi n.
Vậy có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý, kể từ số hạng nào đó trở đi, nghĩa là
GV: Hướng dẫn HS tìm phân số
Viết số dạng :
a= 1+0.02+0.0002+1.000002+.....
- Biểu diễn các số hạng trong tổng trên về dạng phân số ?
- Có n. xét gì về các số hạng của tổng?
- Viết tổng dưới dạng phân số ?
HS:
vì lập thành một CSN lùi vô hạn với công bội và u1 =
GV: Khắc sâu cách làm BT 6 cho HS trong các BT tương tự
Bài tập 6 –Tr122
( vì lập thành một CSN lùi vô hạn với công bội
HS: Thực hiện ý a, b.
GV: HDẫn ý c, d.
- Sử dụng các giới hạn đặc biệt của giới hạn vô cực và định lí 2.
GV: Chú ý cho HS khái niệm biểu thức liên hợp
+) và là 2 biểu thức liên hợp của nhau
+) và là 2 biểu thức liên hợp của nhau
Bài tập 7 - Tr122
a) Ta có:
b) Ta có:
Vậy
c) Ta có:
d) Ta có:
4. Củng cố, luyện tập.
- Hoàn thành các bài tập còn lại.
5. Hướng dẫn HS học ở nhà.
- Đọc trước bài 2: Giới hạn của hàm số.
Tiết 53 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số và định nghĩa của nó.
- Biết các các định lí về giới hạn của hàm số.
2. Kĩ năng
- Biết vận dụng định nghĩa vào việc giải một số bài toán đ.giản về giới hạn của hàm số.
- Biết vận dụng định lí về giới hạn của hàm số vào việc tính các giới hạn dạng đơn giả 3. Thái độ
Tự giác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của GV
Bài soạn, câu hỏi gợi mở, phấn màu, ..
2. Chuẩn bị của HS
Đọc trước bài và ôn lại kiến thức của bài .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức
11B1 Ngày giảng : Sỹ số:
11B2 Ngày giảng : Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ
Thông qua các hoạt động trong giờ học
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Định nghĩa giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm (15 phút)
*) H1- sgk. Xét hàm số .
1. Cho biến x những giá trị khác 1 lập thành dãy số như trong bảng sau :
x
...
...
...
Khi đó ,các giá trị tương ứng của hàm số cũng lập thành một dãy số mà ta kí hiệu là Chứng minh rằng
a) b) Tìm giới hạn của dãy số
2. Chứng minh rằng với dãy số bất kì và , ta luôn có .
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
GV: Hướng dẫn HS thực hiện H1
Tính ?
Tính lim dựa vào KQ trên ?
HS: Thực hiện H1 dưới sự HD của giáo viên
GV: Thông qua H1 dẫn dắt HS đến khái niệm giới hạn hữu hạn của h/s tại một điểm
GV: Nêu ví dụ giúp HS khắc sâu định nghĩa
GV: Chú ý cho HS
(vì x+2¹ 0)
I. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm
a) Định nghĩa 1
*) Định nghĩa (sgk)
Kí hiệu: hay f(x)® L khi x® x0
*) Ví dụ: Tính
Ta có:
(vì x+2¹ 0)
*) Nhận xét:
(c là hằng số)
Hoạt động 2: Định lý về giới hạn hữu hạn (10 phút)
HS: Đọc định lý 1- thừa nhận
GV: Khắc sâu định lý cho HS – tương tự định lý 1 phần g/h dãy số
GV: Lưu ý trong khi thực hành tính g/h thì ít khi ta dùng định nghĩa mà ta thường sử dụng định lý 1 kết hợp với các giới hạn đơn giản đã biết trước đó để tìm g/h.
HS: Vận dụng ĐL1 tính g/h
2. Định lý về giới hạn hữu hạn
a) Định lý 1
*) G/s và Khi đó:
*) f(x) ³ 0,Þ
b) Ví dụ
+)
+)
Hoạt động 3: Giới hạn một bên
HS: Đọc định nghĩa 2 - sgk
GV: Giải thích định nghĩa 2 cho HS
GV: Nêu Định lý 2
HS: Ghi nhớ
GV: Lưu ý cho HS đối với những h/s được cho bởi nhiều công thức, khi tính g/h của hàm số tại x0 ta mới cần phải tính g/h một bên tại x0
GV: Nêu ví dụ và HD học sinh
- Khi x > 1, x < 1 thì h/s f(x) bằng bao nhiêu?
- Tính ?
HS: x >1 thì f(x) = 5x+2, x <1 thì f(x) = x2-3
Þ,
Vậy không tồn tại
GV: Chính xác hóa KQ
GV: Khắc sâu cho HS định nghĩa 2 và định lý 2
3. Giới hạn một bên
a) Định nghĩa 2
(sgk)
Kí hiệu: ;
b) Định lý 2
c) Ví dụ
Cho hàm số
Tìm nếu có.
Giải
Ta có:
Vậy : không tồn tại.
4. Củng cố, luyện tập.
- Biết vận dụng định nghĩa vào việc giải một số bài toán đơn giản về giới hạn hàm số.
- Nhắc lại các định lý 1,2.
5. Hướng dẫn HS học ở nhà
- Làm BT 1,2/132 sgk.
Tiết 54 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số và định nghĩa của nó.
- Biết các các định lí về giới hạn của hàm số.
2. Kĩ năng
- Biết vận dụng định nghĩa vào việc giải một số bài toán đ.giản về giới hạn của hàm số.
- Biết vận dụng định lí về giới hạn của hàm số vào việc tính các giới hạn dạng đơn giả 3. Thái độ
Tự giác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của GV
Bài soạn, câu hỏi gợi mở, phấn màu, ..
2. Chuẩn bị của HS
Đọc trước bài và ôn lại kiến thức của bài .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức
11B1 Ngày giảng : Sỹ số:
11B2 Ngày giảng : Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu định nghĩa g/h hữu hạn của hàm số tại một điểm và g/h một bên ?
- Tính ?
3. Nội dung bài mới
Ho¹t ®éng 1: Giíi h¹n h÷u h¹n cña hµm sè t¹i v« cùc
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
HS: Quan sát đồ thị và cho biết
Khi x ® , thì f(x) ® 0
Khi x ® , thì f(x) ® 0
GV: Thông qua H3 đưa ra định nghĩa 3
HS: Ghi nhận kiến thức
GV: Lưu ý HS khi tính g/h hàm số tại vô cực ta áp dụng các phép biến đổi tương tự tính g/h dãy số
HS: Nêu cách làm
HS: Đứng tại chỗ thực hiện TT g/h dãy số
GV: Chính xác hóa KQ
GV: Đưa ra nhận xét
II. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực
*) H3 - sgk
Trả lời: Khi x®±¥ thì f(x) ® 0
*) Định nghĩa 3
- Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a;+¥) . H/s y = f(x) có giới hạn là số L khi x® +¥ nếu với dãy số (xn) bất kỳ, xn > a và xn® +¥, ta có f(xn) ® L.
Kí hiệu: hay f(x) ® L khi x® + ¥
- Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (-¥; a). H/s y = f(x) có giới hạn là số L khi x® -¥ nếu với dãy số (xn) bất kỳ, xn < a và xn® - ¥, ta có f(xn) ® L.
Kí hiệu: hay f(x) ® L khi x® ¥
*) Ví dụ: Cho hàm số
Tìm và .
Giải
Tương tự
*) Chú ý
a) Với c, k là hằng số và k nguyên dương:
b) Định lý 1 khi x® x0 vẫn đúng khi x® ± ¥.
Hoạt động 2: Củng cố
HS: Lên bảng làm
GV: Chính xác hóa KQ
GV: Chú ý cho HS khi tính g/h tại -¥
Ví dụ :Tìm các giới hạn
Giải
a)
4. Híng dÉn häc ë nhµ
- VÒ nhµ hÖ thèng l¹i toµn bé lý thuyÕt vµ lµm bµi tËp 3,4 trang 132.
Tiết 55 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số và định nghĩa của nó.
- Biết các các định lí về giới hạn của hàm số.
2. Kĩ năng
- Biết vận dụng định nghĩa vào việc giải một số bài toán đ.giản về giới hạn của hàm số.
- Biết vận dụng định lí về giới hạn của hàm số vào việc tính các giới hạn dạng đơn giả 3. Thái độ
Tự giác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của GV
Bài soạn, câu hỏi gợi mở, phấn màu, ..
2. Chuẩn bị của HS
Đọc trước bài và ôn lại kiến thức của bài .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức
11B1 Ngày giảng : Sỹ số:
11B2 Ngày giảng : Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu định nghĩa g/h hữu hạn của hàm số tại vô cực ?
- Tính ?
3. Nội dung bài mới
Ho¹t ®éng 1: Giíi h¹n v« cùc cña hµm sè
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
HS: Đọc định nghĩa 4-sgk
GV: Giải thích và khắc sâu định nghĩa 4 cho HS
GV: Đưa ra các giới hạn đặc biệt và HS tìm KQ
- Nhận xét các giới hạn sau và giải thích ?
HS: Tương tự GH dãy số đã học điền KQ
GV: Nêu các quy tắc về giới hạn vô cực
HS: Ghi nhớ
GV: Lưu ý các quy tắc này tương tự ĐL 2 ở giới hạn dãy số
HS: Vận dụng các kiến thức đã biết và các quy tắc vừa học tính g/h
GV: Chính xác hóa KQ
III. Giới hạn vô cực của hàm số
1. Giới hạn vô cực
*) Định nghĩa 4
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; + ¥). Hàm số y = f(x) có giới hạn là - ¥ khi x® + ¥ nếu với dãy số (xn) bất kỳ, xn > a và xn® + ¥, ta có f(xn) ® - ¥.
Kí hiệu:hay f(x) ®-¥ khi x®+¥.
*) Nhận xét:
2. Một vài giới hạn đặc biệt
( k nguyên dương)
b) (k lẻ)
c) (k chẵn)
3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực
a) Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x):
L > 0
+ ¥
+ ¥
- ¥
- ¥
L < 0
+ ¥
- ¥
- ¥
+ ¥
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương
( Bảng /131 sgk )
* Chú ý: Các quy tắc trên vẫn đúng khi
c) Ví dụ: Tính giới hạn
a)
b) ( vì x-1 < 0)
c) ( vì x-1 > 0)
Ho¹t ®éng 2: Cñng cè
GV: Giao bài tập cho hS giải
HS: Thảo luận tìm cách làm
HS: Đứng tại chỗ nêu cách làm
HS: Lên bảng trình bày
GV: Chính xác hóa kết quả
GV: Khắc sâu cho HS 1 số kĩ thuật biến đổi khi tính giới hạn hàm số: Chia, liên hợp...
Bài tập: Tính giới hạn của các hàm số sau
Đáp số:
A = 16, B = 5, C = -¥, D = -¥, E = +¥, F = +¥
G = +¥, H = -¥
4. Cñng cè, luyÖn tËp
- Khái niệm g/h vô cực của hàm số;
- Các quy tắc tìm g/h vô cực của h/s, các g/h đặc biệt.
5. Híng dÉn HS häc ë nhµ
¤n lại kiến thức của bài và làm các bài tập sgk – T132, 133
Tiết 56 – 57 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giới hạn của hàm số và định nghĩa của nó.
- Các định lí về giới hạn của hàm số.
2. Kĩ năng
- Vận dụng định nghĩa vào việc giải một số bài toán đơn giản về giới hạn của hàm số.
- Vận dụng định lí về giới hạn của hàm số vào việc tính các giới hạn dạng đơn giản.
3. Thái độ
Tự giác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của GV
Bài soạn, câu hỏi gợi mở, phấn màu, ..
2. Chuẩn bị của HS
Ôn lại kiến thức của bài và làm trước bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức
11B1 Ngày giảng : Sỹ số:
11B2 Ngày giảng : Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ
Thông qua các hoạt động trong giờ học.
3. Nội dung bài mới
Ho¹t ®éng 1: KiÕn thøc cÇn nhí
Các định nghĩa, định lí về giới hạn hữu hạn và giới hạn vô cực của hàm số.
Chú ý: , với c là hằng số.
, với c là hằng số và k nguyên dương.
, với k nguyên dương.
, với k là số lẻ
, với k là số chẵn
Ho¹t ®éng 2: Bµi tËp luyÖn tËp
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
GV: Gọi HS lªn b¶ng thùc hiÖn
HS: 6 HS lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét và đánh giá.
GV: Khắc sâu các làm đối với từng loại g/h giúp HS làm tốt những dạng tương tự
Bài tập 3 – Tr 132
HS: Đứng tại chỗ nêu cách làm
GV: Nhận xét, chỉnh sửa
GV: Khắc sâu cho HS cách tính các g/h có dạng
Bµi tËp 4 – Tr 132
HS:
+) Quan sát đồ thị và nêu nhận xét về hàm số khi x ® - ¥ , x®
+) Kiểm tra các nhận xét bằng cách tính các giới hạn , ,
GV nhận xét và đánh giá.
Bài tập 5 – Tr 132. Cho hàm số f(x) = có đồ thị:
y
- 3 -2 0 3 x
a) f(x) ® 0 khi x ® - ¥
f(x) ® - ¥ khi
f(x) ® - ¥ khi
b)
( vì x2 – 9 < 0)
(vì x2 – 9 < 0)
HS: Đứng tại chỗ trình bày
HS khác nhận xét.
GV nhận xét và đánh giá.
Bài tập 6 – Tr 132 Tính các giới hạn:
4. Củng cố, luyện tập
- Qua các bài tập đã chữa giúp HS nắm chắc các dạng của g/h hàm số và cách làm với từng dạng đó
5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà.
- Hoàn thành các bài tập và đọc trước bài “Hàm số liên tục”.
Lớp 11B1, ngày giảng : Sỹ số:
Lớp 11B2, ngày giảng : Sỹ số:
Tiết 58 HÀM SỐ LIÊNTỤC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết khái niệm hàm số liên tục tại một điểm.
- Biết định nghĩa và tính chất của hàm số liên tục trên một khoảng, một đoạn...(đặc trưng hình học của nó).
2. Kĩ năng
- Vận dụng khái niệm, định nghĩa và tính chất vào nghiên cứu tính liên tục của các hàm số và sự tồn tại nghiệm của phương trình dạng đơn giản.
3. Thái độ
Tự giác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của GV
Bài soạn, câu hỏi gợi mở.
2. Chuẩn bị của HS
¤n l¹i kiÕn thøc cña §1, §2 vµ ®äc tríc bµi ë nhµ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ
Thông qua các hoạt động trong giờ học.
2. Nội dung bài mới
Ho¹t ®éng 1: Hµm sè liªn tôc t¹i mét ®iÓm (25 phút)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
GV: HDẫn HS thực hiện HĐ1
HS: Tính , và so sánh với ,
HS: Quan sát đồ thị và đưa ra nhận xét về 2 đồ thị tại x = 1.
GV: Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục tại x = 1 và hàm số y = g(x) không liên tục tại điểm này.
GV: Nêu định nghĩa.
GV: HDẫn HS thực hiện VDụ1
-Tìm tập xác định của hàm số ?
- Tính và từ đó đưa ra kết luận về tính liên tục ?
HS: Tìm tập xác định, tính và và so sánh và KL
GV: Khắc sâu định nghĩa về h/s liên tục tại 1 điểm cho HS
I. Hàm số liên tục tại một điểm
+) H1
a) ;
nhưng không tồn tại .
b) Đồ thị hàm số y = f(x) là một đường liền nét; đồ thị của hàm số y = g(x) là đường không liền nét mà bị đứt quãng tại điểm có hoành độ x = 1.
+) Định nghĩa 1 (SGK)
+) Nhận xét:
y = f(x) liên tục tại x0 Û
(Nếu vi phạm 1 trong 3 điều kiện thì h/s gián đoạn tại x0)
Ví dụ 1: Xét tính liên tục của hàm số tại
Ta có tập xác định D = R \ {2}
Þ
Lại có: và
Vậy hàm số y = f(x) liên tục tại .
Hoạt động 2: Hàm số liên tục trên một khoảng (15 phút)
II. Hàm số liên tục trên một khoảng
GV: Nêu định nghĩa 2 và giải thích cho hs TH trên đoạn
HS: Quan sát hình 57 và nêu nhận xét về tính liên tục trên khoảng (a; b) của hàm số có đồ thị như hình vẽ.
GV: Nêu nhận xét về đồ thị của h/s liên tục trên khoảng
II. Hàm số liên tục trên một khoảng
+) Định nghĩa 2 (SGK)
+) Nhận xét: Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một đường liền trên khoảng đó.
a
b
y
x
O
+) Ví dụ: Hình 57
a
b
O
y
x
3. Củng cố, luyện tập (5 phút)
- Định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm;
- Định nghĩa hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn.
4. Hướng dẫn HS học ở nhà.
§äc phÇn III vµ bµi ®äc thªm sgk – T139.
Lớp 11B1, ngày giảng : Sỹ số:
Lớp 11B2, ngày giảng : Sỹ số:
Tiết 59: HÀM SỐ LIÊN TỤC ( tiếp )
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của GV
Bài soạn, câu hỏi gợi mở.
2. Chuẩn bị của HS
Học bài và làm bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ (5 phút )
- Nêu định nghĩa về hàm số liên tục tại một điểm và trên một khoảng-đoạn ?
- Vận dụng làm bài tập 2a
2. Nội dung bài mới
Hoạt động1: Một số định lí cơ bản và áp dụng ( 35 phút )
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cơ bản
GV: Nêu các định lí 1, 2 được thừa nhận không chứng minh
GV: HDẫn HS thực hiện VDụ2
- Xét tính liên tục của h/s trên các khoảng xác định của h/s
HS: Xác định tập xác định của hàm số, tính so sánh với và dựa vào định lí 1 để kết luận về tính liên tục của hàm số đã cho.
GV: Khắc sâu cho HS dạng bài toán xét tính liên tục của hàm số
GV: HDẫn HS thực hiện HĐ2, 3 và chú ý cho HS không phải là một hàm số biến x.
File đính kèm:
- C4 -sua.doc