Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Tiết 19: Ôn tập chương I

A. MỤC TIÊU:

 Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản củachương I.

 Rèn luyện kỹ năng giải bài tập trong chương.

 Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV : sgk,bảng phụ.

 HS :xem trước các câu hỏi ở nhà.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Tiết 19: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:10 Ngày soạn: Tiết:19 Ngày dạy: Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I MỤC TIÊU: Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản củachương I. Rèn luyện kỹ năng giải bài tập trong chương. Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : sgk,bảng phụ. HS :xem trước các câu hỏi ở nhà. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1:Ổn định-Kiểm tra bài cũ:(8 phút) -Ổn định lớp; -Kiểm tra bài cũ: -Phát biểu các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. -Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. -Cho hs nhân xét và sửa sai. -Hs trả lời các câu hỏi từ 1 đến 2 sgk. + Muốn nhân một đơn thức với một đa thức , ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. + Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức nầy với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau. - Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ (A+B)2=A2 + 2AB+B2 (A- B)2= A2- 2AB+B2 A2-B2=(A-B)(A+B) (A+B)3=A3+3A2B +3AB2+B3 A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2 ) A3-B3=(A-B)(A2+ AB+B2) ÔNTẬP CHƯƠNG I 1/ + Muốn nhân một đơn thức với một đa thức , ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. + Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức nầy với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau. 2/ - Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ (A+B)2=A2 + 2AB+B2 (A- B)2= A2- 2AB+B2 A2-B2=(A-B)(A+B) (A+B)3=A3+3A2B +3AB2+B3 A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2 ) A3-B3=(A-B)(A2+ AB+B2) Hoạt động 2 :Ôn tập(35 phút) -Cho học sinh làm bài tập 75 sgk. a.5x2(3x2-7x+2)=? b.2/3xy(2x2y-3xy+y2)=? -Cho hs làm bài tập 76 sgk. a.(2x2-3x)(5x2-2x+1)=? b.(x-2y)(3xy+5y2+x)=? -Cho hs làm bài tập 77 sgk. a.M=x2+4y2-4xy tại x=1 và y=4. b.N=8x3-12x2y+6xy2-y3 tại x=6 và y=-8. -Cho hs làm bài tập 78 sgk. -Cho hs nhận xét và sửa sai. -Bài tập 75. a.15x4-35x3+10x2 b. -Bài tập 76. a.(2x2-3x)(5x2-2x+1) =10x4-19x3+8x2-3x. b.(x-2y)(3xy+5y2+x) =3x2y-xy2-2xy+x2-10y3 -Bài tập 77. a.M=100 b.N=8000. -Bài tập 78. a.2x-1 b.25x2 -Bài tập 75. a.15x4-35x3+10x2 b. -Bài tập 76. a.10x4-19x3+8x2-3x. b.3x2y-xy2-2xy+x2-10y3 -Bài tập 77. a.M=100 b.N=8000. -Bài tập 78. a.2x-1 b.25x2 Hoạt động 3 :Hướng dẫn về nhà(2 phút) -Xem lại các bài tập đã giải. -Làm các bài tập 79 , 80 , 81 , 82 , 83 sgk. -Xem các câu hỏi ôn tập từ câu 3 đến câu 5 trang 32 sgk. Học sinh ghi bài tập về nhà, bài 79, 80, 81, 82, 83.

File đính kèm:

  • docTiet-19R.DOC