A/ MỤC TIÊU:
HS biết vận dụng công thức để giải phương trình tích.
Rèn luyện kỹ năng trình bày bài,nắm chắc các phương pháp giải các phương trình
HS củng cố và rèn luyện kỹ năng giải phương trình, trình bày bài giải.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Sgk, bảng phụ.
HS: chuẩn bị các bài tập về nhà.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Tiết 40: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Ngày soạn:
Tiết:46 Ngày dạy:
Bài dạy:LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
HS biết vận dụng công thức để giải phương trình tích.
Rèn luyện kỹ năng trình bày bài,nắm chắc các phương pháp giải các phương trình
HS củng cố và rèn luyện kỹ năng giải phương trình, trình bày bài giải.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Sgk, bảng phụ.
HS: chuẩn bị các bài tập về nhà.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:Ổn định-Kiểm tra bài cũ (8 phút)
-Ổn định lớp:
-Kiểm tra bài cũ:
+Gọi hs ghi công thức dạng tổng quát phương trình tích.
+ Gọi HS lên bảng giải bài tập 23a.
-Goị hs nhận xét sửa sai và cho diểm.
-Hs phát biểu.
-Hs giải.
Bài tập 23 :
a.x(2x-9)=3x(x-5)
x(6-x)=0
S={0;6}
LUYỆN TẬP
Bài tập 23 :
a.x(2x-9)=3x(x-5)
x(6-x)=0
S={0;6}
Hoạt động 2 :Luyện tập(35 phút)
-Cho hs giải bt 23 sgk.
b/ 0,5x(x-3)=(x-3)(1,5x-1)
c/ 3x-15=2x(x-5)
d/
-Nhận xét và sửa sai cho hs.
-Cho hs giải bt 24 sgk.
a/ (x2-2x+1)-4=0
b/ x2-x=-2x+2
c/ 4x2+4x+1=x2
d/x2-5x+6=0
-Nhận xét và sửa sai cho hs.
-Cho hs giải bt 25 sgk.
a/ 2x3+6x2=x2+3x
b/(3x-1)(x2+2)=(3x-1)(7x-10)
-Nhận xét và sửa sai cho hs.
-Tổ chức cho hs trò chơi tiếp sức bài tập 26 sgk.
-Hs giải.
b/ 0,5x(x-3)=(x-3)(1,5x-1)
(x-3)(x-1)=0
S={1;3}
c/ 3x-15=2x(x-5)
S={1,5;5}
d/
S={1;}
-Hs giải.
a/ (x2-2x+1)-4=0
S={-1;3}
b/ x2-x=-2x+2
S={1;-2}
c/ 4x2+4x+1=x2
S={-1;}
d/x2-5x+6=0
S={2;3}
-Hs giải.
a/ 2x3+6x2=x2+3x
S={0;-3;}
b/(3x-1)(x2+2)=(3x-1)(7x-10)
S={3;4;}
-Hs chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm một đề.
Đề số 1:x=2
Đề số 2: y=
Đề số 3: z=
Đề số 4: t=2
Với z= ta có pt
Biến đổi tương đương ta có :2(t+1)(t-1)=t(t+1)
(t+1)(t-2)=0
ĐK: t >0 nên giá trị t=-1 loại.
b/ 0,5x(x-3)=(x-3)(1,5x-1)
(x-3)(x-1)=0
S={1;3}
c/ 3x-15=2x(x-5)
S={1,5;5}
d/
S={1;}
-Bài tập 24.
a/ (x2-2x+1)-4=0
S={-1;3}
b/ x2-x=-2x+2
S={1;-2}
c/ 4x2+4x+1=x2
S={-1;}
d/x2-5x+6=0
S={2;3}
-Bài tập 25.
a/ 2x3+6x2=x2+3x
S={0;-3;}
b/(3x-1)(x2+2)=(3x-1)(7x-10)
S={3;4;}
Bài tập 26.
Đề số 1:x=2
Đề số 2: y=
Đề số 3: z=
Đề số 4: t=2
Với z= ta có pt
Biến đổi tương đương ta có :2(t+1)(t-1)=t(t+1)
(t+1)(t-2)=0
ĐK: t >0 nên giá trị t=-1 loại.
Hoạt động 3 : hướng dẫn về nhà(2 phút)
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Xem trước bài”pt chứa ẩn ở mẫu”.
File đính kèm:
- Tiet-46r.DOC