Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Trường THCS Bắc Sơn - Tiết 22: Phân thức đại số

I - Mục tiêu.

? Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, nhận biết được phân thức.

? Có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

? Vận dụng được vào bài tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Trường THCS Bắc Sơn - Tiết 22: Phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT an Dương Trường THCS Đại Bản Tổ khoa học tự nhiên - Nhóm Toán 8 Tiết thứ 22 Ngày soạn : 21/11/2006 Tuần thứ 12 Ngày dạy : 24/11/2006 Chương II Phân thức đại số Đ1 - phân thức đại số I - Mục tiêu. Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, nhận biết được phân thức. Có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. Vận dụng được vào bài tập. II - Chuẩn bị. 1. Giáo viên: + Nghiên cứu bài dạy & các tài liệu liên quan. + Bảng phụ. 2. Học sinh: + Nghiên cứu bài học. + Ôn tập kiến thức về phân số, phân số bằng nhau. III - Thực hiện tiết dạy. 1. ổn định tổ chức lớp. Kiểm tra vệ sinh, sỹ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài giảng. * Giáo viên đặt vấn đề vào bài. H.động của thầy H.động của trò Kiến thức cần đạt Hoạt Động 1 - Tìm hiểu định nghĩa phân thức đại số Yêu cầu: Nghiên cứu nội dung 1 trong SGK. Câu hỏi: Phân thức là gì? Yêu cầu: Lấy ví dụ về phân thức. GV khắc sâu khái niệm phân thức. Yêu cầu: Thực hiện ?1 trong SGK. Yêu cầu: Trình bày KQ. Câu hỏi: Nêu các thành phần của PT trên? Yêu cầu: Thực hiện ?2 trong SGK. GV khắc sâu các trường hợp đặc biệt của phân thức. HS: Thực hiện. HS: … HS:… HS:… HS:… HS:… HS:… 1. Định nghĩa. PTĐS là b.thức có dạng: trong đó: A, B là các đa thức, B ạ 0. A: Tử thức B: Mẫu thức Nhận xét: với a,b ẻ Z, b ạ 0 cũng là một phân thức. Số 0 cũng là một phân thức. Hoạt động 2 - Vận dụng quy tắc Câu hỏi: Hai phân số bằng nhau khi nào? Câu hỏi: Khi nào thì hai phân số bằng nhau? Yêu cầu: Nhận xét. GV có thể quy nạp để HS hình thành khái niệm hai phân thức bằng nhau. Yêu cầu: Thực hiện ?3 trong SGK. Yêu cầu: Báo cáo KQ, giải thích. Yêu cầu: Thực hiện ?4 trong SGK. Yêu cầu: Báo cáo KQ, giải thích. Yêu cầu: Thực hiện ?5. Yêu cầu: Báo cáo KQ. GV tổng hợp và kết luận các ý kiến của HS, đánh giá KQ. HS:… HS:. HS: ... HS: Thực hiện. HS: Trình bày. 2. Hai phân thức bằng nhau. Ta có: = ⇔ A.D = C.B Ví dụ: = vì (x - 1)(x + 1) = 1.(x2 - 1) ?3 Có thể kết luận hay không? ... ?4 …. ?5 … Hoạt động 3 - Vận dụng bài tập Yêu cầu: Nghiên cứu bài tập 1 SGK/tr 36. Yêu cầu: Thực hiện định nghĩa: = ⇔ A.D = C.B. Yêu cầu: Báo cáo KQ. GV nhận xét và chú ý cho HS về dấu khi so sánh. HS: … HS: … HS: …. Bài tập 1-SGK/tr 36. Chứng tỏ rằng a) = … b) = … c) = …. d) = …. e) = x + 2 … 4. Củng cố: Câu hỏi: Phân thức là gì? Hai phân thức bằng nhau khi nào? 5. Hướng dẫn về nhà. - Học bài theo vở ghi và SGK. - Làm các bài tập: 2,3- SGK/tr 36.

File đính kèm:

  • docTiet22.doc