I - Mục tiêu.
? Nắm được các HĐT: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
? Vận dụng được các hằng đẳng thức vào bài tập cụ thể.
II - Chuẩn bị.
1. Giáo viên: + Nghiên cứu bài dạy & các tài liệu liên quan.
+ Bảng phụ.
2. Học sinh: + Nghiên cứu bài học.
+ Ôn tập kiến thức về các HĐT đã học.
III - Thực hiện tiết dạy.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Trường THCS Bắc Sơn - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT an Dương
Trường THCS Đại Bản
Tổ khoa học tự nhiên - Nhóm Toán 8
Tiết thứ 06 Ngày soạn : 21/09/2006
Tuần thứ 04 Ngày dạy : 25/09/2006
Đ4 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I - Mục tiêu.
Nắm được các HĐT: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
Vận dụng được các hằng đẳng thức vào bài tập cụ thể.
II - Chuẩn bị.
1. Giáo viên: + Nghiên cứu bài dạy & các tài liệu liên quan.
+ Bảng phụ.
2. Học sinh: + Nghiên cứu bài học.
+ Ôn tập kiến thức về các HĐT đã học.
III - Thực hiện tiết dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
Kiểm tra vệ sinh, sỹ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ.
HS 1: Phát biểu bằng lời và viết các HĐT đã học.
Tính:
a) (a + b + c)2 b) (a + b - c)2 c) (a - b - c)2
3. Bài giảng.
* Giáo viên đặt vấn đề vào bài.
H.động của thầy
H.động của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt Động 1 - xây dựng hđt lập phương của một tổng
Yêu cầu: Thực hiện ?1 SGK.
GV: Như vậy ta có đẳng thức
(a + b)3 = (a + b)(a + b)2 = …
GV phát biểu bằng lời 1 lần mẫu.
Yêu cầu: Phát biểu bằng lời.
Yêu cầu:
- Vận dụng HĐT trên để thực hiện nội dung a, b trong SGK.
GV hướng dẫn HS thực hiện.
Yêu cầu: Nhận xét KQ.
Yêu cầu: Thực hiện BT 26-SGK.
Tính:
a) (2x2 + 3y)3
GV giới thiệu cho hs biết về sự đa dạng của các biểu thức lập thành.
HS: Thực hiện yêu cầu.
- Trình bày bảng.
HS: Phát biểu bằng lời.
HS: Thực hiện ?2 trong SGK.
HS: Nhận xét.
HS: Thực hiện BT.
(2x2 + 3y)3
=(2x)3 + 3.(2x)2.3y + 3.2x.(3y)2 + (3y)2
= 8x3 + 36x2y + 12xy2 + 27y3
1. Lập phương của một tổng.
Xét tích: (a + b)(a + b)2
= a(a2 + 2ab + b2) + b(a2 + 2ab + b2)
= a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
Như vậy
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
Vận dụng
a) Tính (x + 1)3 = …
b) Tính (2x + y)3 = …
Bài tập 26-SGK.
Tính
(2x2 + 3y)3
= (2x)3 + 3.(2x)2.3y + 3.2x.(3y)2 + (3y)2
= 8x3 + 36x2y + 12xy2 + 27y3
Hoạt động 2 - Xây dựng HĐT lập phương của một hiệu
Yêu cầu: Thực hiện ?3 SGK.
Câu hỏi: Qua đó em có nhận xét gì?
GV phát biểu bằng lời mẫu.
Yêu cầu: Phát biểu bằng lời HĐT trên.
Yêu cầu: Vận dụng HĐT trên để thực hiện các nội dung a, b, c SGK.
Yêu cầu:
- Giải thích bằng biểu thức.
- Nhận xét.
HS: Thực hiện yêu cầu.
HS: Được đẳng thức (*)
HS: Phát biểu.
HS: Thực hiện & trình bày bảng.
2. Lập phương của một hiệu.
Xét tích: [a + (- b)]3
= …
= (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 (*)
Như vậy
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
Vận dụng
a) Tính (x - )3 = …
b) Tính (x - 2y)3 = …
c) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1) (2x - 1)2 = (1 - 2x)2 (Đ)
2) (x - 1)3 = (1 - x)3
3) (x + 1)3 = (1 + x)3 (Đ)
4) x2 - 1 = 1 - x2
5) (x - 3)2 = x2 - 2x + 9
Hoạt động 3 - vận dụng bài tập
Yêu cầu:
- Thực hiện bài tập 26/b SGK.
- Trình bày bảng.
- Nhận xét.
Yêu cầu: Thực hiện bài tập 27-SGK.
- Phân tích biểu thức để nhận ra được HĐT.
- Trình bày bảng.
- Nhận xét.
GV nhắc nhở, lưu ý hs về ý nghĩa của việc phân tích biểu thức để nhận diện HĐT.
HS: Thực hiện yêu cầu.
Bài tập 26/b-SGK.
b) (x - 3)3
= (x)3 - 3.(x)2.3 + 3.x.32 - 33
= x3 - x2 + x - 27
Bài tập 27-SGK. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.
a) -x3 + 3x2 - 3x + 1
= …
b) x3 - 6x + 12x - 8
= …
4. Củng cố:
Câu hỏi: Phát biểu bằng lời các HĐT đã học?
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc và ghi nhớ các HĐT đã nêu trên.
- Khi thực hiện bài tập cần phát hiện các hạng tử trong HĐT để vận dụng.
- Làm các bài tập: 28 đến 29 SGK.
File đính kèm:
- Tiet06.doc