Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 28 đến tiết 41

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.:

- HS hiểu các khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : VT, VP, nghiệm của phương trình, tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài toán giải phương trình sau này

- HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với 1 số

II. CHUẨN BỊ :

- Giáo viên: Giáo án.Bảng phụ.

- Học sinh: Ôn bài.

III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ :

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 28 đến tiết 41, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 Ngày soạn : 10/01/2008 Ngày dạy : 14/01/2008 CHƯƠNG III-PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 41 MỞ ĐẦU VỀPHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.: - HS hiểu các khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : VT, VP, nghiệm của phương trình, tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài toán giải phương trình sau này - HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với 1 số CHUẨN BỊ : - Giáo viên: Giáo án.Bảng phụ. - Học sinh: Ôn bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng TG TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tìm x biết : 2 x + 5 = 3 ( x – 1) + 2 Gv giới thiệu phương trình, VT, VP - Phương trình vừa cho có VT là gì ? VP là gì ? - Hai vế của phương trình là các đa thức của mấy biến ? - Gv giới thiệu dạng tổng quát của phương trình với ẩn x - Hãy cho ví dụ về : + Phương trình với ẩn y + Phương trình với ẩn u - Khi x = 6 tính giá trị mỗi vế của phương trình - GV giới thiệu x= 6 là một nghiệm của phương trình VT = 2x +5 VP = 3 ( x – 1) + 2 Phương trình với ẩn t 2 t – 7 = 3 ( 5 – t ) + 2 - HS tự cho phương trình Khi x = 6 VT = 2.6 + 5 = 17 VP = 3 ( 6 – 1) + 2 = 17 VT = VP - HS lắng nghe 1. Phương trình một ẩn a, Ví dụ 2 x + 5 = 3 ( x – 1) + 2 3x – 2 = x Phương trình với ẩn x có dạng : A (x ) = B ( x) Trong đó A(x ) và B(x ) là các đa thức của cùng biến x x = 6 là nghiệm của phương trình. Chú ý : ( SGK – Tr 75 ) + x = m cũng là phương trình + Một phương trình có thể có 1 nghiệm, hai nghiệm vô số nghiệm nhưng cũng có thể không có nghiện nào - Thực hiện ? 3 x = 2 có phải là một phương trình hay không ? - GV giới thiệu chú ý SGK x2 = 4 có nghiệm = ? x2 = - 4 có nghiệm = ? 1 + x = x + 1 - HS tính và trả lời x = 2 là 1 nghiệm của phương trình : 2 ( x + 2 ) – 7 = 3 – x x = 2 Không có giá trị nào của x 2 Ph 2 ph 4. Củng cố: - Nhắc lại cách giải các bài tập. - Quy tắc quy đồng MT nhiều phân thức. 5. Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các bài tập. Làm bài tập 13, 14,15, 16/18- SBT Xem trước bài : “Phép cộng các phân thức đại số” Hsinh nhắc lại kiến thức. - Lắng nghe và ghi nhớ. III. Bài tập về nhà: Làm bài tập 13, 14,15, 16/18- SBT Tuần 14 Ngày soạn : 29/11/2004 Ngày dạy : 06/12/2004 Tiết 28 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨ ĐẠI SỐ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Học sinh nắm vững và vận dụng được các quy tắc cộng các phân thức đại số. Học sinh biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép cộng phân thức. Học sinh biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn. - Rèn luyện kỹ năng rút gọn, quy đồng mẫu thức các phân thức cho học sinh. II.CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập. Học sinh: Ôn bài. III.HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 1 ph 2 ph 1. Ổn định tổ chức: - Ghi tên H sinh vắng. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Quy tắc quy đồng MT nhiều phân thức? - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Hsinh đứng tại chỗ trả lời. 15 ph 15 Ph 8 ph 3. Bài mới: Hoạt độnh 1: Cộng hai phân thức cùng mẫu thức. - Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số - Tương tự ta cũng có quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức - Aùp dụng tính : - Thực hiện ?1 - Tính - HS nhắc lại - HS đọc quy tắc SGK Hsinh thực hiện cùng giáo viên. - HS hoạt động nhóm - Nhóm 1, 2 - Nhóm 3,4 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức. * Quy tắc : SGK * Ví dụ 1: Cộng hai phân thức. = ?1 Hoạt động 2: Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau - Thực hiện ?2 ? Hãy quy đồng MT hai phân thức này? ? Cộng hai phân thức đã quy đồng? Qua đó rút ra quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu Tính : - Bước đầu tiên ta làm gì ? - MTC = ? - Sau đó thực hiện như thế nào - GV lưu ý HS phải rút gọn phân thức sau khi cộng - Thực hiện ?3 - HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Hsinh đọc và ghi nhớ quy tắc. Hsinh trả lời: - Quy đồng mẫu thức - HS trả lời - HS thực hiện?3 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. ?2 * Quy tắc: (SGK) * Ví dụ 2: Làm tính cộng. 2x – 2 = 2( x – 1) x2 -1 = (x +1) (x-1 ) MTC = 2 (x – 1)(x +1) - GV nêu chú ý ở SGK - Thực hiện ?4 Hoạt động 3: Luyện tập Yêu cầu Hsinh Làm bài tập 21/46- SGK - HS lên bảng làm - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào phiếu học tập Tính chất 1. 2. * Luyện tập: Bài 21/46 -SGK a, b, 2 ph 4. Củng cố: - Nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu - HS trả lời 2 ph 5. Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc lý thuyết Làm bài tập : 22, 23, 24/46 SGK Lắng nghe và ghi nhớ Duyệt của Ban giám hiệu. Giao Tiến, ngày ............ tháng .......... năm 2007 Đủ Giáo án tuần 14/2007

File đính kèm:

  • docdai so 8 TUAN 14.doc