Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 12 - Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

Qua bài này HS cần :

* về kiến thức: HS biết phối hợp các phương pháp biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, như rút gọn căn thức bậc hai, tìm x, chứng minh đẳng thức.

* về kĩ năng: HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên quan, biết tìm điều kiện để biểu thức chứa căn thức bậc hai xác định.

* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và linh hoạt khi áp dụng các QT.

ã Trọng tâm: các dạng bài tập và ví dụ về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

GV: + Bảng phụ (hoặc giấy trong với đèn chiếu) ghi sẵn các BT và QT.

 + Thước thẳng .

HS: + Ôn lại các QT biến đổi trên căn thức bậc hai.

 + Bảng phụ nhóm, bút dạ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1739 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 12 - Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 12 : $8 rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai I. Mục tiêu bài dạy. Qua bài này HS cần : * về kiến thức: HS biết phối hợp các phương pháp biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, như rút gọn căn thức bậc hai, tìm x, chứng minh đẳng thức. * về kĩ năng: HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên quan, biết tìm điều kiện để biểu thức chứa căn thức bậc hai xác định. * về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và linh hoạt khi áp dụng các QT. Trọng tâm: các dạng bài tập và ví dụ về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ (hoặc giấy trong với đèn chiếu) ghi sẵn các BT và QT. + Thước thẳng . HS: + Ôn lại các QT biến đổi trên căn thức bậc hai. + Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. tiến trình bài dạy 1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số lớp, nêu nội dung yêu cầu của bài học. 2. Kiểm tra bài cũ: (8 phút) HS1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức: j k với A .. ; B .. l với A .. ; B .. m với A .. ; B .. n với A.B .. ; B + GV cho nhận xét, đánh giá HS và vào bài: HS2: Làm BT 70 (c) SBT: Rút gọn biểu thức c) = = HS3: Tìm x biết ÛÛ Û 2x = . 3.Bài mới Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS GV đặt vấn đề : trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai. +Ví dụ 1: Rút gọn với a > 0 Với a > 0 thì các căn thức bậc hai của biểu thức đều có nghĩa. Vậy ban đầu ta cần thực hiện phép biến đổi nào?. Hãy thực hiện phép biến đổi đó. +GV cho HS làm ?1: Rút gọn: với a ³ 0 10 phút +HS ghi VD1. +HS trả lời : Ta cần đưa các thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu của biểu thức lấy căn: +HS thực hiện: HS thực hiện ?1: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS +GV cho HS làm tại lớp BT58 (a, b) và BT59 (a, b) (SGK): đ Nửa lớp làm phần (a) của 2 bài. đ Nửa lớp làm phần (b) của 2 bài. BT59 (a): Rút gọn: (với a > 0 ; b > 0) BT59 (b): Rút gọn: (với a > 0 ; b > 0) + Cho HS đọc VD2 và yêu cầu HS cho biết ta đã áp dụng các HĐT nào để biến đổi. + Cho HS làm ?2 Chứng minh đẳng thức: GV: Để chứng minh ĐT ta biến đổi thế nào? Hãy nhận xét vế trái? đ Trình bày chứng minh trên bảng. +GV cho HS làm tiếp VD3: Rút gọn biểu thức: P = với a > 0; a ạ 1 +GV cho HS làm ?3: Rút gọn biểu thức sau: a) b) +HS thực hiện: ?3 b) = 10 phút 10 phút +HS hoạt động theo nhóm: BT58 (a): Rút gọn: . BT58 (b): Rút gọn: +HS đọc VD2 và bài giải trong SGK. +HS trả lời: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng 2 HĐT: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2. và: a2 – b2 = (a + b).(a – b) +HS làm ?2 :Nhận xét VT có dạng HĐT: Chứng minh: Biến đổi VT ta được : = Vậy VT = VP ( Đẳng thức đã được chứng minh) +HS thực hiện làm VD3 dưới sự hướng dẫn của GV: b)Tìm a để P 1 ?3 a) Hoạt động 2: Luyện tập. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Bài 60 trang 33 (SGK): Cho biểu thức: với x ³ -1. a) Rút gọn B. b) Tìm x để B có giá trị là 16. GV gợi ý phân tích các đa thức thành nhân tử rồi đưa về các căn thức đồng dạng. +GV củng cố toàn bài. 6 phút +HS làm BT: b)B = 16 Û = 16 Û Û(x + 1) = 16 Û x = 15 ( thoả mãn) 4. Hướng dẫn học tại nhà. + Xem lại các dạng BT đã giải trong tiết học để nắm vững cách giải. + Làm BT 58SGK( phần còn lại), 61, 62, 66 (SGK), làm BT 80, 81, (SBT – Trang 15). + Chuẩn bị đầy đủ BT cho tiết sau Luyện tập.

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 12 moi.doc