Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 14: Căn bậc ba

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

Qua bài này HS cần : * về kiến thức:

+ HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và biết kiểm tra một số là căn bậc ba của một số khác. Thông qua định nghĩa HS còn hiểu được tính chất của căn bậc ba

* về kĩ năng: HS có kỹ năng tìm căn bậc ba bằng máy tính hoặc bảng số, bước đầu hiểu được một số quy tắc biến đổi trên căn bậc ba.

* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc đối với căn bậc hai đã học.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

GV: + Bảng phụ ( hoặc đèn chiếu) ghi các BT và các kiến thức trọng tâm, nhận xét TQ về căn bậc ba. Bảng số với phần bảng lập phương.

 + Máy tính bỏ túi.

 + Thước thẳng .

HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính có chức năng khai căn bậc ba.

 + Ôn lại một số tính chất về căn bậc ba.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 14: Căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 14: $ 9 – Căn bậc ba I. Mục tiêu bài dạy. Qua bài này HS cần : * về kiến thức: + HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và biết kiểm tra một số là căn bậc ba của một số khác. Thông qua định nghĩa HS còn hiểu được tính chất của căn bậc ba * về kĩ năng: HS có kỹ năng tìm căn bậc ba bằng máy tính hoặc bảng số, bước đầu hiểu được một số quy tắc biến đổi trên căn bậc ba. * về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc đối với căn bậc hai đã học. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ ( hoặc đèn chiếu) ghi các BT và các kiến thức trọng tâm, nhận xét TQ về căn bậc ba. Bảng số với phần bảng lập phương. + Máy tính bỏ túi. + Thước thẳng . HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính có chức năng khai căn bậc ba. + Ôn lại một số tính chất về căn bậc ba. III. tiến trình bài dạy. 1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra các điều kiện chuẩn bị cho tiết học, tạo không khí học tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) + HS1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm, với một số dương có mấy căn bậc hai, với số 0 có mấy căn bậc hai? Cho VD. + HS2 : Tìm x biết: kết quả ị + GV cho nhận xét, đánh giá HS và vào bài: 3.Bài mới. Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS GV cho HS đọc bài toán trong SGK: Cho hình lập phương có thể tích V = 64 (dm3). Tính độ dài cạnh của hình lập phương. GV: hãy nêu cách tính thể tích hình lập phương có cạnh bằng x? GV hướng dẫn HS lập phương trình và giải phương trình. GV giới thiệu căn bậc ba từ VD. Vậy căn bậc ba của một số a là một số như thế nào? Theo định nghĩa thì căn bậc ba của 8 bằng mấy (số nào mà lập phương lên bằng 8?)Hỏi tương tự căn bậc ba của – 8 bằng ? Vậy số âm hay số dương đều có căn bậc ba và có mấy căn bậc ba? Hãy nếu TQ? Vậy phải kí hiệu căn bậc ba của một số a như thế nào. chúng ta cùng ghi: trong đó số 3 (nhỏ) gọi là chỉ số của căn. Vậy theo định nghĩa thì ta có: đ GV cho HS làm ?1: 18 phút HS đọc bài toán trong SGK. HS nêu lời giải: gọi cạnh hình lập phương là x (dm) điều kiện x > 0 thì thể tích của hình lập phương được tính theo công thức: V = x.x.x = x3. Theo đề bài ta có: x3 = 64 ị x = 4 (vì 43 = 64) HS: căn bậc ba của một số a là một số x sao cho: x3 = a HS: căn bậc ba của 8 bằng 2 vì 23 = 8. HS: căn bậc ba của - 8 bằng - 2 vì (-2)3 = - 8. HS: Mọi số a đều có duy nhất một căn bậc ba cùng dấu với nó. HS lên bảng trình bày ?1: ; Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV cho HS làm BT 67 (SGK): Hãy tìm: GV gợi ý xem 512; -729; 0,064 là lập phương của những số nào? +GV hướng dẫn cách dùng máy tính bỏ túi để thức hiện tính căn bậc ba: Đây là quy trình thực hiện trên máy CASIO fx 570 MS của người soạn và dạy. HS: 512 = 83 ị Tương tự: +HS bấm phím theo hướng dẫn tìm : Shift đ số nhập dấu = Hoạt động 3:Tính chất của căn bậc ba. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS GV nêu BT: Điền vào chỗ trống () Với a > 0 và b > 0 thì: nếu a < b Û ; Với a ³ 0 và b > 0 thì: Sau khi HS làm xong GV giới thiệu căn bậc ba cũng có các tính chất như vậy và lưu ý các tính chất này đúng cho mọi số thực a và b ẻ R. Ch HS làm VD: *) *) GV cho HS làm ?2: Tính theo 2 cách: Hãy giải thích cách hiểu của em khi làm theo từng cách? 12 phút HS bổ sung vào chỗ trống: kết quả a < b Û ; HS xét VD: so sánh 2 và Ta có vậy: 2 > HS ghi nhớ tính chất: a) a > b Û (với mọi a, b) b) ( với mọi a, b) c) (với mọi a, b ạ 0) HS thực hiện ?2: C1: C2: Hoạt động 4: Luyện tập . Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS +GV cho HS làm tại lớp BT 68 (SGK): Tính: +GV cho HS làm BT 69: So sánh : a) 5 và b) và Nếu còn thời gian GV hướng dẫn HS cách tìm căn bậc ba bằng bảng lập phương. Yêu cầu HS đọc thêm bài ở trang 36đ38 (SGK) đ GV củng cố toàn bài. 7 phút +HS thực hiện BT 68: +HS thực hiện BT 69: a) 5 và ta có: ị 5 > b) và ta có: > Vậy > 4. Hướng dẫn học tại nhà. + Học thuộc định nghĩa và các tính chất của căn bậc ba, các phép biến đổi trên căn bậc ba. + Làm BT 70, BT 71, BT 72 (SGK – Trang 40) và BT 96, 97, 98 (SBT – Trang 18). + Chuẩn bị cho bài sau: Ôn tập chương.

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 14 moi.doc