Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 16: Ôn tập chương (tiếp)

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

Qua bài này HS cần : * về kiến thức:

+ HS tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn tập lý thuyết câu 4 và câu 5.

* về kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình và bất phương trình.

* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

GV: + Bảng phụ ( hoặc đèn chiếu) ghi các BT và các kiến thức trọng tâm, và một số bài tập giải mẫu.

HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ, có chức năng khai căn bậc ba.

 + Ôn lại 9 QT biến đổi trên căn thức bậc hai.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 16: Ôn tập chương (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 16: Ôn tập chương ( Tiếp) I. Mục tiêu bài dạy. Qua bài này HS cần : * về kiến thức: + HS tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn tập lý thuyết câu 4 và câu 5. * về kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình và bất phương trình. * về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ ( hoặc đèn chiếu) ghi các BT và các kiến thức trọng tâm, và một số bài tập giải mẫu. HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ, có chức năng khai căn bậc ba. + Ôn lại 9 QT biến đổi trên căn thức bậc hai. III. tiến trình bài dạy . 1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra các điều kiện chuẩn bị cho tiết học, tạo không khí học tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp kiểm tra trong tiến trình ôn tập) 3.Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết và BT trắc nghiệm. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS +GV nêu yêu cầu kiểm tra: * Phát biểu và viết công thức về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. cho VD. +GV cho HS điền vào chỗ () đẻ được lời giải đúng: +GV cho HS làm BT trắc nghiệm: Giá trị của biểu thức: bằng: Hãy chọn kết quả đúng. GV nhấn mạnh việc chứng minh 2 ĐL đều đựa trên ĐN căn bậc hai số học của một số không âm, và phân biệt điều kiện b ở trong mỗi ĐL đó. +GV cho HS làm tại lớp BT73SGK: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a) tại a = - 9 . GV hướng dẫn HS làm theo 2 bước rút gọn rồi mơi thay giá trị vào biểu thức rút gọn cuối cùng. b) tại m = 1,5. 10 phút +HS1 trả lời câu hỏi: Với a ³ 0 và b ³ 0 thì VD: +HS2 làm bài tập điền vào chỗ trống: +HS3 thực hiện trục căn thức và chọn kết quả đúng là câu óau đó ơhát biểu QT khai phương 1 thương và QT chia hai căn thức bậc hai. với a ³ 0 và b ạ 0 HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV: a) = Thay số: = = b) =Do m = 1,5 < 2 nên 1 – 3m = 1 – 3.1,5 = - 3,5. Hoạt động 2: Luyện tập. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS *Bài 75(c,d) tr 41 SGK: Chứng minh các đẳng thức sau: với b > 0 và a ạ 0. với a ³ 0 và a ạ 1. GV phân công mỗi nửa lớp làm 1 câu. Sau đó đại diện hai nhóm lên bảng trình bày. Bài 76 Tr 91 (SGK). Cho biểu thức Q= a) Rút gọn Q. b) Xác định Q khi biết a = 3b. - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính: - Thực hiện rút gọn. Sau khi rút gọn yêu cầu HS thau giá trị vào biểu thức Q. Bài tập 108 (SBT): Rút gọn biểu thức Với x > 0 và x ạ 9. GV gợi ý phân tích: 9 – x = để thực hiện quy đồng và nhân với nghịch đảo. Bài tập: cho A = a) Tìm điều kiện xác định của A. b) Tìm x để A = . c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. d) Tìm x để A nhận giá trị nguyên. GV gợi ý HS tách : A = để tìm giá trị nhỏ nhất của A và xác định x để A nhận giá trị nguyên. minA = - 3 khi x = 0 và A nhận giá trị nguyên khi x = 0; 1; 9. 10 phút 10 phút 10 phút *HS hoạt động theo nhóm làm BT: c) Biến đổi vế trái: VT = = a – b. . (đpcm). *HS làm dưới sự hướng dẫn của GV: a) b) Thay a = 3b vào ta được: *HS thực hiện: C = *HS trình bày: a) A = xác định khi xác định ị x ³ 0. Vì mẫu+1 luôn > 1 nghĩa là ạ 0. b) Tìm x để A = Û = Û Û Û Û x = 16. 4. Hướng dẫn học tại nhà. + Ôn tập theo các câu hỏi và BT để chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I Đại số. + Làm BT 103, 104, 106 (SBT – Trang 19/20). Xem lại các công thức và dạng BT trắc nghiệm cũng như dạng BT tự luận.

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 16 moi.doc