Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 51: Luyện tập về hàm số y = ax2 (a khác 0)

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

* Về kiến thức: HS được củng cố một số kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 thông qua các bài tập trong SGK. Biết liên hệ với hàm số bậc nhất.

* Về kĩ năng: Có luyện tập tính toán nhanh giá trị của hàm số nhờ phát hiện sự "đối xứng", từ đó vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 là đường cong trơn đều và đẹp.

*Vvề thái độ: HS vẽ cẩn thận đồ thị biết tìm toạ độ của một điểm thuộc đồ thị.

Trọng tâm: Bài tập trong SGK 6, 7, 8, 9 , 10. Củng cố kiến thức trọng tâm

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 51: Luyện tập về hàm số y = ax2 (a khác 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy Tiết 51: Luyện tập về hàm số y = ax2 (a ạ 0) I. Mục tiêu bài dạy. * Về kiến thức: HS được củng cố một số kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 thông qua các bài tập trong SGK. Biết liên hệ với hàm số bậc nhất. * Về kĩ năng: Có luyện tập tính toán nhanh giá trị của hàm số nhờ phát hiện sự "đối xứng", từ đó vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 là đường cong trơn đều và đẹp. *Vvề thái độ: HS vẽ cẩn thận đồ thị biết tìm toạ độ của một điểm thuộc đồ thị. Trọng tâm: Bài tập trong SGK 6, 7, 8, 9 , 10. Củng cố kiến thức trọng tâm. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ lập sẵn bảng và hệ trục tọa độ, thước thẳng có chia khoảng. HS: + Ôn tập lại tính chất hàm số y = ax2. + Máy tính bỏ túi. Giấy kẻ ô li. III. tiến trình bài dạy . 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: Điền vào các ô trong bảng bằng các mũi tên đi lên và đi xuống: x - 0 + y= ax2 (a > 0) 0 y= ax2 (a < 0) 0 3.Bài mới. Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Bài tập 6 (SGK trang 38) Cho hàm số y = x2. a) Vẽ đồ thị của hàm số. x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 9 4 1 0 1 4 9 b) Tính các giá trị : f(-8); f(-1,3); f(-0,75); f(1,5) GV yêu cầu HS dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả. f(-8) = 64 ; f(-1,3) = 1,69 ; f(-0,75) = 0,5625; f(1,5)= 2,25 ; c) Dùng đồ thị để ước lượng các giá trị: (0,5)2 ; (-1,5)2 ; (2,5)2. c) Dùng đồ thị để tìm các điểm trên trục hoành có hoành độ ; ; GV gợi ý nếu điểm trên trục hoành có hoành độ như trên thì tung độ của nó trên đồ thị hàm số y = x2 bằng bao nhiêu? 20 phút 01 2 3 + HS điền vào bảng giá trị có sẵn do GV lập ra: y y = x2 9 4 1 x -3 -2 -1 +HS dùng giấy ô li để biểu diễn các điểm từ đó vẽ được đồ thị của hàm số. +HS dùng thước để dóng các điểm sau đó dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra sự chính xác khi vẽ đồ thị. +HS: tung độ lần lượt là 3 và 7 ị ta dóng điểm 3 và 7 trên Oy sang ngang gựp đồ thị rồi lại dóng xuống cắt trục hoành tại điểm cần tìm. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Bài tập 7: Trêm mặt phẳng toạ độ cho đồ thị hàm số y = ax2 a) Biết điểm M thuộc đồ thị hàm số hay xác định hệ số a = ?. b) Điểm A(4; 4) có thuộc đồ thị hàm số hay không?. c) Tìm thêm 2 điểm nữa (khác gốc tọa độ) để vẽ đồ thị. Sau khi HS tìm được y = 0,25x2 GV cho HS thay tọa đồ của A và công thức 4 = 0,25.42 = 0,25.16 = 4 ị A ẻ đồ thị hàm số. GV hướng dẫn cho x các giá trị có trên trục hoành để học sinh thực hiện tính y từ đó vẽ được đồ thị : x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 0,25x2 y Bài tập 8: x a) Thay toạ độ điểm (-2; 2) và công thức tổng quát để tìm ra a: y = ax2 Û 2 = a.22 Û a = Vậy công thức cần tìm là: b) Thay x = - 3 vào công thức đ tìm được y c) Thay y = 8 vào công thức tìm được x. Hướng dẫn BT10: Lập bảng x -2 -1 0 1 2 3 4 y= -3 -0,75 0 -0,75 -3 Giá trị nhỏ nhất tại x = 4 và giá trị lớn nhất tại x = 0 10 phút y y = 0,25x2 6 5 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 +HS thay tọa độ của M và công thức để tìm hệ số a: y = ax2 Û 1 = a.22 Û 4a = 1 Û a = 0,25 +HS điền vào bảng rồi vẽ đồ thị của hàm số; y Bài tập 9: y = y = x Giao điểm hai đồ thị là: (3; 3) và (-6; 12) Cách tìm: Tìm hoành độ giao điểm: Cho Û x2 + 3x - 18 = 0 Û (x - 3)(x + 6) = 0 ị tìm ra hai giá trị của x sau đó thay x vào mọt trong 2 công thức để tìn ra y tức là tìm ra tung độ giao điểm. 4.Hướng dẫn về nhà. + Nắm vững cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 trong hai trường hợp, Tìm hệ số a khi biết đồ thị đi qua một điểm. Hoàn thành các bài tập còn lại. + Chuẩn bị cho bài sau: Phương trình bậc hai một ẩn.

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 51c.doc
Giáo án liên quan