I .Mục tiêu
1.Kiến thức: HS được củng cố định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn - các hệ thưc giữa cạnh và góc của 1 tam giác vuông
2.Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức trên để giải các bài tập liên quan
3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
II . Chuẩn bị :
GV: Thước kẻ ; máy tính bỏ túi; tranh vẽ hình 31 ;32.
HS: Ôn lại định nghĩa các TSLG của 1 góc nhọn, các hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông, máy tính bỏ túi.
III Hoạt động dạy học :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số khối 9 - Tiết 13 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21.09.2012 Ngày dạy: 02.10.2012
Tuần 7 - Tiết 13:
LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu
1.Kiến thức: HS được củng cố định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn - các hệ thưc giữa cạnh và góc của 1 tam giác vuông
2.Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức trên để giải các bài tập liên quan
3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
II . Chuẩn bị :
GV: Thước kẻ ; máy tính bỏ túi; tranh vẽ hình 31 ;32.
HS: Ôn lại định nghĩa các TSLG của 1 góc nhọn, các hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông, máy tính bỏ túi.
III Hoạt động dạy học :
1) Tổ chức lớp .
2) Kiểm tra bài cũ :
Cho ABC vuông tại A .Hãy viết công thức tính cosB; tanC; AB?
* Trả lời: cos B =; tanB = .
AB = BCsin C = BC.cos B = AC.tanC = AC.cotB.
3) Luyện tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
*Hoạt động 1: Giải bài toán có liên hệ thực tế
- GV treo tranh vẽ hình 31
- Hãy xác định chiều cao của cột đèn và bóng của nó trên mặt đất .
- HS: + AB chiều cao của cột đèn
+ AC bóng của nó trên mặt đất .
- Góc cần tìm quan hệ thế nào với AB?
- HS: góc đối của AB
- Độ dài 2 cạnh góc vuông AB, AC đã biết. Vậy được tính như thế nào?
tan = hoặc cot
- GV treo tranh vẽ hình 32
- Xác định chiều rộng của khúc sông và đoạn đường chiếc đò đi.
- HS: + AB chiều rộng của khúc sông
+ BC đoạn đường chiếc đò đi.
- Góc cần tìm quan hệ thế nào với AB ?
- HS: Kề với cạnh AB
- Độ dài cạnh huyền BC và cạnh kề AB đã biết vậy được tính như thế nào?
- HS: Tính cos rồi suy ra
- HS vẽ hình ghi giả thiết ,kết luận
- GV hướng dẫn chứng minh.
- Em hãy xác định chiều rộng khúc sông và quãng đường thuyền đi?
- HS: + AB là chiều rộng khúc sông
+ BC là quãng đường thuyền đi.
- Quãng đường thuyền đi được tính như thế nào?
- HS: BC = v.t = 2 .giờ )
- Chiều rộng khúc sông được tính như thế nào?
- HS: AB = BC.sinC = .sin 700 157 m
* Hoạt động 2: Củng cố
- Gv nêu câu hỏi
- Hs trả lời
+ Nêu tầm quan trọng của việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải các bài toán thực tế?
+ Đã vận dụng thế nào để giải quyết bài toán thực tế trên?
+ Nêu một vấn đề trong thực tế cần giải quyết bằng toán học?
1) Bài toán có liên hệ thực tế
Bài tập 25:
GT ABAC tại A
AB = 7m; AC = 4m
KL ?
Giải:
Ta có :tg = =
Vậy 65015/
Bài tập 29:
GT ABAC tại A
AB = 250m; BC = 320m
KL ?
Giải:
Ta có: cos ==0,7813
= 390.
Vậy dòng nước đã đẩy đò lệch đi 1 góc 390.
Bài tập 32
GT ABAC tại A
v = 2km/h; t = 5/
KL AB?
Giải:
5/ =
Quãng đường thuyền đi :
BC = 2.=(km/h)
Chiều rộng khúc sông:
AB = BC.sinC
= .sin 700 157 m
4) Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem kĩ các bài tập đã giải.
- Làm các 30, 31 – SGK
5) Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 28.09.2012 Ngày dạy: 04.10.2012
Tuần 7 - Tiết 14
LUYỆN TẬP (tt)
I .Mục tiêu
1.Kiến thức: HS được củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác vuông .
2.Kĩ năng :HS vận dụng được các kiến thức trên để giải các bài tập liên quan
3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
II . Chuẩn bị :
GV: Thước kẻ ; máy tính bỏ túi; tranh vẽ hình 33.
HS:Máy tính bỏ túi ,Bảng số .
III Hoạt động dạy học :
1) Tổ chức lớp .
2) Kiểm tra bài cũ :
Tính: cos 220? Sin 380? Sin 540 ?sin 740?
*Trả lời :cos 220 0,9272
Sin 380 0,6157
Sin 540 0,8090
Sin 740 0,9613
3) Luyện tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
* Hoạt động 1: Tính các yếu tố trong tam giác vuông
- HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
- GV hướng dẫn:ABC là tam giác thường và ta chỉ mới biết 2 góc nhọn và độ dài BC
- Vậy muốn tính đường cao AN ta phải tính đoạn nào .
- HS: Đoạn AB hoặc AC.
- Để thực hiện được điều đó ta phải có vuông chứa BA hoặc AC là cạnh huyền Theo em ta phải làm thế nào?
- HS: Kẻ BK AC
- Nêu cách tính BK.
- HS: BK là cạnh góc vuông của tam giác vuông BKC
BK = BC.sinC = 11.sin 300 =11.0,5 = 5,5
- Hãy tính số đo
- HS:= 900- =900-300 =600.
=- =600 -380=220.
- Hãy tính AB
- HS: AB là cạnh huyền của tam giác vuông AKB.
AB =
- Nêu cách tính AN.
- HS: AN là cạnh góc vuông của tam giác vuông ANB.
- Nên: AN = AB sin B
5,932.0,6157 3,652
- Nêu cách tính AC.
- HS: AC là cạnh huyền của tam giác vuông ANC
AN =
- Còn cách tính nào khác?
- HS nêu các cách làm khác ở nhà Gv tổng kết và cho hs ghi nhớ.
- GV treo tranh vẽ hình 33:
- Nêu cách tính AB.
HS:AB là cạnh góc vuông của tam giác vuông ABC AB = AC sin C
= 8 sin 450 64,72 cm
b)Góc ADC cần tính là góc nhọn của tam giác thường ADC; để tính được số đo của ta phải tạo ra 1 tam giác vuông chứa
Theo em ta làm thế nào?
- HS: kẻ AH CD
- Nêu cách tính AH?
- HS: AH là cạnh góc vuông của vuông AHC
AH =AC sin C = 8.sin 740 7,690
- Nêu cách tính số đo
- HS: Tính sinD =
- Suy ra : 53013/ 530.
* Hoạt động 2: Củng cố
1 Qua 2 bài tập 30 và 31 vừa giải ,để tính cạnh và góc còn lại của 1 tam giác thường em cần làm gì?
HS: Ta tạo ra 1 tam giác vuông chứa cạnh và góc cần tìm .
2. Hãy phát biẻu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông .
Bài tập 30:
GT ABC; ANBC tại N
BC =11 cm;
KL a) AN? b) AC?
Giải:
a) Tính AN
Kẻ BK AC với K AC
- Ta có: BKC vuông tại K
BK = BC.sinC = 11.0,5 = 5,5 (cm)
- Ta lại có : BKC vuông tại K
Nên: = 900- =900 - 300 = 600.
=- = 600 - 380 = 220.
- Mặt khác: AB là cạnh huyền của tam giác vuông AKB.
Nên: AB =
Vậy: AN = AB sin B 3,652 (cm)
b) Tính AN
Ta có: AC là cạnh huyền của vuông ANC
Nên:
Vậy: AC 7,304 (cm)
Bài tập 31 :
a) Tính AB:
ABC vuông tại A
Nên: AB = AC sinC
= 8 sin 450 64,72 cm
Vậy: AB 64,72 cm
b) Tính
Kẻ AH CD
- Ta có: AH là cạnh góc vuông của vuôngAHC
Nên:AH = AC sin C = 8.sin 740 7,690
- Ta lại có: sinD =
Suy ra: 53013/ 530.
Vậy 530.
4) Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem kĩ các bài tập đã giải.
- Mỗi tổ chuẩn bị 1 giác kế, 1 eke, 1 thước cuộn (Liên hệ mượn ở phòng TB)
5) Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- GIAO AN HH 9 Tuan 7.doc