Giáo án môn Đại số lớp 11 - Các dạng bài tập phương trình lượng giác
sin (cosx) = 1
2. cos(8sinx) = -1
3. tan(cosx ) = cot( sinx)
4. cos(sinx) = cos(3sinx)
5. tan( cosx) = tan(2 cosx)
6. sinx2 =
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 11 - Các dạng bài tập phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Các dạng bt phương trình lượng giác
Loại 1. Biện luận theo k
1. sin (pcosx) = 1
2. cos(8sinx) = -1
3. tan(pcosx ) = cot(p sinx)
4. cos(psinx) = cos(3psinx) 
5. tan(p cosx) = tan(2p cosx)
6. sinx2 = 
8. cot(x2 + 4x + 3) = cot6
9. Tỡm nghiệm dương nhỏ nhất của pt 
 cos
10. Tỡm nghiệm dương nhỏ nhất của pt 
 sin
11. Tỡm nghiệm dương nhỏ nhất của pt 
 cos
Loại 2. Cụng thức hạ bậc
1. 4cos2(2x - 1) = 1
2. 2sin2 (x + 1) = 1
3. cos2 3x + sin2 4x = 1
4. sin(1 - x) = 
5. 2cosx + 1 = 0
6. tan2 (2x – ) = 2
7. cos2 (x – ) = sin2(2x + ) 
Loại 3. Cụng thức cộng, biến đổi
1. sin2x + cos2x = sin3x 
2. cos3x – sinx = (cosx –sin3x )
3. 
4. sin3x = cos(x – p /5) + cos3x 
5. sin(x + p /4) + cos(x + p /4) = cos7x 
6. Tỡm tất cả cỏc nghiệm x của pt: sinxcos+ cosxsin= 
Loại 4. Bài toỏn biện luận theo m
1. Giải và biện luận 
	2sin(1-2x) = m
2. 3cos23x = m
3. sin3x + cos3x = m
4. m.sin2 2x + cos4x = m
5. Giải và biện luận 
 sin2x – 2m = (6m + 7)sin2x 
6. Giải và biện luận 
 (3m + 5).sin(x + p/2) = (2m + 3)cosx -m
7. Giải và biện luận 
 cos3x + m – 5 = (3- 2m)cos3x 
8. Cho pt sin4x + cos4x = m
Xỏc định m để pt cú nghiệm
Giải pt với m = ắ
Loại 5. Tổng hợp
1. cos22x – sin28x = sin()
2. sin23x – cos24x = sin25x – cos26x
3. 
4. 
5. Tỡm tất cả cỏc nghiệm x của pt:
 sin(2x + = 1 + 2sinx
6. Giải pt:
 4sin3xcos3x +4cos3xsin3x + 3cos4x = 3
7. 
 = 
8. 4sin32x + 6sin2x = 3
9. Tỡm nghiệm nguyờn của pt: 
Dạng 2: Phương trình bậc nhất, bậc hai và bậc cao đối với một hàm số lượng giác
1/ 	2/ 4sin3x + 3sin2x = 8sinx 
3/ 4cosx.cos2x + 1 = 0 	4/ 
5/ Cho 3sin3x - 3cos2x + 4sinx - cos2x + 2 = 0(1) và cos2x + 3cosx(sin2x - 8sinx) = 0(2)
 Tìm n0 của (1) đồng thời là n0 của (2) ( nghiệm chung sinx = )
6/ sin3x + 2cos2x - 2 = 0 	7/ tanx + - 2 = 0 
b / + tanx = 7	c / sin6x + cos4x = cos2x 
8/ sin() - 3cos() = 1 + 2sinx 
9/ 	10/ cos2x + 5sinx + 2 = 0 
11/ tanx + cotx = 4 	12/ 
13/ 	14/ cos2x + 3cosx + 2 = 0 
15/ 	16/ 2cosx - = 1
17. 	18. 
19. 	20.
21. 	22. 
23. 	24. 
25. 	25. 
Dạng 3: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
1. Nhận dạng:
2. Phương pháp: Cách 1: asinx + bcosx = c
Đặt cosx= ; sinx= 
Cách 2: 
Đặt 
Cách 3: Đặt ta có 
Chú ý: Điều kiện PT có nghiệm: 
Đăc biệt :
giải phương trình:
1. , 	2. 
3. , 	4. 
5. , 	6. 
7. 	8. 	 
9. ; 	10. 2sin15x + cos5x + sin5x = 0 (4) 	2. 
 	12. 13. ( cos2x - sin2x) - sinx – cosx + 4 = 0 	14. 
15. 16.
17. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
	a. y = 2sinx + 3cosx + 1	b. 
	c. 	 
Dạng 4: Phương trình đẳng cấp đối với sinx và cosx
	1. Nhận dạng:
Đẳng cấp bậc 2: asin2x + bsinx.cosx + c cos2x = 0
 	Cách 1: Thử với cosx = 0; với cosx0, chia 2 vế cho cos2x ta được:
atan2x + btanx + c = d(tan2x + 1)
	Cách 2: áp dụng công thức hạ bậc 
Đẳng cấp bậc 3: asin3x + bcos3x + c(sinx + cosx) = 0 
Hoặc asin3x + b.cos3x + csin2xcosx + dsinxcos2x = 0 
Xét cos3x = 0 và cosx0, chia 2 vế cho cos3x ta được phương trình bậc 3 đối với tanx
2. Phương pháp: 
Giải phương trình
1. 3sin2x - sinxcosx+2cos2x cosx=2 	2. 4 sin2x + 3sinxcosx - 2cos2x=4
3. 3 sin2x+5 cos2x-2cos2x - 4sin2x=0 	4. sinx - 4sin3x + cosx = 0 
5. 2 sin2x + 6sinxcosx + 2(1 + )cos2x – 5 - = 0
6. (tanx - 1)(3tan2x + 2tanx + 1) =0 	7. sin3x - sinx + cosx – sinx = 0 
8. tanxsin2x - 2sin2x = 3(cos2x + sinxcosx) 	9. 3cos4x - 4sin2xcos2x + sin4x = 0 
10. 4cos3x + 2sin3x - 3sinx = 0 	11. 2cos3x = sin3x 
12. cos3x - sin3x = cosx + sinx 	13. sinxsin2x + sin3x = 6cos3x 
14. sin3(x - /4) =sinx 
Dạng 5: Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx
	1. Nhận dạng:
2. Phương pháp: 
* a(sin x + cosx) + bsinxcosx = c đặt t = sin x + cosx 	
 	 at + b = c bt2 + 2at – 2c – b = 0
* a(sin x - cosx) + bsinxcosx = c đặt t = sin x - cosx 	
	 at + b = c bt2 - 2at + 2c – b = 0
1. 2(sinx +cosx) + sin2x + 1 = 0	2. sinxcosx = 6(sinx – cosx – 1)
3. 	3. 
1. 1 + tanx = 2sinx + 	2. sin x + cosx= - 
3. sin3x + cos3x = 2sinxcosx + sin x + cosx 	4. 1- sin3x+ cos3x = sin2x 
5. 2sinx+cotx=2 sin2x+1 	6. sin2x(sin x + cosx) = 2 
7. (1+sin x)(1+cosx)=2 	8. (sin x + cosx) = tanx + cotx
9. 1 + sin3 2x + cos32 x = sin 4x 	10.* 3(cotx - cosx) - 5(tanx - sin x) = 2
11.* cos4x + sin4x - 2(1 - sin2xcos2x)sinxcosx - (sinx + cosx) = 0
12. 	13. sinxcosx + = 1 
14. cosx + + sinx + = 
Dạng 6: Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx
Công thức hạ bậc 2 	cos2x = ; sin2x= 
 	Công thức hạ bậc 3	 cos3x= ; sin3x= 
Giải phương trình
1/ sin2 x + sin23x = cos22x + cos24x 	2/ cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 3/2
3/ sin2x + sin23x - 3cos22x=0 	4/ cos3x + sin7x = 2sin2() - 2cos2
5/ cos4x – 5sin4x = 1 	6/ 4sin3x - 1 = 3 - cos3x 
7/ sin22x + sin24x = sin26x	8/ sin2x = cos22x + cos23x 
9/ (sin22x + cos42x - 1):= 0	10/ 2cos22x + cos2x = 4 sin22xcos2x
11/ sin3xcos3x +cos3xsin3x=sin34x 	12/ 8cos3(x + ) = cos3x
13/ = 1 	14/ cos7x + sin22x = cos22x - cosx 15/ sin2x + sin22x + sin23x = 3/2	16/ 3cos4x – 2cos23x =1
17/ sin24 x+ sin23x= cos22x+ cos2x với	
18/ sin24x - cos26x = sin() với 
19/ 4sin3xcos3x + 4cos3x sin3x + 3cos4x = 3 	
20/ cos4xsinx - sin22x = 4sin2() - với < 3 
21/ 2cos32x - 4cos3xcos3x + cos6x - 4sin3xsin3x = 0 
22/ cos10x + 2cos24x + 6cos3xcosx = cosx + 8cosxcos23x 
Dạng 7: Phương trình lượng giác bậc cao
* a3 b3=(ab)(a2 ab + b2) 	* a8 + b8 = ( a4 + b4)2 - 2a4b4
* a4 - b4 = ( a2 + b2)(a2 - b2) 	* a6 b6 = ( a2 b2)( a4 a2b2 + b4)
Giải phương trình
1. sin4+cos4=1-2sinx 	2. cos3x-sin3x=cos2x-sin2x 
3. cos3x+ sin3x= cos2x 	4. 
5. cos6x - sin6x = cos22x 	6. sin4x + cos4x = 
7. cos6x + sin6x = 2(cos8x + sin8x) 	8. cos3x + sin3x = cosx – sinx 
9. cos6x + sin6x = cos4x 	 
10. sinx + sin2x + sin3x + sin4x = cosx + cos2x + cos3x + cos4x 
11. cos8x + sin8x = 	12. (sinx + 3)sin4 - (sinx + 3)sin2 + 1 = 0 
Dạng 8: Phương trình lượng giác biến đổi về tích bằng 0
1/ cos2x - cos8x + cos4x = 1 	2/ sinx + 2cosx + cos2x – 2sinxcosx = 0
3/ sin2x - cos2x = 3sinx + cosx - 2 	4/ sin3 x + 2cosx – 2 + sin2 x = 0
5/ 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx 	6/ sin2x + cos2x + cosx = 0 
7/ 2sin2x - cos2x = 7sinx + 2cosx - 4 	
8/ 	9/ 2cos2x - 8cosx + 7 = 	
10/ cos8x + sin8x = 2(cos10x + sin10x) + cos2x 
11/ 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x
12/ 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 	
13/ sin2 x(tanx + 1) = 3sinx(cosx - sinx) + 3
14/ 2sin3x - = 2cos3x + 
15/ tanx – sin2x - cos2x + 2(2cosx - ) = 0 
16/ cos3x + cos2x + 2sinx – 2 = 0 	17/ cos2x - 2cos3x + sinx = 0 	
18/ sin2x = 1+cosx + cos2x 	19/ 1 + cot2x = 
20/ 2tanx + cot2x = 2sin2x + 	21/ cosx(cos4x + 2) + cos2x - cos3x = 0 
22/ 1 + tanx = sinx + cosx 	23/ (1 - tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx 
24/ 2= 	25/ 2tanx + cotx = 
26/ cotx – tanx = cosx + sinx 	27/ 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x = 8 
Tỡm TXĐ của hàm số:	a. 	b. y = 
 Tỡm GTLN, GTNN của hàm số: 
	a. y = 	b. y = 
 3. GiảI phương trình:
sinx + = 0. sin2x - sinx – 2 = 0 sinx – cos2x – 2 = 0 sinx – cos2x – 2 = 0 sinx – cos2x – 2 = 0 
cos3x+cos2x+2sinx–2 = 0 (Học Viện Ngõn Hàng)	ĐS: 
tanx.sin2x-2sin2x=3(cos2x+sinx.cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất)
HD: Chia hai vế cho sin2x 	ĐS: 
2sin3x-(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx) (ĐH Thương Mại)
2(sin3x-cos3x)=1/sinx +1/cosx , sin2x(3sinx-4sin3x-4cos3x +3cosx)=sinx+cosx
ĐS: 
2sin3x-(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx) (ĐH Thương Mại)
2(sin3x-cos3x)=1/sinx +1/cosx , sin2x(3sinx-4sin3x-4cos3x +3cosx)=sinx+cosx
ĐS: 
4(sin3x-cos2x)=5(sinx-1) ĐS: với .
sinx-4sin3x+cosx =0 (ĐH Y Hà Nội)	ĐS: .
HD:sin3x-sin2x+cosx=0; 3sinx-4sin3x-2sinxcosx+cosx=0(chia cho cosx)
; (Học Viện BCVT)	ĐS: 
 Doi sin(x+II/4) thanh cos(II/2 –x) rồi dùng CT biến tích thành tổng.
sin3x.cos3x+cos3x.sin3x=sin34x
HD: sin2x.sinx.cos3x+cos2x. cosx.sin3x=sin34x	ĐS: .
HD: Chia hai vế cho cos3x 	ĐS: x = , 
2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx
HD: Đưa về cung x đặt thừa số	ĐS: 
sin2x+cos2x=1+sinx–3cosx (1).
Giải	Û2sinxcosx+2cos2x–1=1+sinx–3cosx. Û2cos2x+(2sinxcosx+3cosx)–sinx–2=0.
Û2cos2x+(2sinx+3)cosx–(sinx+2)=0. Đặt t=cosx, ĐK , ta được: 2t2+(2sinx+3)t–(sinx+2)=0. D=(2sinx+3)2+3.2.(sinx+2)=(2sinx+5)2.
ị (biết giải)
1+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0.
HD: (1+ sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x=0. (sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(cos2x–sin2x)=0.
 (sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp 
Giải phương trỡnh lượng giỏc: 
Giải
Điều kiện: 
Từ (1) ta cú: 
So với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trỡnh đó cho là 
Giải phương trỡnh cos3xcos3x – sin3xsin3x = 
GiảiTa cú: cos3xcos3x – sin3xsin3x = Û cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) = Û Û .
Giải phương trỡnh: 
Giải
Phương trỡnh Û (cosx–sinx)2 – 4(cosx–sinx) – 5 = 0
            File đính kèm:
 BT PTLG kinh dien.doc BT PTLG kinh dien.doc




