Giáo án môn Đại số lớp 11 - Ôn tập cuối năm
I. PHẦN ĐẠI SỐ.
Bài1: Tính biết :
a/ b/
c/ d/
Bài2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ b/
Bài3: Chứng minh các đẳng thức sau:
a/
b/
c/
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 11 - Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ôn tập cuối năm
Lớp 10 (2007-2008)
I. Phần đại số.
Bài1: Tính biết :
a/ b/
c/ d/
Bài2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ b/
Bài3: Chứng minh các đẳng thức sau:
a/
b/
c/
Bài4: Chứng minh các đẳng thức sau:
a/ b/
c/ d/
e/ f/
g/ h/
i/ k/
Bài5: Rút gọn các biểu thức sau:
Bài6: Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau:
Bài7: Tính giá trị các biểu thức lượng giác sau:
Bài8: Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài9: Chứng minh rằng:
a/ b/
Bài10: Tính tổng:
và
Bài11: Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta luôn có:
a/ b/
c/ d/
e/ f/
g/ h/
i/ k/
Bài12: Chứng minh rằng tam giác ABC vuông nếu:
a/ b/
c/ d/
Bài13: Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều nếu:
a/ b/
ii. phần hình học
1. Phương trình đường thẳng.
Bài1: Lập PTTS của đường thẳng d trong các trường hợp sau:
a/ d đi qua điểm và có véctơ chỉ phương là
b/ d đi qua điểm và có véctơ pháp tuyến là
c/ d đi qua hai điểm và
d/ d đi qua điểm và có hệ số góc là
Bài2: Lập PTTQ của đường thẳng d trong các trường hợp sau:
a/ d đi qua điểm và có véctơ chỉ phương là
b/ d đi qua điểm và có véctơ pháp tuyến là
c/ d đi qua hai điểm và
d/ d đi qua điểm và có hệ số góc là
Bài3: Cho ba điểm: .
a/ Viết PTTQ cuả BC và chứng minh rằng ABC là một tam giác.
b/ Viết PTTQ của đường trung tuyến AM, và đường cao AH.
c/ Tìm toạ độ trọng tâm, trực tâm của tam giác.
Bài4: Cho ba điểm .
a/ Xác định toạ độ điểm E là hình chiếu của A trên BC và đối xứng với điểm A qua BC
b/ Tính diện tích tam giác ABC.
c/ Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC.
Bài5: Cho điểm và đường thẳng d :
a/ Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A trên d.
b/ Viết PT đường thẳng d’ đối xứng với d qua A.
Bài6: Cho hai đường thẳng: và .
a/ Tìm toạ độ giao điểm M của hai đường thẳng trên.
b/ Viết PT đường thẳng đi qua M và chắn trên hai trục toạ độ các đoạn thẳng bằng nhau.
c/ Lập PT các đường phân giác của các góc tạo bởi và .
Bài7: Cho đường thẳng và điểm .
a/ Tìm toạ độ điểm A trên sao cho
b/ Tìm toạ độ điểm B trên sao cho BM ngắn nhất.
Bài8: Cho tam giác ABC có và hai đường cao , . Viết PT các cạnh còn lại của tam giác.
Bài9: Cho tam giác ABC biết một cạnh có trung điểm là , hai cạnh kia nằm trên hai đường thẳng: và . Lập PT cạnh thứ ba của tam giác đó.
Bài10: Xác định m để góc giữa hai đường thẳng và bằng
Bài11: Cho đường thẳng và hai điểm . Tìm điểm M trên d sao cho ngắn nhất.
Bài12: Cho đường thẳng và hai điểm . Tìm điểm M trên d sao cho
ngắn nhất.
2. Phương trình đường tròn.
Bài1: Xác định toạ độ tâm và bán kính của các đường tròn sau:
a/ b/
c/ d/
Bài2: Viết PT đường tròn trong các trường hợp sau:
a/ có đường kính là AB với và
b/ ngoại tiếp tam giác ABC với .
c/ đi qua hai điểm và tâm I thuộc đường thẳng .
d/ đi qua và tiếp xúc với hai trục toạ độ.
e/ tiếp xúc với trục hoành tại và đi qua
Bài3: Cho đường tròn .
a/ Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn .
b/ Tìm điểm M trên đường thẳng sao cho .
Bài4: Cho đường tròn và đường thẳng . Xác định m sao cho đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn .
Bài5: Cho .
a/ Khi nào thì là pt của 1 đường tròn. Khi đó tìm đường tròn có bán kính nhỏ nhất.
b/ Tìm tâp hợp tâm của .
c/ Chứng minh rằng đi qua hai điểm cố định.
d/ Tìm tất cả các điểm mà không có đường tròn nào của họ đi qua.
Bài6: Cho đt và đường tròn . Chứng minh rằng từ mọi điểm của d ta luôn kẻ được hai tiếp tuyến tới .
Bài7: Cho đường tròn và đường thẳng .
a/ Tìm toạ độ giao điểm của và d.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến với tại các giao điểm đó.
c/ Tìm toạ độ giao điểm của hai tiếp tuyến.
Bài8: Cho đường tròn .
a/ Viết PT tiếp tuyến của đường tròn tại điểm
b/ Viết PT tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
Bài9: Lập PT tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến đi qua điểm .
Bài10: Cho hệ BPT:
a/ Tìm m để hệ có nghiệm b/ Tìm m để hệ có nghiệm duy nhât
ĐS: a/ b/
Bài11: Cho 4 số thoả mãn: và . CMR:
File đính kèm:
- BT DS 11.doc