Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 46: Luyện tập

I. Mục đích yêu cầu :

 1. Kiến thức : Nắm được cách giải phương trình tích.

 2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình tích ( nhất là phân tích đa thức thành nhân tử ).

 3. Thái độ : Thấy được tích các biểu thức bằng 0 khi có một trong các biểu thức bằng 0.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Nội dung :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 895 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 46: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Tiết 46 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu : 1. Kiến thức : Nắm được cách giải phương trình tích. 2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình tích ( nhất là phân tích đa thức thành nhân tử ). 3. Thái độ : Thấy được tích các biểu thức bằng 0 khi có một trong các biểu thức bằng 0. II. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 0p 42p 14p 14p 14p 1p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Luyện tập : Nhân các tích ? Chuyển vế ? Phân tích thành tích ? Tích bằng 0 khi nào ? Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ? Tích bằng 0 khi nào ? Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ? Tích bằng 0 khi nào ? Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ? Tích bằng 0 khi nào ? Phân tích thành tích ? Tích bằng 0 khi nào ? Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ? Tích bằng 0 khi nào ? Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ? Tích bằng 0 khi nào ? Muốn phân tích được thì tách rồi nhóm ? Tích bằng 0 khi nào ? Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ? Tích bằng 0 khi nào ? Chuyển vế để đưa về dạng tích bằng 0 ? Tích bằng 0 khi nào ? 4. Củng cố : Nhắc lại cách giải phương trình tích 5. Dặn dò : Làm các bài tập còn lại 2x2-9x=3x2-15x 2x2-9x-3x2+15x=0 x(-x+6)=0 x=0 hoặc –x+6=0 0,5x(x-3)-(x-3)(1,5x-1)=0 (x-3)(0,5x-1,5x+1)=0 (x-3)(-x+1)=0 x-3=0 hoặc –x+1=0 3(x-5)-2x(x-5)=0 (x-5)(3-2x)=0 (x-5)(3-2x)=0 x-5=0 hoặc 3-2x=0 (3x-7)-x(3x-7)=0 (3x-7)(1-x)=0 3x-7=0 hoặc 1-x=0 (x-1)2-22=0 (x-1+2)(x-1-2)=0 x+1=0 hoặc x-3=0 x(x-1)=-2(x-1) x(x-1)+2(x-1)=0 (x-1)(x+2)=0 x-1=0 hoặc x+2=0 (2x+1)2=x2 (2x+1)2-x2=0 (2x+1+x)(2x+1-x)=0 x+1=0 hoặc 3x+1=0 x2-2x-3x+6=0 x(x-2)-3(x-2)=0 x-2=0 hoặc x-3=0 2x2(x+3)=x(x+3) 2x2(x+3)-x(x+3)=0 (x+3)(2x2-x)=0 x(x+3)(2x-1)=0 x=0 hoặc x+3=0hoặc2x-1=0 (3x-1)(x2+2)-(3x-1)(7x-10)=0 (3x-1)(x2-7x+12)=0 (3x-1)(x-3)(x-4)=0 3x-1=0 hoặc x-3=0 hoặc x-4=0 23a. x(2x-9)=3x(x-5) 2x2-9x=3x2-15x -x2+6x=0 x(-x+6)=0 x=0 hoặc –x+6=0 x=0 hoặc x=6 S= 23b. 0,5x(x-3)=(x-3)(1,5x-1) 0,5x(x-3)-(x-3)(1,5x-1)=0 (x-3)(0,5x-1,5x+1)=0 (x-3)(-x+1)=0 x-3=0 hoặc –x+1=0 x=3 hoặc x=1 S= 23c. 3x-15=2x(x-5) 3(x-5)-2x(x-5)=0 (x-5)(3-2x)=0 (x-5)(3-2x)=0 x-5=0 hoặc 3-2x=0 x=5 hoặc x= S= 23d. x-1=x(3x-7) (3x-7)-x(3x-7)=0 (3x-7)(1-x)=0 3x-7=0 hoặc 1-x=0 x= hoặc x=1 S= 24a. (x2-2x+1)-4=0 (x+1)(x-3)=0 x+1=0 hoặc x-3=0 x=-1 hoặc x=3 S= 24b. x2-x=-2x+2 x(x-1)+2(x-1)=0 (x-1)(x+2)=0 x-1=0 hoặc x+2=0 x=1 hoặc x=-2 S= 24c. 4x2+4x+1=x2 (2x+1)2-x2=0 (3x+1)(x+1)=0 3x+1=0 hoặc x+1=0 x= hoặc x=-1 S= 24d. x2-5x+6=0 (x-2)(x-3)=0 x-2=0 hoặc x-3=0 x=2 hoặc x=3 S= 25a. 2x3+6x2=x2+3x 2x2(x+3)=x(x+3) 2x2(x+3)-x(x+3)=0 (x+3)(2x2-x)=0 x(x+3)(2x-1)=0 x=0 hoặc x+3=0hoặc2x-1=0 x=0 hoặc x=-3 hoặc x= S= 25b.(3x-1)(x2+2)=(3x-1)(7x-10) (3x-1)(x2+2)-(3x-1)(7x-10)=0 (3x-1)(x2-7x+12)=0 (3x-1)(x-3)(x-4)=0 3x-1=0 hoặc x-3=0 hoặc x-4=0 x= hoặc x=3 hoặc x=4 S=

File đính kèm:

  • docTiet 46.doc